Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05- Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:01 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học và phòng chức năng trường mầm non Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê
Gói thầu
Gói thầu số 05- Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà lớp học và phòng chức năng trường mầm non Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
20:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:55 14/09/2022
đến
20:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05- Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà lớp học và phòng chức năng trường mầm non Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê; địa chỉ số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn thiết kế: Trung tâm tư vấn kiến trúc quy hoạch xây dựng; Đơn vị thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tang - Tư vấn lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Đặng Gia Phú Thọ - Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả LCNT: Công ty TNHH xây duựng và dịch vụ kế toán Quang Trung

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê , địa chỉ: Số 198, đường Hoa Khê, thị trấn Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê; địa chỉ số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Cẩm Khê; địa chỉ số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Cẩm Khê; số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản thị trấn Cẩm Khê; địa chỉ: số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ phận tài chính - kế toán; địa chỉ: số 98, đường Hoa Khê, TT Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Phú Thọ; SĐT: 0210889339

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.219.433.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.043.886.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.769.069.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Trình độ chuyên môn: là kỹ sư xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III hoặc chứng chỉ chỉ huy trưởng hạng III. Đã là chỉ huy trưởng 01 công trình thi công hoàn thành có quy mô, tính chất tương tự của gói thầu. Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực:+ Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan;+ Xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu pháp lý liên quan chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.53
2Cán bộ kỹ thuật2Trình độ chuyên môn: là kỹ sư xây dựng dân dụng. Đã là cán bộ kỹ thuật 01 công trình thi công hoàn thành có quy mô, tính chất tương tự của gói thầu. Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực:+ Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan;+ Xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu pháp lý liên quan chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Trình độ chuyên môn: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông. Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. Đã là cán bộ an toàn lao động 01 công trình thi công hoàn thành có quy mô, tính chất tương tự của gói thầu. Nhà thầu đính kèm các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc chứng thực:+ Hợp đồng lao động;+ Bằng cấp chứng chỉ có liên quan;+ Xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu pháp lý liên quan chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MÓNG
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,0406100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V26,016m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V13,1189m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V22,8698m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V59,9119m3
6Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0672m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6293m3
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,9663100m2
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,9288100m2
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1709100m2
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1067tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,5763tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,3384tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4949tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,2378tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,162tấn
17Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V198,4018m3
18Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,8072m3
19Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2933m3
20Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V65,8081m3
BPHẦN THÂN
1Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V23,6531m3
2Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V3,7858100m2
3Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4433tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,5293tấn
5Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,9475tấn
6Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,738m3
7Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,6978100m2
8Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3404tấn
9Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2767tấn
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V67,2698m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V5,5724100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6499tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V10,9047tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,7046tấn
15Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V189,1621m3
16Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V19,7093100m2
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V11,2652tấn
18Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4632100m2
19Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,456tấn
20Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2973tấn
21Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5903m3
22Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,5993tấn
23Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,5993tấn
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V185,56021m2
25Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V7,308100m2
26Tôn úp nóc, khổ 400Mô tả kỹ thuật theo chương V70,56md
CPHẦN HOÀN THIỆN
1Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V255,8398m3
2Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6239m3
3Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,4902m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V1.027,624m2
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V1.966,948m2
6Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V328,694m2
7Trát trần, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.153,5972m2
8Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V97,0712m2
9Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V222,32m
10Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V278,24m
11Đắp chi tiết trang trí chân, đỉnh cộtMô tả kỹ thuật theo chương V52công
12Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300*300, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V90,628m2
13Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch LD600*300, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V244,138m2
14Lát đá bậc cầu thang, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V53,9166m2
15Lát đá bậc tam cấp, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3104m2
16Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,002m2
17Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600*600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V992,6328m2
18Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.027,624m2
19Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.546,3104m2
20Cửa đi 2 cánh, nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiện đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V72,9m2
21Cửa đi 1 cánh, nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiện đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V47,07m2
22Cửa sổ nhôm hệ kính 6,38mm phụ kiện đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V83,025m2
23Vách kính nhôm hệ kính 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V33,225m2
24Của thép hộp hoàn thiện cả phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V36m2
25Giá chênh kính từ 5mm lên 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V236,22m2
26Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1,1581tấn
27Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V130,3681m2
28Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V113,265m2
29Trụ thang Inox hoàn thiện theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Ống Inox lan can, tay vịn cầu thang INOX họp hoàn thiện theo thiết kế ( cả nhân công và vật liệu)Mô tả kỹ thuật theo chương V241,958kg
31Hệ vít, phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V29bộ
32Lắp dựng lan can cấu thangMô tả kỹ thuật theo chương V4,374m2
33Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,488tấn
34Sơn tĩnh điên:Mô tả kỹ thuật theo chương V488kg
35Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V64,2432m2
36Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V13,7575100m2
37Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V75,1712m2
38Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V75,1712m2
DPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V71bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V13bộ
3Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt đèn cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V37cái
7Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Lắp đặt công tắc cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V75cái
10Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V35cái
11Lắp đặt các automat 2 pha 150AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Lắp đặt các automat 2 pha 65AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Lắp đặt các automat 2 pha 40AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
14Lắp đặt các automat 2 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
15Lắp đặt các automat 2 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
16Lắp đặt các automat 1 pha 10AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Tủ át 300*200*150Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
18Tủ điện 500*300*150Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Tủ điện 600*400*200Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30hộp
21Đế chìmMô tả kỹ thuật theo chương V190cái
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
23Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
24Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V450m
25Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
26Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V780m
27Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.200m
28Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.800m
29Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V10m
ECHỐNG SÉT
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V521m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,52100m3
3Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V23cọc
4Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mmMô tả kỹ thuật theo chương V100m
5Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V110m
6Chân bật thép D10Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
7Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
8Hồ lô sứMô tả kỹ thuật theo chương V9quả
9Kẹp tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
10Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1hệ thống
11Sơn chóng gỉ, sơn màuMô tả kỹ thuật theo chương V10kg
12Tôn chống dộtMô tả kỹ thuật theo chương V2,5m2
13Que hànMô tả kỹ thuật theo chương V15kg
14Bộ dụng cụ cứu hỏa và tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
FCẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt chậu xí bệt người lớnMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
2Lắp đặt vòi xịtMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
3Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòi người lớnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
5Lắp đặt vòi rửa 1 vòi người lớnMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
6Si phông inox D42Mô tả kỹ thuật theo chương V560.0
7Lắp đặt chậu tiểu nam người lớnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Lắp đặt van tiểu nam người lớnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Lắp đặt phễu thu đk 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
10Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
11Van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V10.0
12Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V4bể
13Lắp đặt xí bệt trẻ emMô tả kỹ thuật theo chương V28bộ
14Lắp đặt vòi rửa 1 vòi trẻ emMô tả kỹ thuật theo chương V28bộ
15Chậu rửa Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
16Lắp đặt chậu tiểu nam trẻ emMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
17Lắp đặt van tiểu nam trẻ emMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
18Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
19Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m
20Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
21Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
22Lắp đặt ống nhựa PPR ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
23Lắp đặt van PPR ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
24Lắp đặt van PPR ĐK 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
25Lắp đặt van PPR ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
26Lắp đặt Tê PPR ĐK 50x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Lắp đặt tê thu PPR ĐK 40*40mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
28Lắp đặt tê thu PPR ĐK 40*32mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
29Lắp đặt tê thu PPR ĐK 40*25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
30Lắp đặt tê thu PPR ĐK 40*20mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
31Lắp đặt tê thu PPR ĐK 32*25mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
32Lắp đặt tê thu PPR ĐK 32*20mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
33Lắp đặt Tê PPR ĐK 25x25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
34Lắp đặt Tê PPR ĐK 25x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V80cái
35Lắp đặt Tê PPR ĐK 20x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
36Lắp đặt tê ren trong PPR 90 ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
37Lắp đặt cút PPR 45 ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
38Lắp đặt cút PPR 90 ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
39Lắp đặt cút PPR 45 ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
40Lắp đặt cút PPR 90 ĐK 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
41Lắp đặt cút PPR 90 ĐK 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
42Lắp đặt cút PPR 90 ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
43Lắp đặt cút PPR 90 ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V56cái
44Lắp đặt Cút ren trong PPR 90 ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V112cái
45Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
46Lắp đặt Rắc co PPR ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
47Lắp đặt côn thu PPR ĐK 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
48Lắp đặt côn thu PPR ĐK 40*32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
49Lắp đặt côn thu PPR ĐK 40*20mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
50Lắp đặt Côn PPR ĐK 25x20mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
51Nút bịt D32Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
52Nút bịt D25Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
53Lắp đặt ống nhựa uPVC ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m
54Lắp đặt ống nhựa uPVC ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,3100m
55Lắp đặt ống nhựa uPVC ĐK 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
56Lắp đặt ống nhựa uPVC ĐK 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,03100m
57Lắp đặt tê đều uPVC ĐK 110x110mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
58Lắp đặt Tê Y uPVC ĐK 110x110mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
59Lắp đặt Tê Y uPVC ĐK 110x48mmMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
60Lắp đặt Tê Y uPVC ĐK 90x75mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
61Lắp đặt Tê Y uPVC ĐK 90x42mmMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
62Lắp đặt tê Y uPVC, ĐK=75x75mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
63Lắp đặt tê Y uPVC, ĐK 75x42mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
64Lắp đặt Tê kiểm tra ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
65Lắp đặt Tê kiểm tra ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
66Lắp đặt Cút uPVC 90 ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
67Lắp đặt Cút uPVC 90 ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V56cái
68Lắp đặt Cút uPVC 90 ĐK 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
69Lắp đặt Cút uPVC 90 ĐK 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V72cái
70Lắp đặt Cút uPVC 45 ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
71Lắp đặt Cút uPVC 45 ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
72Lắp đặt Cút uPVC 45 ĐK 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
73Lắp đặt Cút uPVC 45 ĐK 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
74Lắp đặt Côn uPVC ĐK 110x42mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
75Lắp Nắp thông tắc uPVC ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
76Lắp Nắp thông tắc uPVC ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
77Lắp Nắp thông tắc uPVC ĐK 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
78Đai vít neo giữ ống các cỡMô tả kỹ thuật theo chương V300bộ
79Keo dán ốngMô tả kỹ thuật theo chương V50kg
80Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V131m3
81Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13100m3
82Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4832100m3
83Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V5,36861m3
84Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V17,8962m3
85Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,9145m3
86Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,464m3
87Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V55,574m2
88Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V9,3252m2
89Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2403m3
90Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0786100m2
91Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,416tấn
92Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7207m3
93Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9637m3
94Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0934100m2
95Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,382tấn
96Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4476tấn
97Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V81cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCó đăng ký và đăng kiểm còn hiệu lực, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
2Máy xúcCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy hànCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
4Máy cắt uốn cốt thépCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy trộn bê tông - dung tích: 250-500 lítCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
6Máy đầm bànCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
7Máy đầm cócCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
8Máy đầm dùiCó hóa đơn mua bán thiết bị hoặc các tài liệu khác để chứng minh tính sở hữu, sẵn sàng huy động cho gói thầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,0406 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III
26,016 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III
13,1189 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
22,8698 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2
59,9119 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
1,0672 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
32,6293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,9663 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,9288 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,1709 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1067 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,5763 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,3384 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4949 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,2378 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,162 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
198,4018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
46,8072 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75
5,2933 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
65,8081 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2
23,6531 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
3,7858 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4433 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,5293 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,9475 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2
6,738 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,6978 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3404 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,2767 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
67,2698 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
5,5724 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,6499 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
10,9047 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,7046 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
189,1621 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn gỗ sàn mái
19,7093 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
11,2652 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,4632 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,456 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,2973 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,5903 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Gia công xà gồ thép
2,5993 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng xà gồ thép
2,5993 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
185,5602 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
7,308 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tôn úp nóc, khổ 400
70,56 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50
255,8398 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
3,6239 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
12,4902 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50
1.027,624 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các công trình xây dựng cơ bản Thị trấn Cẩm Khê như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,53%, Xây lắp 89,47%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.480.071.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.829.547.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05- Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05- Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ khi bạn mở mạch máu và đổ chút máu lên trang giấy, bạn mới có thể thiết lập liên hệ với độc giả. Nếu bạn không tin vào các nhân vật hay câu chuyện mà bạn đang viết với tất cả trí tuệ, tâm lực và ý chí, nếu bạn không cảm thấy vui vẻ và hứng thú khi đang viết, thì bạn chỉ đang lãng phí một tờ giấy trắng tốt mà thôi, thậm chí dù sách có bán được, bởi có các cách khác mà người viết văn có thể kiếm được tiền ngoài viết những câu chuyện chán và giả tạo. "

Paul Gallico

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7936 dự án đang đợi nhà thầu
  • 478 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 797 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23832 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây