Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220123943-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220123943-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
E-CDNT 1.2 |
GÓI THẦU SỐ 05: BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ HỆ THỐNG MẠNG BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NĂM 2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 30 Ngày |
E-CDNT 3 | VỐN TỰ BỔ SUNG HỢP PHÁP |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảo lãnh dự thầu - Tài liệu chứng minh: Doanh thu bình quân hàng năm (bản công chứng): + Báo cáo tài chính hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm tài chính gần đây (năm 2018, 2019, 2020); Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận không nợ thuế) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế ít nhất tính đến 31/12/2020. - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: + Bản gốc hoặc bản công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng và hóa đơn tài chính hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã thi công hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng hoặc thanh lý hoặc giấy tờ tương đương việc hoàn thành hợp đồng. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản sao chứng thực các văn bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc hợp đồng lao động với thời gian đủ để thực hiện gói thầu. + Scan bản gốc hợp đồng tương tự cùng biên bản nghiệm thu. + Hồ sơ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại Mục 3 Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. |
E-CDNT 10.2(c) | - Các thiết bị chào thầu phải đảm bảo và nêu rõ: + Ký mã hiệu; + Nhãn mác hàng hóa; + Tên nhà sản xuất; + Xuất xứ hàng hóa. + Năm sản xuất - Nhà thầu cung cấp catalogue hàng hóa, thiết bị mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này (trừ vật tư phụ, phụ kiện) để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của E-HSMT. - Trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất, nhà thầu phải cung cấp Thư hỗ trợ của hãng sản xuất/ Đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam (nếu là Đại lý thì phải có giấy tờ chứng minh là Đại lý chính thức của Hãng) đối với các hàng hóa có giá chào hàng trên 20.000.000đ. - Đối với hàng hóa nhập khẩu: Có cam kết Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng. - Đối với Máy tính thương hiệu Việt Nam sản xuất năm 2021 trở lại đây phải đáp ứng các tiêu chuẩn: ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO/IEC 17025: 2017; ISO 27001:2013; QCVN 118:2018/ BTTTT; ISO 45001:2018. Đồng thời phải kèm theo: + Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất + Catalogue máy tính của nhà sản xuất + Chứng nhận nhà phân phối máy tính Việt Nam và đại lý bảo hành ủy quyền của nhà sản xuất + Biên bản Cam kết bảo hành của nhà sản xuất. - Cam kết thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 Chính phủ. - Nhà thầu phải cam kết thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100%, sản xuất năm 2021 trở lại đây. - Cam kết và chuẩn bị sẵn 01 bộ hàng mẫu số lượng là 01 đơn vị/mỗi loại danh mục hàng hóa dự thầu. Trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nếu cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu nộp hàng mẫu để chứng minh hàng hóa đáp ứng E-HSMT trong thời gian không quá 05 ngày kể từ khi nhận được thông báo của bên mời thầu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | + Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa mà nhà thầu không phải là nhà sản xuất; + Đối với các nhà thầu ngoài thành phố Đà Nẵng phải chứng minh hoặc cam kết có đại diện tại thành phố Đà Nẵng để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật; Số 48 Cao Thắng, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Cơ sở Vật chất - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Cơ sở Vật chất - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3532128, Fax: 0236.3894884 |
E-CDNT 34 |
0 1 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Server (Rack 2U - 12 x 3.5") | 2 | BỘ | Server (Rack 2U - 12 x 3.5"); + 2 x Intel Xeon Silver 4210R Processor (10C/20T 13.75M Cache, 2.40 GHz); + 4 x RAM 32GB RDIMM 2933MT/s Dual Rank CK; + 2 x 600GB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR; + 2 x 750W Dual, Hot-plug, Redundant Power Supply (1+1), 750W, Titanium, 200-240VAC; + RAID Controller H730P; + PERC H330, H730p, H740p, Software RAID (SWRAID) S140; Năm sản xuất: 2021 | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
2 | Phần mềm Windows Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core | 2 | CÁI | Phần mềm Windows Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
3 | Smart-UPS 3000VA 230V | 1 | CÁI | Chi tiết: Bộ lưu điện 3000VA, 230V | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
4 | Cáp mạng | 3 | Thùng (305m/Thùng) | Chi tiết: UTP Cable,Cat6,4 Prs,23AWG,CM,Blue,PB | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
5 | Router, IP Base Lic,AC PS,Pcord UK,IOS UNIVERSAL_ISR4221/K9 | 1 | BỘ | Router ISR4221,IP Base Lic,AC PS,Pcord UK,IOS UNIVERSAL_ISR4221/K9 | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
6 | Wireless-AC/N Dual Radio Access Point (Cambium) (Dual radios, 2x2) tương đương loại XV2-2X00A00-US | 10 | BỘ | Chi tiết: Wireless-AC/N Dual Radio Access Point (Cambium) (Dual radios, 2x2) | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
7 | Switch 26-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP slots | 1 | BỘ | Chi tiết: Switch 26-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP slots | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
8 | Đầu cornect RJ45 CAT6 | 40 | CÁI | Chi tiết: Mod Plug,RJ45,Cat6,Sol,OD=6-7,100/Pk | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
9 | Nẹp vuông | 50 | M | Kích thước: (10mmx15mm), (39mmx18mm) (mỗi loại 50m) | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
10 | Dây điện 2x1.5 | 100 | M | Dây điện 2x1.5 | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
11 | Phích cắm điện đầu cái | 10 | CÁI | Phích cắm điện đầu cái | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
12 | Nẹp sắt hình dấu + (bảo vệ thiết bị wifi): 10 cái; Đinh 2,5cm: 01 kg; , vít 2,5cm: 02 kg; dây rút 20cm: 100 sợi , kẹp đính ống ruột gà: 50 cái, vật tư hoàn thiện…. | 1 | HT | Nẹp sắt hình dấu + (bảo vệ thiết bị wifi): 10 cái; Đinh 2,5cm: 01 kg; , vít 2,5cm: 02 kg; dây rút 20cm: 100 sợi , kẹp đính ống ruột gà: 50 cái, vật tư hoàn thiện…. | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
13 | Tủ rack 6U đã gồm 1 quạt, Cặp Ke = 2 bộ | 1 | BỘ | Tủ rack 6U đã gồm 1 quạt, Cặp Ke = 2 bộ | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
14 | Ống mềm ruột gà sino Phi 16 (50m/ cuộn) | 1 | CUỘN | Ống mềm ruột gà sino Phi 16 (50m/ cuộn) | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT | |
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Nhân công lắp đặt | Chi tiết Theo Mục 2- Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Server (Rack 2U - 12 x 3.5") | 2 | BỘ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
2 | Phần mềm Windows Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core | 2 | CÁI | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
3 | Smart-UPS 3000VA 230V | 1 | CÁI | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
4 | Cáp mạng | 3 | Thùng (305m/Thùng) | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
5 | Router, IP Base Lic,AC PS,Pcord UK,IOS UNIVERSAL_ISR4221/K9 | 1 | BỘ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
6 | Wireless-AC/N Dual Radio Access Point (Cambium) (Dual radios, 2x2) tương đương loại XV2-2X00A00-US | 10 | BỘ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
7 | Switch 26-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP slots | 1 | BỘ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
