Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học 1 xã Viên An Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2022 theo Thông báo số 216/TB-STC ngày 16/03/2022 của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển; địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 02903 719 320; Fax: 02903 719 029; Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ngọc Hiển; Địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; địa chỉ: Số 93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; điện thoại: 0290 3831.332; fax: 0290 3830 773. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.452.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 490.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Phân cấp công trình: Công trình dân dụng + Cấp công trình: Cấp III * Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (công trình dân dụng) và cấp công trình tương tự (cấp III) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 817.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 817.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 817.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 817.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Dân dụng; Có CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc Đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư);- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành xây dựng dân dụng | 2 | Có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên: Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Dân dụng; Đã từng tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư); Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHỐI 10 PHÒNG HỌC | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Chương V của E-HSMT | 0,621 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời | Chương V của E-HSMT | 6,1424 | m3 |
3 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V của E-HSMT | 536,802 | m2 |
4 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 57,36 | m2 |
5 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 165,12 | m2 |
6 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Chương V của E-HSMT | 82,14 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Chương V của E-HSMT | 127,116 | m2 |
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 82,14 | m2 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 5,8353 | m3 |
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 30,712 | m2 |
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 30,712 | m2 |
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V của E-HSMT | 2 | m2 |
13 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2 | m2 |
14 | Cao su | Chương V của E-HSMT | 2,112 | 100m2 |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 21,12 | m3 |
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 1,1338 | tấn |
17 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 2,365 | m3 |
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 2,915 | m3 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,064 | m3 |
20 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 16,8 | m2 |
21 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 545,202 | m2 |
22 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 222,48 | m2 |
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 986,448 | m2 |
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 1.110,46 | m2 |
25 | Bả bằng bột bả vào tường, dầm cột | Chương V của E-HSMT | 1.017,16 | m2 |
26 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V của E-HSMT | 1.141,172 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 1.017,16 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 1.141,172 | m2 |
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 32,1001 | 1m2 |
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Chương V của E-HSMT | 0,975 | 100m |
31 | Lắp đặt bát inox D90 giữ ống thoát nước mưa | Chương V của E-HSMT | 52 | cái |
32 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90 | Chương V của E-HSMT | 13 | cái |
33 | Lắp đặt chốt gài chân cửa đi | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
34 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V của E-HSMT | 44 | bộ |
35 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
36 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Chương V của E-HSMT | 8 | bộ |
37 | Lắp đặt quạt ốp trần | Chương V của E-HSMT | 22 | cái |
38 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V của E-HSMT | 30 | cái |
39 | Lắp đặt ổ cắm ba | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
40 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V của E-HSMT | 29 | cái |
41 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
42 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
43 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 950 | m |
44 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 150 | m |
45 | Lắp đặt dây đơn 11mm2 | Chương V của E-HSMT | 160 | m |
46 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x30 | Chương V của E-HSMT | 240 | m |
47 | Hộp điện nổi mặt 6 | Chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
48 | Hộp điện nổi mặt 3 | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
49 | Hộp điện nổi mặt 2 | Chương V của E-HSMT | 1 | bảng |
50 | Tắc kê + ốc vít + băng keo | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
B | HẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA DÃY 03 PHÒNG NGỦ | |||
1 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 197,52 | m2 |
2 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 46,95 | m2 |
3 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 150,16 | m2 |
C | HẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỮA CHỮA NHÀ ĂN 3 PHÒNG | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Chương V của E-HSMT | 3,776 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,608 | m3 |
3 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,2 | m2 |
4 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,2 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 3,2 | m2 |
6 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 109,44 | m2 |
7 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 109,44 | m2 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 8,32 | 1m3 |
9 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 5,824 | m3 |
10 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 0,8 | m3 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 0,8 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0512 | 100m2 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,28 | m3 |
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0384 | 100m2 |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,256 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0444 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0062 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0327 | tấn |
19 | Lắp đặt Bulong 16 | Chương V của E-HSMT | 32 | cái |
20 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V của E-HSMT | 0,1729 | tấn |
21 | Lắp cột thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,1729 | tấn |
22 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Chương V của E-HSMT | 0,206 | tấn |
23 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Chương V của E-HSMT | 0,206 | tấn |
24 | Gia công xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,5367 | tấn |
25 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,5367 | tấn |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 73,8768 | 1m2 |
27 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mm | Chương V của E-HSMT | 1,1311 | 100m2 |
D | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ XE TIỀN CHẾ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 20,436 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 8,1744 | m3 |
3 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 1,2 | m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 1,2 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0768 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,92 | m3 |
7 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,1152 | 100m2 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,576 | m3 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0666 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0224 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0746 | tấn |
12 | Lắp đặt Bulong 16 | Chương V của E-HSMT | 48 | cái |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,608 | m3 |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0429 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,2168 | tấn |
16 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V của E-HSMT | 0,2111 | tấn |
17 | Lắp cột thép các loại | Chương V của E-HSMT | 0,2111 | tấn |
18 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Chương V của E-HSMT | 0,3023 | tấn |
19 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Chương V của E-HSMT | 0,3023 | tấn |
20 | Gia công xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,5774 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,5774 | tấn |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 87,0156 | 1m2 |
23 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dày 0,45mm | Chương V của E-HSMT | 1,1745 | 100m2 |
E | HẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 29,36 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,1236 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 0,96 | m2 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương V của E-HSMT | 0,096 | m3 |
5 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0576 | 100m2 |
6 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,288 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0084 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0334 | tấn |
9 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V của E-HSMT | 1,18 | m3 |
10 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V của E-HSMT | 20,3 | m2 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 4,5562 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,616 | m3 |
13 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 43,6 | m2 |
14 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 45,1 | m2 |
15 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 14,76 | m2 |
16 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 38,92 | m2 |
17 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 52,05 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường, dầm cột | Chương V của E-HSMT | 179,67 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 97,15 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 82,52 | m2 |
21 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V của E-HSMT | 0,96 | m2 |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,1236 | tấn |
23 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V của E-HSMT | 0,2936 | 100m2 |
24 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 45 | m2 |
25 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,1855 | tấn |
26 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương V của E-HSMT | 0,096 | m3 |
27 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0576 | 100m2 |
28 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,288 | m3 |
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0084 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0334 | tấn |
31 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V của E-HSMT | 0,15 | m3 |
32 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V của E-HSMT | 15,84 | m2 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,2672 | m3 |
34 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 35,58 | m2 |
35 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 36,08 | m2 |
36 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 18,72 | m2 |
37 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 50,08 | m2 |
38 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 64,12 | m2 |
39 | Bả bằng bột bả vào tường, dầm cột | Chương V của E-HSMT | 185,86 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 100,2 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 85,66 | m2 |
42 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
43 | Thi công vách ngăn | Chương V của E-HSMT | 1,6 | m2 |
44 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,1236 | tấn |
45 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V của E-HSMT | 0,45 | 100m2 |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát D 27mm | Chương V của E-HSMT | 0,24 | 100m |
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, - Đường kính 114mm | Chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
49 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
50 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
51 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 58,465 | m2 |
52 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 34,115 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 58,465 | m2 |
54 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 34,115 | m2 |
55 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
56 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát D 27mm | Chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m |
57 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 0,04 | 100m |
58 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
59 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
F | HẠNG MỤC: CẢI TẠO CỔNG HÀNG RÀO | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 10,24 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 5,44 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của E-HSMT | 2,788 | m3 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V của E-HSMT | 2,704 | m3 |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 2,04 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa cổng sắt | Chương V của E-HSMT | 2,04 | m2 |
7 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V của E-HSMT | 0,0084 | 100m2 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,063 | m3 |
9 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,26 | m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0043 | tấn |
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 2,24 | m2 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,6 | m2 |
13 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,2 | m |
14 | Gia công hàng rào song sắt. | Chương V của E-HSMT | 0,56 | m2 |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 0,56 | 1m2 |
16 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 6,54 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 22,32 | m2 |
18 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V của E-HSMT | 10,26 | m2 |
19 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V của E-HSMT | 10,26 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 10,26 | m2 |
21 | Đục nhám | Chương V của E-HSMT | 13,42 | m2 |
22 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 13,42 | m2 |
23 | Cung cấp, lắp đặt bộ chữ inox bảng tên | Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
24 | Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V của E-HSMT | 2,24 | m3 |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | Chương V của E-HSMT | 0,224 | 100m2 |
26 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0723 | tấn |
27 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Chương V của E-HSMT | 0,2428 | tấn |
28 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm-đất cấp I | Chương V của E-HSMT | 0,56 | 100m |
29 | Phá dỡ đầu cọc | Chương V của E-HSMT | 0,132 | m3 |
30 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 3,9936 | 1m3 |
31 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 0,36 | m3 |
32 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 0,36 | m3 |
33 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0864 | 100m2 |
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,272 | m3 |
35 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,156 | 100m2 |
36 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,78 | m3 |
37 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 12,6 | m2 |
38 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V của E-HSMT | 0,1301 | 100m2 |
39 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,301 | m3 |
40 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 9,52 | m2 |
41 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm không nung - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,6656 | m3 |
42 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 66,64 | m2 |
43 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 9,6 | m |
44 | Gia công hàng rào song sắt. | Chương V của E-HSMT | 2,38 | m2 |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 2,38 | 1m2 |
46 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V của E-HSMT | 88,76 | m2 |
47 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 88,76 | m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0252 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,1022 | tấn |
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0698 | tấn |
51 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0672 | tấn |
52 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0899 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V của E-HSMT | 0,0759 | tấn |
G | HẠNG MỤC: CẢI TẠO SÂN ĐƯỜNG, BỒN HOA | |||
1 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Chương V của E-HSMT | 0,3855 | 100m3 |
2 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 163,2 | m2 |
3 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | Chương V của E-HSMT | 163,2 | m2 |
4 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 96 | m2 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V của E-HSMT | 1,62 | m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 1,944 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,3568 | m3 |
8 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 96,8 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 77,36 | m2 |
10 | Đục nhám bồn hoa | Chương V của E-HSMT | 47,34 | m2 |
11 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 47,34 | m2 |
H | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI NHÀ VỆ SINH HỌC SINH | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 21,2472 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 14,873 | m3 |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 16,0035 | 100m |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 1,362 | m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 1,362 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0624 | 100m2 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,565 | m3 |
8 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,252 | 100m2 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,26 | m3 |
10 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 12,06 | m2 |
11 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V của E-HSMT | 0,822 | 100m2 |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 6,6116 | m3 |
13 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 37,788 | m2 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Chương V của E-HSMT | 0,2496 | 100m2 |
15 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,496 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0883 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,0334 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,2092 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,281 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của E-HSMT | 0,8257 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V của E-HSMT | 0,1972 | tấn |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,1648 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 5,1772 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm không nung - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,5833 | m3 |
25 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,1008 | m3 |
26 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 1,528 | m3 |
27 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 92,72 | m2 |
28 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 31,64 | m2 |
29 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 50,416 | m2 |
30 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 49,268 | m2 |
31 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 400x00mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 39,16 | m2 |
32 | Gia công xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,1227 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của E-HSMT | 0,1227 | tấn |
34 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Chương V của E-HSMT | 0,015 | tấn |
35 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Chương V của E-HSMT | 0,015 | tấn |
36 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông 0,45mm | Chương V của E-HSMT | 0,4416 | 100m2 |
37 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung nhôm | Chương V của E-HSMT | 29,5 | m2 |
38 | Lắp dựng cửa bật lambri nhôm | Chương V của E-HSMT | 2,6 | m2 |
39 | Lắp dựng cửa khung nhôm hệ 7 kính dày 5mm | Chương V của E-HSMT | 9,8 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V của E-HSMT | 160,172 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 61,056 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của E-HSMT | 99,116 | m2 |
43 | Lắp đặt lavabô có chân + phụ kiện | Chương V của E-HSMT | 6 | bộ |
44 | Lắp đặt xí xổm có thùng nước + Phụ kiện + Vòi xịt | Chương V của E-HSMT | 7 | bộ |
45 | Lắp đặt chậu tiểu nam + Phụ kiện | Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
46 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
47 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21 | Chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27 | Chương V của E-HSMT | 0,15 | 100m |
49 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42 | Chương V của E-HSMT | 0,65 | 100m |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 0,11 | 100m |
51 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90 | Chương V của E-HSMT | 0,13 | 100m |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, - Đường kính 114mm | Chương V của E-HSMT | 0,14 | 100m |
53 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27 | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
54 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21 | Chương V của E-HSMT | 17 | cái |
55 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42-27 | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
56 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21 | Chương V của E-HSMT | 17 | cái |
57 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27 | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
58 | Lắp đặt van PVC - Đường kính 27 | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
59 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
60 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60-42mm | Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
61 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90 | Chương V của E-HSMT | 22 | cái |
62 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60 | Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
63 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90 | Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
64 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114 | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
65 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
66 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
67 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
68 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 70 | m |
69 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | Chương V của E-HSMT | 30 | m |
70 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | Chương V của E-HSMT | 70 | m |
71 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20 | Chương V của E-HSMT | 50 | m |
72 | Băng keo | Chương V của E-HSMT | 2 | cuộn |
73 | Đế âm đơn | Chương V của E-HSMT | 7 | cái |
74 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 0,1266 | 100m3 |
75 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 8,178 | 100m |
76 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 0,696 | m3 |
77 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Chương V của E-HSMT | 0,696 | m3 |
78 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 0,0127 | 100m2 |
79 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,044 | m3 |
80 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V của E-HSMT | 0,0157 | 100m2 |
81 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V của E-HSMT | 0,4752 | m3 |
82 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,074 | tấn |
83 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V của E-HSMT | 0,0335 | tấn |
84 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Chương V của E-HSMT | 4 | 1cấu kiện |
85 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 2,4795 | m3 |
86 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,344 | m3 |
87 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 34,7 | m2 |
88 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 3,86 | m2 |
89 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,18 | m3 |
90 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V của E-HSMT | 0,036 | 100m2 |
91 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 152 | m3 |
92 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 1.368 | m3 |
93 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 52 | m3 |
94 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 468 | m3 |
95 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 34,337 | tấn |
96 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 309,033 | tấn |
97 | Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 9,563 | 1000v |
98 | Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 86,067 | 1000v |
99 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 6,656 | tấn |
100 | Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 59,904 | tấn |
101 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm | Chương V của E-HSMT | 25,014 | 1000v |
102 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m tiếp theo | Chương V của E-HSMT | 225,126 | 1000v |
I | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG LÒ ĐỐT RÁC | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V của E-HSMT | 0,4 | m3 |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 0,4 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 1,3984 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V của E-HSMT | 16,48 | m2 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0227 | tấn |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mm | Chương V của E-HSMT | 0,0619 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250L | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 2 |
2 | Máy Đầm bê tông, đầm bàn công suất: 1,0 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 2 |
3 | Máy Đầm bê tông, đầm dùi, công suất: 1,5 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 3 |
4 | Máy cắt uốn sắt- công suất: 5 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
5 | Biến thế hàn xoay chiều – công suất: 23 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá – công suất: 1,7 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
7 | Máy trộn vữa – dung tích: 150 lít | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
8 | Khoan cầm tay 0,5 kW | Thiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
9 | Máy đào một gầu - dung tích gầu: 0,50 m3 | Thiết bị thi công số 09 Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu, Các loại thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 0,621 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời | 6,1424 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 536,802 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Đục nhám | 57,36 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Đục nhám | 165,12 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 82,14 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 127,116 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 82,14 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 5,8353 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 30,712 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 30,712 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 2 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 2 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Cao su | 2,112 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 21,12 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | 1,1338 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 2,365 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 2,915 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,064 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 16,8 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40 | 545,202 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40 | 222,48 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 986,448 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 1.110,46 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Bả bằng bột bả vào tường, dầm cột | 1.017,16 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Bả bằng bột bả vào tường | 1.141,172 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.017,16 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.141,172 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 32,1001 | 1m2 | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | 0,975 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt bát inox D90 giữ ống thoát nước mưa | 52 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
32 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90 | 13 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt chốt gài chân cửa đi | 12 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 44 | bộ | Chương V của E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 1 | bộ | Chương V của E-HSMT | ||
36 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 8 | bộ | Chương V của E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt quạt ốp trần | 22 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt quạt treo tường | 30 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt ổ cắm ba | 12 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
40 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 29 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
41 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | 12 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | 2 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
43 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | 950 | m | Chương V của E-HSMT | ||
44 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | 150 | m | Chương V của E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt dây đơn 11mm2 | 160 | m | Chương V của E-HSMT | ||
46 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x30 | 240 | m | Chương V của E-HSMT | ||
47 | Hộp điện nổi mặt 6 | 12 | bộ | Chương V của E-HSMT | ||
48 | Hộp điện nổi mặt 3 | 1 | bộ | Chương V của E-HSMT | ||
49 | Hộp điện nổi mặt 2 | 1 | bảng | Chương V của E-HSMT | ||
50 | Tắc kê + ốc vít + băng keo | 1 | bộ | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển như sau:
- Có quan hệ với 156 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,18%, Xây lắp 86,54%, Tư vấn 1,28%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 481.265.652.481 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 458.798.090.755 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,67%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn, cũng như tình yêu, bị sự thiếu vắng kéo dài phá hủy, dù nó có thể trở nên mạnh mẽ hơn nhờ những xa cách ngắn tạm thời. "
Samuel Johnson
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.