Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 08:47 02/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo sân Cải tạo sân vườn, cổng, tường rào UBND thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khêvườn, cổng, tường rào UBND thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Gói thầu
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Bên mời thầu: UBND thị trấn Cẩm Khê; Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; SĐT: 0981387828
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:41 02/08/2022
đến
09:00 12/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.954.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2022 (10/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo sân Cải tạo sân vườn, cổng, tường rào UBND thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khêvườn, cổng, tường rào UBND thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: UBND thị trấn Cẩm Khê; Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; SĐT: 0981387828
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm tư vấn kiến trúc quy hoạch xây dựng. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây lắp Gia Phát

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: UBND thị trấn Cẩm Khê; Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; SĐT: 0981387828

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh, - Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021. - Các hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh cấp công trình, khối lượng, tiến độ đã hoàn thành (Đối với Hợp đồng của nhà thầu phụ thì cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu). - Bằng cấp, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh năng lực, khả năng huy động các nhân sự chủ chốt; - Thiết bị dự kiến thực hiện gói thầu: Đăng ký hoặc hóa đơn (Có đăng kiểm hoặc kiểm định đối với thiết bị bắt buộc đăng ký, đăng kiểm, kiểm định), hợp đồng đối với thiết bị đi thuê. - Các tài liệu khác có liên quan; tài liệu về năng lực kỹ thuật; * Các tài liệu đính kèm nêu trên phải là bản gốc hoặc bản công chứng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.954.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: UBND thị trấn Cẩm Khê; Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; SĐT: 0981387828
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cẩm Khê, Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; Số điện thoại: 0984092298
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.293.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 658.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về quy mô công việc; - Tương tự về bản chất và độ phức tạp; (+ Nhà thầu phải đính kèm theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng và các Tài liệu chứng minh loại, cấp và quy mô công trình; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư (đối với công trình đã hoàn thành); đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn , nhà thầu phải cung cấp xác nhận của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư về giá trị khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại hoặc hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành + Đối với Hợp đồng của nhà thầu phụ thì cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Các tài liệu nêu trên nếu là bản sao thì phải được công chứng hoặc chứng thực (trừ hóa đơn VAT, quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt thiết kế BVTC). Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ các bản gốc các tài liệu nêu trên để đối chứng vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình xét thầu (Nếu như bên mời thầu nhận thấy có yếu tố cần phải làm rõ và cần thiết phải đối chiếu bản gốc).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.536.721.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, đạt hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường hoàn thành ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên;+ Đã có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng thi công 01 công trình có quy mô, bản chất và độ phức tạp tương đương với gói thầu đang xét (Có Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương chứng minh).+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2+ Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành Kỹ sư bằng xây dựng dân dụng & công nghiệp hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường;+ Đã có kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình có quy mô, bản chất và độ phức tạp tương đương với gói thầu đang xét (Có Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương chứng minh).+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1+ Trình độ đại học hoặc cao đẳng trở lên;+ Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh môi trường+ Đã trực tiếp tham gia thi công hoàn thành 01 công trình có quy mô, bản chất và độ phức tạp tương đương với gói thầu đang xét (Có Văn bản xác nhận của chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương chứng minh).+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V5,6408m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V131,349m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V149,2226m3
BSAN NỀN
1Đào san đất đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V16,072100m3
2San đầm đất , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V9,4017100m3
CTƯỜNG CHẮN ĐẤT
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1218100m3
2Đào đất móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V23,57551m3
3Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V27,9m3
4Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V273,6293m3
5Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7952100m3
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8376100m
7Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,192100m2
8Đá dăm 1x2 bịt lỗ ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1,536m3
9Đá dăm 2x4 bịt lỗ ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,192m3
DCỔNG TƯỜNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21781m3
2Đào đất móng băng , rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,49081m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6038100m3
4Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,286m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,5598m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V19,5093m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,3295m3
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,323100m2
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2767tấn
10Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,755m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0247tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0341tấn
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0279100m2
14Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1898100m3
15Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2614100m3
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0083m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0502tấn
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0475tấn
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5264100m2
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V24,4631m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V23,6491m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4035m3
23Đổ bê tông, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4077m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0565m3
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1024tấn
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V739,2018100m2
27Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V137,3823m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V876,5841m2
29Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V24,9568m2
30Sản xuất cánh, lắp dựng cổng Inox 304 điều khiển tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V5,5m2
31Mô tơ diều khiển cổngMô tả kỹ thuật theo chương V1m
32Vật tư phụ lắp đặt cổngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Gia công hàng rào sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,954toàn bộ
34Sơn tĩnh điện hàng rào thép màu đồngMô tả kỹ thuật theo chương V954tấn
35Lắp dựng hàng rào sắtMô tả kỹ thuật theo chương V76,275kg
36Gia công, lắp đặt biển tên thị trấn bằng đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1m2
37Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (dây dẫn cấp điện cho cổng)Mô tả kỹ thuật theo chương V140chiếc
38Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V140m
ETỔNG MẶT BẰNG SÂN VƯỜN
1Đào san đất, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,086100m3
2Lu lèn lại mặt sân cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V19,467100m2
3Trải bạt chống mất nước sân bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1.946,7m2
4Đổ bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V389,34m3
5Cắt khe co giãn của sân, đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V7010m
6Đào đất móng băng , rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,03561m3
7Đổ bê tông , bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2373m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,0644m3
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,601m2
10Ốp tường trụ, cột - gạch gốm 15x25cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,183m2
11Đắp đất công trình bằng , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0335100m3
12Mua đất màu về trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V99m3
13Trồng cây cỏ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V330m2
14Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V105,175m2
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V6,638m3
16Phá dỡ kết cấu gạch đá bằngMô tả kỹ thuật theo chương V3,9523m3
17Đào xúc đất - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,8961100m3
18Đổ bê tông , bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,472m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,148m3
20Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V50,58m2
21Đổ bê tông , bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V28,77m3
22Ốp tường trụ, cột - gạch gốm 15x35cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V69m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,8 m3, Nhà thầu phải cung cấp thông tin đầy đủ: giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua máy và đăng kiểm hoặc kiểm định máy1
2Máy lu bánh thép≥ 7 tấn Nhà thầu phải cung cấp thông tin đầy đủ: giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua máy và đăng kiểm hoặc kiểm định máy1
3Máy ủi≥ 110CV, Nhà thầu phải cung cấp thông tin đầy đủ: giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua máy và đăng kiểm hoặc kiểm định máy1
4Ô tô tự đổ≥ 7 tấn, Nhà thầu phải cung cấp thông tin đầy đủ: giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua máy và đăng kiểm hoặc kiểm định máy2
5Máy trộn bê tôngChuyên dụng, Sử dụng tốt2
6Máy đầm dùiChuyên dụng, Sử dụng tốt2
7Máy đầm bànChuyên dụng, Sử dụng tốt2
8Máy đầm đất cầm tayChuyên dụng, Sử dụng tốt1
9Máy cắt uốn thépChuyên dụng, Sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
5,6408 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
131,349 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu gạch đá
149,2226 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào san đất đất cấp III
16,072 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 San đầm đất , độ chặt yêu cầu K=0,90
9,4017 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,1218 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào đất móng băng, rộng
23,5755 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng
27,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100
273,6293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90
0,7952 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm
0,8376 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
0,192 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đá dăm 1x2 bịt lỗ ống thoát nước
1,536 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đá dăm 2x4 bịt lỗ ống thoát nước
0,192 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu
0,2178 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào đất móng băng , rộng
6,4908 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,6038 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng
9,286 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
18,5598 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
19,5093 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
5,3295 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,323 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2767 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng
0,755 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0247 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0341 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0279 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1898 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
0,2614 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0083 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0502 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,0475 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
2,5264 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
24,4631 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
23,6491 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
10,4035 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đổ bê tông, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
1,4077 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0565 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,1024 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
739,2018 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
137,3823 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
876,5841 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox
24,9568 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sản xuất cánh, lắp dựng cổng Inox 304 điều khiển tự động
5,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Mô tơ diều khiển cổng
1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Vật tư phụ lắp đặt cổng
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Gia công hàng rào sắt
0,954 toàn bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sơn tĩnh điện hàng rào thép màu đồng
954 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp dựng hàng rào sắt
76,275 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Gia công, lắp đặt biển tên thị trấn bằng đồng
1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,53%, Xây lắp 89,47%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.480.071.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.829.547.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Điều bạn nói không quan trọng mà quan trọng là cách bạn nói; nơi đó ẩn dấu bí mật của thời gian. "

William Carlos Williams

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 790 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37631 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây