Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp giao thông kết hợp thủy lợi nội đồng tuyến từ cầu khu 1 đi vùng sản xuất rau xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ : Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thanh Ba; Khu 9 thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; Khu 9 thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982884266 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Thanh Ba; Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; Khu 9 thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng côngtrường | 1 | - Có bằng đại học về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc thủy lợi.- Bản sao chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc thủy lợi hạng III trở lên (còn hiệu lực) có chứng thực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Có hợp đồng lao động.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là Chỉ huy trưởng công trình (Scan bản gốc),Lưu ý: Trường hợp chứng chỉ hành nghề giám sát không có ghi hạng còn hiệu lực thì phải kèm theo tài liệu chứng minh năng lực theo quy định của Nghị định15/2021/NĐ-CP của Chính phủ | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiệntrường | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc thủy lợi.- Có hợp đồng lao động.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ kỹ thuật công trình (Scan bản gốc) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách antoàn lao động | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc thủy lợi.- Bản chụp chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động có chứng thực.- Có hợp đồng lao động.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ antoànlao động (Scan bản gốc). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục kênh tưới: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Bản vẽ thi công và chương V | 187,8624 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 68,8464 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Bản vẽ thi công và chương V | 256,7088 | m3 |
4 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 2,5437 | 100m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Bản vẽ thi công và chương V | 23,905 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Bản vẽ thi công và chương V | 25,7833 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | Bản vẽ thi công và chương V | 11,693 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Bản vẽ thi công và chương V | 6,4065 | tấn |
9 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Bản vẽ thi công và chương V | 216,8525 | m3 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Bản vẽ thi công và chương V | 3,4833 | 100m2 |
11 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Bản vẽ thi công và chương V | 11,3631 | tấn |
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Bản vẽ thi công và chương V | 71,715 | m3 |
13 | Lắp đặt kênh bê tông bằng cần cẩu, đoạn kênh dài 1m | Bản vẽ thi công và chương V | 683 | 1 đoạn ống |
14 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,8978 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,8978 | 100m3 |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Bản vẽ thi công và chương V | 4,269 | 100m3 |
B | Tuyến đường giao thông nội đồng 1 (tuyến chính): | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0729 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1683 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0729 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1683 | 100m3 |
5 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | Bản vẽ thi công và chương V | 17,0375 | 100m2 |
6 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 2,6892 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 2,6892 | 100m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 2,4447 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Bản vẽ thi công và chương V | 2,8116 | 100m3 |
10 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 3,0691 | 100m2 |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 435,06 | m3 |
C | Tuyến đường giao thông nội đồng 2 (tuyến nhánh): | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3141 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,9673 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3141 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2969 | 100m3 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,8215 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,8215 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,6559 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Bản vẽ thi công và chương V | 1,076 | 100m3 |
9 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 1,2445 | 100m2 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 143,47 | m3 |
D | Cống qua đường tại cọc 27 (tuyến chính): | |||
1 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6704 | 100m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 11,0101 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Bản vẽ thi công và chương V | 10,4821 | m3 |
4 | Bơm nước hố móng công trình bằng máy bơm diezen 20CV | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | ca |
5 | Ống cống BTCT D300 dẫn dòng thi công | Bản vẽ thi công và chương V | 24 | m |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0786 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0786 | 100m3 |
8 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 8,583 | 100m |
9 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Bản vẽ thi công và chương V | 0,045 | 100m2 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 2,861 | m3 |
11 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2197 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,5478 | tấn |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 10,9925 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,5354 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,535 | tấn |
16 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 8,0192 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Bản vẽ thi công và chương V | 0,186 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3956 | tấn |
19 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 4 | m3 |
20 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Bản vẽ thi công và chương V | 7,76 | m2 |
21 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7971 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7971 | 100m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7246 | 100m3 |
24 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6704 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6704 | 100m3 |
E | Cống qua đường tại cọc 29 (tuyến chính) và cọc 9 (tuyến nhánh): | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1369 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1369 | 100m3 |
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1824 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 5,0258 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1438 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,047 | tấn |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,566 | m3 |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0658 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1404 | tấn |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Bản vẽ thi công và chương V | 1,1844 | m3 |
11 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máy | Bản vẽ thi công và chương V | 10 | cái |
12 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Bản vẽ thi công và chương V | 0,011 | 100m2 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,45 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0327 | 100m2 |
15 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3504 | m3 |
16 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0456 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0456 | 100m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0414 | 100m3 |
F | THUẾ KHAI THÁC TÀI NGUYÊN VÀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Thuế khai thác tài nguyên và phí bảo vệ môi trường | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn điện | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
2 | Cần cẩu bánh hơi | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
3 | Máy đầm bàn | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
4 | Máy đầm dùi | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
5 | Máy đầm đất cầm tay | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
6 | Máy đào | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
7 | Máy lu bánh thép | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
9 | Ô tô tự đổ | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 187,8624 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 68,8464 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
3 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | 256,7088 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
4 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 2,5437 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 23,905 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 25,7833 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mm | 11,693 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | 6,4065 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
9 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 216,8525 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 3,4833 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
11 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 11,3631 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 71,715 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
13 | Lắp đặt kênh bê tông bằng cần cẩu, đoạn kênh dài 1m | 683 | 1 đoạn ống | Bản vẽ thi công và chương V | ||
14 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 1,8978 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | 1,8978 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 4,269 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
17 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 0,0729 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
18 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 0,1683 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | 0,0729 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | 0,1683 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
21 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | 17,0375 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
22 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 2,6892 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | 2,6892 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,4447 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
25 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 2,8116 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
26 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 3,0691 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
27 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 435,06 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
28 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 0,3141 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
29 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 0,9673 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | 0,3141 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất II | 0,2969 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
32 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 1,8215 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
33 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất III | 1,8215 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
34 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,6559 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
35 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,076 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
36 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 1,2445 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
37 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 143,47 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
38 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,6704 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
39 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 11,0101 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
40 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | 10,4821 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
41 | Bơm nước hố móng công trình bằng máy bơm diezen 20CV | 3 | ca | Bản vẽ thi công và chương V | ||
42 | Ống cống BTCT D300 dẫn dòng thi công | 24 | m | Bản vẽ thi công và chương V | ||
43 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I | 1,0786 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T - Cấp đất I | 1,0786 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
45 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 8,583 | 100m | Bản vẽ thi công và chương V | ||
46 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,045 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
47 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 2,861 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
48 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,2197 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
49 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,5478 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
50 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,9925 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba như sau:
- Có quan hệ với 183 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,88%, Xây lắp 79,63%, Tư vấn 9,88%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.425.416.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.159.298.286.312 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng nên làm ít nhất hai việc mình ghét mỗi ngày, chỉ để luyện tập. "
William James
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.