8 | Đầu cornect RJ45 CAT6 | 40 | CÁI | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
9 | Nẹp vuông | 50 | M | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
10 | Dây điện 2x1.5 | 100 | M | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
11 | Phích cắm điện đầu cái | 10 | CÁI | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
12 | Nẹp sắt hình dấu + (bảo vệ thiết bị wifi): 10 cái; Đinh 2,5cm: 01 kg; , vít 2,5cm: 02 kg; dây rút 20cm: 100 sợi , kẹp đính ống ruột gà: 50 cái, vật tư hoàn thiện…. | 1 | HT | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
13 | Tủ rack 6U đã gồm 1 quạt, Cặp Ke = 2 bộ | 1 | BỘ | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
14 | Ống mềm ruột gà sino Phi 16 (50m/ cuộn) | 1 | CUỘN | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Q. Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng | ≤ 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật hoặc quản lý dự án | 1 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 3 | 3 |
2 | Nhân viên lắp đặt, cài đặt, hiệu chỉnh thiết bị | 2 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 2 | 2 |
3 | Nhân viên hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Tốt nghiệp Đại học nhóm nghành Điện-điện tử; Cơ điện tử; Điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Server (Rack 2U - 12 x 3.5") | 2 | BỘ | Server (Rack 2U - 12 x 3.5"); + 2 x Intel Xeon Silver 4210R Processor (10C/20T 13.75M Cache, 2.40 GHz); + 4 x RAM 32GB RDIMM 2933MT/s Dual Rank CK; + 2 x 600GB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive, 3.5in HYB CARR; + 2 x 750W Dual, Hot-plug, Redundant Power Supply (1+1), 750W, Titanium, 200-240VAC; + RAID Controller H730P; + PERC H330, H730p, H740p, Software RAID (SWRAID) S140; Năm sản xuất: 2021 | ||
2 | Phần mềm Windows Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core | 2 | CÁI | Phần mềm Windows Windows Svr Std 2019 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core | ||
3 | Smart-UPS 3000VA 230V | 1 | CÁI | Chi tiết: Bộ lưu điện 3000VA, 230V | ||
4 | Cáp mạng | 3 | Thùng (305m/Thùng) | Chi tiết: UTP Cable,Cat6,4 Prs,23AWG,CM,Blue,PB | ||
5 | Router, IP Base Lic,AC PS,Pcord UK,IOS UNIVERSAL_ISR4221/K9 | 1 | BỘ | Router ISR4221,IP Base Lic,AC PS,Pcord UK,IOS UNIVERSAL_ISR4221/K9 | ||
6 | Wireless-AC/N Dual Radio Access Point (Cambium) (Dual radios, 2x2) tương đương loại XV2-2X00A00-US | 10 | BỘ | Chi tiết: Wireless-AC/N Dual Radio Access Point (Cambium) (Dual radios, 2x2) | ||
7 | Switch 26-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP slots | 1 | BỘ | Chi tiết: Switch 26-Port Gigabit Smart Switch with 2 SFP slots | ||
8 | Đầu cornect RJ45 CAT6 | 40 | CÁI | Chi tiết: Mod Plug,RJ45,Cat6,Sol,OD=6-7,100/Pk | ||
9 | Nẹp vuông | 50 | M | Kích thước: (10mmx15mm), (39mmx18mm) (mỗi loại 50m) | ||
10 | Dây điện 2x1.5 | 100 | M | Dây điện 2x1.5 | ||
11 | Phích cắm điện đầu cái | 10 | CÁI | Phích cắm điện đầu cái | ||
12 | Nẹp sắt hình dấu + (bảo vệ thiết bị wifi): 10 cái; Đinh 2,5cm: 01 kg; , vít 2,5cm: 02 kg; dây rút 20cm: 100 sợi , kẹp đính ống ruột gà: 50 cái, vật tư hoàn thiện…. | 1 | HT | Nẹp sắt hình dấu + (bảo vệ thiết bị wifi): 10 cái; Đinh 2,5cm: 01 kg; , vít 2,5cm: 02 kg; dây rút 20cm: 100 sợi , kẹp đính ống ruột gà: 50 cái, vật tư hoàn thiện…. | ||
13 | Tủ rack 6U đã gồm 1 quạt, Cặp Ke = 2 bộ | 1 | BỘ | Tủ rack 6U đã gồm 1 quạt, Cặp Ke = 2 bộ | ||
14 | Ống mềm ruột gà sino Phi 16 (50m/ cuộn) | 1 | CUỘN | Ống mềm ruột gà sino Phi 16 (50m/ cuộn) | ||
15 | Nhân công lắp đặt | 1 | HT | Nhân công lắp đặt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,21%, Xây lắp 13,79%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.311.598.481 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.800.968.745 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Các chú thương binh tàn nhưng không phế! "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.