Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung đoàn 664 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 05: Mua sắm vật tư vật liệu xây dựng Mua sắm vật tư thi công hệ thống giàn bãi tiếp nhận cấp phát xăng dầu cố định tại PK79 5 Tháng |
E-CDNT 3 | Kho 671 bảo đảm theo hiệp đồng phân giao nhiệm vụ |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; b) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; c) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục 15 E-CDNT; d) Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; e) Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; f) Đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất theo quy định tại Mục 11 E-CDNT; g) Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL. h) Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật, được cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực (Nhà thầu đính kèm E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc scan từ bản sao y chứng thực. Trong trường hợp cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến đối chiếu, xác minh) |
E-CDNT 10.2(c) | a) Tất cả hàng hoá phải nêu rõ tên hàng hóa, xuất xứ, các thông số kỹ thuật. b) Nhà thầu phải có Giấy/Thư ủy quyền bán hàng, cam kết cung cấp và hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng trực tiếp của hãng sản xuất, đại lý phân phối hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam đối với Xi măng PC30 cung cấp cho gói thầu này. c) Giấy phép khai thác đối với Đất cấp 3. d) Kết quả thí nghiệm vật liệu đầu vào đối với các loại Cát, Đá, Gạch chỉ, Đất và Xi Măng. |
E-CDNT 12.2 | a) Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. b) Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL; - Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) không vượt giá gói thầu được phê duyệt. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung đoàn trưởng Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đất cấp 3 | 120 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
2 | Đá răm lớp dưới 0,075-50 | 543 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
3 | Cát nền | 50 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
4 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | 17 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
5 | Cát vàng | 315 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
6 | Đá 1x2 | 496 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
7 | Đá 4x6 | 23 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
8 | Xi măng PC 30 | 222.308 | Kg | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
9 | Gạch chỉ | 20.140 | Viên | Theo quy định tại chương V-E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 5 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đất cấp 3 | 120 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
2 | Đá răm lớp dưới 0,075-50 | 543 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
3 | Cát nền | 50 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
4 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | 17 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
5 | Cát vàng | 315 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
6 | Đá 1x2 | 496 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
7 | Đá 4x6 | 23 | m³ | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
8 | Xi măng PC 30 | 222.308 | Kg | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
9 | Gạch chỉ | 20.140 | Viên | Trung đoàn 664 - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội – Điện thoại: 024.38611123 | 5 tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý kỹ thuật | 1 | - Kỹ sư trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc scan từ bản sao chứng thực bằng cấp, chứng nhận nói trên…Trong trường hợp cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến để đối chiếu, xác minh) | 5 | 3 |
2 | Giám sát chất lượng sản phẩm | 1 | - Kỹ sư trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, có giấy chứng nhận an toàn – vệ sinh lao động.(Nhà thầu đính kèm E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc scan từ bản sao chứng thực bằng cấp, chứng nhận nói trên…Trong trường hợp cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến để đối chiếu, xác minh) | 5 | 3 |
3 | Nhân sự triển khai gói thầu | 1 | Kỹ sư trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng. (Nhà thầu đính kèm E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc scan từ bản sao chứng thực bằng cấp, chứng nhận nói trên…Trong trường hợp cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu mang bản gốc đến để đối chiếu, xác minh) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đất cấp 3 | 120 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
2 | Đá răm lớp dưới 0,075-50 | 543 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
3 | Cát nền | 50 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
4 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | 17 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
5 | Cát vàng | 315 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
6 | Đá 1x2 | 496 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
7 | Đá 4x6 | 23 | m³ | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
8 | Xi măng PC 30 | 222.308 | Kg | Theo quy định tại chương V-E-HSMT | ||
9 | Gạch chỉ | 20.140 | Viên | Theo quy định tại chương V-E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung đoàn 664 như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 4,35%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.710.962.031 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.567.573.289 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chăm sóc cuộc sống và hạnh phúc của con người, chứ không phải sự tàn phá của họ, đó là mục tiêu đầu tiên và cũng là mục tiêu duy nhất của một chính quyền tốt. "
Thomas Jefferson
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung đoàn 664 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung đoàn 664 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.