Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:35 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học 1 xã Viên An
Gói thầu
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển; địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 02903 719 320; Fax: 02903 719 029; Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học 1 xã Viên An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2022 theo Thông báo số 216/TB-STC ngày 16/03/2022 của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 16/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:28 09/08/2022
đến
15:30 16/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 16/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2022 (12/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học 1 xã Viên An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ năm 2022 theo Thông báo số 216/TB-STC ngày 16/03/2022 của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển , địa chỉ: Khóm 8, Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển; địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 02903 719 320; Fax: 02903 719 029; Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn - xây dựng Kiến Đạt. Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ong khóm 6, Phường +, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau + Tư vấn thẩm tra thiết kế & dự toán: Công ty TNHH xây dựng Đại Tín Cà Mau, Số 45, đường Trần Quang Khải, Khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT:Công ty TNHH MTV tư vấn giám sát xây dựng Cà Mau, số 29 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định E-HSDT:Công ty TNHH MTV tư vấn & dịch vụ Cửu Long . Địa chỉ số 99, Khu dân cư LiCoGi, Khóm 3, Phường 9, thành phố Cà Mau.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển , địa chỉ: Khóm 8, Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển; địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 02903 719 320; Fax: 02903 719 029; Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển; địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau; Điện thoại: 02903 719 320; Fax: 02903 719 029; Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ngọc Hiển; Địa chỉ: Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; địa chỉ: Số 93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; điện thoại: 0290 3831.332; fax: 0290 3830 773.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.452.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 490.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Phân cấp công trình: Công trình dân dụng + Cấp công trình: Cấp III * Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (công trình dân dụng) và cấp công trình tương tự (cấp III) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 817.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Dân dụng; Có CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc Đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư);- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).55
2Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành xây dựng dân dụng2Có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên: Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Dân dụng; Đã từng tham gia thi công ít nhất 01 công trình (Dân dụng, cấp III) hoặc 02 công trình (Dân dụng, cấp IV): Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư); Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHỐI 10 PHÒNG HỌC
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V của E-HSMT0,621m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rờiChương V của E-HSMT6,1424m3
3Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V của E-HSMT536,802m2
4Đục nhámChương V của E-HSMT57,36m2
5Đục nhámChương V của E-HSMT165,12m2
6Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngChương V của E-HSMT82,14m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V của E-HSMT127,116m2
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT82,14m2
9Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT5,8353m3
10Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT30,712m2
11Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT30,712m2
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V của E-HSMT2m2
13Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT2m2
14Cao suChương V của E-HSMT2,112100m2
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT21,12m3
16Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmChương V của E-HSMT1,1338tấn
17Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT2,365m3
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT2,915m3
19Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT1,064m3
20Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT16,8m2
21Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT545,202m2
22Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT222,48m2
23Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT986,448m2
24Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT1.110,46m2
25Bả bằng bột bả vào tường, dầm cộtChương V của E-HSMT1.017,16m2
26Bả bằng bột bả vào tườngChương V của E-HSMT1.141,172m2
27Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT1.017,16m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT1.141,172m2
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT32,10011m2
30Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmChương V của E-HSMT0,975100m
31Lắp đặt bát inox D90 giữ ống thoát nước mưaChương V của E-HSMT52cái
32Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90Chương V của E-HSMT13cái
33Lắp đặt chốt gài chân cửa điChương V của E-HSMT12cái
34Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V của E-HSMT44bộ
35Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngChương V của E-HSMT1bộ
36Lắp đặt đèn sát trần có chụpChương V của E-HSMT8bộ
37Lắp đặt quạt ốp trầnChương V của E-HSMT22cái
38Lắp đặt quạt treo tườngChương V của E-HSMT30cái
39Lắp đặt ổ cắm baChương V của E-HSMT12cái
40Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V của E-HSMT29cái
41Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V của E-HSMT12cái
42Lắp đặt các automat 1 pha 50AChương V của E-HSMT2cái
43Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Chương V của E-HSMT950m
44Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Chương V của E-HSMT150m
45Lắp đặt dây đơn 11mm2Chương V của E-HSMT160m
46Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x30Chương V của E-HSMT240m
47Hộp điện nổi mặt 6Chương V của E-HSMT12bộ
48Hộp điện nổi mặt 3Chương V của E-HSMT1bộ
49Hộp điện nổi mặt 2Chương V của E-HSMT1bảng
50Tắc kê + ốc vít + băng keoChương V của E-HSMT1bộ
BHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA DÃY 03 PHÒNG NGỦ
1Đục nhámChương V của E-HSMT197,52m2
2Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT46,95m2
3Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT150,16m2
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỮA CHỮA NHÀ ĂN 3 PHÒNG
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V của E-HSMT3,776m3
2Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT0,608m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT3,2m2
4Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT3,2m2
5Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT3,2m2
6Đục nhámChương V của E-HSMT109,44m2
7Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT109,44m2
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V của E-HSMT8,321m3
9Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V của E-HSMT5,824m3
10Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT0,8m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT0,8m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0512100m2
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,28m3
14Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0384100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,256m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0444tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0062tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0327tấn
19Lắp đặt Bulong 16Chương V của E-HSMT32cái
20Gia công cột bằng thép hìnhChương V của E-HSMT0,1729tấn
21Lắp cột thép các loạiChương V của E-HSMT0,1729tấn
22Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V của E-HSMT0,206tấn
23Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT0,206tấn
24Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT0,5367tấn
25Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,5367tấn
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT73,87681m2
27Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mmChương V của E-HSMT1,1311100m2
DHẠNG MỤC: XÂY DỰNG NHÀ XE TIỀN CHẾ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V của E-HSMT20,4361m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V của E-HSMT8,1744m3
3Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT1,2m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT1,2m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0768100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,92m3
7Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,1152100m2
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,576m3
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0666tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0224tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0746tấn
12Lắp đặt Bulong 16Chương V của E-HSMT48cái
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,608m3
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0429tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,2168tấn
16Gia công cột bằng thép hìnhChương V của E-HSMT0,2111tấn
17Lắp cột thép các loạiChương V của E-HSMT0,2111tấn
18Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V của E-HSMT0,3023tấn
19Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT0,3023tấn
20Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT0,5774tấn
21Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,5774tấn
22Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT87,01561m2
23Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông dày 0,45mmChương V của E-HSMT1,1745100m2
EHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ VỆ SINH
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT29,36m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1236tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V của E-HSMT0,96m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V của E-HSMT0,096m3
5Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0576100m2
6Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,288m3
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0084tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0334tấn
9Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V của E-HSMT1,18m3
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V của E-HSMT20,3m2
11Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT4,5562m3
12Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB40Chương V của E-HSMT0,616m3
13Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT43,6m2
14Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT45,1m2
15Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT14,76m2
16Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT38,92m2
17Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT52,05m2
18Bả bằng bột bả vào tường, dầm cộtChương V của E-HSMT179,67m2
19Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT97,15m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT82,52m2
21Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V của E-HSMT0,96m2
22Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,1236tấn
23Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT0,2936100m2
24Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT45m2
25Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1855tấn
26Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V của E-HSMT0,096m3
27Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0576100m2
28Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,288m3
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0084tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0334tấn
31Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V của E-HSMT0,15m3
32Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V của E-HSMT15,84m2
33Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT2,2672m3
34Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT35,58m2
35Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT36,08m2
36Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT18,72m2
37Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT50,08m2
38Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT64,12m2
39Bả bằng bột bả vào tường, dầm cộtChương V của E-HSMT185,86m2
40Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT100,2m2
41Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT85,66m2
42Lắp đặt chậu tiểu namChương V của E-HSMT5bộ
43Thi công vách ngănChương V của E-HSMT1,6m2
44Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,1236tấn
45Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT0,45100m2
46Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát D 27mmChương V của E-HSMT0,24100m
47Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mmChương V của E-HSMT0,2100m
48Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, - Đường kính 114mmChương V của E-HSMT0,08100m
49Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmChương V của E-HSMT8cái
50Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V của E-HSMT10cái
51Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT58,465m2
52Đục nhámChương V của E-HSMT34,115m2
53Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT58,465m2
54Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT34,115m2
55Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V của E-HSMT2bộ
56Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát D 27mmChương V của E-HSMT0,08100m
57Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mmChương V của E-HSMT0,04100m
58Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmChương V của E-HSMT4cái
59Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V của E-HSMT4cái
FHẠNG MỤC: CẢI TẠO CỔNG HÀNG RÀO
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT10,24m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V của E-HSMT5,44m2
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của E-HSMT2,788m3
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V của E-HSMT2,704m3
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V của E-HSMT2,04m2
6Lắp dựng cửa cổng sắtChương V của E-HSMT2,04m2
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,0084100m2
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,063m3
9Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT1,26m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0043tấn
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT2,24m2
12Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT2,6m2
13Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT3,2m
14Gia công hàng rào song sắt.Chương V của E-HSMT0,56m2
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT0,561m2
16Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT6,54m2
17Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT22,32m2
18Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V của E-HSMT10,26m2
19Bả bằng bột bả vào tườngChương V của E-HSMT10,26m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT10,26m2
21Đục nhámChương V của E-HSMT13,42m2
22Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT13,42m2
23Cung cấp, lắp đặt bộ chữ inox bảng tênChương V của E-HSMT1bộ
24Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V của E-HSMT2,24m3
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtChương V của E-HSMT0,224100m2
26Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0723tấn
27Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,2428tấn
28Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm-đất cấp IChương V của E-HSMT0,56100m
29Phá dỡ đầu cọcChương V của E-HSMT0,132m3
30Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V của E-HSMT3,99361m3
31Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT0,36m3
32Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT0,36m3
33Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0864100m2
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,272m3
35Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,156100m2
36Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,78m3
37Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT12,6m2
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,1301100m2
39Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,301m3
40Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT9,52m2
41Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm không nung - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT2,6656m3
42Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT66,64m2
43Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT9,6m
44Gia công hàng rào song sắt.Chương V của E-HSMT2,38m2
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT2,381m2
46Bả bằng bột bả vào tườngChương V của E-HSMT88,76m2
47Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT88,76m2
48Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0252tấn
49Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1022tấn
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0698tấn
51Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0672tấn
52Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0899tấn
53Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,0759tấn
GHẠNG MỤC: CẢI TẠO SÂN ĐƯỜNG, BỒN HOA
1Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmChương V của E-HSMT0,3855100m3
2Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT163,2m2
3Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cmChương V của E-HSMT163,2m2
4Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT96m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V của E-HSMT1,62m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,944m3
7Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT3,3568m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT96,8m2
9Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT77,36m2
10Đục nhám bồn hoaChương V của E-HSMT47,34m2
11Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT47,34m2
HHẠNG MỤC: XÂY DỰNG MỚI NHÀ VỆ SINH HỌC SINH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IChương V của E-HSMT21,24721m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V của E-HSMT14,873m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChương V của E-HSMT16,0035100m
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT1,362m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT1,362m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0624100m2
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,565m3
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,252100m2
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,26m3
10Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT12,06m2
11Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V của E-HSMT0,822100m2
12Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT6,6116m3
13Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT37,788m2
14Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mChương V của E-HSMT0,2496100m2
15Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,496m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0883tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0334tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,2092tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,281tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,8257tấn
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V của E-HSMT0,1972tấn
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT1,1648m3
23Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT5,1772m3
24Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm không nung - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT2,5833m3
25Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT0,1008m3
26Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT1,528m3
27Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT92,72m2
28Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT31,64m2
29Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT50,416m2
30Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT49,268m2
31Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 400x00mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT39,16m2
32Gia công xà gồ thépChương V của E-HSMT0,1227tấn
33Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,1227tấn
34Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mChương V của E-HSMT0,015tấn
35Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V của E-HSMT0,015tấn
36Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông 0,45mmChương V của E-HSMT0,4416100m2
37Thi công trần bằng tấm nhựa khung nhômChương V của E-HSMT29,5m2
38Lắp dựng cửa bật lambri nhômChương V của E-HSMT2,6m2
39Lắp dựng cửa khung nhôm hệ 7 kính dày 5mmChương V của E-HSMT9,8m2
40Bả bằng bột bả vào tườngChương V của E-HSMT160,172m2
41Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT61,056m2
42Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT99,116m2
43Lắp đặt lavabô có chân + phụ kiệnChương V của E-HSMT6bộ
44Lắp đặt xí xổm có thùng nước + Phụ kiện + Vòi xịtChương V của E-HSMT7bộ
45Lắp đặt chậu tiểu nam + Phụ kiệnChương V của E-HSMT4bộ
46Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V của E-HSMT9cái
47Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21Chương V của E-HSMT0,2100m
48Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27Chương V của E-HSMT0,15100m
49Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42Chương V của E-HSMT0,65100m
50Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, Đường kính 60mmChương V của E-HSMT0,11100m
51Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90Chương V của E-HSMT0,13100m
52Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, - Đường kính 114mmChương V của E-HSMT0,14100m
53Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27Chương V của E-HSMT6cái
54Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21Chương V của E-HSMT17cái
55Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42-27Chương V của E-HSMT1cái
56Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21Chương V của E-HSMT17cái
57Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27Chương V của E-HSMT20cái
58Lắp đặt van PVC - Đường kính 27Chương V của E-HSMT1cái
59Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V của E-HSMT2cái
60Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60-42mmChương V của E-HSMT12cái
61Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90Chương V của E-HSMT22cái
62Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60Chương V của E-HSMT4cái
63Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90Chương V của E-HSMT8cái
64Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114Chương V của E-HSMT6cái
65Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngChương V của E-HSMT3bộ
66Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V của E-HSMT3cái
67Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V của E-HSMT1cái
68Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Chương V của E-HSMT70m
69Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Chương V của E-HSMT30m
70Lắp đặt dây đơn 4mm2Chương V của E-HSMT70m
71Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20Chương V của E-HSMT50m
72Băng keoChương V của E-HSMT2cuộn
73Đế âm đơnChương V của E-HSMT7cái
74Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChương V của E-HSMT0,1266100m3
75Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChương V của E-HSMT8,178100m
76Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT0,696m3
77Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Chương V của E-HSMT0,696m3
78Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0127100m2
79Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,044m3
80Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V của E-HSMT0,0157100m2
81Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V của E-HSMT0,4752m3
82Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,074tấn
83Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V của E-HSMT0,0335tấn
84Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương V của E-HSMT41cấu kiện
85Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT2,4795m3
86Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT0,344m3
87Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT34,7m2
88Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT3,86m2
89Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,18m3
90Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,036100m2
91Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT152m3
92Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT1.368m3
93Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT52m3
94Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT468m3
95Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT34,337tấn
96Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT309,033tấn
97Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT9,5631000v
98Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT86,0671000v
99Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT6,656tấn
100Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT59,904tấn
101Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmChương V của E-HSMT25,0141000v
102Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoChương V của E-HSMT225,1261000v
IHẠNG MỤC: XÂY DỰNG LÒ ĐỐT RÁC
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT0,4m3
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT0,4m3
3Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT1,3984m3
4Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Chương V của E-HSMT16,48m2
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmChương V của E-HSMT0,0227tấn
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤18mmChương V của E-HSMT0,0619tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250LThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.2
2Máy Đầm bê tông, đầm bàn công suất: 1,0 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.2
3Máy Đầm bê tông, đầm dùi, công suất: 1,5 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.3
4Máy cắt uốn sắt- công suất: 5 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1
5Biến thế hàn xoay chiều – công suất: 23 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1
6Máy cắt gạch đá – công suất: 1,7 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1
7Máy trộn vữa – dung tích: 150 lítThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1
8Khoan cầm tay 0,5 kWThiết bị thi công từ số 01 đến 08 thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1
9Máy đào một gầu - dung tích gầu: 0,50 m3Thiết bị thi công số 09 Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu, Các loại thiết bị phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu hoặc hợp đồng thuê mướn thiết bị với các đơn vị cá nhân là chủ sở hữu thiết bị + hóa đơn chứng từ mua bán của đơn vị cho thuê. Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải gửi các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
0,621 m3 Chương V của E-HSMT
2 Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời
6,1424 m3 Chương V của E-HSMT
3 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
536,802 m2 Chương V của E-HSMT
4 Đục nhám
57,36 m2 Chương V của E-HSMT
5 Đục nhám
165,12 m2 Chương V của E-HSMT
6 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
82,14 m2 Chương V của E-HSMT
7 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
127,116 m2 Chương V của E-HSMT
8 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
82,14 m2 Chương V của E-HSMT
9 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
5,8353 m3 Chương V của E-HSMT
10 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
30,712 m2 Chương V của E-HSMT
11 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
30,712 m2 Chương V của E-HSMT
12 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
2 m2 Chương V của E-HSMT
13 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
2 m2 Chương V của E-HSMT
14 Cao su
2,112 100m2 Chương V của E-HSMT
15 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
21,12 m3 Chương V của E-HSMT
16 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm
1,1338 tấn Chương V của E-HSMT
17 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
2,365 m3 Chương V của E-HSMT
18 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
2,915 m3 Chương V của E-HSMT
19 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,064 m3 Chương V của E-HSMT
20 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
16,8 m2 Chương V của E-HSMT
21 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500mm, vữa XM M75, PCB40
545,202 m2 Chương V của E-HSMT
22 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 250x400mm, vữa XM M75, PCB40
222,48 m2 Chương V của E-HSMT
23 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
986,448 m2 Chương V của E-HSMT
24 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
1.110,46 m2 Chương V của E-HSMT
25 Bả bằng bột bả vào tường, dầm cột
1.017,16 m2 Chương V của E-HSMT
26 Bả bằng bột bả vào tường
1.141,172 m2 Chương V của E-HSMT
27 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.017,16 m2 Chương V của E-HSMT
28 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.141,172 m2 Chương V của E-HSMT
29 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
32,1001 1m2 Chương V của E-HSMT
30 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm
0,975 100m Chương V của E-HSMT
31 Lắp đặt bát inox D90 giữ ống thoát nước mưa
52 cái Chương V của E-HSMT
32 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90
13 cái Chương V của E-HSMT
33 Lắp đặt chốt gài chân cửa đi
12 cái Chương V của E-HSMT
34 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng
44 bộ Chương V của E-HSMT
35 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng
1 bộ Chương V của E-HSMT
36 Lắp đặt đèn sát trần có chụp
8 bộ Chương V của E-HSMT
37 Lắp đặt quạt ốp trần
22 cái Chương V của E-HSMT
38 Lắp đặt quạt treo tường
30 cái Chương V của E-HSMT
39 Lắp đặt ổ cắm ba
12 cái Chương V của E-HSMT
40 Lắp đặt công tắc 1 hạt
29 cái Chương V của E-HSMT
41 Lắp đặt các automat 1 pha 16A
12 cái Chương V của E-HSMT
42 Lắp đặt các automat 1 pha 50A
2 cái Chương V của E-HSMT
43 Lắp đặt dây đơn 1,5mm2
950 m Chương V của E-HSMT
44 Lắp đặt dây đơn 2,5mm2
150 m Chương V của E-HSMT
45 Lắp đặt dây đơn 11mm2
160 m Chương V của E-HSMT
46 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x30
240 m Chương V của E-HSMT
47 Hộp điện nổi mặt 6
12 bộ Chương V của E-HSMT
48 Hộp điện nổi mặt 3
1 bộ Chương V của E-HSMT
49 Hộp điện nổi mặt 2
1 bảng Chương V của E-HSMT
50 Tắc kê + ốc vít + băng keo
1 bộ Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hiển như sau:

  • Có quan hệ với 156 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,18%, Xây lắp 86,54%, Tư vấn 1,28%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 481.265.652.481 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 458.798.090.755 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,67%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 68

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tình bạn, cũng như tình yêu, bị sự thiếu vắng kéo dài phá hủy, dù nó có thể trở nên mạnh mẽ hơn nhờ những xa cách ngắn tạm thời. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 180 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 178 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23861 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37276 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây