Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hỗ trợ, huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Hồ sơ chứng minh năng lực; năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật của nhà thầu. Bản cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu. Bản cam kết thi công xây dựng công trình đúng theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt đảm bảo yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 160.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Tam Nông, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông; Địa chỉ: Số 9, đường Hồ Thiên Hương, TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tam Nông; Địa chỉ: TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3879686. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Phải là người của nhà thầu đứng đầu Liên danh hoặc Nhà thầu độc lập; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên; có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực; đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình đường giao thông nông thôn cấp kỹ thuật A (theo TCVN 10380:2014) hoặc công trình đường giao thông cấp kỹ thuật VI miền núi (theo TCVN 4054:2005) trở lên. | ||
2 | Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công đường | 1 | Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên; đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông nông thôn cấp kỹ thuật A ( theo TCVN 10380:2014) hoặc công trình đường giao thông cấp kỹ thuật VI miền núi (theo TCVN 4054:2005) trở lên. | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư phụ trách vật liệu | 1 | Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng hoặc công trình giao thông; Có thời gian làm công tác thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ 3 năm trở lên | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên, có chứng chỉ về an toàn lao động hoặc nhân lực, đã có kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,5685 | 100m3 |
2 | Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9154 | 100m3 |
3 | Đào bùn bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6425 | 100m3 |
4 | Đào đất xử lý nền bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7766 | 100m3 |
5 | Đào cấp bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2688 | 100m3 |
6 | Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9828 | 100m3 |
7 | Đào mặt đường cũ bằng máy đào 1,6m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0993 | 100m3 |
8 | Đắp trả đất nền đường phần đào đầm chặt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,58 | 100m3 |
9 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,4209 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất tận dụng đào sang đắp bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,771 | 100m3 |
11 | Vận chuyển bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6425 | 100m3 |
12 | Vận chuyển bùn đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6425 | 100m3/1km |
13 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0454 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0454 | 100m3/1km |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6956 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,6956 | 100m3/1km |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0993 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0993 | 100m3/1km |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,1987 | 100m2 |
2 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8271 | 100tấn |
3 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8271 | 100tấn |
4 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8271 | 100tấn |
5 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,1987 | 100m2 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9798 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, dày 25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,2997 | 100m3 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,4011 | 100m2 |
9 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9841 | 100tấn |
10 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9841 | 100tấn |
11 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9841 | 100tấn |
12 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,4011 | 100m2 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 548,02 | m3 |
14 | Đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 137,01 | m3 |
15 | Ván khuôn đổ bê tông móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7534 | 100m2 |
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,3571 | 100m2 |
17 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8323 | 100tấn |
18 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8323 | 100tấn |
19 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8323 | 100tấn |
20 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,3571 | 100m2 |
21 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9536 | 100m3 |
22 | Bù vênh mặt đường cũ bằng cấp phối đá dăm loại I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8546 | 100m3 |
23 | Tạo nhám mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5893 | m3 |
24 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,3716 | 100m2 |
25 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0688 | 100tấn |
26 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0688 | 100tấn |
27 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0688 | 100tấn |
28 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,3716 | 100m2 |
29 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6.468cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,3716 | 100m2 |
30 | Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,5765 | 100tấn |
31 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,5765 | 100tấn |
32 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,5765 | 100tấn |
33 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,3716 | 100m2 |
34 | Bê tông gia cố lề SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,982 | m3 |
35 | Đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,4955 | m3 |
36 | Bê tông lề SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7095 | m3 |
37 | Cát sạn đệm toàn bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2365 | m3 |
38 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9768 | 100m2 |
39 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8456 | 100tấn |
40 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8456 | 100tấn |
41 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8456 | 100tấn |
42 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9768 | 100m2 |
C | THOÁT NƯỚC DỌC | |||
1 | Đào móng cống dọc bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2707 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1043 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8929 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8929 | 100m3/1km |
5 | Cát sạn đệm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,3 | m3 |
6 | Bê tông móng rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 228,9 | m3 |
7 | Ván khuôn móng rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,54 | 100m2 |
8 | Bê tông thân rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 276,78 | m3 |
9 | Lắp dựng cốt thép gia cường thành rãnh, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3164 | tấn |
10 | Ván khuôn thân rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,9041 | 100m2 |
11 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 174,4 | m3 |
12 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,6658 | tấn |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1644 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,72 | 100m2 |
15 | Lắp đặt tấm bản bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.180 | 1cấu kiện |
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.180 | 1 cấu kiện |
17 | Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,6 | 10 tấn/1km |
18 | Đào đất mở rộng móng rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2926 | 100m3 |
19 | Bê tông rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,26 | m3 |
20 | Ván khuôn rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,77 | 100m2 |
21 | Bê tông móng rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,24 | m3 |
22 | Bê tông thân rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,08 | m3 |
23 | Cát sạn đệm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,64 | m3 |
24 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,51 | m3 |
25 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0993 | tấn |
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7324 | tấn |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,743 | 100m2 |
28 | Lắp đặt tấm bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 172 | cái |
29 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 172 | 1 cấu kiện |
30 | Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,128 | 10 tấn/1km |
31 | Bê tông khớp nối tấm bản SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | m3 |
32 | Lắp dựng cốt thép khớp nối tấm bản, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0546 | tấn |
33 | Bê tông mũ tường cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,34 | m3 |
34 | Lắp dựng cốt thép mũ tường, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7413 | tấn |
35 | Bê tông bảo vệ bản SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,38 | m3 |
36 | Ván khuôn đổ bê tông các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,204 | 100m2 |
37 | Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,472 | 100m3 |
38 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3392 | 100m3 |
D | CỐNG THOÁT NƯỚC NGANG | |||
1 | Đào móng cống bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,332 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,824 | 100m3 |
3 | Phá dỡ cống cũ bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,8 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4009 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4009 | 100m3/1km |
6 | Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,118 | 100m3 |
7 | Vận chuyển phế thải đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,118 | 100m3/1km |
8 | Bê tông tường cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,46 | m3 |
9 | Bê tông móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,15 | m3 |
10 | Bê tông gia cố sân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,59 | m3 |
11 | Ván khuôn đổ bê tông các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,809 | 100m2 |
12 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,04 | m3 |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5026 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2528 | 100m2 |
15 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 750mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 đoạn ống |
16 | Quét nhựa nóng 2 lớp mặt ngoài cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,92 | m2 |
17 | Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,78 | m3 |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3195 | tấn |
19 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | 100m2 |
20 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1 đoạn ống |
21 | Quét nhựa nóng 2 lớp mặt ngoài cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4 | m2 |
22 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | 1 cấu kiện |
23 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,205 | 10 tấn/1km |
24 | Cát sạn đệm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,03 | m3 |
25 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | m3 |
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0089 | tấn |
27 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0123 | tấn |
28 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0062 | 100m2 |
29 | Lắp đặt tấm bản bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
30 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn (cấu kiện nắp đậy) có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 cấu kiện |
31 | Vận chuyển cấu kiện bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,042 | 10 tấn/1km |
E | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144,68 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm, màu vàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,19 | m2 |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
4 | Biển báo HTG cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Biển báo HCN KT(160x100)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | m2 |
7 | Cột biển báo D800, L=3.3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | Cột biển báo D800, L=3.0m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
F | DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN | |||
1 | Tháo dỡ cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1 cột |
2 | Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1 cột |
3 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 420 | m |
4 | Đào móng cột bằng thủ công, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1m3 |
5 | Bê tông móng cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu | Có đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị | 1 |
2 | Máy đầm bàn | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 2 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 2 |
5 | Máy đào | Có đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị | 2 |
6 | Máy hàn điện | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 2 |
8 | Máy ủi | Có đăng ký hoặc hóa đơn mua bán thiết bị | 1 |
9 | Cần cẩu | Có đăng ký, đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán thiết bị | 1 |
10 | Ô tô vận chuyển bê tông nhựa | Có đăng ký, đăng kiểm hoặc hóa đơn mua bán thiết bị | 5 |
11 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | Có hóa đơn mua bán thiết bị và kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Máy phun nhựa đường | Có đăng ký kiểm định còn hiệu lực | 1 |
13 | Trạm trộn bê tông nhựa | Có kiểm định còn hiệu lực | 1 |
14 | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy thuỷ bình, máy kinh vĩ | Có hóa đơn mua bán thiết bị | 1 |
15 | Phòng thí nghiệm chuyên nghành xây dựng | Hợp đồng nguyên tắc (kèm theo chứng chỉ phòng LAS) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | 26,5685 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào khuôn đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất III | 13,9154 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào bùn bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất I | 5,6425 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào đất xử lý nền bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | 0,7766 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào cấp bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | 4,2688 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | 1,9828 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào mặt đường cũ bằng máy đào 1,6m3 | 0,0993 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp trả đất nền đường phần đào đầm chặt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,58 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 28,4209 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất tận dụng đào sang đắp bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤500m - Cấp đất III | 32,771 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển bùn đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 5,6425 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển bùn đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 5,6425 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 5,0454 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất đổ đi 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 5,0454 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 9,6956 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 9,6956 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,0993 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 0,0993 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 33,1987 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | 4,8271 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 4,8271 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 4,8271 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2 | 33,1987 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm | 4,9798 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, dày 25cm | 8,2997 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 27,4011 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | 3,9841 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 3,9841 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 3,9841 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 27,4011 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | 548,02 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đá dăm đệm móng | 137,01 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ván khuôn đổ bê tông móng | 3,7534 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 26,3571 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | 3,8323 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 3,8323 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 3,8323 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhựa đường MC, lượng nhựa 1kg/m2 | 26,3571 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm | 3,9536 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bù vênh mặt đường cũ bằng cấp phối đá dăm loại I | 1,8546 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Tạo nhám mặt đường | 6,5893 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 62,3716 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | 9,0688 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 9,0688 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 9,0688 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương CRS1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 62,3716 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6.468cm | 62,3716 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 120T/h (Trạm trộn Hà Thanh - Cẩm Khê) | 9,5765 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 9,5765 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 31.8km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 9,5765 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông như sau:
- Có quan hệ với 130 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,82%, Xây lắp 82,33%, Tư vấn 8,84%, Phi tư vấn 4,02%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.611.200.807.569 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.601.490.573.798 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dám và thử thánh là những trận chiến. Nếu bạn thua một lần, hai lần hoặc nhiều lần nữa, bạn háy giao chiến lại rồi sẽ được lúc bạn toàn thắng. "
Epictete
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tam Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.