Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:43 23/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non Toàn Thắng, huyện Gia Lộc; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, sân, tường rào, cống, bồn hoa, rãnh thoát nước, đường bê tông
Gói thầu
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn hỗ trợ của tỉnh, nguồn sử dụng đất của địa phương và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 06/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:38 23/02/2022
đến
10:00 06/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 06/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/03/2022 (04/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn và Kiểm định chất lượng công trình Nam Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường mầm non Toàn Thắng, huyện Gia Lộc; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, sân, tường rào, cống, bồn hoa, rãnh thoát nước, đường bê tông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 285 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn hỗ trợ của tỉnh, nguồn sử dụng đất của địa phương và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn và Kiểm định chất lượng công trình Nam Định , địa chỉ: Số 17/201 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định
- Chủ đầu tư: - Ủy ban nhân dân xã Toàn Thắng; Địa chỉ: Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 0220.3715597.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát địa hình và lập Báo cáo KT-KT: Công ty cổ phần QLDA và xây dựng H-D. + Tư vấn thiết kế hạng mục PCCC: Công ty TNHH thiết bị phòng cháy và chữa cháy Hải Dương. + Tư vấn khảo sát địa chất: Công ty cổ phần Tư vấn khảo sát và Kiểm định Đông Phương. + Thẩm định Báo cáo KT-KT: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Gia Lộc; Phòng tài chính - Kế hoạch huyện Gia Lộc. + Tư vấn thẩm tra TKBVTC và dự toán: Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Bình Minh. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn và Kiểm định chất lượng công trình Nam Định. + Đơn vị thẩm định E-HSMT; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần FOURTECH.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn và Kiểm định chất lượng công trình Nam Định , địa chỉ: Số 17/201 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định
- Chủ đầu tư: - Ủy ban nhân dân xã Toàn Thắng; Địa chỉ: Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 0220.3715597.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu đảm bảo phù hợp với loại, cấp công trình yêu cầu, Bản gốc hoặc bản công chứng bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt, hóa đơn máy móc thiết bị, Hợp đồng tương tự, Báo cáo tài chính (03 năm theo yêu cầu): 2018, 2019, 2020. Ngoài ra nhà thầu phải chuẩn bị 01 bộ hồ sơ gốc (bao gồm hóa đơn máy móc thiết bị, Hợp đồng tương tự, Báo cáo tài chính: 2018, 2019, 2020 kèm theo một trong các tài liệu sau: Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến 31-12-2021 hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập năm 2018, 2019, 2020 và bằng cấp, chứng chỉ, căn cước công dân của nhân sự chủ chốt để Bên mời thầu, Chủ đầu tư đối chiếu, kiểm tra khi có yêu cầu). Ngoài ra đối với các thiết bị thi công như máy đào, máy ép cọc, ô tô....nếu một trong các thiết bị nhà thầu không cung cấp đăng ký, đăng kiểm đáp ứng theo yêu cầu của E-HSMT thì coi như E-HSDT không đáp ứng yêu cầu và bên mời thầu sẽ không xem xét, làm rõ trong quá trình đánh giá HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ủy ban nhân dân xã Toàn Thắng; Địa chỉ: Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 0220.3715597.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Số điện thoại: 0220.3715597.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0220.3859.412.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0220.3859.412.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
285 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng.1+ Kỹ sư xây dựng Dân dụng & Công nghiệp hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trở lên.+ Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 01 gói thầu thi công công trình dân dụng, cấp III.43
2Cán bộ kỹ thuật thi công.1+ Kỹ sư xây dựng Dân dụng & Công nghiệp.+ Đã thực hiện ít nhất 01 gói thầu thi công công trình dân dụng, cấp III.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công.1+ Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cấp thoát nước.+ Đã thực hiện ít nhất 01 gói thầu thi công công trình dân dụng, cấp III.32
4Cán bộ kỹ thuật thi công.1+ Kỹ sư chuyên ngành điện.+ Đã thực hiện ít nhất 01 gói thầu thi công công trình dân dụng, cấp III.32
5Cán bộ quản lý chất lượng công trình.1+ Kỹ sư xây dựng Dân dụng & Công nghiệp hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình hoặc Kỹ sư xây dựng chuyên ngành cấp thoát nước.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng.+ Đã tham gia quản lý chất lượng ít nhất 01 gói thầu thi công công trình dân dụng, cấp III.33
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động, VSMT.1+ Có trình độ đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng Dân dụng & Công nghiệp hoặc Kỹ sư kỹ thuật công trình.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 6 PHÒNG
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT8,4074100m2
2Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT8,3618tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT22,7186tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2382tấn
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT8,9691tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,4949tấn
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT209,4437m3
8Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT34,2100m
9Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp I (Ép âm)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,798100m
10Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm(KL thép thực tế được tính trên phần TK thép)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT342mốinối
11Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,1375m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,0214100m3
13Sản xuất cọc dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1cọc
14Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,894100m3
15Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2616100m2
16Ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4855100m2
17Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT19,8067m3
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,1738tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,5646tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,0226tấn
21Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,2924100m2
22Ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3,0792100m2
23Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT84,4823m3
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4742100m2
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,7889m3
26Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT56,2895m3
27Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,7642100m2
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1966tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,9105tấn
30Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,1018m3
31Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,8511100m3
32Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,4358100m3
33Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,0429100m3
34Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT43,4832m3
35Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24,5784m3
36Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT34,6571m3
37Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,0386m3
38Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT96,4942m3
39Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,72m3
40Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,1881100m2
41Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,0853100m2
42Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT9,9029100m2
43Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2415100m2
44Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,1069tấn
45Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,8776tấn
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,4389tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,8117tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,0654tấn
49Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT13,4312tấn
50Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,7723tấn
51Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2653tấn
52Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,1611m3
53Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT159,6983m3
54Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36,8137m3
55Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,7376m3
56Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,922m3
57Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT509,2568m2
58Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1.746,2784m2
59Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT324,4648m2
60Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT496,66m2
61Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT779,652m2
62Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24,15m2
63Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3.046,7404m2
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT509,2568m2
65Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT83,6076m2
66Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT857,508m2
67Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 300x300 chống trơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT83,7462m2
68Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT176,58m2
69Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT133,7654m2
70Bê tông xỉ tôn mái sảnhMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,3612m3
71Lát nền, sàn gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,05m2
72Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT74,9478m2
73Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT73,5623m2
74Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT179,982m
75Tay vịn cầu thang KT 60x80, gỗ limMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,8m
76Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,5444tấn
77Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,6231tấn
78Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3,1503tấn
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT661,1744m2
80Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT162,668m2
81Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT32,4m2
82Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3,1503tấn
83Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,573100m2
84Tôn úp nóc bản rộng 300mm dầy 0,42 mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT42,22m
85Sản xuất cửa đi pano kính, gỗ chò chỉ. Kính trắng 5ly mài vát cạnh, sơn PU bóng mờMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT73,44m2
86Sản xuất cửa đi khung nhôm kính. Kính trắng 5ly mài vát cạnh, sơn tĩnh điện Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT13,5m2
87Sản xuất cửa sổ pano kính, gỗ chò chỉ. Kính trắng 5ly mài vát cạnh, sơn PU bóng mờMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT32,4m2
88Sản xuất cửa sổ nhôm kính, mở lật, sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,08m2
89Sản xuất vách kính khung nhựa lõi thép, kính an toàn 7 lyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT15,584m2
90Lắp dựng cửa không có khuônMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT105,841m2
91Đắp trang trí lan can (nhân công 3,5/7 nhóm 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10công
92Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT123,1m
93Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,016100m2
94Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,3449m3
95Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,6175m3
96Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,6793m3
97Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,6842m3
98Nilong chống mất nước xi mắngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT9,624m2
99Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,9624m3
100Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,9624m3
101Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,426m2
102Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,5289100m3
103Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,6005m3
104Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,9953m3
105Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2317100m2
106Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,8143tấn
107Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1197tấn
108Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT23,0841m3
109Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT32,1156m2
110Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT114,432m2
111Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT81,283m2
112Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,0055m3
113Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2795100m2
114Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,5756tấn
115Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4146100m3
116Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,1143100m3
117Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT751 cau kien
118Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT31 cau kien
119Xà đón cáp 1 sứ L50x50x5 , l=0,3mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1bộ
120Lắp đặt Cáp ruột đồng bọc 2 lớp 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT350m
121Hộp điện tôn 1,5 ly 500x400x150Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1hộp
122Hộp điện tôn 1,5 ly 400x300x150Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2hộp
123Lắp đặt các automat 3 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1cái
124Lắp đặt các automat 2 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
125Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT155m
126Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1.135,6m
127Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT835,4m
128Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18hộp
129Lắp đặt ổ cắm baMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT9cái
130Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18cái
131Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT50cái
132Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18cái
133Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36cái
134Móc treo quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36cái
135Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT25bộ
136Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36bộ
137Lắp đặt đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT72cái
138Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT445,5m
139Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1.160,5m
140Băng dính điệnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT20cuộn
141Vít nở các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1.500cái
142Lắp đặt các automat 1 pha 30AMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6cái
143Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18bộ
144Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3bể
145Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36bộ
146Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24bộ
147Vòi chậu rửa LFV-12AMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24bộ
148Lắp đặt rọ chắn rác, KT 200x200Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18cái
149Lắp đặt vòi rửa D27Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT12bộ
150Vòi xịt inax CFV-102AMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36bộ
151Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,02100m
152Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,855100m
153Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,234100m
154Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,3100m
155Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,06100m
156Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT55cái
157Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT12cái
158Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36cái
159Lắp đặt tê thu 110-75 miệng bát nối bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6cái
160Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối băng phương pháp dán keo - Đường kính tê 75mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
161Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18cái
162Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24cái
163Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối băng phương pháp dán keo - Đường kính tê 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30cái
164Lắp đặt tê thu D90-48 miệng bát nối bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT18cái
165Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, D48-90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6cái
166Lắp đặt côn thu D48-27 miệng bát nối bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30cái
167Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT90cái
168Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT138cái
169Băng tanMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT100cuộn
170Keo dán ốngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT100tuýp
171Bu lông treo giữ ống D10+ đai treoMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT350bộ
172Keo Silicon chống thấm Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT55ống
173Lắp đặt phễu thu, KT200x200Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36cái
174Đai giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT170cái
175Vít nở các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2.350cái
176Mũi khoan bê tông các loại D6Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT20cái
177Mũi khoan bê tông các loại D8Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10cái
178Mũi khoan bê tông các loại D14Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6cái
179Van phao tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3cái
180Lắp đặt van ren, ĐK 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30cái
181Máy bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3cái
182Lắp đặt măng sông D48 ren ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT12cái
183Lắp đặt van ren, ĐK48mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3cái
184Lắp đặt van ren, ĐK 27mm xả cặnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3cái
185Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT96cái
186Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30cái
187Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30cái
188Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36cái
189Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5cái
190Quả sứ chân kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5cái
191Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10cọc
192Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT119,6m
193Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT157,6m
194Bật đỡ dây dẫn thu sét D10Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT76cái
195Sơn chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3kg
196Đo tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2điểm
197Xi măng PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT250kg
198Cát vàngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2m3
199Đào xúc đất bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,61m3
200Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,6m3
BRÃNH THOÁT NƯỚC, SÂN, TƯỜNG RÀO, CỐNG, BỒN HOA, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,22711m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1691100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,9355m3
4Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,3809m3
5Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT36,05m2
6Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT12,875m2
7Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,3033tấn
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,12100m2
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,9176m3
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT511 cau kien
11Nilong chống mất nước xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT131,7m2
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT13,17m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT13,17m3
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,061100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1504100m3
16Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT23,66321m3
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,7231m3
18Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,15100m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT13,8384m3
20Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT19,8396m3
21Xây hố van, hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,7584m3
22Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT205,8m2
23Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT66,17m2
24Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,7535tấn
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,5322100m2
26Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,4858m3
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1601cau kien
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,5009100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,933100m3
30Nhân công dọn dẹp thủ công (bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5công
31Trải Nilong lót nềnMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT405m2
32Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT81m3
33Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3,510m
34Lát gạch nền Terrazo KT 400x400Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2.245m2
35Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT7,6588m3
36Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT104,4384m2
37Ốp gạch thẻ, vữa lót M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT104,4384m2
38Đổ đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,5m3
39Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,7934100m3
40Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,3388m3
41Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT17,545100m
42Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1914100m2
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1556tấn
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4149tấn
45Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT7,1584m3
46Xây móng bằng gạch bê tông KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT23,0787m3
47Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT61,6931m3
48Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT34,1856m3
49Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4515100m3
50Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,4515100m3/1km
51Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,1824tấn
52Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,6536tấn
53Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,3668100m2
54Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,0522m3
55Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6,3832m3
56Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT25,7415m3
57Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT576,0009m2
58Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT576,0009m2
59Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,318tấn
60Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30,97041m2
61Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT37,3164m2
62Ca máy bơm nước hố móng (công 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5ca
63Vét bùn bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,2584100m3
64Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,4292100m3
65Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT109,55100m
66Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT8,764m3
67Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,268m3
68Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10,4292100m3
69Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,8651tấn
70Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3,8906tấn
71Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,2145100m2
72Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT30,3625m3
73Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT176,9494m3
74Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,09tấn
75Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT11,236tấn
76Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,6562100m2
77Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4,3838100m2
78Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT91,2804m3
79Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT20,702m3
80Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT536,21m2
81Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,2584100m3
82Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5,2584100m3/1km
83Vét bùn bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,6444100m3
84Nạo vét đất hữu cơ bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,672100m3
85Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kgMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cau kien
86Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT109,986100m
87Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT17,5978m3
88Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT17,5978m3
89Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,2869100m2
90Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24,962m3
91Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT63,1224m3
92Lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2,4769tấn
93Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,0403100m2
94Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT286,92m2
95Nilong chống thấm xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT557,84m2
96Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,512100m3
97Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT64,71m3
98Đắp lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,386100m3
99Vận chuyển đất, bùn ô tô 10T tự đổ, phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,9304100m3
100Vận chuyển đất, bùn 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5kmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,9304100m3/1km
CHẠNG MỤC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Máy bơm chữa cháy Điện (Q =45m3/h; H= 60m.cn) Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
2Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
3Giọ hút DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
4Ống giảm rung DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4cái
5Lắp đặt bể nước mồi Inox 0,5m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1bể
6Tủ điều khiểm bơm chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1tủ
7Lắp đặt cáp 3x10+1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6m
8Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1,68100m
9Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 15mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT0,12100m
10Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT6cái
11Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT10cái
12Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT3cái
13Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 100/65mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
14Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 100/50mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
15Trụ cấp nước chữa cháy 3 cửaMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1trụ
16Họng tiếp nước cứu hỏaMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1họng
17Hộp vòi chữa cháy 1000x600x180Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1cái
18Cuộn vòi chữa cháy D65Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cuộn
19Lăng chữa cháy D65Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
20Lắp đặt van ren, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
21Lắp đặt van 1 chiều, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
22Lắp đặt van ren, ĐK 15mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT5cái
23Mặt bích DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT20cái
24Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT451m3
25Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT40m3
26Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1m3
27Bộ giá đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4bộ
28Bình bột chữa cháy MFZ4ABCMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT8bình
29Nội quy tiêu lênh PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4bộ
30Kệ đựng bình chữa cháy Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4cái
31Bình chữa cháy khí CO2MT3Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT4bình
32Trung tâm báo cháy 5 kênh Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1cái
33Hộp đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2hộp
34Đầu báo khóiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT24cái
35Lắp đặt chuông điện (gồm cả chuông, đèn. nút bấm)Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT2cái
36Lắp đặt dây cáp tín hiệu 2x0,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT60m
37Ống ghen cứng DN25 bảo vệ dây cáp tín hiệu 20Cx0.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT60m
38Lắp đặt dây tín hiệu 2x0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT400m
39Ống ghen cứng DN16 bảo vệ dây tín hiệu 20Cx0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT400m
40Lắp đặt đèn thoát hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT35 đèn
41Lắp đặt đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT65 đèn
42Lắp đặt ô cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT9cái
43Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT120m
44Ống ghen cứng DN16 bảo vệ dây Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT120m
45Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-EHSMT1hộp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn ≥ 1KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
2Đầm cóc, đầm đất ≥ 70 Kg.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
3Đầm dùi ≥ 1,5 KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.4
4Máy cắt gạch đá ≥ 1,7KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
5Máy cắt uốn thép ≥ 5KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
6Máy hàn ≥ 23KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
7Máy khoan bê tông ≥ 0,62 KW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
8Máy mài.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
9Máy trộn bê tông 250l.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
10Máy trộn vữa 80l.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.2
11Máy vận thăng 0,8T - H nâng 80m hoặc bộ tời điện.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
12Máy bơm nước.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
13Máy thủy bình.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
14Cần trục ô tô 10T.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
15Máy đào, công suất động cơ ≥ 100kW.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
16Máy ép cọc bê tông ≥130T.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
17Ô tô tự đổ 5tấn.Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê.1
18Phòng thí nghiệm (Phòng LAS-XD).Được Bộ xây dựng cấp giấy chứng nhận đã đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu và có tài liệu chứng minh kèm theo).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NAM ĐỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 71,43%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 28,57%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 70.370.794.690 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 69.729.289.360 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 183

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn chỉ có thể nhét vừa chừng ấy từ vào trong bưu thiếp, chừng ấy lời trong một cuộc gọi, chừng ấy vào không gian, trước khi bạn quên đi rằng ngôn từ đôi khi được sử dụng không chỉ để lấp đầy sự trống rỗng mà còn vì những chuyện khác. "

Sarah Kay

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23688 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây