Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp Tên dự án là: Cải tạo mương thoát lũ trường Tiểu học Nghi Phương và khu vực dân cư lân cận, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã, ngân sách phường và huy động các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Công trình thủy lợi cấp III trở lên - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019 - 2020 - 2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến 31/03/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nghi Phương, địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hoàng Trung Thông; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Văn Toàn. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.317.019.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 552.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Không sử dụng hợp đồng thầu phụ - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông cấp IV trở lên trong vòng 03 năm trở lại đây (2019, 2020 và 2021) (tính đến thời điểm đóng thầu) Trong đó phải có hạng mục: Hệ thống mương thoát nước. - Nhà thầu nộp kèm theo quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công), Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, hoặc hóa đơn thanh toán hoặc tài liệu khác để chứng minh. - Trong quá trình đánh giá, chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp toàn bộ bản gốc những tài liệu trên để đối chiếu. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.547.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.641.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.547.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.547.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.641.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường | 2 | 01 kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước hoặc thủy lợi, và 01 kỹ sư giao thông kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật tư, thanh quyết toán | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề định giá hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, kiểm tra chất lượng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V | 0,1555 | 1m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,0295 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Chương V | 0,0311 | 100m3 |
4 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V | 4,5205 | 1m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,8589 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Chương V | 0,9041 | 100m3 |
7 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | Chương V | 13,5135 | m3 |
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương V | 2,5676 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Chương V | 2,7027 | 100m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,0839 | 100m3 |
11 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 1,5933 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6 | Chương V | 41,2782 | 10m³/1km |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | Chương V | 104,5715 | 10m³/1km |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | Chương V | 13,0714 | 10m³/1km |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3 | Chương V | 229,3236 | 10m³/1km |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4 | Chương V | 30,9587 | 10m³/1km |
17 | Mua đất để đắp | Chương V | 229,3236 | m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V | 0,2485 | 100m3 |
19 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Chương V | 4,7206 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6 | Chương V | 119,0473 | 10m³/1km |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | Chương V | 301,5865 | 10m³/1km |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | Chương V | 37,6983 | 10m³/1km |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3 | Chương V | 661,3739 | 10m³/1km |
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4 | Chương V | 89,2855 | 10m³/1km |
25 | Mua đất để đắp | Chương V | 661,3739 | m3 |
26 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V | 31,376 | 1m3 |
27 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V | 5,9614 | 100m3 |
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V | 3,447 | 100m3 |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I | Chương V | 2,4835 | 100m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 95,978 | m3 |
2 | Bạt xác rắn chống mất nước | Chương V | 4,7989 | 100m2 |
3 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | Chương V | 4,7989 | 100m2 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | Chương V | 4,7989 | 100m2 |
5 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Chương V | 0,4136 | 100m2 |
C | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 43,06 | m3 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 12,75 | m3 |
3 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40 | Chương V | 2,55 | m2 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 10,2 | m3 |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V | 0,8968 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V | 1,6839 | tấn |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Chương V | 3,791 | 100m2 |
8 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V | 3,01 | m2 |
9 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Chương V | 85 | cái |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 15,76 | m3 |
11 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V | 2,5687 | tấn |
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,8415 | 100m2 |
13 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Chương V | 85 | 1cấu kiện |
14 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,82 | 100m |
15 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,3485 | 100m |
16 | Nhổ cọc thép hình | Chương V | 1,1685 | 100m |
17 | Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mm | Chương V | 0,6765 | 100m2 |
18 | Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 51,66 | m3 |
19 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 15,3 | m3 |
20 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40 | Chương V | 3,06 | m2 |
21 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 12,24 | m3 |
22 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V | 1,0761 | tấn |
23 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V | 2,0206 | tấn |
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Chương V | 4,5492 | 100m2 |
25 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V | 3,39 | m2 |
26 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Chương V | 102 | cái |
27 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 18,91 | m3 |
28 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V | 1,4045 | tấn |
29 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 1,0098 | 100m2 |
30 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Chương V | 102 | 1cấu kiện |
31 | Băng rào công trình | Chương V | 1,4667 | cuộn |
32 | Chóp nhựa phản quang | Chương V | 23 | cái |
33 | Đèn cảnh báo ban đêm | Chương V | 20 | cái |
34 | Dây dẫn điện | Chương V | 300 | m |
35 | Bóng đèn loại | Chương V | 20 | cái |
36 | Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thông | Chương V | 180 | Công |
37 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Chương V | 0,68 | 1m3 |
38 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V | 0,0612 | 100m3 |
39 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,0453 | 100m3 |
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất II | Chương V | 0,0168 | 100m3 |
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,38 | m3 |
42 | Ván khuôn bê tông móng | Chương V | 0,0096 | 100m2 |
43 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V | 2,56 | m2 |
44 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 0,2 | m3 |
45 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,97 | m3 |
46 | Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mm | Chương V | 0,0063 | tấn |
47 | Ván khuôn gỗ thân giếng | Chương V | 0,094 | 100m2 |
48 | Thép hình | Chương V | 46,18 | kg |
49 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 0,21 | m3 |
50 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V | 0,0269 | tấn |
51 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,0106 | 100m2 |
52 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Chương V | 2 | 1cấu kiện |
53 | Thép hình | Chương V | 67,72 | kg |
54 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mm | Chương V | 0,008 | 100m |
55 | Thép hình | Chương V | 359,5 | kg |
56 | Lắp đặt nắp gang | Chương V | 0,3595 | tấn |
57 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Chương V | 0,688 | 1m3 |
58 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V | 0,0619 | 100m3 |
59 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,0459 | 100m3 |
60 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất II | Chương V | 0,0169 | 100m3 |
61 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,38 | m3 |
62 | Ván khuôn bê tông móng | Chương V | 0,0096 | 100m2 |
63 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V | 2,56 | m2 |
64 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 0,2 | m3 |
65 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,36 | m3 |
66 | Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mm | Chương V | 0,0063 | tấn |
67 | Ván khuôn gỗ thân giếng | Chương V | 0,0602 | 100m2 |
68 | Thép hình | Chương V | 46,18 | kg |
69 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 0,21 | m3 |
70 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V | 0,0269 | tấn |
71 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,0106 | 100m2 |
72 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Chương V | 2 | 1cấu kiện |
73 | Thép hình | Chương V | 67,72 | kg |
74 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mm | Chương V | 0,004 | 100m |
75 | Thép hình | Chương V | 359,5 | kg |
76 | Lắp đặt nắp gang | Chương V | 0,3595 | tấn |
77 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Chương V | 0,883 | 1m3 |
78 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V | 0,0795 | 100m3 |
79 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,0589 | 100m3 |
80 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất II | Chương V | 0,0217 | 100m3 |
81 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,46 | m3 |
82 | Ván khuôn bê tông móng | Chương V | 0,0105 | 100m2 |
83 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V | 3,04 | m2 |
84 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 0,24 | m3 |
85 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 0,64 | m3 |
86 | Lắp dựng cốt thép giếng thu, ĐK ≤18mm, | Chương V | 0,0063 | tấn |
87 | Ván khuôn gỗ thân giếng | Chương V | 0,094 | 100m2 |
88 | Thép hình | Chương V | 51,95 | kg |
89 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 0,26 | m3 |
90 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương V | 0,049 | tấn |
91 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,0115 | 100m2 |
92 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Chương V | 2 | 1cấu kiện |
93 | Thép hình | Chương V | 73,5 | kg |
94 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mm | Chương V | 0,004 | 100m |
95 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V | 7,206 | 1m3 |
96 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,6485 | 100m3 |
97 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,3166 | 100m3 |
98 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất II | Chương V | 0,3628 | 100m3 |
99 | Thi công lớp đá đệm dày 10cm | Chương V | 1,95 | m3 |
100 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V | 1,95 | m3 |
101 | Bê tông panen 4 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 12,18 | m3 |
102 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V | 0,434 | tấn |
103 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V | 1,3397 | tấn |
104 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Chương V | 1,4868 | 100m2 |
105 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Chương V | 14 | cái |
106 | Bê tông bản giảm tải, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 20,88 | m3 |
107 | Gia công, lắp đặt cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤10mm | Chương V | 1,4868 | tấn |
108 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ bản giảm tải | Chương V | 0,192 | 100m2 |
109 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Chương V | 24 | 1cấu kiện |
110 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,28 | 100m |
111 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,4984 | 100m |
112 | Nhổ cọc thép hình | Chương V | 0,7784 | 100m |
113 | Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mm | Chương V | 0,4424 | 100m2 |
114 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 4,82 | m3 |
115 | Đệm chống va chạm | Chương V | 2 | cái |
116 | Băng rào công trình | Chương V | 0,0667 | cuộn |
117 | Chóp nhựa phản quang | Chương V | 2 | cái |
118 | Đèn cảnh báo ban đêm | Chương V | 7 | cái |
119 | Dây dẫn điện | Chương V | 150 | m |
120 | Bóng đèn loại | Chương V | 7 | cái |
121 | Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thông | Chương V | 90 | Công |
122 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V | 6,287 | 1m3 |
123 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,5658 | 100m3 |
124 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,4052 | 100m3 |
125 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Chương V | 0,2627 | 100m3 |
126 | Thi công lớp đá đệm dày 10cm | Chương V | 1,95 | m3 |
127 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V | 1,95 | m3 |
128 | Bê tông panen 4 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 14,79 | m3 |
129 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V | 0,527 | tấn |
130 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V | 1,6267 | tấn |
131 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Chương V | 1,8054 | 100m2 |
132 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Chương V | 17 | cái |
133 | Bê tông bản giảm tải, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V | 13,92 | m3 |
134 | Gia công, lắp đặt cốt thép bản giảm tải, ĐK ≤10mm | Chương V | 1,8054 | tấn |
135 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ bản giảm tải | Chương V | 0,128 | 100m2 |
136 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Chương V | 16 | 1cấu kiện |
137 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,34 | 100m |
138 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | Chương V | 0,7242 | 100m |
139 | Nhổ cọc thép hình | Chương V | 1,0642 | 100m |
140 | Làm tường chắn đất thủ công bằng thép tấm 5mm | Chương V | 0,6562 | 100m2 |
141 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Chương V | 0,2975 | 100m2 |
142 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Chương V | 0,2975 | 100m2 |
143 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 3,58 | m3 |
144 | Lắp đặt biển báo hình chữ nhật | Chương V | 3 | cái |
145 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác | Chương V | 3 | cái |
146 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Chương V | 13 | cái |
147 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm | Chương V | 1 | cái |
148 | Thép hình | Chương V | 47,88 | kg |
149 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V | 0,96 | m3 |
150 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II (10%) | Chương V | 0,156 | 1m3 |
151 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,014 | 100m3 |
152 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V | 0,006 | 100m3 |
153 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I | Chương V | 0,009 | 100m3 |
154 | Tấm hướng dẫn hình chữ nhật | Chương V | 6 | tấm |
155 | Đệm chống va chạm | Chương V | 1 | cái |
156 | Băng rào công trình | Chương V | 0,15 | cuộn |
157 | Chóp nhựa phản quang | Chương V | 2 | cái |
158 | Đèn cảnh báo ban đêm | Chương V | 8 | cái |
159 | Dây dẫn điện | Chương V | 200 | m |
160 | Bóng đèn loại | Chương V | 8 | cái |
161 | Nhân công cảnh báo và điều khiển giao thông | Chương V | 90 | Công |
162 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V | 2,149 | 1m3 |
163 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V | 0,1934 | 100m3 |
164 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V | 0,0871 | 100m3 |
165 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất II | Chương V | 0,1165 | 100m3 |
166 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Chương V | 1,05 | m3 |
167 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 10,82 | m3 |
168 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V | 4,17 | m3 |
169 | Ván khuôn móng | Chương V | 0,2375 | 100m2 |
170 | Ván khuôn phần tường | Chương V | 0,1936 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 0,8 m3 | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
2 | Máy lu tĩnh bánh thép >=8 T | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
3 | Ô tô tự đổ 5-7 tấn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
4 | Máy cắt uốn 5 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
5 | Máy đầm bàn 1 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
6 | Đầm dùi 1,5 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
7 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
8 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
9 | Máy toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
10 | Máy trộn bê tông 250L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
11 | Máy trộn vữa 150L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
12 | Máy hàn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 2 |
13 | Cần cẩu bánh lốp | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng, kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | 0,1555 | 1m3 | Chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,0295 | 100m3 | Chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 0,0311 | 100m3 | Chương V | ||
4 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 4,5205 | 1m3 | Chương V | ||
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,8589 | 100m3 | Chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 0,9041 | 100m3 | Chương V | ||
7 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công | 13,5135 | m3 | Chương V | ||
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 2,5676 | 100m3 | Chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 2,7027 | 100m3 | Chương V | ||
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,0839 | 100m3 | Chương V | ||
11 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,5933 | 100m3 | Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6 | 41,2782 | 10m³/1km | Chương V | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | 104,5715 | 10m³/1km | Chương V | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | 13,0714 | 10m³/1km | Chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3 | 229,3236 | 10m³/1km | Chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4 | 30,9587 | 10m³/1km | Chương V | ||
17 | Mua đất để đắp | 229,3236 | m3 | Chương V | ||
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2485 | 100m3 | Chương V | ||
19 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 4,7206 | 100m3 | Chương V | ||
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 6 | 119,0473 | 10m³/1km | Chương V | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | 301,5865 | 10m³/1km | Chương V | ||
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 1 | 37,6983 | 10m³/1km | Chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 3 | 661,3739 | 10m³/1km | Chương V | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đường loại 4 | 89,2855 | 10m³/1km | Chương V | ||
25 | Mua đất để đắp | 661,3739 | m3 | Chương V | ||
26 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 31,376 | 1m3 | Chương V | ||
27 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 5,9614 | 100m3 | Chương V | ||
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 3,447 | 100m3 | Chương V | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I | 2,4835 | 100m3 | Chương V | ||
30 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 95,978 | m3 | Chương V | ||
31 | Bạt xác rắn chống mất nước | 4,7989 | 100m2 | Chương V | ||
32 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | 4,7989 | 100m2 | Chương V | ||
33 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | 4,7989 | 100m2 | Chương V | ||
34 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,4136 | 100m2 | Chương V | ||
35 | Bê tông thân mương bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 43,06 | m3 | Chương V | ||
36 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 12,75 | m3 | Chương V | ||
37 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB40 | 2,55 | m2 | Chương V | ||
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 10,2 | m3 | Chương V | ||
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 0,8968 | tấn | Chương V | ||
40 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 1,6839 | tấn | Chương V | ||
41 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | 3,791 | 100m2 | Chương V | ||
42 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 3,01 | m2 | Chương V | ||
43 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | 85 | cái | Chương V | ||
44 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 15,76 | m3 | Chương V | ||
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | 2,5687 | tấn | Chương V | ||
46 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,8415 | 100m2 | Chương V | ||
47 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | 85 | 1cấu kiện | Chương V | ||
48 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | 0,82 | 100m | Chương V | ||
49 | Đóng cọc thép hình (phần ngập đất) | 0,3485 | 100m | Chương V | ||
50 | Nhổ cọc thép hình | 1,1685 | 100m | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 818 như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 92,59%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 156.033.470.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 146.338.323.676 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất cứ ai chỉ sống với những gì mình có đều phải khổ vì sự thiếu tưởng tượng. "
Oscar Wilde
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.