Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông

Tìm thấy: 10:32 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
Gói thầu
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hỗ trợ, huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:25 14/06/2022
đến
10:30 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
160.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (21/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hỗ trợ, huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông , địa chỉ: Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tam Nông, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông; Địa chỉ: Số 9, đường Hồ Thiên Hương, TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây lắp Minh Long; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần kiến trúc và phát triển hạ tầng ADC; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông , địa chỉ: Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: UBND huyện Tam Nông, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông; Địa chỉ: Số 9, đường Hồ Thiên Hương, TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Hồ sơ chứng minh năng lực; năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật của nhà thầu. Bản cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu. Bản cam kết thi công xây dựng công trình đúng theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt đảm bảo yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 160.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tam Nông, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông; Địa chỉ: Số 9, đường Hồ Thiên Hương, TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tam Nông; Địa chỉ: TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3879686.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Phải là người của nhà thầu đứng đầu Liên danh hoặc Nhà thầu độc lập; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên; có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực; đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình đường giao thông nông thôn cấp kỹ thuật A (theo TCVN 10380:2014) hoặc công trình đường giao thông cấp kỹ thuật VI miền núi (theo TCVN 4054:2005) trở lên.
2Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công đường1Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên; đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông nông thôn cấp kỹ thuật A ( theo TCVN 10380:2014) hoặc công trình đường giao thông cấp kỹ thuật VI miền núi (theo TCVN 4054:2005) trở lên.33
3Kỹ sư phụ trách vật liệu1Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng hoặc công trình giao thông; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên, có chứng chỉ về an toàn lao động hoặc nhân lực, đã có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V26,5685100m3
2Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V13,9154100m3
3Đào bùn bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,6425100m3
4Đào đất xử lý nền bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,7766100m3
5Đào cấp bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,2688100m3
6Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,9828100m3
7Đào mặt đường cũ bằng máy đào 1,6m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0993100m3
8Đắp trả đất nền đường phần đào đầm chặt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,58100m3
9Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V28,4209100m3
10Vận chuyển đất tận dụng đào sang đắp bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V32,771100m3
11Vận chuyển bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,6425100m3
12Vận chuyển bùn đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,6425100m3/1km
13Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,0454100m3
14Vận chuyển đất đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,0454100m3/1km
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V9,6956100m3
16Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V9,6956100m3/1km
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,0993100m3
18Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,0993100m3/1km
BMẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V33,1987100m2
2Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8271100tấn
3Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V4,8271100tấn
4Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V4,8271100tấn
5Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,1987100m2
6Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V4,9798100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, dày 25cmMô tả kỹ thuật theo chương V8,2997100m3
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V27,4011100m2
9Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9841100tấn
10Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V3,9841100tấn
11Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V3,9841100tấn
12Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V27,4011100m2
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V548,02m3
14Đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V137,01m3
15Ván khuôn đổ bê tông móngMô tả kỹ thuật theo chương V3,7534100m2
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V26,3571100m2
17Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8323100tấn
18Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V3,8323100tấn
19Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V3,8323100tấn
20Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V26,3571100m2
21Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,9536100m3
22Bù vênh mặt đường cũ bằng cấp phối đá dăm loại IMô tả kỹ thuật theo chương V1,8546100m3
23Tạo nhám mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V6,5893m3
24Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V62,3716100m2
25Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,0688100tấn
26Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V9,0688100tấn
27Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V9,0688100tấn
28Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V62,3716100m2
29Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6.468cmMô tả kỹ thuật theo chương V62,3716100m2
30Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5765100tấn
31Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V9,5765100tấn
32Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V9,5765100tấn
33Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V62,3716100m2
34Bê tông gia cố lề SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,982m3
35Đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V4,4955m3
36Bê tông lề SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7095m3
37Cát sạn đệm toàn bộMô tả kỹ thuật theo chương V2,2365m3
38Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V6,9768100m2
39Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8456100tấn
40Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V0,8456100tấn
41Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMô tả kỹ thuật theo chương V0,8456100tấn
42Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,9768100m2
CTHOÁT NƯỚC DỌC
1Đào móng cống dọc bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V11,2707100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1043100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V8,8929100m3
4Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V8,8929100m3/1km
5Cát sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V76,3m3
6Bê tông móng rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V228,9m3
7Ván khuôn móng rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V6,54100m2
8Bê tông thân rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V276,78m3
9Lắp dựng cốt thép gia cường thành rãnh, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,3164tấn
10Ván khuôn thân rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V36,9041100m2
11Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V174,4m3
12Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V12,6658tấn
13Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,1644tấn
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bảnMô tả kỹ thuật theo chương V8,72100m2
15Lắp đặt tấm bản bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2.1801cấu kiện
16Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V2.1801 cấu kiện
17Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V43,610 tấn/1km
18Đào đất mở rộng móng rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2926100m3
19Bê tông rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,26m3
20Ván khuôn rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,77100m2
21Bê tông móng rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V72,24m3
22Bê tông thân rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V24,08m3
23Cát sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V20,64m3
24Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,51m3
25Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0993tấn
26Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7324tấn
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,743100m2
28Lắp đặt tấm bảnMô tả kỹ thuật theo chương V172cái
29Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V1721 cấu kiện
30Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V4,12810 tấn/1km
31Bê tông khớp nối tấm bản SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m3
32Lắp dựng cốt thép khớp nối tấm bản, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0546tấn
33Bê tông mũ tường cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V32,34m3
34Lắp dựng cốt thép mũ tường, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7413tấn
35Bê tông bảo vệ bản SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,38m3
36Ván khuôn đổ bê tông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,204100m2
37Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,472100m3
38Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3392100m3
DCỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
1Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,332100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,824100m3
3Phá dỡ cống cũ bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V11,8m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4009100m3
5Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4009100m3/1km
6Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,118100m3
7Vận chuyển phế thải đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,118100m3/1km
8Bê tông tường cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V39,46m3
9Bê tông móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,15m3
10Bê tông gia cố sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,59m3
11Ván khuôn đổ bê tông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,809100m2
12Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,04m3
13Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5026tấn
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2528100m2
15Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 750mmMô tả kỹ thuật theo chương V241 đoạn ống
16Quét nhựa nóng 2 lớp mặt ngoài cốngMô tả kỹ thuật theo chương V43,92m2
17Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,78m3
18Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3195tấn
19Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,63100m2
20Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V91 đoạn ống
21Quét nhựa nóng 2 lớp mặt ngoài cốngMô tả kỹ thuật theo chương V23,4m2
22Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V331 cấu kiện
23Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V2,20510 tấn/1km
24Cát sạn đệmMô tả kỹ thuật theo chương V9,03m3
25Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,17m3
26Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0089tấn
27Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0123tấn
28Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0062100m2
29Lắp đặt tấm bản bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn (cấu kiện nắp đậy) có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V11 cấu kiện
31Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,04210 tấn/1km
EAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàngMô tả kỹ thuật theo chương V144,68m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm, màu vàngMô tả kỹ thuật theo chương V4,19m2
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
4Biển báo HTG cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Biển báo HCN KT(160x100)cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,6m2
7Cột biển báo D800, L=3.3mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8Cột biển báo D800, L=3.0mMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
FDI CHUYỂN CỘT ĐIỆN
1Tháo dỡ cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V131 cột
2Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V131 cột
3Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V420m
4Đào móng cột bằng thủ công, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V131m3
5Bê tông móng cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy luCó đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị1
2Máy đầm bànCó hóa đơn mua bán thiết bị2
3Máy đầm đất cầm tayCó hóa đơn mua bán thiết bị1
4Máy đầm dùiCó hóa đơn mua bán thiết bị2
5Máy đàoCó đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị2
6Máy hàn điệnCó hóa đơn mua bán thiết bị2
7Máy trộn bê tôngCó hóa đơn mua bán thiết bị2
8Máy ủiCó đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị1
9Cần cẩuCó đăng ký, đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán thiết bị1
10Ô tô vận chuyển bê tông nhựaCó đăng ký, đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán thiết bị5
11Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaCó hóa đơn mua bán thiết bị và kiểm định còn hiệu lực1
12Máy phun nhựa đườngCó đăng ký kiểm định còn hiệu lực1
13Trạm trộn bê tông nhựaCó kiểm định còn hiệu lực1
14Máy toàn đạc điện tử hoặc máy thuỷ bình, máy kinh vĩCó hóa đơn mua bán thiết bị1
15Phòng thí nghiệm chuyên nghành xây dựngHợp đồng nguyên tắc (kèm theo chứng chỉ phòng LAS)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III
26,5685 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III
13,9154 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào bùn bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất I
5,6425 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào đất xử lý nền bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II
0,7766 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào cấp bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II
4,2688 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III
1,9828 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào mặt đường cũ bằng máy đào 1,6m3
0,0993 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp trả đất nền đường phần đào đầm chặt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,58 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
28,4209 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất tận dụng đào sang đắp bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III
32,771 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
5,6425 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển bùn đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
5,6425 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
5,0454 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
5,0454 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
9,6956 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
9,6956 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,0993 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
0,0993 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
33,1987 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)
4,8271 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
4,8271 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
4,8271 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2
33,1987 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm
4,9798 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, dày 25cm
8,2997 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
27,4011 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)
3,9841 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
3,9841 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
3,9841 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
27,4011 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40
548,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đá dăm đệm móng
137,01 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn đổ bê tông móng
3,7534 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
26,3571 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)
3,8323 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
3,8323 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
3,8323 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2
26,3571 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm
3,9536 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bù vênh mặt đường cũ bằng cấp phối đá dăm loại I
1,8546 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Tạo nhám mặt đường
6,5893 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
62,3716 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)
9,0688 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
9,0688 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
9,0688 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
62,3716 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6.468cm
62,3716 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê)
9,5765 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
9,5765 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
9,5765 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông như sau:

  • Có quan hệ với 130 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,82%, Xây lắp 82,33%, Tư vấn 8,84%, Phi tư vấn 4,02%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.611.200.807.569 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.601.490.573.798 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 75

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Dám và thử thánh là những trận chiến. Nếu bạn thua một lần, hai lần hoặc nhiều lần nữa, bạn háy giao chiến lại rồi sẽ được lúc bạn toàn thắng. "

Epictete

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây