Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Đường giao thông nông thôn từ khu 17 xã Đông Thành đi xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đông Thành; địa chỉ: xã Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 038 4886976 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Đông Thành; địa chỉ: xã Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 038 4886976 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Bản sao chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên (còn hiệu lực) có chứng thực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là Chỉ huy trưởng công trình (Scan bản gốc),Lưu ý: Trường hợp chứng chỉ hành nghề giám sát không có ghi hạng còn hiệu lực thì phải kèm theo tài liệu chứng minh năng lực theo quy định của Nghị định15/2021/NĐ-CP của Chính phủ. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuậthiện trường | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ kỹ thuật công trình (Scan bản gốc) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách antoàn lao động | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Bản chụp chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động có chứng thực.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham giatrực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ an toàn lao động (Scan bản gốc). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 23,898 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 6,3511 | 100m3 |
3 | Đào khuôn đường - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 10,824 | 100m3 |
4 | Đào rãnh đường - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,2927 | 100m3 |
5 | Đào cấp - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 1,3031 | 100m3 |
6 | Vét hữu cơ - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0094 | 100m3 |
7 | Đào bùn - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0716 | 100m3 |
8 | Đắp bù vét bùn + vét hữu cơ + đào cấp, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 3,3841 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bùn - Cấp đất I | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0716 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất hữu cơ, đánh cấp đổ đi - Cấp đất II | Bản vẽ thi công và chương V | 2,3125 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất thừa đổ đi - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 27,6126 | 100m3 |
12 | Bê tông mặt đường, mặt đường dày ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 783,54 | m3 |
13 | Móng cấp phối đá dăm loại 2 | Bản vẽ thi công và chương V | 5,8766 | 100m3 |
14 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 3,7852 | 100m2 |
15 | Biển báo phản quang 3M-3400 tôn mạ kẽm dày 2mm (số lượng 02 biển) | Bản vẽ thi công và chương V | 0,436 | m2 |
16 | Cột biển báo mạ kẽm D88,3 L=3m | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cột |
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
18 | Di chuyển cột điện hạ thế | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cột |
B | Rãnh dọc đậy bản chịu lực B40: | |||
1 | Đào rãnh, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 3,8943 | 100m3 |
2 | Đắp đất trả cống dọc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,2957 | 100m3 |
3 | Cát sạn đệm móng rãnh | Bản vẽ thi công và chương V | 21,32 | m3 |
4 | Bê tông móng cống dọc, M200, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 63,95 | m3 |
5 | Bê tông đổ thân cống dọc, M200, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 76,73 | m3 |
6 | Ván khuôn đổ BT cống dọc | Bản vẽ thi công và chương V | 12,0582 | 100m2 |
7 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 46,89 | m3 |
8 | Cốt thép tấm bản | Bản vẽ thi công và chương V | 5,0468 | tấn |
9 | Ván khuôn đổ BT tấm bản | Bản vẽ thi công và chương V | 2,436 | 100m2 |
10 | Lắp đặt tấm bản | Bản vẽ thi công và chương V | 609 | 1cấu kiện |
C | Cống thoát nước ngang đường + lối rẽ: | |||
1 | Đào cống, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 1,616 | 100m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,9305 | 100m3 |
3 | Bê tông tường đầu + tường cánh + hố thu, M200, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 15,65 | m3 |
4 | Bê tông móng cống, M200, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 29,8 | m3 |
5 | Bê tông sân cống, M200, đá 2x4 | Bản vẽ thi công và chương V | 7 | m3 |
6 | Cát sạn làm lớp đệm | Bản vẽ thi công và chương V | 8,16 | m3 |
7 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 7 | m3 |
8 | Cốt thép ống cống F6-8 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,691 | tấn |
9 | Ván khuôn đổ BT ống cống | Bản vẽ thi công và chương V | 1,721 | 100m2 |
10 | Lắp đặt ống cống, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Bản vẽ thi công và chương V | 33 | 1 đoạn ống |
11 | Cốt thép tấm bản F6-8 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0946 | tấn |
12 | Cốt thép tấm bản F>10 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0198 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép mũ tường, khớp nối tấm bản ĐK ≤10mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,039 | tấn |
14 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,34 | m3 |
15 | Bê tông bảo vệ bản + khớp nối tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6 | m3 |
16 | Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1 | m3 |
17 | Bê tông mũ tường cống, M250, đá 1x2 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,5 | m3 |
18 | Lắp đặt tấm bản | Bản vẽ thi công và chương V | 9 | 1cấu kiện |
19 | Ván khuôn đổ BT tấm bản | Bản vẽ thi công và chương V | 0,018 | 100m2 |
20 | Ván khuôn đổ BT tường các loại | Bản vẽ thi công và chương V | 1,133 | 100m2 |
21 | Ván khuôn đổ BT móng các loại | Bản vẽ thi công và chương V | 0,94 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
2 | Máy đầm dùi | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
3 | Máy đào | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
4 | Máy lu bánh thép | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
6 | Ô tô tự đổ | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất III | 23,898 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
2 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 6,3511 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
3 | Đào khuôn đường - Cấp đất III | 10,824 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
4 | Đào rãnh đường - Cấp đất III | 1,2927 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
5 | Đào cấp - Cấp đất II | 1,3031 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
6 | Vét hữu cơ - Cấp đất II | 1,0094 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
7 | Đào bùn - Cấp đất I | 1,0716 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
8 | Đắp bù vét bùn + vét hữu cơ + đào cấp, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,3841 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bùn - Cấp đất I | 1,0716 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
10 | Vận chuyển đất hữu cơ, đánh cấp đổ đi - Cấp đất II | 2,3125 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
11 | Vận chuyển đất thừa đổ đi - Cấp đất III | 27,6126 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
12 | Bê tông mặt đường, mặt đường dày ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4 | 783,54 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
13 | Móng cấp phối đá dăm loại 2 | 5,8766 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
14 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 3,7852 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
15 | Biển báo phản quang 3M-3400 tôn mạ kẽm dày 2mm (số lượng 02 biển) | 0,436 | m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
16 | Cột biển báo mạ kẽm D88,3 L=3m | 2 | cột | Bản vẽ thi công và chương V | ||
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Bản vẽ thi công và chương V | ||
18 | Di chuyển cột điện hạ thế | 2 | cột | Bản vẽ thi công và chương V | ||
19 | Đào rãnh, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 3,8943 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
20 | Đắp đất trả cống dọc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,2957 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
21 | Cát sạn đệm móng rãnh | 21,32 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
22 | Bê tông móng cống dọc, M200, đá 2x4 | 63,95 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
23 | Bê tông đổ thân cống dọc, M200, đá 2x4 | 76,73 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
24 | Ván khuôn đổ BT cống dọc | 12,0582 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
25 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | 46,89 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
26 | Cốt thép tấm bản | 5,0468 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
27 | Ván khuôn đổ BT tấm bản | 2,436 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
28 | Lắp đặt tấm bản | 609 | 1cấu kiện | Bản vẽ thi công và chương V | ||
29 | Đào cống, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,616 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
30 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,9305 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
31 | Bê tông tường đầu + tường cánh + hố thu, M200, đá 2x4 | 15,65 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
32 | Bê tông móng cống, M200, đá 2x4 | 29,8 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
33 | Bê tông sân cống, M200, đá 2x4 | 7 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
34 | Cát sạn làm lớp đệm | 8,16 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
35 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2 | 7 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
36 | Cốt thép ống cống F6-8 | 0,691 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
37 | Ván khuôn đổ BT ống cống | 1,721 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
38 | Lắp đặt ống cống, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | 33 | 1 đoạn ống | Bản vẽ thi công và chương V | ||
39 | Cốt thép tấm bản F6-8 | 0,0946 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
40 | Cốt thép tấm bản F>10 | 0,0198 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép mũ tường, khớp nối tấm bản ĐK ≤10mm | 0,039 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
42 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | 1,34 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
43 | Bê tông bảo vệ bản + khớp nối tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | 0,6 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
44 | Bê tông gờ chắn bánh, bê tông M200, đá 1x2 | 0,1 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
45 | Bê tông mũ tường cống, M250, đá 1x2 | 1,5 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
46 | Lắp đặt tấm bản | 9 | 1cấu kiện | Bản vẽ thi công và chương V | ||
47 | Ván khuôn đổ BT tấm bản | 0,018 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
48 | Ván khuôn đổ BT tường các loại | 1,133 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
49 | Ván khuôn đổ BT móng các loại | 0,94 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba như sau:
- Có quan hệ với 183 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,88%, Xây lắp 79,63%, Tư vấn 9,88%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.425.416.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.159.298.286.312 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi nghĩ khi bi kịch xảy ra, nó cho bạn hai lựa chọn. Bạn có thể khuất phục trước sự trống rỗng, nỗi trống trải tràn ngập trái tim bạn, phổi bạn, hạn chế khả năng bạn suy nghĩ, thậm chí là hít thở. Hoặc bạn có thể thử tìm ra ý nghĩa. "
Mary Kay Ash
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.