Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Xây dựng điểm chính Tên dự án là: Trường Mầm non Mỹ Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 330 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ và vốn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu E-HSMT: + Đính kèm file khi nộp E-HSDT lên hệ thống theo yêu cầu tại mục 2 và mục 3 [Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật] Chương III. - Scan và đính kèm: + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. + Thư cam kết cấp tín dụng. + Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình: Dân dụng hạng III trở lên. + Các tài liệu chứng minh. - Thời gian có hiệu lực của E-HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC) là: 150 ngày. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 750.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười, địa chỉ: Đường 30/4, khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11, Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tháp Mười, Đường 30/4, khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
330 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 37.815.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.563.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự phải là: Hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (xây dựng mới có ít nhất 01 tầng lầu, móng cọc bê tông cốt thép, sàn bê tông cốt thép) đã được ký kết, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là Nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị công việc do nhà thầu thực hiện); Thời điểm ký hợp đồng phải nằm trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu. - Nhà thầu kèm theo tài liệu chứng minh loại, cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán). - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản sao các tài liệu để chứng minh: Hợp đồng tương tự; Biên bản nghiệm thu hoàn thành; Thông báo khởi công (các tài liệu khác liên quan đến hợp đồng; phụ lục gia hạn thời gian thi công (nếu có), Hóa đơn VAT…). (Các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện). - Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.605.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.210.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.605.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.605.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.210.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bằng đại học chuyên ngành công trình dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình: Dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 05 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét). | 5 | 1 |
2 | Giám sát kỹ thuật thi công | 1 | - Bằng đại học chuyên ngành công trình dân dụng.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình: Dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 05 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét). | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật thi công điện và PCCC | 1 | - Bằng đại học chuyên ngành công trình kỹ thuật điện.- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình (còn hiệu lực).- Chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp và chứng chỉ còn hiệu lực).- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động (còn hiệu lực).- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Tổng số năm kinh nghiệm: 03 năm (Ghi chú: thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm (Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét). | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHỐI 10 PHÒNG HỌC (PHẦN XD) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25101 | 4,2701 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | AB.27101 | 0,7948 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 3,3766 | 100m3 |
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc) | AC.25213 | 41,718 | 100m |
5 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối) | AC.29321 | 204 | 1 mối nối |
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11113 | 248,0385 | m3 |
7 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | AA.22410 | 6,375 | m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền) | AB.66142 | 6,3002 | 100m3 |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | AB.61210 | 6,5739 | 100m3 |
10 | Cung cấp cát san lấp | TT | 657,39 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 12,7586 | m3 |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 81,3848 | m3 |
13 | Nilon đem lót nền | AL.16122 | 24,8424 | 100m2 |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.11213 | 88,9975 | m3 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.12313 | 22,232 | m3 |
16 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.11313 | 0,85 | m3 |
17 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.12113 | 1,064 | m3 |
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 9,3668 | m3 |
19 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12222 | 64,8557 | m3 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 40,781 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 56,7505 | m3 |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 59,732 | m3 |
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 26,9505 | m3 |
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 97,5048 | m3 |
25 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 80,332 | m3 |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 14,3535 | m3 |
27 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12612 | 5,1618 | m3 |
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 19,238 | m3 |
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 11,864 | m3 |
30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 7,164 | m3 |
31 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11412 | 9,8256 | m3 |
32 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | AG.42112 | 5 | cái |
33 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 277 | 1cấu kiện |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | AG.32321 | 10,1464 | 100m2 |
35 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 3,5338 | 100m2 |
36 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | AF.86211 | 0,1064 | 100m2 |
37 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 2,2232 | 100m2 |
38 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 11,7123 | 100m2 |
39 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 11,168 | 100m2 |
40 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 10,2124 | 100m2 |
41 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 22,9012 | 100m2 |
42 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | AF.81161 | 0,4998 | 100m2 |
43 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 6,3167 | 100m2 |
44 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 0,0819 | 100m2 |
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | AG.31311 | 2,7088 | 100m2 |
46 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 34,6498 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52113 | 1,0094 | m3 |
48 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 7,5537 | m3 |
49 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 1,9819 | m3 |
50 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44123 | 0,8882 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81413 | 101,7934 | m3 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 103,2197 | m3 |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 27,006 | m3 |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 13,9019 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 23,031 | m3 |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 23,4225 | m3 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 5,892 | m3 |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 5,9083 | m3 |
59 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 267,46 | m2 |
60 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 382,664 | m2 |
61 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 49,985 | m2 |
62 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 1.095,6 | m2 |
63 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 786,87 | m2 |
64 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 71,31 | m2 |
65 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 300,5096 | m2 |
66 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 167,508 | m2 |
67 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 221,66 | m2 |
68 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | AK.25113 | 1.008,0965 | m2 |
69 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 147,48 | m2 |
70 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 283,5824 | m2 |
71 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 597,97 | m2 |
72 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40 | AK.21524 | 174,48 | m2 |
73 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 881,2135 | m2 |
74 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 1.630,1251 | m2 |
75 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41113 | 58,77 | m2 |
76 | Láng granitô nền sàn | AK.43110 | 40,798 | m2 |
77 | Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26413 | 13,395 | m2 |
78 | Láng granitô cầu thang | AK.43210 | 27,852 | m2 |
79 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26213 | 105,08 | m2 |
80 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26113 | 143,9 | m |
81 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | AK.24113 | 345 | m |
82 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | AK.24313 | 649,3 | m |
83 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | AK.24213 | 31,404 | m |
84 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21133 | 78,625 | m2 |
85 | Miết mạch tường gạch loại lõm | AK.97210 | 14,388 | m2 |
86 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | AL.52920 | 1.010 | m2 |
87 | Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiện | TT | 121,485 | M2 |
88 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | AK.42214 | 17,05 | m2 |
89 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 108,7282 | m2 |
90 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | AK.92111 | 277,2577 | m2 |
91 | Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m) | TT | 32,5704 | m3 |
92 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.51283 | 1.940,36 | m2 |
93 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB40 | AK.51243 | 147,875 | m2 |
94 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 459,36 | m2 |
95 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 840,12 | m2 |
96 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện 70x190 | AK.31210 | 3,36 | m2 |
97 | Ốp chân tường bằng đá chẻ | AK.31230 | 64,935 | m2 |
98 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 2.682,1291 | m2 |
99 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 1.773,664 | m2 |
100 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 1.479,1835 | m2 |
101 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 1.630,1251 | m2 |
102 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 4.039,8276 | m2 |
103 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84112 | 3.413,3891 | m2 |
104 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 222,14 | m2 |
105 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 196,8 | m2 |
106 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 280,7968 | m2 |
107 | Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửa | TT | 280,7968 | M2 |
108 | Ổ khóa bấm | TT | 86 | cái |
109 | Lợp mái tôn sống vuông dey 4,5dem màu | AK.12222 | 14,0705 | 100m2 |
110 | Lợp mái che tường bằng tôn phẳng, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,265 | 100m2 |
111 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 5,6949 | tấn |
112 | Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | TT | 5.694,9 | kg |
113 | Gia công lan can (Không tính thép) | AI.11421 | 0,1421 | tấn |
114 | Lắp dựng lan can sắt | AI.63211 | 11,6368 | m2 |
115 | Cung cấp inox lan can | TT | 142,1 | Kg |
116 | Gia công lan can (Không tính thép) | AI.11421 | 0,2528 | tấn |
117 | Lắp dựng lan can sắt | AI.63211 | 14,1134 | m2 |
118 | Thép mạ kẽm Lan can | TT | 188,076 | kg |
119 | Thép bản | TT | 64,7294 | kg |
120 | Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện | TT | 23,8 | m |
121 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 31,7857 | 1m2 |
122 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,5674 | tấn |
123 | Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md | TT | 567,4 | kg |
124 | Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư) | TT | 96,29 | m2 |
125 | CCLD ảnh bác hồ và thiếu nhi (NC + VL) | TT | 3,8025 | M2 |
126 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 7,5865 | tấn |
127 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 2,4011 | tấn |
128 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | AG.13121 | 26,5035 | tấn |
129 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | AG.13131 | 0,3019 | tấn |
130 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép) | AI.51111 | 5,7497 | tấn |
131 | Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bể | AI.65111 | 5,7497 | tấn |
132 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | TT | 5.749,68 | kg |
133 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 3,4443 | tấn |
134 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | AF.61120 | 3,0398 | tấn |
135 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 1,4936 | tấn |
136 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,2703 | tấn |
137 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 7,8269 | tấn |
138 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,0688 | tấn |
139 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61412 | 3,0333 | tấn |
140 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 9,1036 | tấn |
141 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 1,3622 | tấn |
142 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | AF.61432 | 4,1269 | tấn |
143 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 3,2172 | tấn |
144 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,9081 | tấn |
145 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,2441 | tấn |
146 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 0,4908 | tấn |
147 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 12,2156 | tấn |
148 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 1,9815 | tấn |
149 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | AF.61532 | 3,4302 | tấn |
150 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | AF.61532 | 3,3779 | tấn |
151 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 4,6254 | tấn |
152 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 5,7114 | tấn |
153 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 10,9008 | tấn |
154 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,0391 | tấn |
155 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,1947 | tấn |
156 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,5196 | tấn |
157 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,2715 | tấn |
158 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,9728 | tấn |
159 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,8889 | tấn |
160 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,2403 | tấn |
161 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | AF.61622 | 3,1693 | tấn |
162 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | AF.61622 | 0,0909 | tấn |
163 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | AF.69110 | 3,1628 | tấn |
164 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,0413 | tấn |
165 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,2067 | tấn |
166 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61311 | 0,0021 | tấn |
167 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61311 | 0,0381 | tấn |
168 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61321 | 0,2566 | tấn |
B | KHỐI 10 PHÒNG HỌC (PHẦN LẮP ĐẶT) | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BA.13310 | 87 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | BA.13320 | 60 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | BA.13210 | 4 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần | BA.11110 | 40 | cái |
5 | Lắp đặt MCCB 2P-100A | BA.18203 | 2 | cái |
6 | Lắp đặt MCCB 2P-75A | BA.18203 | 2 | cái |
7 | Lắp đặt MCCB 2P-40A | BA.18202 | 1 | cái |
8 | Lắp đặt MCCB 2P-20A | BA.18202 | 10 | cái |
9 | Lắp đặt CP 2P-10A | BA.18201 | 24 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cực | BA.17201 | 120 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang | BA.17101 | 2 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc đơn | BA.17101 | 104 | cái |
13 | Lắp đặt hộp CB âm + mặt | BA.15401 | 45 | hộp |
14 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị | BA.15402 | 17 | hộp |
15 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị | BA.15402 | 50 | hộp |
16 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 6 thiết bị | BA.15402 | 10 | hộp |
17 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị | BA.15402 | 20 | hộp |
18 | Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150 | BA.15404 | 2 | hộp |
19 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | BA.14302 | 1.900 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | BA.14302 | 360 | m |
21 | Lắp đặt hộp nối, phân dây | BA.15402 | 32 | hộp |
22 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 3.500 | m |
23 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | BA.16103 | 850 | m |
24 | Lắp đặt dây đơn 6mm2 | BA.16104 | 280 | m |
25 | Lắp đặt dây đơn 25mm2 | BA.16106 | 320 | m |
26 | Lắp đặt dây đơn 35mm2 | BA.16106 | 380 | m |
27 | Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm | BD.41171 | 0,2 | 5 đèn |
28 | Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố | BA.13102 | 16 | bộ |
29 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | BB.41107 | 5,47 | 100m |
30 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 37 | cái |
31 | Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 10 | cái |
32 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 94 | cái |
33 | Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mm | BB.91702 | 84 | cái |
34 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | BB.41103 | 0,213 | 100m |
35 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | BB.41102 | 0,09 | 100m |
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 1,63 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | BB.41103 | 1,75 | 100m |
38 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | BB.41102 | 0,44 | 100m |
39 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D27 | BB.75101 | 150 | cái |
40 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | BB.75101 | 46 | cái |
41 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 30 | cái |
42 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | BB.75101 | 10 | cái |
43 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 10 | cái |
44 | Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo | BB.75101 | 14 | cái |
45 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/27 | BB.75101 | 95 | cái |
46 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34 | BB.75102 | 10 | cái |
47 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm | BB.75102 | 10 | cái |
48 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D34mm | BB.75101 | 12 | cái |
49 | Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều , đường kính van D42mm | BB.75101 | 5 | cái |
50 | Lắp đặt phao cơ thau D42mm | BB.75102 | 5 | cái |
51 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | BB.92102 | 5 | bể |
52 | Lắp đặt xí bệt trẻ em (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi) | BB.91201 | 40 | bộ |
53 | Lắp đặt xí bệt GV (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi) | BB.91201 | 4 | bộ |
54 | Lắp đặt chậu tiểu nam | BB.91301 | 20 | bộ |
55 | Lắp đặt lavabo | BB.91101 | 84 | bộ |
56 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | BB.91401 | 44 | bộ |
57 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm | BB.91702 | 46 | cái |
58 | Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 124 | cái |
59 | Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 90 | cái |
60 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | BB.41108 | 1,68 | 100m |
61 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | BB.41107 | 1,87 | 100m |
62 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm | BB.41106 | 0,9 | 100m |
63 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 0,59 | 100m |
64 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | BB.75106 | 88 | cái |
65 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | BB.75106 | 75 | cái |
66 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mm | BB.75106 | 5 | cái |
67 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/42mm | BB.75106 | 21 | cái |
68 | Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 | BB.75105 | 49 | cái |
69 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90 | BB.75105 | 77 | cái |
70 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90/60 | BB.75105 | 24 | cái |
71 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | BB.75104 | 5 | cái |
72 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | BB.75104 | 77 | cái |
73 | Lắp đặt chụp thông hơi D60mm | BB.75104 | 5 | cái |
74 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D90/42mm | BB.75104 | 84 | cái |
75 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 210 | cái |
76 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 105 | cái |
77 | Bịt thông tắc D114 | BB.75106 | 12 | cái |
78 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | BB.41108 | 0,475 | 100m |
79 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | BB.75106 | 15 | cái |
80 | Lắp đặt kim thu sét - R=114m | BA.19504 | 1 | cái |
81 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, (ống thép tráng kẽm D60mm, dày 2,5mm) | BB.33005 | 0,045 | 100m |
82 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, (ống thép tráng kẽm D76mm, dày 2,5mm) | BB.33006 | 0,01 | 100m |
83 | CC - Lắp đặt bộ chân đế kim thu sét + bulong | TT | 1 | Bộ |
84 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D16mm có sẵn | BA.19103 | 12 | cọc |
85 | Lắp đặt hộp kiểm tra | BA.15401 | 2 | hộp |
86 | CC - Lắp đặt thiết bị đếm sét | TT | 2 | Bộ |
87 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D27 | BA.14302 | 135 | m |
88 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà (Không tính vật tư) | BA.19303 | 175 | m |
89 | Cung cấp cáp đồng trần 50MM2 (Khối lượng 1kg dài 2,2m) | TT | 79,5455 | Kg |
90 | Đai thép phi 6mm, đỡ dây dẫn sét | TT | 135 | Bộ |
91 | Bộ neo chằng kim thu | TT | 1 | Bộ |
92 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | AB.27111 | 0,1248 | 100m3 |
93 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,1248 | 100m3 |
94 | Lắp đặt đầu báo khói | BD.41111 | 4 | 10 đầu |
95 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | BD.41111 | 3 | 10 đầu |
96 | Lắp đặt còi báo cháy | BD.41141 | 0,8 | 5 chuông |
97 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | BD.41131 | 1,6 | 5 nút |
98 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | BA.18405 | 4 | bộ |
99 | Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháy | BA.16101 | 800 | m |
100 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 670 | m |
101 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | BA.14301 | 450 | m |
C | KHỐI HCQT + PVHT (PHẦN XD) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25101 | 1,4553 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | AB.27101 | 0,3459 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 1,2008 | 100m3 |
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc) | AC.25213 | 14,315 | 100m |
5 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối) | AC.29321 | 70 | 1 mối nối |
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11113 | 85,1112 | m3 |
7 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | AA.22410 | 2,1875 | m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền) | AB.66142 | 1,6613 | 100m3 |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | AB.61210 | 1,6439 | 100m3 |
10 | Cung cấp cát san lấp | TT | 164,39 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 3,9991 | m3 |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 21,772 | m3 |
13 | Nilon đem lót nền | AL.16122 | 8,0945 | 100m2 |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.11213 | 28,612 | m3 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.12313 | 9,6755 | m3 |
16 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 3,0002 | m3 |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12222 | 20,2576 | m3 |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 13,13 | m3 |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 13,74 | m3 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 16 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 9,5949 | m3 |
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 26,4839 | m3 |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 21,4608 | m3 |
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 6,637 | m3 |
25 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12612 | 3,4417 | m3 |
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 5,42 | m3 |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 4,1758 | m3 |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 2,4576 | m3 |
29 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11412 | 3,7892 | m3 |
30 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | AG.42112 | 85 | cái |
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 89 | 1cấu kiện |
32 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | AG.32321 | 3,5134 | 100m2 |
33 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 1,3047 | 100m2 |
34 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,9675 | 100m2 |
35 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 4,1209 | 100m2 |
36 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 3,3606 | 100m2 |
37 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 3,1021 | 100m2 |
38 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 6,8663 | 100m2 |
39 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | AF.81161 | 0,3224 | 100m2 |
40 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 1,9213 | 100m2 |
41 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 0,0236 | 100m2 |
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | AG.31311 | 1,4691 | 100m2 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 10,6524 | m3 |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52113 | 0,2019 | m3 |
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 6,504 | m3 |
46 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 1,1718 | m3 |
47 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44123 | 0,3415 | m3 |
48 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81413 | 36,8196 | m3 |
49 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 38,9307 | m3 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 7,056 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 5,4903 | m3 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 9,684 | m3 |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 2,409 | m3 |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 2,818 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 2,8505 | m3 |
56 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 86,76 | m2 |
57 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 83,3964 | m2 |
58 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 32,2359 | m2 |
59 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 336,2 | m2 |
60 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 172,8 | m2 |
61 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 7,04 | m2 |
62 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 93,409 | m2 |
63 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 71,28 | m2 |
64 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 63,6158 | m2 |
65 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | AK.25113 | 442,942 | m2 |
66 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 45,28 | m2 |
67 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 72,36 | m2 |
68 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 145,4625 | m2 |
69 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40 | AK.21524 | 37,164 | m2 |
70 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 395,117 | m2 |
71 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 659,8486 | m2 |
72 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41113 | 45,964 | m2 |
73 | Láng granitô nền sàn | AK.43110 | 34,32 | m2 |
74 | Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26413 | 6,855 | m2 |
75 | Láng granitô cầu thang | AK.43210 | 17,724 | m2 |
76 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26213 | 15,024 | m2 |
77 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26113 | 110 | m |
78 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | AK.24113 | 152,2 | m |
79 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | AK.24313 | 930,2 | m |
80 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | AK.24213 | 23,652 | m |
81 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21133 | 28,665 | m2 |
82 | Miết mạch tường gạch loại lõm | AK.97210 | 7,448 | m2 |
83 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | AL.52920 | 530 | m2 |
84 | Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiện | TT | 29,4 | M2 |
85 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 17,92 | m2 |
86 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | AK.42214 | 3,41 | m2 |
87 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 54,477 | m2 |
88 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | AK.92111 | 128,8062 | m2 |
89 | Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m) | TT | 16,9263 | m3 |
90 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.51283 | 532,99 | m2 |
91 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 vữa XM M75, PCB40 | AK.51243 | 16,5675 | m2 |
92 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 64,08 | m2 |
93 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 92,4 | m2 |
94 | Ốp chân tường bằng đá chẻ | AK.31230 | 27,405 | m2 |
95 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 953,3069 | m2 |
96 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 505,8522 | m2 |
97 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 540,5795 | m2 |
98 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 659,8486 | m2 |
99 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 1.464,4864 | m2 |
100 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84112 | 1.162,7008 | m2 |
101 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 62,44 | m2 |
102 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 89,76 | m2 |
103 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 114,9368 | m2 |
104 | Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửa | TT | 114,9368 | M2 |
105 | Ổ khóa bấm | TT | 22 | cái |
106 | Cung cấp lam BT đúc sẵn 300x800 | TT | 4 | cái |
107 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | AG.42112 | 4 | cái |
108 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 4,485 | 100m2 |
109 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,0648 | 100m2 |
110 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 1,8688 | tấn |
111 | Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | TT | 1.868,8 | kg |
112 | Gia công lan can (Không tính thép) | AI.11421 | 0,1253 | tấn |
113 | Lắp dựng lan can sắt | AI.63211 | 7,3532 | m2 |
114 | Cung cấp Thép mạ kẽm Lan can | TT | 92,514 | kg |
115 | Thép bản | TT | 32,7479 | kg |
116 | Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện | TT | 12,4 | m |
117 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 15,5368 | 1m2 |
118 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,0811 | tấn |
119 | Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md | TT | 81,1 | kg |
120 | Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư) | TT | 25,58 | m2 |
121 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 2,5762 | tấn |
122 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,8126 | tấn |
123 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | AG.13121 | 9,0943 | tấn |
124 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | AG.13131 | 0,1036 | tấn |
125 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép) | AI.51111 | 1,9729 | tấn |
126 | Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bể | AI.65111 | 1,9729 | tấn |
127 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | TT | 1.972,93 | kg |
128 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 1,1882 | tấn |
129 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | AF.61120 | 0,955 | tấn |
130 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,5445 | tấn |
131 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,1077 | tấn |
132 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 2,7708 | tấn |
133 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61412 | 1,1159 | tấn |
134 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 4,048 | tấn |
135 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 1,0907 | tấn |
136 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 1,0908 | tấn |
137 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,0242 | tấn |
138 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,0914 | tấn |
139 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 0,0593 | tấn |
140 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 5,0604 | tấn |
141 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | AF.61532 | 0,1771 | tấn |
142 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 1,23 | tấn |
143 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 1,5122 | tấn |
144 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 3,0372 | tấn |
145 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,0278 | tấn |
146 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,1156 | tấn |
147 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,3323 | tấn |
148 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,0326 | tấn |
149 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,1373 | tấn |
150 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,3292 | tấn |
151 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,4733 | tấn |
152 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | AF.61622 | 0,9194 | tấn |
153 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | AF.69110 | 0,8407 | tấn |
154 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,0387 | tấn |
155 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,0434 | tấn |
156 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,143 | tấn |
D | KHỐI HCQT + PVHT - (PHẦN LẮP ĐẶT) | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BA.13310 | 13 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | BA.13320 | 30 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | BA.13210 | 4 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần | BA.11110 | 18 | cái |
5 | Lắp đặt MCCB 2P-50A | BA.18202 | 2 | cái |
6 | Lắp đặt MCCB 2P-15A | BA.18202 | 2 | cái |
7 | Lắp đặt CP 2P-10A | BA.18201 | 19 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cực | BA.17201 | 81 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang | BA.17101 | 2 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc đơn | BA.17101 | 38 | cái |
11 | Lắp đặt hộp CB âm + mặt | BA.15401 | 21 | hộp |
12 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị | BA.15402 | 12 | hộp |
13 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị | BA.15402 | 27 | hộp |
14 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị | BA.15402 | 3 | hộp |
15 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị | BA.15402 | 8 | hộp |
16 | Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150 | BA.15404 | 2 | hộp |
17 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | BA.14302 | 750 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | BA.14302 | 200 | m |
19 | Lắp đặt hộp nối, phân dây | BA.15402 | 32 | hộp |
20 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 1.700 | m |
21 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | BA.16103 | 550 | m |
22 | Lắp đặt dây đơn 6mm2 | BA.16104 | 80 | m |
23 | Lắp đặt dây đơn 16mm2 | BA.16106 | 480 | m |
24 | Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm | BD.41171 | 0,2 | 5 đèn |
25 | Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố | BA.13102 | 4 | bộ |
26 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | BB.41107 | 1,825 | 100m |
27 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 16 | cái |
28 | Lắp đặt co 90 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 4 | cái |
29 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | BB.75105 | 40 | cái |
30 | Lắp đặt cầu chắn rác - Đường kính 100mm | BB.91702 | 36 | cái |
31 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | BB.41103 | 0,11 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | BB.41102 | 0,038 | 100m |
33 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 0,18 | 100m |
34 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | BB.41103 | 0,16 | 100m |
35 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | BB.41102 | 0,03 | 100m |
36 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D27 | BB.75101 | 8 | cái |
37 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | BB.75101 | 4 | cái |
38 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 6 | cái |
39 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | BB.75101 | 4 | cái |
40 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 2 | cái |
41 | Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo | BB.75101 | 8 | cái |
42 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/27 | BB.75101 | 4 | cái |
43 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34 | BB.75102 | 2 | cái |
44 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm | BB.75102 | 2 | cái |
45 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D34mm | BB.75101 | 2 | cái |
46 | Lắp đặt xí bệt GV (Bao gồm vòi xịt + bộ chia vòi) | BB.91201 | 4 | bộ |
47 | Lắp đặt lavabo | BB.91101 | 4 | bộ |
48 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | BB.91401 | 4 | bộ |
49 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm | BB.91702 | 8 | cái |
50 | Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 12 | cái |
51 | Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 4 | cái |
52 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | BB.41108 | 0,15 | 100m |
53 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | BB.41107 | 0,218 | 100m |
54 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm | BB.41106 | 0,165 | 100m |
55 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 0,03 | 100m |
56 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | BB.75106 | 9 | cái |
57 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mm | BB.75106 | 1 | cái |
58 | Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 | BB.75105 | 6 | cái |
59 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90 | BB.75105 | 2 | cái |
60 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90/60 | BB.75105 | 2 | cái |
61 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | BB.75104 | 8 | cái |
62 | Lắp đặt chụp thông hơi D60mm | BB.75104 | 1 | cái |
63 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D90/42mm | BB.75104 | 2 | cái |
64 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 4 | cái |
65 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 2 | cái |
66 | Bịt thông tắc D114 | BB.75106 | 2 | cái |
67 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | BB.41108 | 0,05 | 100m |
68 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | BB.75106 | 4 | cái |
69 | Lắp đặt đầu báo khói | BD.41111 | 1,6 | 10 đầu |
70 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | BD.41111 | 0,4 | 10 đầu |
71 | Lắp đặt còi báo cháy | BD.41141 | 0,4 | 5 chuông |
72 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | BD.41131 | 0,8 | 5 nút |
73 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | BA.18405 | 2 | bộ |
74 | Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháy | BA.16101 | 200 | m |
75 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 120 | m |
76 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | BA.14301 | 150 | m |
77 | Lắp đặt CB 2P 10A | BA.18201 | 1 | cái |
78 | Lắp đặt hộp kỹ thuật | BA.15401 | 1 | hộp |
79 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | BD.41151 | 1 | 1 trung tâm |
80 | Cung cấp trung tâm báo cháy 10 Zone | TT | 1 | Bộ |
E | KHỐI 07 PHÒNG CHỨC NĂNG - (PHẦN XD) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25101 | 1,2831 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | AB.27101 | 0,2887 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 1,0479 | 100m3 |
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc) | AC.25213 | 13,906 | 100m |
5 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối) | AC.29321 | 68 | 1 mối nối |
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11113 | 82,6795 | m3 |
7 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | AA.22410 | 2,125 | m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền) | AB.66142 | 1,6613 | 100m3 |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | AB.61210 | 1,659 | 100m3 |
10 | Cung cấp cát san lấp | TT | 165,9 | m3 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 3,5061 | m3 |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 22,2648 | m3 |
13 | Nilon đem lót nền | AL.16122 | 7,9794 | 100m2 |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.11213 | 28,7035 | m3 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.12313 | 8,0755 | m3 |
16 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 2,7738 | m3 |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12222 | 19,6426 | m3 |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 10,624 | m3 |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 13,828 | m3 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 16,432 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 9,5949 | m3 |
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 27,4479 | m3 |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 21,4608 | m3 |
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 6,637 | m3 |
25 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12612 | 3,4417 | m3 |
26 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 5,356 | m3 |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 4,3102 | m3 |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 1,9296 | m3 |
29 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11412 | 3,4728 | m3 |
30 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | AG.42112 | 96 | cái |
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 81 | 1cấu kiện |
32 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | AG.32321 | 3,4144 | 100m2 |
33 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 1,2069 | 100m2 |
34 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,8075 | 100m2 |
35 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 3,9506 | 100m2 |
36 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 3,0344 | 100m2 |
37 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 3,1021 | 100m2 |
38 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 6,9831 | 100m2 |
39 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | AF.81161 | 0,3224 | 100m2 |
40 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 1,9049 | 100m2 |
41 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 0,0136 | 100m2 |
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | AG.31311 | 1,5223 | 100m2 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 7,236 | m3 |
44 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 6,504 | m3 |
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 1,1718 | m3 |
46 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44123 | 0,3415 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81413 | 36,2048 | m3 |
48 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 37,4771 | m3 |
49 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 6,972 | m3 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81423 | 5,4903 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 3,15 | m3 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81623 | 2,409 | m3 |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 0,555 | m3 |
54 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 86,76 | m2 |
55 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 86,6604 | m2 |
56 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 32,2359 | m2 |
57 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 345,04 | m2 |
58 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 172,48 | m2 |
59 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 93,409 | m2 |
60 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 71,28 | m2 |
61 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 54,5758 | m2 |
62 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | AK.25113 | 455,658 | m2 |
63 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 41,28 | m2 |
64 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 72,36 | m2 |
65 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 145,4625 | m2 |
66 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 399,337 | m2 |
67 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 339,4879 | m2 |
68 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41113 | 45,964 | m2 |
69 | Láng granitô nền sàn | AK.43110 | 34,32 | m2 |
70 | Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26413 | 6,855 | m2 |
71 | Láng granitô cầu thang | AK.43210 | 17,724 | m2 |
72 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26213 | 15,024 | m2 |
73 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | AK.26113 | 110 | m |
74 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | AK.24113 | 153,2 | m |
75 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | AK.24313 | 251,7 | m |
76 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | AK.24213 | 23,652 | m |
77 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21133 | 28,665 | m2 |
78 | Miết mạch tường gạch loại lõm | AK.97210 | 7,448 | m2 |
79 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | AL.52920 | 530 | m2 |
80 | Vẽ tranh tường mẫu giáo 1 nước lót 2 nước phú, bao gồm nhân công, vật tư hoang thiện | TT | 29,4 | M2 |
81 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 17,92 | m2 |
82 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 54,477 | m2 |
83 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | AK.92111 | 121,7662 | m2 |
84 | Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m) | TT | 16,9263 | m3 |
85 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.51283 | 566,936 | m2 |
86 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 210 | m2 |
87 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | AK.31143 | 9,864 | m2 |
88 | Ốp chân tường bằng đá chẻ | AK.31230 | 27,405 | m2 |
89 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 963,7029 | m2 |
90 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 506,9162 | m2 |
91 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 544,962 | m2 |
92 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 339,4879 | m2 |
93 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 1.479,2649 | m2 |
94 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84112 | 846,4041 | m2 |
95 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 40,96 | m2 |
96 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 101,76 | m2 |
97 | Cung cấp, lắp đặt cửa bếp lamri nhôm hệ 700 (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | TT | 7,344 | m2 |
98 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 119,6012 | m2 |
99 | Cung cấp khung inox 304 bảo vệ cửa | TT | 119,6012 | M2 |
100 | Ổ khóa bấm | TT | 13 | cái |
101 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 4,485 | 100m2 |
102 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,0648 | 100m2 |
103 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 1,8688 | tấn |
104 | Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | TT | 1.868,8 | kg |
105 | Gia công lan can (Không tính thép) | AI.11421 | 0,1253 | tấn |
106 | Lắp dựng lan can sắt | AI.63211 | 7,3532 | m2 |
107 | Thép mạ kẽm Lan can | TT | 92,514 | kg |
108 | Thép bản | TT | 32,7479 | kg |
109 | Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện | TT | 12,4 | m |
110 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 15,5368 | 1m2 |
111 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,0811 | tấn |
112 | Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md | TT | 81,1 | kg |
113 | Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư) | TT | 11,5 | m2 |
114 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 2,5012 | tấn |
115 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,7841 | tấn |
116 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | AG.13121 | 8,8345 | tấn |
117 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | AG.13131 | 0,1006 | tấn |
118 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép) | AI.51111 | 1,9166 | tấn |
119 | Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bể | AI.65111 | 1,9166 | tấn |
120 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | TT | 1.916,57 | kg |
121 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 1,1217 | tấn |
122 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | AF.61120 | 0,9584 | tấn |
123 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,4305 | tấn |
124 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,1077 | tấn |
125 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 2,2322 | tấn |
126 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61412 | 1,058 | tấn |
127 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 3,2617 | tấn |
128 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61422 | 1,636 | tấn |
129 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 1,0451 | tấn |
130 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,0238 | tấn |
131 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61512 | 0,0914 | tấn |
132 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 0,1275 | tấn |
133 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | AF.61522 | 4,7593 | tấn |
134 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | AF.61532 | 0,8915 | tấn |
135 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 1,2725 | tấn |
136 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 1,5025 | tấn |
137 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 2,8294 | tấn |
138 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,0278 | tấn |
139 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61811 | 0,1156 | tấn |
140 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,3323 | tấn |
141 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,0326 | tấn |
142 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | AF.61821 | 0,1373 | tấn |
143 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,3377 | tấn |
144 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61612 | 0,5022 | tấn |
145 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | AF.61622 | 0,9043 | tấn |
146 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | AF.69110 | 0,8565 | tấn |
147 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,0304 | tấn |
148 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,0571 | tấn |
149 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,143 | tấn |
F | KHỐI 07 PHÒNG CHỨC NĂNG - (PHẦN LẮP ĐẶT) | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BA.13310 | 13 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | BA.13320 | 32 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần | BA.11110 | 17 | cái |
4 | Lắp đặt MCCB 2P-350A | BA.18206 | 1 | cái |
5 | Lắp đặt các MCCB 2P-100A | BA.18203 | 2 | cái |
6 | Lắp đặt MCCB 2P-75A | BA.18203 | 1 | cái |
7 | Lắp đặt MCCB 2P-50A | BA.18202 | 1 | cái |
8 | Lắp đặt MCCB 2P-20A | BA.18202 | 1 | cái |
9 | Lắp đặt MCCB 2P-15A | BA.18202 | 3 | cái |
10 | Lắp đặt CP 2P-10A | BA.18201 | 10 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 2 cực | BA.17201 | 63 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang | BA.17101 | 2 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc đơn | BA.17101 | 30 | cái |
14 | Lắp đặt hộp CB âm + mặt | BA.15401 | 16 | hộp |
15 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị | BA.15402 | 5 | hộp |
16 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị | BA.15402 | 21 | hộp |
17 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị | BA.15402 | 3 | hộp |
18 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 6 thiết bị | BA.15402 | 3 | hộp |
19 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị | BA.15402 | 6 | hộp |
20 | Lắp đặt tủ điện composite 300x400x150 | BA.15404 | 1 | hộp |
21 | Lắp đặt tủ điện composite 200x300x150 | BA.15404 | 1 | hộp |
22 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | BA.14302 | 730 | m |
23 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | BA.14302 | 250 | m |
24 | Lắp đặt hộp nối, phân dây | BA.15402 | 12 | hộp |
25 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 1.650 | m |
26 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | BA.16103 | 550 | m |
27 | Lắp đặt dây đơn 6mm2 | BA.16104 | 90 | m |
28 | Lắp đặt dây đơn 16mm2 | BA.16106 | 80 | m |
29 | Lắp đặt dây đơn 35mm2 | BA.16107 | 100 | m |
30 | Lắp đặt dây đơn 120mm2 | BA.16109 | 100 | m |
31 | Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm | BD.41171 | 0,2 | 5 đèn |
32 | Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố | BA.13102 | 4 | bộ |
33 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | BB.41107 | 0,012 | 100m |
34 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | BB.41102 | 0,04 | 100m |
35 | Lắp đặt 1 vòi rửa Inox | BB.91401 | 4 | bộ |
36 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm | BB.91702 | 1 | cái |
37 | Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 12 | cái |
38 | Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | BB.75102 | 4 | cái |
39 | Lắp đặt đầu báo khói | BD.41111 | 1,1 | 10 đầu |
40 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | BD.41111 | 1 | 10 đầu |
41 | Lắp đặt còi báo cháy | BD.41141 | 0,4 | 5 chuông |
42 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | BD.41131 | 0,4 | 5 nút |
43 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | BA.18405 | 2 | bộ |
44 | Lắp đặt dây tín hiệu 2x(2x0.75mm2) loại chậm cháy | BA.16101 | 300 | m |
45 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 180 | m |
46 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | BA.14301 | 220 | m |
G | CẤP THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 0,4512 | m3 |
2 | Nilon đen lót nền | AL.16121 | 0,0752 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 0,41 | m3 |
4 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 0,2832 | m3 |
5 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 0,276 | m3 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 1,51 | m3 |
7 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,0038 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 0,0354 | 100m2 |
9 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 0,0552 | 100m2 |
10 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 0,14 | 100m2 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 2,5783 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 48,38 | m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | AF.61110 | 0,0976 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,0376 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,1924 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0112 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | AF.61421 | 0,0415 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,0144 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,0233 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m | AF.61721 | 0,0065 | tấn |
21 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,03 | 100m2 |
22 | Gia công hệ khung dàn | AI.11911 | 0,0058 | tấn |
23 | Thép V30x30x3 | TT | 5,7888 | kg |
24 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | AK.92111 | 20,42 | m2 |
25 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | AK.41124 | 4,1 | m2 |
26 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 0,05 | 100m |
27 | Lắp đặt khâu răng ngoài D42 , đường kính van D42mm | BB.75102 | 2 | cái |
28 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm | BB.75102 | 2 | cái |
29 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 1 | cái |
30 | Lắp đặt ly giảm D90/42 | BB.75105 | 1 | cái |
31 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 6 | cái |
32 | Lắp đặt Luppe D 42mm | BB.75102 | 1 | cái |
33 | Cung cấp máy bơm điện 3m3/h, H=28m | TT | 1 | Cái |
34 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | BA.16104 | 30 | m |
35 | Lắp đặt CP 20A | BA.18202 | 1 | cái |
36 | Cung cấp Rơle | TT | 2 | Bộ |
37 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mm | BB.41104 | 2,25 | 100m |
38 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 5 | cái |
39 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | BB.75102 | 8 | cái |
40 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm | BB.75102 | 3 | cái |
41 | Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van D42mm | BB.75102 | 2 | cái |
42 | Lắp đặt van thau, đường kính van D42mm | BB.75102 | 2 | cái |
43 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,2229 | 100m3 |
44 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | AB.27111 | 1,645 | 100m3 |
45 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,6247 | 100m3 |
46 | Nilon đen lót nền | AL.16121 | 4,8352 | 100m2 |
47 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 16,6272 | m3 |
48 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,0518 | 100m2 |
49 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,3768 | 100m2 |
50 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11412 | 12,384 | m3 |
51 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | AG.32511 | 0,6461 | 100m2 |
52 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,683 | tấn |
53 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | AG.13211 | 0,1064 | tấn |
54 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | AG.13221 | 0,0136 | tấn |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 7,6471 | m3 |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52113 | 31,9338 | m3 |
57 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 790,136 | m2 |
58 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.42413 | 132,08 | m2 |
59 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 332 | 1cấu kiện |
60 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mm | BB.41113 | 0,52 | 100m |
H | NHÀ BẢO VỆ + CỔNG + HÀNG RÀO + NHÀ XE | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,0943 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11311 | 0,336 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,0651 | 100m3 |
4 | Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99) | AC.12211 | 0,36 | 100m |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | AB.66142 | 0,0157 | 100m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 0,4106 | m3 |
7 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11311 | 0,784 | m3 |
8 | Nilon đen lót nền | AL.16201 | 0,0849 | 100m2 |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 1,078 | m3 |
10 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 0,624 | m3 |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 1,288 | m3 |
12 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 0,438 | m3 |
13 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12412 | 1,12 | m3 |
14 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,0435 | 100m2 |
15 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 0,1248 | 100m2 |
16 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 0,168 | 100m2 |
17 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 0,0868 | 100m2 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 0,16 | 100m2 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.52213 | 0,4256 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.42113 | 0,288 | m3 |
21 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.54113 | 0,066 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 2,8877 | m3 |
23 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | AK.23213 | 17,64 | m2 |
24 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 7,205 | m2 |
25 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21123 | 23,12 | m2 |
26 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 19,76 | m2 |
27 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 8,7 | m2 |
28 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | AK.24313 | 27,6 | m |
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.41123 | 4,5 | m2 |
30 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | AK.92111 | 4,5 | m2 |
31 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | AK.51283 | 8,49 | m2 |
32 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 19,76 | m2 |
33 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 33,545 | m2 |
34 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 23,12 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84112 | 53,305 | m2 |
36 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 23,12 | m2 |
37 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | AI.63121 | 1,68 | m2 |
38 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | AI.63121 | 9,36 | m2 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 22,08 | 1m2 |
40 | Cung cấp cửa đi khung sắt | TT | 1,68 | m2 |
41 | Cung cấp cửa sổ khung sắt | TT | 9,36 | m2 |
42 | Cung cấp kính trong dày 4,8ly | TT | 11,04 | M2 |
43 | Cung cấp khung bảo vệ cửa sổ thép hộp (sơn 3 nước hoàn thiện) | TT | 10,1536 | M2 |
44 | Cung cấp ổ khóa bấm | TT | 1 | Cái |
45 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,0321 | tấn |
46 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,023 | tấn |
47 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61421 | 0,1005 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,0341 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,1653 | tấn |
50 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61611 | 0,0215 | tấn |
51 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61611 | 0,0148 | tấn |
52 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,055 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,0656 | tấn |
54 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,0148 | tấn |
55 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,1546 | tấn |
56 | Cung cấp xà gồ mạ kẽm C80x45x2 | TT | 154,6 | kg |
57 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,1741 | 100m2 |
58 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BA.13310 | 1 | bộ |
59 | Lắp đặt quạt trần | BA.11110 | 1 | cái |
60 | Lắp đặt CP 2P-10A | BA.18201 | 1 | cái |
61 | Lắp đặt ổ cắm đôi | BA.17202 | 1 | cái |
62 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | BA.17101 | 1 | cái |
63 | Lắp đặt dây đơn 1,5mm2 | BA.16103 | 20 | m |
64 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | BA.16103 | 150 | m |
65 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D16mm | BA.14401 | 90 | m |
66 | Cung cấp băng keo | TT | 1 | Cuộn |
67 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,3233 | 100m3 |
68 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11511 | 2,3268 | 1m3 |
69 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,2155 | 100m3 |
70 | Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99) | AC.12211 | 1,6416 | 100m |
71 | Nilon đen lót nền | AL.16201 | 0,4331 | 100m2 |
72 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 1,668 | m3 |
73 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 4,2775 | m3 |
74 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 2,9503 | m3 |
75 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 5,4292 | m3 |
76 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 0,175 | m3 |
77 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,2034 | 100m2 |
78 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | AF.81132 | 0,5836 | 100m2 |
79 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 0,5429 | 100m2 |
80 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,152 | tấn |
81 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0875 | tấn |
82 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0027 | tấn |
83 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0087 | tấn |
84 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61421 | 0,5172 | tấn |
85 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,1201 | tấn |
86 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,1035 | tấn |
87 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,4117 | tấn |
88 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 1,6075 | m3 |
89 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 3,112 | m3 |
90 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 50,5685 | m2 |
91 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 38,78 | m2 |
92 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 62,24 | m2 |
93 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22113 | 9,3148 | m2 |
94 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | AK.24113 | 74 | m |
95 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | AK.82510 | 62,24 | m2 |
96 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | AK.82520 | 112,78 | m2 |
97 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 175,02 | m2 |
98 | Gia công cửa song sắt | AI.11541 | 10,865 | m2 |
99 | Gia công hàng rào song sắt. | AI.11531 | 93,36 | m2 |
100 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | AI.63121 | 10,865 | m2 |
101 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 93,36 | m2 |
102 | Cung cấp thép tròn phi 14 | TT | 1.076,38 | kg |
103 | Cung cấp thép góc V50x5 | TT | 6,11 | kg |
104 | Cung cấp thép góc V40x4 | TT | 387,68 | kg |
105 | Cung cấp thép tấm | TT | 180,79 | kg |
106 | Cung cấp thép hộp 40x40x2 | TT | 93,12 | kg |
107 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 208,45 | 1m2 |
108 | Bánh xe nhựa | TT | 3 | Cái |
109 | Cung cấp tay nắm inox đường kính D27mm, R=135mm | TT | 3 | Cái |
110 | Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ30 | TT | 9 | Bộ |
111 | Cung cấp thép hộp 40x40x2 | TT | 49,16 | Kg |
112 | Cung cấp thép V50x50x5 | TT | 21,11 | Kg |
113 | CCLD viền bảng bằng thanh nhôm V20x20x1.5 | TT | 11,6 | M |
114 | CCLĐ Bộ chữ decan | TT | 1 | Bộ |
115 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,04 | 100m2 |
116 | Gia công cửa sắt, hoa sắt (không tính vật tư thép) | AI.11610 | 0,0703 | tấn |
117 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 4 | m2 |
118 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | AI.64211 | 0,0211 | tấn |
119 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 9,768 | 1m2 |
120 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25101 | 0,0624 | 100m3 |
121 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11411 | 0,337 | 1m3 |
122 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 4,5427 | m3 |
123 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11112 | 2,6957 | m3 |
124 | Nilom đen lót nền | AL.16201 | 0,3494 | 100m2 |
125 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,4992 | 100m2 |
126 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | AG.32321 | 0,7488 | 100m2 |
127 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,1118 | tấn |
128 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,4521 | tấn |
129 | Thép neo căng lưới B40, d =10mm | TT | 466,65 | kg |
130 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 78 | 1cấu kiện |
131 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang, XM PCB40 (không tính lưới) | AG.22410 | 231 | m |
132 | Cung cấp lưới B40, khổ 1,5M, dày 3mm (2.35 Kg/m) | TT | 542,85 | Kg |
133 | Trồng cây hàng rào (không tính vật tư cây) | CX2.04.00.1 | 1,848 | 100m2 |
134 | Cung cấp cây nguyệt quế trồng hàng rào | TT | 2.310 | cây |
135 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước | CX2.10.02.1 | 1,848 | 100m2/ tháng |
136 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,2064 | 100m3 |
137 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,1376 | 100m3 |
138 | Đóng cừ đá 100x100 L=1000 (hệ số nhân công, máy thi công 1,99) | AC.12211 | 1,296 | 100m |
139 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | AB.66142 | 0,177 | 100m3 |
140 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 9,648 | m3 |
141 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 1,176 | m3 |
142 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 3,105 | m3 |
143 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 2,472 | m3 |
144 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 0,34 | m3 |
145 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0109 | tấn |
146 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,1276 | tấn |
147 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61421 | 0,0884 | tấn |
148 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,0567 | tấn |
149 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,2225 | tấn |
150 | Nilon đen | AL.16201 | 1,1632 | 100m2 |
151 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,1056 | 100m2 |
152 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | AF.81132 | 0,068 | 100m2 |
153 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 0,2472 | 100m2 |
154 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 4,96 | 1m2 |
155 | Gia công cột bằng thép hình (không tính thép) | AI.11131 | 0,2353 | tấn |
156 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (không tính thép) | AI.11121 | 0,5731 | tấn |
157 | Lắp cột thép các loại | AI.61111 | 0,2353 | tấn |
158 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | AI.61121 | 0,5731 | tấn |
159 | Thép tấm dày 8mm | TT | 61,54 | Kg |
160 | Thép STK D90x3mm | TT | 173,79 | Kg |
161 | Thép STK D76x3mm | TT | 212,82 | Kg |
162 | Thép STK D60x2,5mm | TT | 142,68 | kg |
163 | Thép STK D34x2mm | TT | 217,6 | Kg |
164 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,6785 | tấn |
165 | Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x100x2 | TT | 622,08 | Kg |
166 | Cung cấp xà gồ Thép hộp 40x20x1,4 | TT | 56,39 | kg |
167 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 1,463 | 100m2 |
168 | Lắp đặt Bulon M16x600 | TT | 40 | bộ |
169 | Cung cấp sơn xịt 400ml chống sét vị trí hàn | TT | 1 | bình |
170 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | AL.22111 | 3,34 | 10m |
I | SÂN ĐAN + CỘT CỜ + BỒN HOA | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | AA.22310 | 46 | m3 |
2 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | AB.42121 | 0,46 | 100m3/1km |
3 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.62121 | 4,024 | 100m3 |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | AL.16201 | 20,12 | 100m2 |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 201,2 | m3 |
6 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | AL.22111 | 100,6 | 10m |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | AF.69110 | 4,4666 | tấn |
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,013 | 100m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,0087 | 100m3 |
10 | Nilon đen lót nền | AL.16201 | 0,01 | 100m2 |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 0,6346 | m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 0,1445 | m3 |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 0,08 | m3 |
14 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,0072 | 100m2 |
15 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 0,016 | 100m2 |
16 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | AE.44113 | 1,2769 | m3 |
17 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 7,623 | m2 |
18 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.22123 | 0,36 | m2 |
19 | Láng granitô nền sàn | AK.43110 | 7,623 | m2 |
20 | Lắp dựng con lăn | TT | 2 | Cái |
21 | Dây treo quốc kỳ | TT | 1 | Bộ |
22 | Lắp dựng quốc kỳ | TT | 1 | Bộ |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,003 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,0056 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | AF.61120 | 0,0091 | tấn |
26 | Gia công cột bằng thép hình (không tính thép) | AI.11131 | 0,0374 | tấn |
27 | Cung thép hộp chân cột | TT | 10,38 | Kg |
28 | Cung cấp thép ống inox D90x1,5 | TT | 19,62 | kg |
29 | Cung cấp thép ống inox D76x1,5 | TT | 6,348 | kg |
30 | Cung cấp thép ống inox D34x1,5 | TT | 1,08 | kg |
31 | Lắp cột thép các loại | AI.61111 | 0,0374 | tấn |
32 | Lắp đặt cầu Inox phi 120 cột cờ | TT | 1 | Cái |
33 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11431 | 6,831 | 1m3 |
34 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 6,831 | m3 |
35 | Nilon đen lót | AL.16201 | 1,1385 | 100m2 |
36 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,4554 | 100m2 |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81413 | 14,421 | m3 |
38 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21523 | 189,75 | m2 |
J | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 1,2742 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,4482 | 100m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11221 | 2,8548 | m3 |
4 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng >250cm, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM) | AF.11223 | 9,658 | m3 |
5 | Bê tông tường, đá 1x2, dày | AF.12113 | 10,3642 | m3 |
6 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM) | AF.12413 | 5,2124 | m3 |
7 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11413 | 0,136 | m3 |
8 | Ván khuôn móng dài | AF.82511 | 0,0408 | 100m2 |
9 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | AF.86211 | 1,0054 | 100m2 |
10 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | AF.86111 | 0,2993 | 100m2 |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | AG.32511 | 0,0112 | 100m2 |
12 | Nilon đen lót nền | AL.16121 | 0,4858 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | AF.61110 | 0,0218 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | AF.61120 | 1,0491 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | AF.61311 | 0,0066 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | AF.61321 | 2,2864 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,0515 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28m | AF.61711 | 0,3099 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK12mm, chiều cao ≤28m | AF.61721 | 0,2119 | tấn |
20 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK 8mm | AG.13211 | 0,007 | tấn |
21 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.42213 | 72,57 | m2 |
22 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21233 | 33,672 | m2 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | AG.41610 | 1 | 1cấu kiện |
24 | Lắp đặt ống STK D76x2,5- nối bằng phương pháp hàn | BB.31008 | 3,431 | 100m |
25 | Lắp đặt ống STK D90x2,5- nối bằng phương pháp hàn | BB.31010 | 0,16 | 100m |
26 | Cung cấp lăng phun D50-13 | TT | 12 | cái |
27 | Lắp đặt tủ chữa cháy, KT (650x450x220)mm | BA.15404 | 12 | hộp |
28 | Vòi vải chữa cháy D50,20m/cuộn | TT | 12 | Cuộn |
29 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | BB.86604 | 12 | cái |
30 | Cung cấp khớp nối vòi | TT | 24 | cái |
31 | Lắp đặt co STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90mm | BB.73210 | 5 | cái |
32 | Lắp đặt co STK nối bằng p/p hàn, ĐK 76mm | BB.73208 | 13 | cái |
33 | Lắp đặt tê STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90/76mm | BB.73208 | 1 | cái |
34 | Lắp đặt T STK nối bằng p/p hàn, ĐK 90mm | BB.73210 | 1 | cái |
35 | Lắp đặt T STK nối bằng p/p hàn, ĐK 76mm | BB.73208 | 21 | cái |
36 | Lắp đặt họng cứu hoả 2 cửa ĐK 76mm | BB.84201 | 1 | cái |
37 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11511 | 11,04 | 1m3 |
38 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,0736 | 100m3 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 86,399 | 1m2 |
40 | Cung cấp lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | TT | 12 | Bộ |
41 | Lắp đặt van ren - Đường kính 90mm | BB.86607 | 2 | cái |
42 | Lắp đặt van 1 chều D90mm | BB.86607 | 2 | cái |
43 | Lắp đặt Luppe đồng, ĐK 90mm | TT | 2 | cái |
44 | Lắp đặt khớp chống rung máy bơm | TT | 4 | cái |
45 | Cung cấp bình C02 5Kg | TT | 20 | Bình |
46 | Cung cấp bình bột chữa cháy 8kg | TT | 20 | Bình |
47 | Cung cấp máy bơm chữa cháy động cơ đốt trong Q=60m3/H, H=60M | TT | 2 | máy |
48 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | AB.25111 | 0,0186 | 100m3 |
49 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11311 | 0,297 | 1m3 |
50 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | AB.65110 | 0,0144 | 100m3 |
51 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | AB.66142 | 0,0057 | 100m3 |
52 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 0,1536 | m3 |
53 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11312 | 0,9048 | m3 |
54 | Nilon đen lót nền | AL.16122 | 0,1387 | 100m2 |
55 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 0,3305 | m3 |
56 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12212 | 0,279 | m3 |
57 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12312 | 0,576 | m3 |
58 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | AF.12512 | 0,33 | m3 |
59 | Ván khuôn móng cột | AF.82521 | 0,0221 | 100m2 |
60 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | AF.86361 | 0,0744 | 100m2 |
61 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | AF.86311 | 0,096 | 100m2 |
62 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | AF.81152 | 0,0825 | 100m2 |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | AE.81613 | 2,2715 | m3 |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | AK.21123 | 22,715 | m2 |
65 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | AK.21623 | 22,715 | m2 |
66 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | AK.23113 | 6,76 | m2 |
67 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M25, PCB40 | AK.51281 | 11,39 | m2 |
68 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 26,095 | m2 |
69 | Bả bằng bột bả vào tường | AK.82510 | 26,095 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84112 | 26,095 | m2 |
71 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.84114 | 26,095 | m2 |
72 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | AI.63121 | 1,68 | m2 |
73 | Cung cấp cửa đi khung sắt (bao gồm kính + khóa) | TT | 1,68 | M2 |
74 | Cung cấp khung bảo vệ cửa sổ thép hộp (sơn 3 nước hoàn thiện) | TT | 0,7936 | M2 |
75 | Lắp dựng hoa sắt cửa | AI.63221 | 0,7936 | m2 |
76 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,0136 | tấn |
77 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61411 | 0,0104 | tấn |
78 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61421 | 0,0577 | tấn |
79 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | AF.61511 | 0,0232 | tấn |
80 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | AF.61521 | 0,0869 | tấn |
81 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | AF.61110 | 0,0449 | tấn |
82 | Lắp dựng xà gồ thép | AI.61131 | 0,0384 | tấn |
83 | Cung cấp xà gồ mạ 30x60x1.2 | TT | 38,4 | kg |
84 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | AK.12222 | 0,124 | 100m2 |
K | SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | AB.24131 | 9,4702 | 100m3 |
2 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3 | AB.63111 | 8,8523 | 100m3 |
3 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km (không tính cát) | AB.61210 | 23,7699 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | BB.41108 | 0,18 | 100m |
5 | Cung cấp vải địa kỹ thuật bịt ống | TT | 1,92 | m2 |
6 | Cát bơm san lấp | TT | 2.376,99 | m3 |
L | 4 TIM CỌC THỬ TĨNH | |||
1 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc) | AC.25213 | 0,818 | 100m |
2 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối) | AC.29321 | 4 | 1 mối nối |
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11113 | 4,8635 | m3 |
4 | Nilon đem lót nền | AL.16122 | 0,1935 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | AG.32321 | 0,2464 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,1476 | tấn |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,0461 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | AG.13121 | 0,5197 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | AG.13131 | 0,0059 | tấn |
10 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật - Thành bình bể (không tính thép) | AI.51111 | 0,1128 | tấn |
11 | Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng phễu, ống thép, côn cút, tê, thập - kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật, thành bể | AI.65111 | 0,1128 | tấn |
12 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | TT | 112,75 | kg |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ủi; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Công suất ≥ 108CV; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1 |
2 | Xe lu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng 9 tấn – 12 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1 |
3 | Máy trộn bê tông; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích ≥ 250 lít; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 6 |
4 | Máy đầm dùi; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 6 |
5 | Máy đầm đất cầm tay; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 6 |
6 | Máy cắt uốn thép; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 6 |
7 | Máy hàn; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 6 |
8 | Máy cắt gạch, đá; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể về đặc điểm thiết bị nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 4 |
9 | Máy vận thăng; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Sức nâng ≥ 0,8 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 3 |
10 | Ván khuôn các loại (m2); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Ván khuôn thép hoặc ván khuôn nhựa nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 2000 |
11 | Dàn giáo thép (bộ); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | 01 bộ gồm 2 chân và 02 chéo; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1000 |
12 | Cây chống thép (cây); Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Chống tăng, chiều dài từ 3m – 4m; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1500 |
13 | Cần cẩu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Sức nâng ≥ 10 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 2 |
14 | Máy ép cọc; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Lực ép ≥ 150 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 2 |
15 | Sà lan; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng ≥ 200 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1 |
16 | Máy đào một gầu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích gầu 0,7m3 - 0,8m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 2 |
17 | Máy đào một gầu; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích gầu 0,4m3 - 0,5m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 2 |
18 | Ô tô tự đổ; Nhà thầu không được kê khai thiết bị thi công đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng 5 tấn - 7 tấn; Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Nhà thầu trình bản gốc tài liệu chứng minh khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 4,2701 | 100m3 | AB.25101 | ||
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | 0,7948 | 100m3 | AB.27101 | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 3,3766 | 100m3 | AB.65110 | ||
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (không tính cọc) | 41,718 | 100m | AC.25213 | ||
5 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không bao gồm thép nối) | 204 | 1 mối nối | AC.29321 | ||
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 248,0385 | m3 | AG.11113 | ||
7 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 6,375 | m3 | AA.22410 | ||
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát nền) | 6,3002 | 100m3 | AB.66142 | ||
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 6,5739 | 100m3 | AB.61210 | ||
10 | Cung cấp cát san lấp | 657,39 | m3 | TT | ||
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 12,7586 | m3 | AF.11211 | ||
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 81,3848 | m3 | AF.11312 | ||
13 | Nilon đem lót nền | 24,8424 | 100m2 | AL.16122 | ||
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 88,9975 | m3 | AF.11213 | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 22,232 | m3 | AF.12313 | ||
16 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,85 | m3 | AF.11313 | ||
17 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,064 | m3 | AF.12113 | ||
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 9,3668 | m3 | AF.12212 | ||
19 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 64,8557 | m3 | AF.12222 | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 40,781 | m3 | AF.12312 | ||
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 56,7505 | m3 | AF.12312 | ||
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 59,732 | m3 | AF.12312 | ||
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 26,9505 | m3 | AF.12312 | ||
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 97,5048 | m3 | AF.12412 | ||
25 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 80,332 | m3 | AF.12412 | ||
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 14,3535 | m3 | AF.12412 | ||
27 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 5,1618 | m3 | AF.12612 | ||
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 19,238 | m3 | AF.12512 | ||
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 11,864 | m3 | AF.12512 | ||
30 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 7,164 | m3 | AF.11212 | ||
31 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 9,8256 | m3 | AG.11412 | ||
32 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 5 | cái | AG.42112 | ||
33 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 277 | 1cấu kiện | AG.41610 | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 10,1464 | 100m2 | AG.32321 | ||
35 | Ván khuôn móng cột | 3,5338 | 100m2 | AF.82521 | ||
36 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | 0,1064 | 100m2 | AF.86211 | ||
37 | Ván khuôn móng dài | 2,2232 | 100m2 | AF.82511 | ||
38 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 11,7123 | 100m2 | AF.86361 | ||
39 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 11,168 | 100m2 | AF.86311 | ||
40 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 10,2124 | 100m2 | AF.86311 | ||
41 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 22,9012 | 100m2 | AF.86111 | ||
42 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,4998 | 100m2 | AF.81161 | ||
43 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 6,3167 | 100m2 | AF.81152 | ||
44 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0819 | 100m2 | AF.81152 | ||
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 2,7088 | 100m2 | AG.31311 | ||
46 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 34,6498 | m3 | AE.52213 | ||
47 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,0094 | m3 | AE.52113 | ||
48 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 7,5537 | m3 | AE.44113 | ||
49 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,9819 | m3 | AE.44113 | ||
50 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 0,8882 | m3 | AE.44123 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm. "
Biz Stone
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.