Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng và đảm bảo giao thông Tên dự án là: Cải tạo đường giao thông và hệ thống thoát nước thôn Thế Trụ, thôn Văn Khê, xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Nhà thầu có cam kết sẵn sàng chuẩn bị tất cả các tài liệu gốc nộp cùng E-HSDT để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Nghĩa Hương; Địa chỉ: Xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai. Địa chỉ: Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quốc Oai. Địa chỉ: Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông; Đã là cán bộ trực tiếp phụ trách thi công xây dựng ít nhất 01 Công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự như gói thầu (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính chất pháp lý tương đương khác)- Tổng số năm Kinh nghiệm tính từ bằng đại học- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai(Các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao chứng thực được đính kèm cùng E-HSDT) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông hoặc kỹ thuật hạ tầng đô thị; Đã tham gia làm kỹ sư thi công tối thiểu 01 Công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự như gói thầu (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính chất pháp lý tương đương khác hoặc quyết định bổ nhiệm của Nhà thầu)- Tổng số năm Kinh nghiệm tính từ bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai(Các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao chứng thực được đính kèm cùng E-HSDT) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư chuyên ngành xây dựng; Đã tham gia làm công tác an toàn lao động tối thiểu 01 Công trình giao thông cấp IV trở lên có tính chất tương tự như gói thầu (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính chất pháp lý tương đương khác hoặc quyết định bổ nhiệm của Nhà thầu)- Có Giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động, vệ sinh lao động (áp dụng đối với kỹ sư chuyên ngành xây dựng)- Tổng số năm Kinh nghiệm tính từ bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo kê khai(Các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao chứng thực được đính kèm cùng E-HSDT) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | *Mô tả công việc mời thầu | |||
B | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp III | Chương V | 76,38 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương V | 209,51 | m3 |
3 | Đào san đất, đất cấp I | Chương V | 0,9165 | 100m3 |
4 | Đào nền đường, đất cấp I | Chương V | 453,01 | m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 3,7769 | 100m3 |
6 | Mua đất để đắp | Chương V | 350,41 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp I | Chương V | 5,4465 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | Chương V | 2,0951 | 100m3 |
C | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Chương V | 638,53 | m3 |
2 | Nilong lót móng | Chương V | 3.133,25 | m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V | 2,3952 | 100m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Chương V | 0,4361 | 100m2 |
5 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Chương V | 131,042 | 10m |
D | GA + RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào đất công trình, đất cấp II | Chương V | 227,15 | m3 |
2 | Đào đất công trình, đất cấp III | Chương V | 1.740,17 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương V | 4,8 | m3 |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 6,1345 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp II | Chương V | 2,2715 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp III | Chương V | 10,4686 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | Chương V | 0,048 | 100m3 |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 203,29 | m3 |
9 | Nilong lót móng | Chương V | 2.032,84 | m2 |
10 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 304,92 | m3 |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương V | 498,17 | m3 |
12 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 2.444,83 | m2 |
13 | Bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 142,12 | m3 |
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 141,49 | m3 |
15 | Cốt thép panen, đường kính | Chương V | 15,6767 | tấn |
16 | Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Chương V | 8,4763 | tấn |
17 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 4,7578 | tấn |
18 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 3,9486 | tấn |
19 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V | 0,0396 | tấn |
20 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chương V | 1.458 | 1 cấu kiện |
21 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | Chương V | 31,29 | m2 |
22 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 7,1571 | 100m2 |
23 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 14,2184 | 100m2 |
24 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 3,6763 | 100m2 |
25 | Mua nắp ga gang D650 | Chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chương V | 4 | 1 cấu kiện |
27 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc | Chương V | 179,9592 | 100m |
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | Chương V | 51 | 1 cấu kiện |
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Chương V | 21,96 | m3 |
30 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V | 20,18 | m3 |
31 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | Chương V | 0,4214 | 100m3 |
E | CỐNG HỘP 1x1m và 1.0x0.8m | |||
1 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x1m, đoạn cống dài 1,5m | Chương V | 2 | đoạn cống |
2 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x1m, đoạn cống dài 1,0m | Chương V | 1 | đoạn cống |
3 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x0.8m, đoạn cống dài 1.5m | Chương V | 38 | đoạn cống |
4 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x0.8m, đoạn cống dài 1.0m | Chương V | 3 | đoạn cống |
5 | Nối ống bê tông 1x1m | Chương V | 3 | mối nối |
6 | Nối ống bê tông 1x0.8m | Chương V | 38 | mối nối |
7 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm móng, trọng lượng cấu kiện | Chương V | 40 | cái |
8 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm móng, trọng lượng cấu kiện | Chương V | 4 | cái |
9 | Cốt thép tấm đan móng, đường kính | Chương V | 0,0782 | tấn |
10 | Cốt thép tấm đan móng, đường kính > 10mm | Chương V | 1,0873 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan móng, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 18,43 | m3 |
12 | Ván khuôn tấm đan móng | Chương V | 0,3821 | 100m2 |
13 | Quét nhựa bitum nguội vào tường | Chương V | 214,08 | m2 |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 8,06 | m3 |
15 | Nilong lót móng | Chương V | 80,64 | m2 |
F | CỐNG HỘP NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Đào đất công trình, đất cấp II | Chương V | 38,49 | m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,2932 | 100m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 3,01 | m3 |
4 | Bê tông móng + tường, chiều rộng | Chương V | 10,21 | m3 |
5 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | Chương V | 1,77 | m3 |
6 | Lắp đặt cống hộp đơn 1.5x1.2m, đoạn cống dài 1,5m | Chương V | 4 | đoạn cống |
7 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su | Chương V | 3 | mối nối |
8 | Quét nhựa bitum nguội vào tường | Chương V | 19,2 | m2 |
9 | Ván khuôn móng + tường | Chương V | 0,3597 | 100m2 |
10 | Mua đất để đắp | Chương V | 29,32 | m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp II | Chương V | 0,3849 | 100m3 |
G | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Nhân công hướng dẫn, chỉ đường đảm bảo giao thông phục vụ thi công xây dựng công trình | Chương V | 140 | công |
2 | Biển báo hiệu chỉ dẫn phía trước có công trường đang thi công, biển hình chữ nhật kích thước 0.8x0.6m, khấu hao biển 5 lần | Chương V | 0,576 | m2 |
3 | Biển báo hiệu nguy hiểm phía trước có công trường đang thi công biển hình tam giác kích thước cạnh 0.7m, khấu hao biển 5 lần | Chương V | 1,2 | cái |
4 | Biển báo hiệu chỉ dẫn hướng đi tránh do công trường đang thi công, biển hình chữ nhật kích thước 0.8x0.6m, khấu hao biển 5 lần | Chương V | 0,576 | m2 |
5 | Biển báo hạn chế tốc độ tối đa cho phép là 5Km/h, biển hình tròn đường kính 70cm (khấu hao biển 5 lần) | Chương V | 1,2 | cái |
6 | Biển báo hết hạn chế tốc độ tối đa 5Km/h, biển hình tròn đường kính 70cm (khấu hao biển 5 lần) | Chương V | 1,2 | cái |
7 | Cột đỡ biển báo hiệu đường kính D=90mm, cao 3.5m, khấu hao 5 lần | Chương V | 1,6 | cái |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V | 8 | cái |
9 | Barie đảm bảo giao thông | Chương V | 6 | bộ |
10 | Sản xuất chóp nón bằng tôn, khấu hao 5 lần | Chương V | 2,458 | m2 |
11 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 2,458 | m2 |
12 | Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 0.6m - Bóng Điện Quang, chấn lưu điện tử Quốc phòng | Chương V | 15 | hộp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ tải trọng tối đa 10 tấn | Có giấy đăng ký; Giấy đăng kiểm xe còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy đào dung tích gầu tối thiểu 0,4m3 | Có giấy kiểm định máy còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
5 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 2 |
6 | Máy thủy bình | Còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy trộn vữa dung tích thùng trộn tối thiểu 80 lít | Còn sử dụng tốt | 2 |
8 | Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn tối thiểu 250 lít | Còn sử dụng tốt | 2 |
9 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy lu rung công suất tối thiểu 16 tấn | Có giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Máy lu bánh lốp công suất tối thiểu 16 tấn | Có giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
13 | Máy ủi | Có giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, đất cấp III | 76,38 | m3 | Chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 209,51 | m3 | Chương V | ||
3 | Đào san đất, đất cấp I | 0,9165 | 100m3 | Chương V | ||
4 | Đào nền đường, đất cấp I | 453,01 | m3 | Chương V | ||
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,7769 | 100m3 | Chương V | ||
6 | Mua đất để đắp | 350,41 | m3 | Chương V | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp I | 5,4465 | 100m3 | Chương V | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | 2,0951 | 100m3 | Chương V | ||
9 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 638,53 | m3 | Chương V | ||
10 | Nilong lót móng | 3.133,25 | m2 | Chương V | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 2,3952 | 100m3 | Chương V | ||
12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 0,4361 | 100m2 | Chương V | ||
13 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | 131,042 | 10m | Chương V | ||
14 | Đào đất công trình, đất cấp II | 227,15 | m3 | Chương V | ||
15 | Đào đất công trình, đất cấp III | 1.740,17 | m3 | Chương V | ||
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 4,8 | m3 | Chương V | ||
17 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6,1345 | 100m3 | Chương V | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp II | 2,2715 | 100m3 | Chương V | ||
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp III | 10,4686 | 100m3 | Chương V | ||
20 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | 0,048 | 100m3 | Chương V | ||
21 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 203,29 | m3 | Chương V | ||
22 | Nilong lót móng | 2.032,84 | m2 | Chương V | ||
23 | Bê tông móng, chiều rộng | 304,92 | m3 | Chương V | ||
24 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 498,17 | m3 | Chương V | ||
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2.444,83 | m2 | Chương V | ||
26 | Bê tông móng, chiều rộng | 142,12 | m3 | Chương V | ||
27 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 141,49 | m3 | Chương V | ||
28 | Cốt thép panen, đường kính | 15,6767 | tấn | Chương V | ||
29 | Cốt thép panen, đường kính > 10mm | 8,4763 | tấn | Chương V | ||
30 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 4,7578 | tấn | Chương V | ||
31 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 3,9486 | tấn | Chương V | ||
32 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,0396 | tấn | Chương V | ||
33 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | 1.458 | 1 cấu kiện | Chương V | ||
34 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 31,29 | m2 | Chương V | ||
35 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 7,1571 | 100m2 | Chương V | ||
36 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 14,2184 | 100m2 | Chương V | ||
37 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 3,6763 | 100m2 | Chương V | ||
38 | Mua nắp ga gang D650 | 4 | cái | Chương V | ||
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | 4 | 1 cấu kiện | Chương V | ||
40 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc | 179,9592 | 100m | Chương V | ||
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg | 51 | 1 cấu kiện | Chương V | ||
42 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 21,96 | m3 | Chương V | ||
43 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 20,18 | m3 | Chương V | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 7km, đất cấp IV | 0,4214 | 100m3 | Chương V | ||
45 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x1m, đoạn cống dài 1,5m | 2 | đoạn cống | Chương V | ||
46 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x1m, đoạn cống dài 1,0m | 1 | đoạn cống | Chương V | ||
47 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x0.8m, đoạn cống dài 1.5m | 38 | đoạn cống | Chương V | ||
48 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x0.8m, đoạn cống dài 1.0m | 3 | đoạn cống | Chương V | ||
49 | Nối ống bê tông 1x1m | 3 | mối nối | Chương V | ||
50 | Nối ống bê tông 1x0.8m | 38 | mối nối | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,91 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 91.861.251.159 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 87.976.443.248 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thứ đẹp nhất cũng là thứ đau khổ nhất đó chính là tình yêu! Thứ cao quí nhất, cũng là thứ ti tiện nhất chính là hôn nhân và gia đình. "
Stelinbo (Thụy Điển)
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.