Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 19:12 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo mương thoát lũ trường Tiểu học Nghi Phương và khu vực dân cư lân cận, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc
Gói thầu
Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo mương thoát lũ trường Tiểu học Nghi Phương và khu vực dân cư lân cận, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã, ngân sách phường và huy động các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:30 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:27 14/09/2022
đến
17:30 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo mương thoát lũ trường Tiểu học Nghi Phương và khu vực dân cư lân cận, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã, ngân sách phường và huy động các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 , địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nghi Phương, địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng & Đào tạo HDT, địa chỉ: Số 125 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, Địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 , địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nghi Phương, địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Công trình thủy lợi cấp III trở lên - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019 - 2020 - 2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến 31/03/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nghi Phương, địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hoàng Trung Thông; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Văn Toàn.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.317.019.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 552.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Không sử dụng hợp đồng thầu phụ - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông cấp IV trở lên trong vòng 03 năm trở lại đây (2019, 2020 và 2021) (tính đến thời điểm đóng thầu) Trong đó phải có hạng mục: Hệ thống mương thoát nước. - Nhà thầu nộp kèm theo quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công), Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, hoặc hóa đơn thanh toán hoặc tài liệu khác để chứng minh. - Trong quá trình đánh giá, chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp toàn bộ bản gốc những tài liệu trên để đối chiếu.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.547.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.641.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân85
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường201 kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc thủy lợi, và 01 kỹ sư giao thông kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật tư, thanh quyết toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề định giá hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân53
4Cán bộ phụ trách ATLĐ, kiểm tra chất lượng công trình1Kỹ sư xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất IIChương V0,15551m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V0,0295100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIChương V0,0311100m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIChương V4,52051m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V0,8589100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIChương V0,9041100m3
7Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngChương V13,5135m3
8Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IChương V2,5676100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IChương V2,7027100m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,0839100m3
11Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V1,5933100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6Chương V41,278210m³/1km
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1Chương V104,571510m³/1km
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1Chương V13,071410m³/1km
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3Chương V229,323610m³/1km
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4Chương V30,958710m³/1km
17Mua đất để đắpChương V229,3236m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,2485100m3
19Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Chương V4,7206100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6Chương V119,047310m³/1km
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1Chương V301,586510m³/1km
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1Chương V37,698310m³/1km
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3Chương V661,373910m³/1km
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4Chương V89,285510m³/1km
25Mua đất để đắpChương V661,3739m3
26Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V31,3761m3
27Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V5,9614100m3
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V3,447100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IChương V2,4835100m3
BMẶT ĐƯỜNG
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V95,978m3
2Bạt xác rắn chống mất nướcChương V4,7989100m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cmChương V4,7989100m2
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cmChương V4,7989100m2
5Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựChương V0,4136100m2
CTHOÁT NƯỚC
1Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V43,06m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V12,75m3
3Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40Chương V2,55m2
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V10,2m3
5Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V0,8968tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V1,6839tấn
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nenChương V3,791100m2
8Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V3,01m2
9Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V85cái
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V15,76m3
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V2,5687tấn
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,8415100m2
13Lắp đặt tấm đan bằng máyChương V851cấu kiện
14Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,82100m
15Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,3485100m
16Nhổ cọc thép hìnhChương V1,1685100m
17Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mmChương V0,6765100m2
18Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V51,66m3
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V15,3m3
20Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40Chương V3,06m2
21Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V12,24m3
22Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V1,0761tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V2,0206tấn
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nenChương V4,5492100m2
25Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V3,39m2
26Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V102cái
27Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V18,91m3
28Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V1,4045tấn
29Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V1,0098100m2
30Lắp đặt tấm đan bằng máyChương V1021cấu kiện
31Băng rào công trìnhChương V1,4667cuộn
32Chóp nhựa phản quangChương V23cái
33Đèn cảnh báo ban đêmChương V20cái
34Dây dẫn điệnChương V300m
35Bóng đèn loại Chương V20cái
36Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thôngChương V180Công
37Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChương V0,681m3
38Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V0,0612100m3
39Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,0453100m3
40Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IIChương V0,0168100m3
41Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V0,38m3
42Ván khuôn bê tông móngChương V0,0096100m2
43Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V2,56m2
44Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V0,2m3
45Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V0,97m3
46Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mmChương V0,0063tấn
47Ván khuôn gỗ thân giếngChương V0,094100m2
48Thép hìnhChương V46,18kg
49Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V0,21m3
50Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,0269tấn
51Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,0106100m2
52Lắp đặt tấm đan bằng máyChương V21cấu kiện
53Thép hìnhChương V67,72kg
54Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mmChương V0,008100m
55Thép hìnhChương V359,5kg
56Lắp đặt nắp gangChương V0,3595tấn
57Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChương V0,6881m3
58Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V0,0619100m3
59Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,0459100m3
60Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IIChương V0,0169100m3
61Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V0,38m3
62Ván khuôn bê tông móngChương V0,0096100m2
63Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V2,56m2
64Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V0,2m3
65Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V0,36m3
66Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mmChương V0,0063tấn
67Ván khuôn gỗ thân giếngChương V0,0602100m2
68Thép hìnhChương V46,18kg
69Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V0,21m3
70Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,0269tấn
71Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,0106100m2
72Lắp đặt tấm đan bằng máyChương V21cấu kiện
73Thép hìnhChương V67,72kg
74Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mmChương V0,004100m
75Thép hìnhChương V359,5kg
76Lắp đặt nắp gangChương V0,3595tấn
77Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChương V0,8831m3
78Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V0,0795100m3
79Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,0589100m3
80Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IIChương V0,0217100m3
81Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V0,46m3
82Ván khuôn bê tông móngChương V0,0105100m2
83Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V3,04m2
84Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V0,24m3
85Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V0,64m3
86Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mm,Chương V0,0063tấn
87Ván khuôn gỗ thân giếngChương V0,094100m2
88Thép hìnhChương V51,95kg
89Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V0,26m3
90Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương V0,049tấn
91Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,0115100m2
92Lắp đặt tấm đan bằng máyChương V21cấu kiện
93Thép hìnhChương V73,5kg
94Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mmChương V0,004100m
95Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V7,2061m3
96Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V0,6485100m3
97Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,3166100m3
98Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IIChương V0,3628100m3
99Thi công lớp đá đệm dày 10cmChương V1,95m3
100Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V1,95m3
101Bê tông panen 4 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V12,18m3
102Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V0,434tấn
103Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V1,3397tấn
104Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nenChương V1,4868100m2
105Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V14cái
106Bê tông bản giảm tải, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V20,88m3
107Gia công, lắp đặt cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤10mmChương V1,4868tấn
108Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ bản giảm tảiChương V0,192100m2
109Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyChương V241cấu kiện
110Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,28100m
111Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,4984100m
112Nhổ cọc thép hìnhChương V0,7784100m
113Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mmChương V0,4424100m2
114Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V4,82m3
115Đệm chống va chạmChương V2cái
116Băng rào công trìnhChương V0,0667cuộn
117Chóp nhựa phản quangChương V2cái
118Đèn cảnh báo ban đêmChương V7cái
119Dây dẫn điệnChương V150m
120Bóng đèn loại Chương V7cái
121Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thôngChương V90Công
122Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V6,2871m3
123Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V0,5658100m3
124Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,4052100m3
125Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIChương V0,2627100m3
126Thi công lớp đá đệm dày 10cmChương V1,95m3
127Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V1,95m3
128Bê tông panen 4 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V14,79m3
129Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V0,527tấn
130Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V1,6267tấn
131Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nenChương V1,8054100m2
132Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V17cái
133Bê tông bản giảm tải, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V13,92m3
134Gia công, lắp đặt cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤10mmChương V1,8054tấn
135Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ bản giảm tảiChương V0,128100m2
136Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyChương V161cấu kiện
137Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,34100m
138Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)Chương V0,7242100m
139Nhổ cọc thép hìnhChương V1,0642100m
140Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mmChương V0,6562100m2
141Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương V0,2975100m2
142Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmChương V0,2975100m2
143Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V3,58m3
144Lắp đặt biển báo hình chữ nhậtChương V3cái
145Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giácChương V3cái
146Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmChương V13cái
147Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cmChương V1cái
148Thép hìnhChương V47,88kg
149Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V0,96m3
150Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II (10%)Chương V0,1561m3
151Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V0,014100m3
152Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V0,006100m3
153Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IChương V0,009100m3
154Tấm hướng dẫn hình chữ nhậtChương V6tấm
155Đệm chống va chạmChương V1cái
156Băng rào công trìnhChương V0,15cuộn
157Chóp nhựa phản quangChương V2cái
158Đèn cảnh báo ban đêmChương V8cái
159Dây dẫn điệnChương V200m
160Bóng đèn loại Chương V8cái
161Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thôngChương V90Công
162Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V2,1491m3
163Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V0,1934100m3
164Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V0,0871100m3
165Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IIChương V0,1165100m3
166Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Chương V1,05m3
167Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V10,82m3
168Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V4,17m3
169Ván khuôn móngChương V0,2375100m2
170Ván khuôn phần tườngChương V0,1936100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,8 m3Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
2Máy lu tĩnh bánh thép >=8 THoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
3Ô tô tự đổ 5-7 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
4Máy cắt uốn 5 KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
5Máy đầm bàn 1 KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
6Đầm dùi 1,5 KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
7Máy đầm cócHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
8Máy thủy bìnhHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
9Máy toàn đạc điện tửHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
10Máy trộn bê tông 250LHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
11Máy trộn vữa 150LHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
12Máy hànHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
13Cần cẩu bánh lốpHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II
0,1555 1m3 Chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,0295 100m3 Chương V
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
0,0311 100m3 Chương V
4 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
4,5205 1m3 Chương V
5 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,8589 100m3 Chương V
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
0,9041 100m3 Chương V
7 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công
13,5135 m3 Chương V
8 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
2,5676 100m3 Chương V
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
2,7027 100m3 Chương V
10 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0839 100m3 Chương V
11 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1,5933 100m3 Chương V
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6
41,2782 10m³/1km Chương V
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1
104,5715 10m³/1km Chương V
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1
13,0714 10m³/1km Chương V
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3
229,3236 10m³/1km Chương V
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4
30,9587 10m³/1km Chương V
17 Mua đất để đắp
229,3236 m3 Chương V
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2485 100m3 Chương V
19 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
4,7206 100m3 Chương V
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6
119,0473 10m³/1km Chương V
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1
301,5865 10m³/1km Chương V
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1
37,6983 10m³/1km Chương V
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3
661,3739 10m³/1km Chương V
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4
89,2855 10m³/1km Chương V
25 Mua đất để đắp
661,3739 m3 Chương V
26 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
31,376 1m3 Chương V
27 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
5,9614 100m3 Chương V
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,447 100m3 Chương V
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I
2,4835 100m3 Chương V
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
95,978 m3 Chương V
31 Bạt xác rắn chống mất nước
4,7989 100m2 Chương V
32 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm
4,7989 100m2 Chương V
33 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm
4,7989 100m2 Chương V
34 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,4136 100m2 Chương V
35 Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
43,06 m3 Chương V
36 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
12,75 m3 Chương V
37 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40
2,55 m2 Chương V
38 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
10,2 m3 Chương V
39 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
0,8968 tấn Chương V
40 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
1,6839 tấn Chương V
41 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen
3,791 100m2 Chương V
42 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
3,01 m2 Chương V
43 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy
85 cái Chương V
44 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
15,76 m3 Chương V
45 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
2,5687 tấn Chương V
46 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,8415 100m2 Chương V
47 Lắp đặt tấm đan bằng máy
85 1cấu kiện Chương V
48 Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)
0,82 100m Chương V
49 Đóng cọc thép hình (phần ngập đất)
0,3485 100m Chương V
50 Nhổ cọc thép hình
1,1685 100m Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 818 như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 92,59%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 156.033.470.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 146.338.323.676 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Bất cứ ai chỉ sống với những gì mình có đều phải khổ vì sự thiếu tưởng tượng. "

Oscar Wilde

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...

Thống kê
  • 8511 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1893 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25328 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40530 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây