Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính

Tìm thấy: 17:47 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Mầm non Mỹ Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính
Chủ đầu tư
Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Mầm non Mỹ Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ và vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 29/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:42 09/08/2022
đến
18:00 29/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 29/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
750.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/08/2022 (25/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính
Tên dự án là: Trường Mầm non Mỹ Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 330 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ và vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười , địa chỉ: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Liên danh Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Kiểm định công trình xây dựng Trung Tín và Công ty TNHH Thiết bị PCCC 4-10 Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Sao Việt. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười , địa chỉ: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Theo yêu cầu E-HSMT: + Đính kèm file khi nộp E-HSDT lên hệ thống theo yêu cầu tại mục 2 và mục 3 [Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật] Chương III. - Scan và đính kèm: + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. + Thư cam kết cấp tín dụng. + Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình: Dân dụng hạng III trở lên. + Các tài liệu chứng minh. - Thời gian có hiệu lực của E-HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC) là: 150 ngày.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 750.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười, địa chỉ: Đường 30/4, khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11, Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tháp Mười, Đường 30/4, khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
330 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 37.815.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.563.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự phải là: Hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (xây dựng mới có ít nhất 01 tầng lầu, móng cọc bê tông cốt thép, sàn bê tông cốt thép) đã được ký kết, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là Nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị công việc do nhà thầu thực hiện); Thời điểm ký hợp đồng phải nằm trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu. - Nhà thầu kèm theo tài liệu chứng minh loại, cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán). - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản sao các tài liệu để chứng minh: Hợp đồng tương tự; Biên bản nghiệm thu hoàn thành; Thông báo khởi công (các tài liệu khác liên quan đến hợp đồng; phụ lục gia hạn thời gian thi công (nếu có), Hóa đơn VAT…). (Các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện). - Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.605.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.210.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Bằng đại học chuyên ngành công trình dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình: Dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 05 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét).51
2Giám sát kỹ thuật thi công1- Bằng đại học chuyên ngành công trình dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình: Dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 05 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét).51
3Giám sát kỹ thuật thi công điện và PCCC1- Bằng đại học chuyên ngành công trình kỹ thuật điện.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình (còn hiệu lực).- Chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp và chứng chỉ còn hiệu lực).- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 03 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI 10 PHÒNG HỌC (PHẦN XD)
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251014,2701100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IAB.271010,7948100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651103,3766100m3
4Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc)AC.2521341,718100m
5Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối)AC.293212041 mối nối
6Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.11113248,0385m3
7Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnAA.224106,375m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền)AB.661426,3002100m3
9Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmAB.612106,5739100m3
10Cung cấp cát san lấpTT657,39m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.1121112,7586m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.1131281,3848m3
13Nilon đem lót nềnAL.1612224,8424100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40AF.1121388,9975m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40AF.1231322,232m3
16Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40AF.113130,85m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40AF.121131,064m3
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122129,3668m3
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1222264,8557m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231240,781m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231256,7505m3
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231259,732m3
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231226,9505m3
24Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241297,5048m3
25Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241280,332m3
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241214,3535m3
27Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.126125,1618m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1251219,238m3
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1251211,864m3
30Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112127,164m3
31Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.114129,8256m3
32Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgAG.421125cái
33Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.416102771cấu kiện
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtAG.3232110,1464100m2
35Ván khuôn móng cộtAF.825213,5338100m2
36Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mAF.862110,1064100m2
37Ván khuôn móng dàiAF.825112,2232100m2
38Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.8636111,7123100m2
39Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.8631111,168100m2
40Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.8631110,2124100m2
41Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.8611122,9012100m2
42Ván khuôn gỗ cầu thang thườngAF.811610,4998100m2
43Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811526,3167100m2
44Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811520,0819100m2
45Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpAG.313112,7088100m2
46Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.5221334,6498m3
47Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.521131,0094m3
48Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441137,5537m3
49Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441131,9819m3
50Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40AE.441230,8882m3
51Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.81413101,7934m3
52Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.81423103,2197m3
53Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8162327,006m3
54Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8142313,9019m3
55Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8161323,031m3
56Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8162323,4225m3
57Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816135,892m3
58Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816235,9083m3
59Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.23113267,46m2
60Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.23113382,664m2
61Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212349,985m2
62Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.232131.095,6m2
63Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.23213786,87m2
64Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.2321371,31m2
65Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.22123300,5096m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.22123167,508m2
67Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.22123221,66m2
68Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40AK.251131.008,0965m2
69Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.23113147,48m2
70Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523283,5824m2
71Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523597,97m2
72Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40AK.21524174,48m2
73Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523881,2135m2
74Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.216231.630,1251m2
75Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.4111358,77m2
76Láng granitô nền sànAK.4311040,798m2
77Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.2641313,395m2
78Láng granitô cầu thangAK.4321027,852m2
79Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.26213105,08m2
80Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.26113143,9m
81Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40AK.24113345m
82Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40AK.24313649,3m
83Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40AK.2421331,404m
84Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.2113378,625m2
85Miết mạch tường gạch loại lõmAK.9721014,388m2
86Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungAL.529201.010m2
87Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiệnTT121,485M2
88Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40AK.4221417,05m2
89Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.41123108,7282m2
90Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngAK.92111277,2577m2
91Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m)TT32,5704m3
92Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40AK.512831.940,36m2
93Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB40AK.51243147,875m2
94Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.31143459,36m2
95Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.31143840,12m2
96Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện 70x190AK.312103,36m2
97Ốp chân tường bằng đá chẻAK.3123064,935m2
98Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.825202.682,1291m2
99Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.825201.773,664m2
100Bả bằng bột bả vào tườngAK.825101.479,1835m2
101Bả bằng bột bả vào tườngAK.825101.630,1251m2
102Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.841144.039,8276m2
103Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.841123.413,3891m2
104Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT222,14m2
105Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT196,8m2
106Lắp dựng hoa sắt cửaAI.63221280,7968m2
107Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửaTT280,7968M2
108Ổ khóa bấmTT86cái
109Lợp mái tôn sống vuông dey 4,5dem màuAK.1222214,0705100m2
110Lợp mái che tường bằng tôn phẳng, chiều dài bất kỳAK.122220,265100m2
111Lắp dựng xà gồ thépAI.611315,6949tấn
112Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽmTT5.694,9kg
113Gia công lan can (Không tính thép)AI.114210,1421tấn
114Lắp dựng lan can sắtAI.6321111,6368m2
115Cung cấp inox lan canTT142,1Kg
116Gia công lan can (Không tính thép)AI.114210,2528tấn
117Lắp dựng lan can sắtAI.6321114,1134m2
118Thép mạ kẽm Lan canTT188,076kg
119Thép bảnTT64,7294kg
120Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiệnTT23,8m
121Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352031,78571m2
122Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,5674tấn
123Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1mdTT567,4kg
124Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư)TT96,29m2
125CCLD ảnh bác hồ và thiếu nhi (NC + VL)TT3,8025M2
126Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131117,5865tấn
127Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131112,4011tấn
128Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmAG.1312126,5035tấn
129Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmAG.131310,3019tấn
130Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép)AI.511115,7497tấn
131Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bểAI.651115,7497tấn
132Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mmTT5.749,68kg
133Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611103,4443tấn
134Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmAF.611203,0398tấn
135Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615111,4936tấn
136Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,2703tấn
137Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615217,8269tấn
138Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615210,0688tấn
139Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.614123,0333tấn
140Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614229,1036tấn
141Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614221,3622tấn
142Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mAF.614324,1269tấn
143Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615123,2172tấn
144Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,9081tấn
145Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,2441tấn
146Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615220,4908tấn
147Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.6152212,2156tấn
148Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615221,9815tấn
149Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mAF.615323,4302tấn
150Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mAF.615323,3779tấn
151Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617114,6254tấn
152Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617115,7114tấn
153Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.6171110,9008tấn
154Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,0391tấn
155Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,1947tấn
156Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,5196tấn
157Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,2715tấn
158Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,9728tấn
159Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,8889tấn
160Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,2403tấn
161Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mAF.616223,1693tấn
162Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mAF.616220,0909tấn
163Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmAF.691103,1628tấn
164Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,0413tấn
165Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,2067tấn
166Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.613110,0021tấn
167Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.613110,0381tấn
168Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.613210,2566tấn
BKHỐI 10 PHÒNG HỌC (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBA.1331087bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngBA.1332060bộ
3Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngBA.132104bộ
4Lắp đặt quạt trầnBA.1111040cái
5Lắp đặt MCCB 2P-100ABA.182032cái
6Lắp đặt MCCB 2P-75ABA.182032cái
7Lắp đặt MCCB 2P-40ABA.182021cái
8Lắp đặt MCCB 2P-20ABA.1820210cái
9Lắp đặt CP 2P-10ABA.1820124cái
10Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cựcBA.17201120cái
11Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thangBA.171012cái
12Lắp đặt công tắc đơnBA.17101104cái
13Lắp đặt hộp CB âm + mặtBA.1540145hộp
14Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bịBA.1540217hộp
15Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bịBA.1540250hộp
16Lắp đặt hộp âm + mặt loại 6 thiết bịBA.1540210hộp
17Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bịBA.1540220hộp
18Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150BA.154042hộp
19Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmBA.143021.900m
20Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmBA.14302360m
21Lắp đặt hộp nối, phân dâyBA.1540232hộp
22Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.161033.500m
23Lắp đặt dây đơn 2,5mm2BA.16103850m
24Lắp đặt dây đơn 6mm2BA.16104280m
25Lắp đặt dây đơn 25mm2BA.16106320m
26Lắp đặt dây đơn 35mm2BA.16106380m
27Lắp đặt đèn Exit thoát hiểmBD.411710,25 đèn
28Lắp đặt đèn mắt mèo sự cốBA.1310216bộ
29Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmBB.411075,47100m
30Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.7510537cái
31Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.7510510cái
32Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.7510594cái
33Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mmBB.9170284cái
34Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mmBB.411030,213100m
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mmBB.411020,09100m
36Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmBB.411041,63100m
37Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mmBB.411031,75100m
38Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mmBB.411020,44100m
39Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D27BB.75101150cái
40Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmBB.7510146cái
41Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.7510230cái
42Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmBB.7510110cái
43Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.7510210cái
44Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keoBB.7510114cái
45Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/27BB.7510195cái
46Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34BB.7510210cái
47Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mmBB.7510210cái
48Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D34mmBB.7510112cái
49Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều , đường kính van D42mmBB.751015cái
50Lắp đặt phao cơ thau D42mmBB.751025cái
51Lắp đặt bể nước Inox 1m3BB.921025bể
52Lắp đặt xí bệt trẻ em (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi)BB.9120140bộ
53Lắp đặt xí bệt GV (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi)BB.912014bộ
54Lắp đặt chậu tiểu namBB.9130120bộ
55Lắp đặt lavaboBB.9110184bộ
56Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senBB.9140144bộ
57Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mmBB.9170246cái
58Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.75102124cái
59Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.7510290cái
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mmBB.411081,68100m
61Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmBB.411071,87100m
62Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mmBB.411060,9100m
63Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmBB.411040,59100m
64Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmBB.7510688cái
65Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmBB.7510675cái
66Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mmBB.751065cái
67Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/42mmBB.7510621cái
68Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90BB.7510549cái
69Lắp đặt Y nhựa PVC D90BB.7510577cái
70Lắp đặt Y nhựa PVC D90/60BB.7510524cái
71Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmBB.751045cái
72Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmBB.7510477cái
73Lắp đặt chụp thông hơi D60mmBB.751045cái
74Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D90/42mmBB.7510484cái
75Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.75102210cái
76Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.75102105cái
77Bịt thông tắc D114BB.7510612cái
78Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mmBB.411080,475100m
79Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmBB.7510615cái
80Lắp đặt kim thu sét - R=114mBA.195041cái
81Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, (ống thép tráng kẽm D60mm, dày 2,5mm)BB.330050,045100m
82Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, (ống thép tráng kẽm D76mm, dày 2,5mm)BB.330060,01100m
83CC - Lắp đặt bộ chân đế kim thu sét + bulongTT1Bộ
84Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D16mm có sẵnBA.1910312cọc
85Lắp đặt hộp kiểm traBA.154012hộp
86CC - Lắp đặt thiết bị đếm sétTT2Bộ
87Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D27BA.14302135m
88Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà (Không tính vật tư)BA.19303175m
89Cung cấp cáp đồng trần 50MM2 (Khối lượng 1kg dài 2,2m)TT79,5455Kg
90Đai thép phi 6mm, đỡ dây dẫn sétTT135Bộ
91Bộ neo chằng kim thuTT1Bộ
92Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IAB.271110,1248100m3
93Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,1248100m3
94Lắp đặt đầu báo khóiBD.41111410 đầu
95Lắp đặt đầu báo nhiệtBD.41111310 đầu
96Lắp đặt còi báo cháyBD.411410,85 chuông
97Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpBD.411311,65 nút
98Lắp đặt trở kháng cuối dâyBA.184054bộ
99Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháyBA.16101800m
100Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.16103670m
101Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15BA.14301450m
CKHỐI HCQT + PVHT (PHẦN XD)
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251011,4553100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IAB.271010,3459100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651101,2008100m3
4Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc)AC.2521314,315100m
5Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối)AC.29321701 mối nối
6Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.1111385,1112m3
7Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnAA.224102,1875m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền)AB.661421,6613100m3
9Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmAB.612101,6439100m3
10Cung cấp cát san lấpTT164,39m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112113,9991m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.1131221,772m3
13Nilon đem lót nềnAL.161228,0945100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40AF.1121328,612m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40AF.123139,6755m3
16Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122123,0002m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1222220,2576m3
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231213,13m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231213,74m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231216m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123129,5949m3
22Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241226,4839m3
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241221,4608m3
24Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.124126,637m3
25Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.126123,4417m3
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125125,42m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125124,1758m3
28Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112122,4576m3
29Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.114123,7892m3
30Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgAG.4211285cái
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.41610891cấu kiện
32Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtAG.323213,5134100m2
33Ván khuôn móng cộtAF.825211,3047100m2
34Ván khuôn móng dàiAF.825110,9675100m2
35Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863614,1209100m2
36Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863113,3606100m2
37Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863113,1021100m2
38Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.861116,8663100m2
39Ván khuôn gỗ cầu thang thườngAF.811610,3224100m2
40Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811521,9213100m2
41Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811520,0236100m2
42Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpAG.313111,4691100m2
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.5221310,6524m3
44Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.521130,2019m3
45Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441136,504m3
46Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441131,1718m3
47Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40AE.441230,3415m3
48Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8141336,8196m3
49Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8142338,9307m3
50Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816237,056m3
51Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.814235,4903m3
52Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816139,684m3
53Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816232,409m3
54Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816132,818m3
55Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816232,8505m3
56Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311386,76m2
57Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311383,3964m2
58Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212332,2359m2
59Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.23213336,2m2
60Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.23213172,8m2
61Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.232137,04m2
62Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212393,409m2
63Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212371,28m2
64Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212363,6158m2
65Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40AK.25113442,942m2
66Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311345,28m2
67Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2152372,36m2
68Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523145,4625m2
69Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40AK.2152437,164m2
70Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523395,117m2
71Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21623659,8486m2
72Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.4111345,964m2
73Láng granitô nền sànAK.4311034,32m2
74Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.264136,855m2
75Láng granitô cầu thangAK.4321017,724m2
76Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.2621315,024m2
77Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.26113110m
78Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40AK.24113152,2m
79Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40AK.24313930,2m
80Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40AK.2421323,652m
81Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.2113328,665m2
82Miết mạch tường gạch loại lõmAK.972107,448m2
83Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungAL.52920530m2
84Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiệnTT29,4M2
85Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.4112317,92m2
86Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40AK.422143,41m2
87Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.4112354,477m2
88Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngAK.92111128,8062m2
89Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m)TT16,9263m3
90Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40AK.51283532,99m2
91Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB40AK.5124316,5675m2
92Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.3114364,08m2
93Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.3114392,4m2
94Ốp chân tường bằng đá chẻAK.3123027,405m2
95Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.82520953,3069m2
96Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.82520505,8522m2
97Bả bằng bột bả vào tườngAK.82510540,5795m2
98Bả bằng bột bả vào tườngAK.82510659,8486m2
99Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.841141.464,4864m2
100Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.841121.162,7008m2
101Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT62,44m2
102Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT89,76m2
103Lắp dựng hoa sắt cửaAI.63221114,9368m2
104Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửaTT114,9368M2
105Ổ khóa bấmTT22cái
106Cung cấp lam BT đúc sẵn 300x800TT4cái
107Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgAG.421124cái
108Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122224,485100m2
109Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,0648100m2
110Lắp dựng xà gồ thépAI.611311,8688tấn
111Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽmTT1.868,8kg
112Gia công lan can (Không tính thép)AI.114210,1253tấn
113Lắp dựng lan can sắtAI.632117,3532m2
114Cung cấp Thép mạ kẽm Lan canTT92,514kg
115Thép bảnTT32,7479kg
116Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiệnTT12,4m
117Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352015,53681m2
118Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,0811tấn
119Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1mdTT81,1kg
120Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư)TT25,58m2
121Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131112,5762tấn
122Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,8126tấn
123Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmAG.131219,0943tấn
124Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmAG.131310,1036tấn
125Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép)AI.511111,9729tấn
126Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bểAI.651111,9729tấn
127Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mmTT1.972,93kg
128Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611101,1882tấn
129Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmAF.611200,955tấn
130Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,5445tấn
131Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,1077tấn
132Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615212,7708tấn
133Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.614121,1159tấn
134Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614224,048tấn
135Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614221,0907tấn
136Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615121,0908tấn
137Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,0242tấn
138Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,0914tấn
139Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615220,0593tấn
140Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615225,0604tấn
141Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mAF.615320,1771tấn
142Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617111,23tấn
143Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617111,5122tấn
144Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617113,0372tấn
145Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,0278tấn
146Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,1156tấn
147Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,3323tấn
148Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,0326tấn
149Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,1373tấn
150Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,3292tấn
151Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,4733tấn
152Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mAF.616220,9194tấn
153Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmAF.691100,8407tấn
154Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,0387tấn
155Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,0434tấn
156Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,143tấn
DKHỐI HCQT + PVHT - (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBA.1331013bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngBA.1332030bộ
3Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngBA.132104bộ
4Lắp đặt quạt trầnBA.1111018cái
5Lắp đặt MCCB 2P-50ABA.182022cái
6Lắp đặt MCCB 2P-15ABA.182022cái
7Lắp đặt CP 2P-10ABA.1820119cái
8Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cựcBA.1720181cái
9Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thangBA.171012cái
10Lắp đặt công tắc đơnBA.1710138cái
11Lắp đặt hộp CB âm + mặtBA.1540121hộp
12Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bịBA.1540212hộp
13Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bịBA.1540227hộp
14Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bịBA.154023hộp
15Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bịBA.154028hộp
16Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150BA.154042hộp
17Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmBA.14302750m
18Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmBA.14302200m
19Lắp đặt hộp nối, phân dâyBA.1540232hộp
20Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.161031.700m
21Lắp đặt dây đơn 2,5mm2BA.16103550m
22Lắp đặt dây đơn 6mm2BA.1610480m
23Lắp đặt dây đơn 16mm2BA.16106480m
24Lắp đặt đèn Exit thoát hiểmBD.411710,25 đèn
25Lắp đặt đèn mắt mèo sự cốBA.131024bộ
26Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmBB.411071,825100m
27Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.7510516cái
28Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.751054cái
29Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmBB.7510540cái
30Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mmBB.9170236cái
31Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mmBB.411030,11100m
32Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mmBB.411020,038100m
33Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmBB.411040,18100m
34Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mmBB.411030,16100m
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mmBB.411020,03100m
36Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D27BB.751018cái
37Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmBB.751014cái
38Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751026cái
39Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmBB.751014cái
40Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751022cái
41Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keoBB.751018cái
42Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/27BB.751014cái
43Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34BB.751022cái
44Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mmBB.751022cái
45Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D34mmBB.751012cái
46Lắp đặt xí bệt GV (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi)BB.912014bộ
47Lắp đặt lavaboBB.911014bộ
48Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senBB.914014bộ
49Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mmBB.917028cái
50Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.7510212cái
51Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.751024cái
52Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mmBB.411080,15100m
53Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmBB.411070,218100m
54Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mmBB.411060,165100m
55Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmBB.411040,03100m
56Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmBB.751069cái
57Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mmBB.751061cái
58Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90BB.751056cái
59Lắp đặt Y nhựa PVC D90BB.751052cái
60Lắp đặt Y nhựa PVC D90/60BB.751052cái
61Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmBB.751048cái
62Lắp đặt chụp thông hơi D60mmBB.751041cái
63Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D90/42mmBB.751042cái
64Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751024cái
65Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751022cái
66Bịt thông tắc D114BB.751062cái
67Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mmBB.411080,05100m
68Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmBB.751064cái
69Lắp đặt đầu báo khóiBD.411111,610 đầu
70Lắp đặt đầu báo nhiệtBD.411110,410 đầu
71Lắp đặt còi báo cháyBD.411410,45 chuông
72Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpBD.411310,85 nút
73Lắp đặt trở kháng cuối dâyBA.184052bộ
74Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháyBA.16101200m
75Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.16103120m
76Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15BA.14301150m
77Lắp đặt CB 2P 10ABA.182011cái
78Lắp đặt hộp kỹ thuậtBA.154011hộp
79Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyBD.4115111 trung tâm
80Cung cấp trung tâm báo cháy 10 ZoneTT1Bộ
EKHỐI 07 PHÒNG CHỨC NĂNG - (PHẦN XD)
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251011,2831100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IAB.271010,2887100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651101,0479100m3
4Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc)AC.2521313,906100m
5Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối)AC.29321681 mối nối
6Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.1111382,6795m3
7Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnAA.224102,125m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền)AB.661421,6613100m3
9Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmAB.612101,659100m3
10Cung cấp cát san lấpTT165,9m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112113,5061m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.1131222,2648m3
13Nilon đem lót nềnAL.161227,9794100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40AF.1121328,7035m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40AF.123138,0755m3
16Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122122,7738m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1222219,6426m3
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231210,624m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231213,828m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.1231216,432m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123129,5949m3
22Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241227,4479m3
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.1241221,4608m3
24Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.124126,637m3
25Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.126123,4417m3
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125125,356m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125124,3102m3
28Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112121,9296m3
29Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.114123,4728m3
30Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgAG.4211296cái
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.41610811cấu kiện
32Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtAG.323213,4144100m2
33Ván khuôn móng cộtAF.825211,2069100m2
34Ván khuôn móng dàiAF.825110,8075100m2
35Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863613,9506100m2
36Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863113,0344100m2
37Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863113,1021100m2
38Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.861116,9831100m2
39Ván khuôn gỗ cầu thang thườngAF.811610,3224100m2
40Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811521,9049100m2
41Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811520,0136100m2
42Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpAG.313111,5223100m2
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.522137,236m3
44Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441136,504m3
45Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441131,1718m3
46Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40AE.441230,3415m3
47Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8141336,2048m3
48Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8142337,4771m3
49Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816236,972m3
50Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.814235,4903m3
51Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816133,15m3
52Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816232,409m3
53Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816130,555m3
54Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311386,76m2
55Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311386,6604m2
56Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212332,2359m2
57Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.23213345,04m2
58Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.23213172,48m2
59Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212393,409m2
60Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212371,28m2
61Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212354,5758m2
62Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40AK.25113455,658m2
63Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311341,28m2
64Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2152372,36m2
65Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523145,4625m2
66Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523399,337m2
67Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21623339,4879m2
68Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.4111345,964m2
69Láng granitô nền sànAK.4311034,32m2
70Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.264136,855m2
71Láng granitô cầu thangAK.4321017,724m2
72Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.2621315,024m2
73Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40AK.26113110m
74Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40AK.24113153,2m
75Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40AK.24313251,7m
76Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40AK.2421323,652m
77Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.2113328,665m2
78Miết mạch tường gạch loại lõmAK.972107,448m2
79Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungAL.52920530m2
80Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiệnTT29,4M2
81Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.4112317,92m2
82Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.4112354,477m2
83Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngAK.92111121,7662m2
84Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m)TT16,9263m3
85Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40AK.51283566,936m2
86Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.31143210m2
87Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40AK.311439,864m2
88Ốp chân tường bằng đá chẻAK.3123027,405m2
89Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.82520963,7029m2
90Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.82520506,9162m2
91Bả bằng bột bả vào tườngAK.82510544,962m2
92Bả bằng bột bả vào tườngAK.82510339,4879m2
93Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.841141.479,2649m2
94Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.84112846,4041m2
95Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT40,96m2
96Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT101,76m2
97Cung cấp, lắp đặt cửa bếp lamri nhôm hệ 700 (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)TT7,344m2
98Lắp dựng hoa sắt cửaAI.63221119,6012m2
99Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửaTT119,6012M2
100Ổ khóa bấmTT13cái
101Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122224,485100m2
102Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,0648100m2
103Lắp dựng xà gồ thépAI.611311,8688tấn
104Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽmTT1.868,8kg
105Gia công lan can (Không tính thép)AI.114210,1253tấn
106Lắp dựng lan can sắtAI.632117,3532m2
107Thép mạ kẽm Lan canTT92,514kg
108Thép bảnTT32,7479kg
109Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiệnTT12,4m
110Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352015,53681m2
111Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,0811tấn
112Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1mdTT81,1kg
113Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư)TT11,5m2
114Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131112,5012tấn
115Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,7841tấn
116Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmAG.131218,8345tấn
117Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmAG.131310,1006tấn
118Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép)AI.511111,9166tấn
119Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bểAI.651111,9166tấn
120Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mmTT1.916,57kg
121Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611101,1217tấn
122Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmAF.611200,9584tấn
123Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,4305tấn
124Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,1077tấn
125Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615212,2322tấn
126Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.614121,058tấn
127Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614223,2617tấn
128Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.614221,636tấn
129Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615121,0451tấn
130Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,0238tấn
131Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.615120,0914tấn
132Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615220,1275tấn
133Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mAF.615224,7593tấn
134Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mAF.615320,8915tấn
135Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617111,2725tấn
136Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617111,5025tấn
137Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617112,8294tấn
138Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,0278tấn
139Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.618110,1156tấn
140Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,3323tấn
141Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,0326tấn
142Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mAF.618210,1373tấn
143Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,3377tấn
144Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.616120,5022tấn
145Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mAF.616220,9043tấn
146Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmAF.691100,8565tấn
147Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,0304tấn
148Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,0571tấn
149Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,143tấn
FKHỐI 07 PHÒNG CHỨC NĂNG - (PHẦN LẮP ĐẶT)
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBA.1331013bộ
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngBA.1332032bộ
3Lắp đặt quạt trầnBA.1111017cái
4Lắp đặt MCCB 2P-350ABA.182061cái
5Lắp đặt các MCCB 2P-100ABA.182032cái
6Lắp đặt MCCB 2P-75ABA.182031cái
7Lắp đặt MCCB 2P-50ABA.182021cái
8Lắp đặt MCCB 2P-20ABA.182021cái
9Lắp đặt MCCB 2P-15ABA.182023cái
10Lắp đặt CP 2P-10ABA.1820110cái
11Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cựcBA.1720163cái
12Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thangBA.171012cái
13Lắp đặt công tắc đơnBA.1710130cái
14Lắp đặt hộp CB âm + mặtBA.1540116hộp
15Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bịBA.154025hộp
16Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bịBA.1540221hộp
17Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bịBA.154023hộp
18Lắp đặt hộp âm + mặt loại 6 thiết bịBA.154023hộp
19Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bịBA.154026hộp
20Lắp đặt tủ điện composite 300x400x150BA.154041hộp
21Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150BA.154041hộp
22Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mmBA.14302730m
23Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmBA.14302250m
24Lắp đặt hộp nối, phân dâyBA.1540212hộp
25Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.161031.650m
26Lắp đặt dây đơn 2,5mm2BA.16103550m
27Lắp đặt dây đơn 6mm2BA.1610490m
28Lắp đặt dây đơn 16mm2BA.1610680m
29Lắp đặt dây đơn 35mm2BA.16107100m
30Lắp đặt dây đơn 120mm2BA.16109100m
31Lắp đặt đèn Exit thoát hiểmBD.411710,25 đèn
32Lắp đặt đèn mắt mèo sự cốBA.131024bộ
33Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmBB.411070,012100m
34Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mmBB.411020,04100m
35Lắp đặt 1 vòi rửa InoxBB.914014bộ
36Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mmBB.917021cái
37Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.7510212cái
38Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mmBB.751024cái
39Lắp đặt đầu báo khóiBD.411111,110 đầu
40Lắp đặt đầu báo nhiệtBD.41111110 đầu
41Lắp đặt còi báo cháyBD.411410,45 chuông
42Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpBD.411310,45 nút
43Lắp đặt trở kháng cuối dâyBA.184052bộ
44Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháyBA.16101300m
45Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.16103180m
46Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15BA.14301220m
GCẤP THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112110,4512m3
2Nilon đen lót nềnAL.161210,0752100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112120,41m3
4Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.124120,2832m3
5Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122120,276m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123121,51m3
7Ván khuôn móng dàiAF.825110,0038100m2
8Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.861110,0354100m2
9Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863610,0552100m2
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863110,14100m2
11Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.522132,5783m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2152348,38m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmAF.611100,0976tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mAF.615110,0376tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mAF.615210,1924tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0112tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mAF.614210,0415tấn
18Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mAF.617110,0144tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mAF.617110,0233tấn
20Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mAF.617210,0065tấn
21Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,03100m2
22Gia công hệ khung dànAI.119110,0058tấn
23Thép V30x30x3TT5,7888kg
24Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngAK.9211120,42m2
25Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40AK.411244,1m2
26Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mmBB.411040,05100m
27Lắp đặt khâu răng ngoài D42 , đường kính van D42mmBB.751022cái
28Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mmBB.751022cái
29Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751021cái
30Lắp đặt ly giảm D90/42BB.751051cái
31Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751026cái
32Lắp đặt Luppe D 42mmBB.751021cái
33Cung cấp máy bơm điện 3m3/h, H=28mTT1Cái
34Lắp đặt dây đơn 4mm2BA.1610430m
35Lắp đặt CP 20ABA.182021cái
36Cung cấp RơleTT2Bộ
37Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmBB.411042,25100m
38Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751025cái
39Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmBB.751028cái
40Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mmBB.751023cái
41Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van D42mmBB.751022cái
42Lắp đặt van thau, đường kính van D42mmBB.751022cái
43Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,2229100m3
44Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IAB.271111,645100m3
45Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,6247100m3
46Nilon đen lót nềnAL.161214,8352100m2
47Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.1121116,6272m3
48Ván khuôn móng cộtAF.825210,0518100m2
49Ván khuôn móng dàiAF.825110,3768100m2
50Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.1141212,384m3
51Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpAG.325110,6461100m2
52Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,683tấn
53Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmAG.132110,1064tấn
54Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmAG.132210,0136tấn
55Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.522137,6471m3
56Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.5211331,9338m3
57Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21623790,136m2
58Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.42413132,08m2
59Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.416103321cấu kiện
60Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mmBB.411130,52100m
HNHÀ BẢO VỆ + CỔNG + HÀNG RÀO + NHÀ XE
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,0943100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.113110,3361m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,0651100m3
4Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99)AC.122110,36100m
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90AB.661420,0157100m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112110,4106m3
7Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40AF.113110,784m3
8Nilon đen lót nềnAL.162010,0849100m2
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112121,078m3
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122120,624m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123121,288m3
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125120,438m3
13Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.124121,12m3
14Ván khuôn móng cộtAF.825210,0435100m2
15Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863610,1248100m2
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863110,168100m2
17Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811520,0868100m2
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.861110,16100m2
19Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.522130,4256m3
20Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.421130,288m3
21Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.541130,066m3
22Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816132,8877m3
23Trát trần, vữa XM M75, PCB40AK.2321317,64m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.221237,205m2
25Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2112323,12m2
26Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2162319,76m2
27Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.231138,7m2
28Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40AK.2431327,6m
29Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40AK.411234,5m2
30Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngAK.921114,5m2
31Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40AK.512838,49m2
32Bả bằng bột bả vào tườngAK.8251019,76m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.8252033,545m2
34Bả bằng bột bả vào tườngAK.8251023,12m2
35Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8411253,305m2
36Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8411423,12m2
37Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômAI.631211,68m2
38Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômAI.631219,36m2
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352022,081m2
40Cung cấp cửa đi khung sắtTT1,68m2
41Cung cấp cửa sổ khung sắtTT9,36m2
42Cung cấp kính trong dày 4,8lyTT11,04M2
43Cung cấp khung bảo vệ cửa sổ thép hộp (sơn 3 nước hoàn thiện)TT10,1536M2
44Cung cấp ổ khóa bấmTT1Cái
45Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,0321tấn
46Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,023tấn
47Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.614210,1005tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,0341tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615210,1653tấn
50Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.616110,0215tấn
51Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.616110,0148tấn
52Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617110,055tấn
53Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617110,0656tấn
54Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mAF.617110,0148tấn
55Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,1546tấn
56Cung cấp xà gồ mạ kẽm C80x45x2TT154,6kg
57Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,1741100m2
58Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBA.133101bộ
59Lắp đặt quạt trầnBA.111101cái
60Lắp đặt CP 2P-10ABA.182011cái
61Lắp đặt ổ cắm đôiBA.172021cái
62Lắp đặt công tắc 1 hạtBA.171011cái
63Lắp đặt dây đơn 1,5mm2BA.1610320m
64Lắp đặt dây đơn 2,5mm2BA.16103150m
65Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D16mmBA.1440190m
66Cung cấp băng keoTT1Cuộn
67Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,3233100m3
68Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.115112,32681m3
69Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,2155100m3
70Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99)AC.122111,6416100m
71Nilon đen lót nềnAL.162010,4331100m2
72Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112111,668m3
73Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112124,2775m3
74Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122122,9503m3
75Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123125,4292m3
76Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125120,175m3
77Ván khuôn móng cộtAF.825210,2034100m2
78Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtAF.811320,5836100m2
79Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863110,5429100m2
80Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,152tấn
81Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0875tấn
82Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0027tấn
83Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0087tấn
84Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.614210,5172tấn
85Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,1201tấn
86Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,1035tấn
87Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615210,4117tấn
88Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816131,6075m3
89Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816133,112m3
90Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2212350,5685m2
91Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.2311338,78m2
92Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2152362,24m2
93Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40AK.221139,3148m2
94Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40AK.2411374m
95Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàAK.8251062,24m2
96Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnAK.82520112,78m2
97Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.84114175,02m2
98Gia công cửa song sắtAI.1154110,865m2
99Gia công hàng rào song sắt.AI.1153193,36m2
100Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômAI.6312110,865m2
101Lắp dựng hoa sắt cửaAI.6322193,36m2
102Cung cấp thép tròn phi 14TT1.076,38kg
103Cung cấp thép góc V50x5TT6,11kg
104Cung cấp thép góc V40x4TT387,68kg
105Cung cấp thép tấmTT180,79kg
106Cung cấp thép hộp 40x40x2TT93,12kg
107Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.83520208,451m2
108Bánh xe nhựaTT3Cái
109Cung cấp tay nắm inox đường kính D27mm, R=135mmTT3Cái
110Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ30TT9Bộ
111Cung cấp thép hộp 40x40x2TT49,16Kg
112Cung cấp thép V50x50x5TT21,11Kg
113CCLD viền bảng bằng thanh nhôm V20x20x1.5TT11,6M
114CCLĐ Bộ chữ decanTT1Bộ
115Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,04100m2
116Gia công cửa sắt, hoa sắt (không tính vật tư thép)AI.116100,0703tấn
117Lắp dựng hoa sắt cửaAI.632214m2
118Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnAI.642110,0211tấn
119Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.835209,7681m2
120Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251010,0624100m3
121Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.114110,3371m3
122Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112124,5427m3
123Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.111122,6957m3
124Nilom đen lót nềnAL.162010,3494100m2
125Ván khuôn móng cộtAF.825210,4992100m2
126Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtAG.323210,7488100m2
127Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,1118tấn
128Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,4521tấn
129Thép neo căng lưới B40, d =10mmTT466,65kg
130Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.41610781cấu kiện
131Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang, XM PCB40 (không tính lưới)AG.22410231m
132Cung cấp lưới B40, khổ 1,5M, dày 3mm (2.35 Kg/m)TT542,85Kg
133Trồng cây hàng rào (không tính vật tư cây)CX2.04.00.11,848100m2
134Cung cấp cây nguyệt quế trồng hàng ràoTT2.310cây
135Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcCX2.10.02.11,848100m2/ tháng
136Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,2064100m3
137Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,1376100m3
138Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99)AC.122111,296100m
139Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90AB.661420,177100m3
140Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.113129,648m3
141Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112111,176m3
142Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112123,105m3
143Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123122,472m3
144Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122120,34m3
145Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0109tấn
146Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,1276tấn
147Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.614210,0884tấn
148Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,0567tấn
149Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615210,2225tấn
150Nilon đenAL.162011,1632100m2
151Ván khuôn móng cộtAF.825210,1056100m2
152Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtAF.811320,068100m2
153Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863110,2472100m2
154Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.835204,961m2
155Gia công cột bằng thép hình (không tính thép)AI.111310,2353tấn
156Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (không tính thép)AI.111210,5731tấn
157Lắp cột thép các loạiAI.611110,2353tấn
158Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mAI.611210,5731tấn
159Thép tấm dày 8mmTT61,54Kg
160Thép STK D90x3mmTT173,79Kg
161Thép STK D76x3mmTT212,82Kg
162Thép STK D60x2,5mmTT142,68kg
163Thép STK D34x2mmTT217,6Kg
164Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,6785tấn
165Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x100x2TT622,08Kg
166Cung cấp xà gồ Thép hộp 40x20x1,4TT56,39kg
167Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122221,463100m2
168Lắp đặt Bulon M16x600TT40bộ
169Cung cấp sơn xịt 400ml chống sét vị trí hànTT1bình
170Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4AL.221113,3410m
ISÂN ĐAN + CỘT CỜ + BỒN HOA
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngAA.2231046m3
2Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IAB.421210,46100m3/1km
3San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85AB.621214,024100m3
4Rải giấy dầu lớp cách lyAL.1620120,12100m2
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.11312201,2m3
6Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4AL.22111100,610m
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mmAF.691104,4666tấn
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,013100m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,0087100m3
10Nilon đen lót nềnAL.162010,01100m2
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112110,6346m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112120,1445m3
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122120,08m3
14Ván khuôn móng cộtAF.825210,0072100m2
15Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863610,016100m2
16Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40AE.441131,2769m3
17Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.215237,623m2
18Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.221230,36m2
19Láng granitô nền sànAK.431107,623m2
20Lắp dựng con lănTT2Cái
21Dây treo quốc kỳTT1Bộ
22Lắp dựng quốc kỳTT1Bộ
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,003tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,0056tấn
25Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmAF.611200,0091tấn
26Gia công cột bằng thép hình (không tính thép)AI.111310,0374tấn
27Cung thép hộp chân cộtTT10,38Kg
28Cung cấp thép ống inox D90x1,5TT19,62kg
29Cung cấp thép ống inox D76x1,5TT6,348kg
30Cung cấp thép ống inox D34x1,5TT1,08kg
31Lắp cột thép các loạiAI.611110,0374tấn
32Lắp đặt cầu Inox phi 120 cột cờTT1Cái
33Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.114316,8311m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112116,831m3
35Nilon đen lótAL.162011,1385100m2
36Ván khuôn móng dàiAF.825110,4554100m2
37Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.8141314,421m3
38Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.21523189,75m2
JPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251111,2742100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,4482100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112212,8548m3
4Bê tông móng, đá 1x2, rộng >250cm, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM)AF.112239,658m3
5Bê tông tường, đá 1x2, dày AF.1211310,3642m3
6Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM)AF.124135,2124m3
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.114130,136m3
8Ván khuôn móng dàiAF.825110,0408100m2
9Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mAF.862111,0054100m2
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mAF.861110,2993100m2
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpAG.325110,0112100m2
12Nilon đen lót nềnAL.161210,4858100m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mmAF.611100,0218tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmAF.611201,0491tấn
15Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mAF.613110,0066tấn
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mAF.613212,2864tấn
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mAF.617110,0515tấn
18Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28mAF.617110,3099tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK12mm, chiều cao ≤28mAF.617210,2119tấn
20Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK 8mmAG.132110,007tấn
21Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.4221372,57m2
22Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40AK.2123333,672m2
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuAG.4161011cấu kiện
24Lắp đặt ống STK D76x2,5- nối bằng phương pháp hànBB.310083,431100m
25Lắp đặt ống STK D90x2,5- nối bằng phương pháp hànBB.310100,16100m
26Cung cấp lăng phun D50-13TT12cái
27Lắp đặt tủ chữa cháy, KT (650x450x220)mmBA.1540412hộp
28Vòi vải chữa cháy D50,20m/cuộnTT12Cuộn
29Lắp đặt van ren - Đường kính50mmBB.8660412cái
30Cung cấp khớp nối vòiTT24cái
31Lắp đặt co STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90mmBB.732105cái
32Lắp đặt co STK nối bằng p/p hàn, ĐK 76mmBB.7320813cái
33Lắp đặt tê STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90/76mmBB.732081cái
34Lắp đặt T STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90mmBB.732101cái
35Lắp đặt T STK nối bằng p/p hàn, ĐK 76mmBB.7320821cái
36Lắp đặt họng cứu hoả 2 cửa ĐK 76mmBB.842011cái
37Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.1151111,041m3
38Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,0736100m3
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352086,3991m2
40Cung cấp lắp đặt tiêu lệnh chữa cháyTT12Bộ
41Lắp đặt van ren - Đường kính 90mmBB.866072cái
42Lắp đặt van 1 chều D90mmBB.866072cái
43Lắp đặt Luppe đồng, ĐK 90mmTT2cái
44Lắp đặt khớp chống rung máy bơmTT4cái
45Cung cấp bình C02 5KgTT20Bình
46Cung cấp bình bột chữa cháy 8kgTT20Bình
47Cung cấp máy bơm chữa cháy động cơ đốt trong Q=60m3/H, H=60MTT2máy
48Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IAB.251110,0186100m3
49Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.113110,2971m3
50Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85AB.651100,0144100m3
51Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90AB.661420,0057100m3
52Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112110,1536m3
53Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40AF.113120,9048m3
54Nilon đen lót nềnAL.161220,1387100m2
55Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112120,3305m3
56Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.122120,279m3
57Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40AF.123120,576m3
58Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40AF.125120,33m3
59Ván khuôn móng cộtAF.825210,0221100m2
60Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mAF.863610,0744100m2
61Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mAF.863110,096100m2
62Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanAF.811520,0825100m2
63Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40AE.816132,2715m3
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40AK.2112322,715m2
65Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40AK.2162322,715m2
66Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40AK.231136,76m2
67Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M25, PCB40AK.5128111,39m2
68Bả bằng bột bả vào tườngAK.8251026,095m2
69Bả bằng bột bả vào tườngAK.8251026,095m2
70Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8411226,095m2
71Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8411426,095m2
72Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômAI.631211,68m2
73Cung cấp cửa đi khung sắt (bao gồm kính + khóa)TT1,68M2
74Cung cấp khung bảo vệ cửa sổ thép hộp (sơn 3 nước hoàn thiện)TT0,7936M2
75Lắp dựng hoa sắt cửaAI.632210,7936m2
76Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,0136tấn
77Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.614110,0104tấn
78Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.614210,0577tấn
79Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mAF.615110,0232tấn
80Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mAF.615210,0869tấn
81Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmAF.611100,0449tấn
82Lắp dựng xà gồ thépAI.611310,0384tấn
83Cung cấp xà gồ mạ 30x60x1.2TT38,4kg
84Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳAK.122220,124100m2
KSAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IAB.241319,4702100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3AB.631118,8523100m3
3Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km (không tính cát)AB.6121023,7699100m3
4Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmBB.411080,18100m
5Cung cấp vải địa kỹ thuật bịt ốngTT1,92m2
6Cát bơm san lấpTT2.376,99m3
L4 TIM CỌC THỬ TĨNH
1Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc)AC.252130,818100m
2Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối)AC.2932141 mối nối
3Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.111134,8635m3
4Nilon đem lót nềnAL.161220,1935100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtAG.323210,2464100m2
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,1476tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,0461tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmAG.131210,5197tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmAG.131310,0059tấn
10Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép)AI.511110,1128tấn
11Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bểAI.651110,1128tấn
12Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mmTT112,75kg

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủi; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Công suất ≥ 108CV; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1
2Xe lu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng 9 tấn – 12 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1
3Máy trộn bê tông; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích ≥ 250 lít; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);6
4Máy đầm dùi; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);6
5Máy đầm đất cầm tay; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);6
6Máy cắt uốn thép; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);6
7Máy hàn; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);6
8Máy cắt gạch, đá; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);4
9Máy vận thăng; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Sức nâng ≥ 0,8 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);3
10Ván khuôn các loại (m2); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Ván khuôn thép hoặc ván khuôn nhựa nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);2000
11Dàn giáo thép (bộ); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.01 bộ gồm 2 chân và 02 chéo; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1000
12Cây chống thép (cây); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Chống tăng, chiều dài từ 3m – 4m; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1500
13Cần cẩu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Sức nâng ≥ 10 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);2
14Máy ép cọc; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Lực ép ≥ 150 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);2
15Sà lan; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng ≥ 200 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1
16Máy đào một gầu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích gầu 0,7m3 - 0,8m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);2
17Máy đào một gầu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích gầu 0,4m3 - 0,5m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);2
18Ô tô tự đổ; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng 5 tấn - 7 tấn; Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có);1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
4,2701 100m3 AB.25101
2 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I
0,7948 100m3 AB.27101
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
3,3766 100m3 AB.65110
4 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc)
41,718 100m AC.25213
5 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối)
204 1 mối nối AC.29321
6 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
248,0385 m3 AG.11113
7 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn
6,375 m3 AA.22410
8 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền)
6,3002 100m3 AB.66142
9 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km
6,5739 100m3 AB.61210
10 Cung cấp cát san lấp
657,39 m3 TT
11 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
12,7586 m3 AF.11211
12 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
81,3848 m3 AF.11312
13 Nilon đem lót nền
24,8424 100m2 AL.16122
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
88,9975 m3 AF.11213
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
22,232 m3 AF.12313
16 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
0,85 m3 AF.11313
17 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,064 m3 AF.12113
18 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
9,3668 m3 AF.12212
19 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
64,8557 m3 AF.12222
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
40,781 m3 AF.12312
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
56,7505 m3 AF.12312
22 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
59,732 m3 AF.12312
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
26,9505 m3 AF.12312
24 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
97,5048 m3 AF.12412
25 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
80,332 m3 AF.12412
26 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
14,3535 m3 AF.12412
27 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
5,1618 m3 AF.12612
28 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
19,238 m3 AF.12512
29 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
11,864 m3 AF.12512
30 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
7,164 m3 AF.11212
31 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
9,8256 m3 AG.11412
32 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
5 cái AG.42112
33 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
277 1cấu kiện AG.41610
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
10,1464 100m2 AG.32321
35 Ván khuôn móng cột
3,5338 100m2 AF.82521
36 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m
0,1064 100m2 AF.86211
37 Ván khuôn móng dài
2,2232 100m2 AF.82511
38 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
11,7123 100m2 AF.86361
39 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
11,168 100m2 AF.86311
40 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
10,2124 100m2 AF.86311
41 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
22,9012 100m2 AF.86111
42 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,4998 100m2 AF.81161
43 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
6,3167 100m2 AF.81152
44 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0819 100m2 AF.81152
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
2,7088 100m2 AG.31311
46 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
34,6498 m3 AE.52213
47 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,0094 m3 AE.52113
48 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
7,5537 m3 AE.44113
49 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
1,9819 m3 AE.44113
50 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
0,8882 m3 AE.44123

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 162

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm. "

Biz Stone

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 157 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây