Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Duy tu, bảo dưỡng đê điều huyện Cầu Ngang, thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải và huyện Trà Cú (Đoạn đê Mỹ Long, đoạn đê Tổng Long - Bắc Trang; 205 mốc chỉ giới đê) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh (Nguồn sự nghiệp, mua sắm sửa chữa lớn năm 2022) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 25 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh; Điạ chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 02943.882005. Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh; Điạ chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 02943.882005 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: 52A Lê lợi, Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 0294 3852 570 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 02943 855 892 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại: 02943 855 892 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc chuyên ngành xây dựng khác có lên quan đến xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, có kinh nghiệm 05 năm công tác kể từ ngày cấp bằng.Tài liệu chứng minh được đánh giá đáp ứng yêu cầu:- Bằng tốt nghiệp;- Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (công trình NN&PTNT) hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc có liên quan của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên (đính kèm tài liệu chứng minh).- Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình NN&PTNT (đính kèm hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành).- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình).Trường hợp Nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải bố trí 01 Chỉ huy trưởng phù hợp đảm nhận phần công việc mà nhà thầu đảm nhận. Nếu bất kỳ thành viên liên danh nào không đề xuất nhận sự Chỉ huy trưởng tham gia thực hiện gói thầu sẽ bị đánh giá là không đạt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 2 | Có Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc chuyên ngành xây dựng khác có lên quan đến xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, có kinh nghiệm 05 năm công tác kể từ ngày cấp bằng.Tài liệu chứng minh được đánh giá đáp ứng yêu cầu:- Bằng tốt nghiệp;- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân;- Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng làm Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 03 công trình NN&PTNT (đính kèm hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành).- Hợp đồng lao động còn hiệu lực đối với nhà thầu hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình). | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TUYẾN ĐÊ MỸ LONG | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | Chương V của E-HSMT | 102,6082 | 100m2 |
2 | Đào san đất trong phạm vi | Chương V của E-HSMT | 8,6998 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,9 | Chương V của E-HSMT | 9,2232 | m3 |
4 | Cung cấp đất dính | Chương V của E-HSMT | 231,5705 | m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V của E-HSMT | 5,4756 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V của E-HSMT | 26,9347 | 100m3 |
B | TUYẾN ĐÊ TỔNG LONG – BẮC TRANG | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | Chương V của E-HSMT | 31,35 | 100m2 |
2 | Đào san đất trong phạm vi | Chương V của E-HSMT | 0,34 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,9 | Chương V của E-HSMT | 3,7225 | m3 |
4 | Cung cấp đất dính | Chương V của E-HSMT | 378,875 | m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V của E-HSMT | 2,9888 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V của E-HSMT | 5,4863 | 100m3 |
C | MỐC CHỈ GIỚI ĐÊ | |||
1 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V của E-HSMT | 0,4162 | tấn |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Chương V của E-HSMT | 2,6097 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công – sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 10,8999 | m3 |
4 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công – sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 3,69 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Chương V của E-HSMT | 29,52 | m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V của E-HSMT | 16,4 | m3 |
7 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Chương V của E-HSMT | 66,1125 | m2 |
8 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | Chương V của E-HSMT | 66,1125 | 10 tấn/11km |
9 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V của E-HSMT | 410 | cái |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 41,82 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu bánh hơi tự hành | Công suất >= 16 tấn. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê). | 2 |
2 | Máy lu rung tự hành | Công suất >= 25 tấn. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê). | 2 |
3 | Máy lu bánh thép tự hành | Công suất >= 10 tấn. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê). | 2 |
4 | Máy đào | Công suất >= 0,5m3. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê). | 2 |
5 | Máy rải cấp phối đá dăm | Công suất 50m3/h – 60m3/h. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê). | 2 |
6 | Ô tô tưới nước | Công suất từ >= 5m3. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô;- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành theo mẫu tại Phụ lục VI Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015;- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê; Tổ chức cho thuê phải có chức năng phù hợp với ngành nghề hoạt động) | 2 |
7 | Máy ủi | Công suất >= 110CV. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê:- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dụng; | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | Công suất >= 250 lít. Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê. | 2 |
9 | Máy đầm dùi | Công suất >=1,5kw.- Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê.- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê;) | 2 |
10 | Máy cắt uốn thép | Công suất >=5kw.- Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc thuê.- Hợp đồng thuê thiết bị (Nếu là thiết bị đi thuê) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng tạo mặt bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | 102,6082 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Đào san đất trong phạm vi | 8,6998 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,9 | 9,2232 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Cung cấp đất dính | 231,5705 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 5,4756 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 26,9347 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Phát rừng tạo mặt bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | 31,35 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Đào san đất trong phạm vi | 0,34 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,9 | 3,7225 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Cung cấp đất dính | 378,875 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 2,9888 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 5,4863 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 0,4162 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 2,6097 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công – sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 10,8999 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công – sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200 | 3,69 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 29,52 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 16,4 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 66,1125 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P | 66,1125 | 10 tấn/11km | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 410 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 41,82 | m2 | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh như sau:
- Có quan hệ với 107 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,84%, Xây lắp 44,58%, Tư vấn 30,72%, Phi tư vấn 12,65%, Hỗn hợp 1,21%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.116.663.876.531 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.104.173.933.079 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự ghen tuông chỉ là yêu và hận cùng một lúc. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.