Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210697652-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210697652-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05 Xây lắp bổ sung Tên dự án là: Đường Quốc lộ 43 đi tiểu khu Tiền Tiến, thị trấn Nông trường Mộc Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại V lên IV |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu Địa chỉ: Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, huyện Mộc Châu Số điện thoại: 021213.866.817 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Họ Và Tên: Long Trung Tâm - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.136 - Fax: 02123.866.136 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Họ Và Tên: Phạm Hồng Thúy - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.817 - Fax: 02123.866.817 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Họ Và Tên: Phùng Thị Thúy - Địa chỉ: Tiểu khu 14 thị trấn Mộc Châu huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La - Điện thoại: 02123.866.136 - Fax: 02123.866.136 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc hợp đồng thuê mượn- Có trình độ Đại học (yêu cầu có bằng đại học chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng cầu đường).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng cầu đường từ hạng III trở lên.- Có Quyết định phân công chỉ huy hoặc văn bản xác nhận các công trình liên quan- Các văn bản tài liệu nêu trên yêu có bản chụp công chứng.- Đã chỉ huy ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự hoặc 02 công trình cấp thấp hơn liền kề (Yêu cầu có văn bản xác minh) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công tại công trường | 2 | - Có hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc hợp đồng thuê mượn.- 01 người có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường.- 01 người có trình độ từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường- Có Quyết định phân công phụ trách hoặc văn bản xác minh các công trình liên quan.- Các văn bản tài liệu nêu trên yêu có bản chụp công chứng.- Đã phụ trách ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự hoặc 02 công trình cấp thấm hơn liền kề (Yêu cầu có văn bản xác minh) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5761 | 100m3 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,6999 | 100m2 |
3 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,6999 | 100m2 |
4 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,032 | 100m2 |
B | ĐÀO ĐẮP RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,2544 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,7133 | 100m3 |
C | RÃNH THƯỜNG B600XH800 | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 247,16 | m3 |
2 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 88,4335 | 100m2 |
3 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,281 | tấn |
4 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 620,12 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,4909 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,7668 | tấn |
7 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 202,67 | m3 |
8 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.472 | 1cấu kiện |
D | RÃNH BTCT B600XH800 CHỊU LỰC | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,75 | m3 |
2 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2523 | 100m2 |
3 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0487 | tấn |
4 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1109 | tấn |
5 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,66 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0457 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,118 | tấn |
8 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,05 | m3 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | 1cấu kiện |
E | CỐNG BẢN KM0+028.53 | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0248 | 100m3 |
2 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7 | m3 |
3 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,31 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0152 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0077 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,028 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1cấu kiện |
8 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,28 | m2 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0235 | 100m3 |
F | CỐNG BẢN KM1+282.55 | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0519 | 100m3 |
2 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,21 | m3 |
3 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,31 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0152 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0367 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,028 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1cấu kiện |
8 | Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,23 | m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0189 | 100m3 |
G | CỐNG BẢN KM0+769 | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4154 | 100m3 |
2 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m3 |
3 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,91 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1435 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0827 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2367 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 1cấu kiện |
8 | Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,17 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,19 | m2 |
10 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,432 | m3 |
11 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2264 | 100m3 |
H | CỐNG BẢN KM1+057.19 | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4154 | 100m3 |
2 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m3 |
3 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,91 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1435 | 100m2 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0827 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2367 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 1cấu kiện |
8 | Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,17 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,19 | m2 |
10 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,432 | m3 |
11 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2264 | 100m3 |
I | MÓNG CỘT: | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0163 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,32 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,536 | 100m2 |
J | TIẾP ĐỊA: | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,72 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,72 | m3 |
3 | Dựng cột bê tông bằng cần cẩu kết hợp thủ công, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | cột |
4 | Cột bê tông LT10B | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | cột |
5 | Thép mạ làm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 463,89 | kg |
6 | Đầu cốt lưỡng kim | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | Cái |
7 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp ≤ 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | 10 đầu cốt |
8 | Ghíp nối cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
9 | Ghíp nối cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | m |
10 | Đóng cọc và hàn nối tiếp địa đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,5 | 10cọc |
11 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, thép tròn D=12-14mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,132 | 100kg |
K | DÂY DẪN, PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY: | |||
1 | Lắp đặt cáp văn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,256 | Km |
2 | Cáp văn xoắn ABC 4x50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 256 | m |
3 | Lắp đặt cáp văn xoắn, loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1572 | Km |
4 | Cáp văn xoắn ABC 4x70 (tận dụng lại 70% vật liệu thu hồi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 247,21 | m |
5 | Kẹp siết | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
6 | Móc tải nặng fi16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 64 | cái |
7 | Khoá đai thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 188 | cái |
8 | Đai thép không gỉ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,116 | kg |
9 | Ghíp nối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 128 | cái |
10 | Đầu cốt lưỡng kim | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
11 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp ≤ 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | 10 đầu cốt |
12 | Cáp sau công tơ PVC/Cu 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 200 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ôtô tự đổ | Tải trọng từ 7 tấn trở lên (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu) | 3 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu từ 0.8m3 trở lên (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu) | 3 |
3 | Đầm bánh hơi tự hành | Công xuất từ 16T (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
4 | Đầm bánh thép tự hành | Công xuất từ 10T (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 1 |
5 | Máy ủi | Công xuất từ 108CV (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 1 |
6 | Máy phun (tưới) nhựa | Công xuất từ190cv (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đơn giá dự thầu) | 1 |
7 | Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc | Đảm bảo các yêu cầu đo góc, phóng tuyến | 1 |
8 | Máy thủy bình | Đảm bảo các yêu cầu đo cao | 2 |
9 | Máy hàn | Công suất từ 14kW (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
10 | Máy cắt uốn sắt | Đảm bảo cắt, uốn theo yêu cầu công suất từ 5kW (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
11 | Đầm cóc | Trong lượng từ 60kg (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
12 | Máy trộn bê tông | Dung tích từ 250 lít (Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
13 | Máy trộn vữa | Dung tích từ 80 lít trở lên(Công suất máy phù hợp với đề xuất kỹ thuật và dơn giá dự thầu) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 0,5761 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 28,6999 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | 28,6999 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | 26,032 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | 31,2544 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 16,7133 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 247,16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 88,4335 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | 34,281 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 620,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 9,4909 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 13,7668 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 202,67 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 2.472 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,75 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 0,2523 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK ≤10mm | 0,0487 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK >10mm | 0,1109 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | 2,66 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0457 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,118 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,05 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 7 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,0248 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 0,0152 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0077 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,028 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 1 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | 20,28 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,0235 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,0519 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,21 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 0,0152 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0367 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,028 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 1 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30 | 2,23 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,0189 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,4154 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 2,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 0,1435 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0827 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,2367 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 9 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Xây cống, vữa XM cát mịn, M100, PCB30 | 22,17 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | 33,19 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu như sau:
- Có quan hệ với 189 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,18%, Xây lắp 84,90%, Tư vấn 7,78%, Phi tư vấn 1,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.126.168.577.445 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.090.985.413.656 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đam mê và tình yêu đi hướng trái ngược nhau. Tình yêu là chiếc lưới thả trên vĩnh cửu, đam mê là mánh lới để tránh mệt mỏi đánh lưới. Đúng theo bản tính của chúng, tình yêu cố gắng để kéo dài đam mê mãi mãi. Trái ngược, đam mê lại căm ghét gông xiềng của tình yêu. "
Zygmunt Bauman
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.