Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung

Tìm thấy: 09:27 01/07/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Quốc lộ 43 đi tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu
Gói thầu
Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường Quốc lộ 43 đi tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện, nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại V lên IV
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 12/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:41 30/06/2021
đến
08:00 12/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 12/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/07/2021 (09/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung
Tên dự án là: Đường Quốc lộ 43 đi tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại V lên IV
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu , địa chỉ: tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu Địa chỉ: Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, huyện Mộc Châu Số điện thoại: 021213.866.817
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CPTV XD Thiên Long ĐC: Tiểu khu 10 thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng huyện Mộc Châu. ĐC: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộc Châu. ĐC: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộc Châu. ĐC: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu , địa chỉ: tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu Địa chỉ: Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, huyện Mộc Châu Số điện thoại: 021213.866.817

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu Địa chỉ: Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, huyện Mộc Châu Số điện thoại: 021213.866.817
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Họ Và Tên: Long Trung Tâm - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.136 - Fax: 02123.866.136
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Họ Và Tên: Phạm Hồng Thúy - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.817 - Fax: 02123.866.817
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Họ Và Tên: Phùng Thị Thúy - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.136 - Fax: 02123.866.136

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc hợp đồng thuê mượn- Có trình độ Đại học (yêu cầu có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng cầu đường).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng cầu đường từ hạng III trở lên.- Có Quyết định phân công chỉ huy hoặc văn bản xác nhận các công trình liên quan- Các văn bản tài liệu nêu trên yêu có bản chụp công chứng.- Đã chỉ huy ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự hoặc 02 công trình cấp thấp hơn liền kề (Yêu cầu có văn bản xác minh)53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công tại công trường2- Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc hợp đồng thuê mượn.- 01 người có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường.- 01 người có trình độ từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường- Có Quyết định phân công phụ trách hoặc văn bản xác minh các công trình liên quan.- Các văn bản tài liệu nêu trên yêu có bản chụp công chứng.- Đã phụ trách ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự hoặc 02 công trình cấp thấm hơn liền kề (Yêu cầu có văn bản xác minh)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5761100m3
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,6999100m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,6999100m2
4Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,032100m2
BĐÀO ĐẮP RÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V31,2544100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,7133100m3
CRÃNH THƯỜNG B600XH800
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V247,16m3
2Ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V88,4335100m2
3Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V34,281tấn
4Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V620,12m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V9,4909100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V13,7668tấn
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V202,67m3
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V2.4721cấu kiện
DRÃNH BTCT B600XH800 CHỊU LỰC
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,75m3
2Ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2523100m2
3Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0487tấn
4Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1109tấn
5Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,66m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0457100m2
7Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,118tấn
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,05m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V71cấu kiện
ECỐNG BẢN KM0+028.53
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0248100m3
2Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,31m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0152100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0077100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,028tấn
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V11cấu kiện
8Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,28m2
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0235100m3
FCỐNG BẢN KM1+282.55
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0519100m3
2Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,21m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,31m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0152100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0367100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,028tấn
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V11cấu kiện
8Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,23m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0189100m3
GCỐNG BẢN KM0+769
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4154100m3
2Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,91m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1435100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0827100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2367tấn
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V91cấu kiện
8Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,17m3
9Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,19m2
10Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,432m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2264100m3
HCỐNG BẢN KM1+057.19
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4154100m3
2Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,91m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1435100m2
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0827100m2
6Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2367tấn
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V91cấu kiện
8Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,17m3
9Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,19m2
10Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,432m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2264100m3
IMÓNG CỘT:
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0163100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,32m3
4Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,536100m2
JTIẾP ĐỊA:
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V6,72m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,72m3
3Dựng cột bê tông bằng cần cẩu kết hợp thủ công, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V32cột
4Cột bê tông LT10BMô tả kỹ thuật theo Chương V32cột
5Thép mạ làm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V463,89kg
6Đầu cốt lưỡng kimMô tả kỹ thuật theo Chương V5Cái
7Ép đầu cốt. Tiết diện cáp ≤ 50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,510 đầu cốt
8Ghíp nối cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
9Ghíp nối cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo Chương V5m
10Đóng cọc và hàn nối tiếp địa đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,510cọc
11Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, thép tròn D=12-14mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,132100kg
KDÂY DẪN, PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY:
1Lắp đặt cáp văn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,256Km
2Cáp văn xoắn ABC 4x50Mô tả kỹ thuật theo Chương V256m
3Lắp đặt cáp văn xoắn, loại cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1572Km
4Cáp văn xoắn ABC 4x70 (tận dụng lại 70% vật liệu thu hồi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V247,21m
5Kẹp siếtMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
6Móc tải nặng fi16Mô tả kỹ thuật theo Chương V64cái
7Khoá đai thépMô tả kỹ thuật theo Chương V188cái
8Đai thép không gỉMô tả kỹ thuật theo Chương V25,116kg
9Ghíp nốiMô tả kỹ thuật theo Chương V128cái
10Đầu cốt lưỡng kimMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
11Ép đầu cốt. Tiết diện cáp ≤ 50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,510 đầu cốt
12Cáp sau công tơ PVC/Cu 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V200m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ôtô tự đổTải trọng từ 7 tấn trở lên (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu)3
2Máy đàoDung tích gầu từ 0.8m3 trở lên (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu)3
3Đầm bánh hơi tự hànhCông xuất từ 16T (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2
4Đầm bánh thép tự hànhCông xuất từ 10T (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)1
5Máy ủiCông xuất từ 108CV (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)1
6Máy phun (tưới) nhựaCông xuất từ190cv (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu)1
7Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạcĐảm bảo các yêu cầu đo góc, phóng tuyến1
8Máy thủy bìnhĐảm bảo các yêu cầu đo cao2
9Máy hànCông suất từ 14kW (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2
10Máy cắt uốn sắtĐảm bảo cắt, uốn theo yêu cầu công suất từ 5kW (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2
11Đầm cócTrong lượng từ 60kg (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2
12Máy trộn bê tôngDung tích từ 250 lít (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2
13Máy trộn vữaDung tích từ 80 lít trở lên(Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,5761 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
28,6999 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
28,6999 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)
26,032 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III
31,2544 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
16,7133 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
247,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Ván khuôn mái bờ kênh mương
88,4335 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
34,281 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
620,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
9,4909 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
13,7668 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
202,67 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
2.472 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,75 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Ván khuôn mái bờ kênh mương
0,2523 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm
0,0487 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm
0,1109 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
2,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0457 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,118 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,05 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
7 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,0248 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
0,0152 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0077 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,028 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
1 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30
20,28 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0235 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,0519 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,21 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
0,0152 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0367 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,028 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
1 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30
2,23 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0189 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,4154 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
2 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
2,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
0,1435 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0827 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,2367 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
9 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30
22,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30
33,19 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu như sau:

  • Có quan hệ với 189 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,18%, Xây lắp 84,90%, Tư vấn 7,78%, Phi tư vấn 1,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.126.168.577.445 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.090.985.413.656 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây