Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 06: Cung cấp lắp đặt thiết bị Mua sắm trang thiết bị Nhà Văn hóa Lao động tỉnh 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sự nghiệp năm 2020 của tỉnh và vốn tài chính công đoàn tích lũy của LĐLĐ tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Văn bản cam kết tất cả hàng hóa, thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây; hàng hóa, thiết bị không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong E-HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa, thiết bị của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các hàng hóa, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường... - Đối với hàng hóa, thiết bị nhập khẩu, phải có: văn bản cam kết cung cấp bản gốc (hoặc được chứng thực bởi cơ quan chức năng) giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thiết bị (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị (C/Q); có bộ hồ sơ hải quan về nhập khẩu hàng hóa, thiết bị của doanh nghiệp gồm: Tờ khai nhập khẩu hàng hóa, thiết bị tại cảng đến (Việt Nam); hóa đơn vận tải hàng hóa, thiết bị hoặc hóa đơn vận tải hàng không; Packing list hàng hóa, thiết bị; - Đối với hàng hóa, thiết bị trong nước, phải có: văn bản cam kết của nhà thầu về cung cấp phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị của nhà sản xuất. - Đối với các hàng hóa, thiết bị có liên quan đến bản quyền, phải có: văn bản cam kết tuân thủ một cách đầy đủ các quy định hiện hành về bản quyền phần mềm, cam kết chịu toàn bộ trách nhiệm trước pháp luật về bản quyền trong suốt quá trình khai thác và sử dụng hàng hóa, thiết bị đối với các hàng hóa, thiết bị được cung cấp. - Văn bản cam kết (được mời thương thảo hợp đồng) sẽ cung cấp catalogue và bản dịch tiếng Việt của catalogue (lưu ý: không phải là hình ảnh) đối với thiết bị hệ thống âm thanh, hệ thống chiếu sáng biểu diễn, hệ thống màn hình Led sân khấu (Thông số kỹ thuật trong catalogue phải phù hợp, logic với thông số kỹ thuật của hàng hóa, thiết bị nhà thầu kê khai). (Nếu thông số kỹ thuật trong catalogue không phù hợp, không logic với thông số kỹ thuật của hàng hóa, thiết bị nhà thầu kê khai thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và E-HSDT sẽ bị loại). * Lưu ý: không có hoặc có văn bản cam kết nhưng các nội dung của cam kết chưa rõ theo yêu cầu của E-HSMT thì yêu cầu nhà thầu làm rõ theo quy định tại Mục 22 Chương I Phần 1 trong E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa, thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây. - Các hàng hóa, thiết bị lắp đặt phải đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chất lượng kỹ thuật; có đủ các chứng chỉ cam kết bảo hành của nhà sản xuất, tài liệu kỹ thuật và các thuyết minh kỹ thuật, sơ đồ, bản vẽ, … để quản lý, vận hành khai thác sửa chữa, đảm bảo không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của toàn bộ hàng hóa, thiết bị. - Đối với hàng hóa, thiết bị nhập khẩu, phải có: bản gốc (hoặc được chứng thực bởi cơ quan chức năng) giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thiết bị (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị (C/Q); có bộ hồ sơ hải quan về nhập khẩu hàng hóa, thiết bị của doanh nghiệp gồm: Tờ khai nhập khẩu hàng hóa, thiết bị tại cảng đến (Việt Nam); hóa đơn vận tải hàng hóa, thiết bị hoặc hóa đơn vận tải hàng không; Packing list hàng hóa, thiết bị; - Đối với hàng hóa, thiết bị trong nước, phải có: phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị của nhà sản xuất. - Có catalogue và bản dịch tiếng Việt của catalogue (lưu ý: không phải là hình ảnh) đối với thiết bị hệ thống âm thanh, hệ thống chiếu sáng biểu diễn, hệ thống màn hình Led sân khấu (Nếu thông số kỹ thuật trong catalogue không phù hợp, không logic với thông số kỹ thuật của hàng hóa, thiết bị nhà thầu kê khai thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và E-HSDT sẽ bị loại) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | ≥ 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 01 đường Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. Địa chỉ: số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. Địa chỉ: số 03, Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Điện thoại: 02963.853526 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang; Địa chỉ: Số 03 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: 0296.3853526 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Nhà thi đấu 600 chỗ ngồi: Hệ thống âm thanh: Loa toàn dải 12" cho nhà thi đấu Bao gồm 06 loa 12" công suất 450W RMS SPL đỉnh: 131 dB Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Đáp ứng tần số: 48Hz - 18kHz Kích thước: W360x H615 x D370 mm Trọng lượng: 20 Kg | 1 | Hệ thống | Chương V, E-HSMT | ||
2 | Hội trường 200 chỗ: Hệ thống âm thanh biểu diễn: Hệ thống loa sân khấu Loa chính diện linearray cho hội trường 200 chỗ Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 1.200W Class D SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 35,5 Kg | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
3 | Loa linearray dual 8 icnh Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 33,5 Kg | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
4 | Loa siêu trầm liền công suất Cấu tạo loa: 1x18" Công suất: 1.200W Class D Powersoft SPL đỉnh: 137 dB Đáp ứng tần số: 28- 100/120/150/180Hz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W600x H600 x D740 mm Trọng lượng: 56,8 Kg | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
5 | Loa kiểm tra sân khấu Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52-20kHz Góc phủ: 50/ 80 độ (ngang/ dọc) Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W470x H320xD512 mm Trọng lượng: 28Kg | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
6 | Hệ thống xử lý tín hiệu: Amply cho loa kiểm tra sân khấu Công suất 2 kênh 2x1300W @8Ohm | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
7 | Bàn mixer kỹ thuật số 16 kênh Gồm 16 Mic / Line Inputs (TRS + XLR), 3 Stereo Inputs (TRS) 17 Motor Faders 12 Mix Outputs (XLR) Có tới 7 Monitor Mixes (4 mono + 3 stereo) 4 DCA Groups, 4 Mute Groups, 4 máy FX Engines 2 máy FX Sends / Returns Giao diện 24×22 USB Audio Interface DAW MIDI Control và AES Digital Out AnaLOGIQTM Preamps: Thiết kế Analog iQTM đã được cải tiến qua nhiều tháng để cho ra mức độ méo mó âm thanh và tiếng ồn cực thấp và, cho ra chất lương ột âm thanh ấm áp và mượt mà. Màn hình cảm ứng 5” có độ phân giải 800 x 480, 16 triệu màu thân thiện người sử dụng | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
8 | Bộ chia tín hiệu sân khấu 16in/8 out Gồm 16 Mic Preamps on XLR 8 XLR Line Outs Có hiển thị màn hình LED cho nguồn Phantom trên mỗi Input Hoạt động theo giao thức dSNAKE độc quyền của hãng Allen & Heath | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số Đầu vào : 4 analog balanced XLR 1 digital AES/EBU Đầu ra: 8 analog balanced XLR Dải tần: 20 Hz - 26 kHz, +/- 3 dB Dải động đầu vào: 118 dB Dải động đầu ra: 114 dB Đầu vào số: 6 to 24 bit 44.1, 48, 88.2, or 96kHz Mức đầu vào tối đa: +23dBu Mức đầu ra tối đa: +12dBu Độ trễ: 990 micro giây Độ trễ (trên mỗi đầu vào): 2.000ms Độ trễ (trên mỗi đầu ra): 2.000ms Loại PEQ: Bell, High Shelf, Low Shelf, Notch, All Pass, Band Pass, High Pass, Low Pass 1 cổng USB ở mặt trước và 1 cổng mạng RJ-45 ở mặt sau | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
10 | Hệ thống Microphone: Micro không dây Bộ thu Đầu ra âm thanh Ổ cắm jack 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Ổ cắm XLR (cân bằng): +18 dBu Chuyển đổi băng thông lên đến 42 MHz Nguồn cấp: 12 V DC Mức tiêu thụ hiện tại: 300 mA Equalizer Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) Độ nhạy RF: | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
11 | Micro đặt bục Chống RFI đối với các thiết bị liên lạc không dây nhờ công nghệ Scudio ™ Kháng phản hồi xuất sắc Không phô trương nhờ kích thước nhỏ | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
12 | Đế cho micro đặt bục | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
13 | Phụ kiện kết nối hệ thống: Giá treo loa linearray | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
14 | Giá treo loa sub | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
15 | Dây điện 1x6 | 500 | m | Chương V, E-HSMT | ||
16 | Dây tiếp địa 1x4 | 300 | m | Chương V, E-HSMT | ||
17 | Dây tín hiệu âm thanh | 305 | m | Chương V, E-HSMT | ||
18 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Chương V, E-HSMT | ||
19 | Jack XLR đực | 10 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
20 | Jack XLR cái | 10 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
21 | Jack 6 ly | 8 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
22 | Jack 3,5 ly | 2 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
23 | Jack speakon | 8 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
24 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
25 | Cáp treo hệ thống loa linearray | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
26 | Vật tư phụ khác (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Chương V, E-HSMT | ||
27 | Hệ thống ánh sáng biểu diễn: Thiết bị: Đèn LED Fresnel Lantern ZOOM Mk2 250W/300W Loại điốt: 6in1 lõi Số lượng điốt: 1 Công suất điốt: 300W Màu sắc: RGBW + Hổ phách + UV Số lượng kênh DMX: 9 chế độ kênh (3-10 kênh) | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
28 | Đèn LED PAR 64 SLIM 7x10W RGBW Mk2 – White 25° beam angle Độ phân giải kiểm soát độ sáng 16 bit Delayed LEDs reaction to the DIMMER fader changes causes even greater smoothing of brightness changes - even with 8-bit controll (single DIMMER fader)! | 18 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
29 | Đèn 17R 3in1 Công suất tiêu thụ: 550W Điện áp cung cấp: 110-240V Tần số điện áp: 50/60Hz Tuổi thọ bóng: 2.200 giờ Màu sắc: Bánh xe màu - 13 màu + trắng Chế độ hoạt động: Auto, DMX512,Sound, Master/Slave | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
30 | Bàn điều khiển ánh sáng Điều khiển 12 đèn thông minh lên đến 16 kênh 30 ngân hàng gồm 8 cảnh, tổng cộng 240 cảnh 6 bộ chases och chứa 240 cảnh Thực hiện nhiều chases cùng một lúc | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
31 | Bộ chia DMX 8x512 | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
32 | Máy tạo khói Góc quạt và tốc độ có thể điều chỉnh Bể chứa chất lỏng chống rò rỉ chuyên nghiệp ngăn chặn sự cố tràn vận chuyển Ít tiếng ồn Sương mù khô phân tán nhanh mà không ẩm Bền bỉ; Plug-and-play Điện áp xoay chiều 220- 240V 50 / 60HZ Cầu chì 5A / 250V Công suất 900W Thời gian làm nóng 0s Đầu ra 3000cuft / phút Tốc độ tiêu thụ chất lỏng 20h / L DMX-512 Dung tích bình 2.5L KT: 595 x 455 x 465mm Đã bao gồm 2 bình dung dịch | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
33 | Phụ kiện lắp đặt: Sào treo đèn và motor nâng hạ sào treo đèn | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
34 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
35 | Vật tư phụ (dây điện, jack tín hiệu, cáp tín hiệu, ổ cắm…) | 1 | Gói | Chương V, E-HSMT | ||
36 | Hệ thống màn hình LED sân khấu: Màn hình LED Bao gồm 01 màn hình hiển thị kích thước 5,952m (dài) x 3,072m (cao) và phần mềm điều khiển LED studio Kích thước module led: 192 mm x 192 mm Độ phân giải module led: 64 x 64 pixel Led chip: Nationstar Chủng loại LED: 3 in 1 SMD 2020 Chế độ quét: Quét liên tục 1/32 IC điều khiển: MBI5124 Mật độ điểm ảnh: 111.111 dots/m2 Tổng số chip led: 333.333 chip LED/m2 Cường độ sáng: 1500mcd Số màu hiển thị: tối thiểu 16,7 triệu màu, tối đa 218.000 tỷ màu Góc nhìn: 140 độ ngang/ dọc Số điểm không điều khiển được: ≤ 0,1% Khoảng cách nhìn rõ: 3m đến 100m Tuổi thọ LED: 100.000 giờ Điện áp làm việc: 110 ~ 220VAC ± 15% Công suất tiêu thụ: - Trung bình: 350w/m2 - Tối đa: 500w/m2 Thời gian hoạt động trong 1 ngày: 8h - 12h Phương thức điều khiển bảng qua mạng LAN Đã bao gồm Card nhận, card truyền và bộ cấp nguồn | 18,3 | m2 | Chương V, E-HSMT | ||
37 | Bộ xử lý hình ảnh ( LED Display video Processor ) Độ phân giải 4K Cổng kết nối DVI x 2, HDMI x 2, VGA x 2, USB x2 Kết nối máy tính, laptop, HD, K+… | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
38 | Khung treo hệ màn hình LED Khung sắt hộp mạ kẽm loại 50x25 cho màn hình LED, tấm ốp alumilium mặt trước trang trí cho màn hình LED | 1 | HT | Chương V, E-HSMT | ||
39 | Laptop sử dụng cho màn hình LED Intel Core i5-10210U Processor (6MB Cache, up to 4.2 GHz), 8GB ( 8Gx1 ) DDR4 2666MHz , 256GB M.2 PCIe NVMe SSD , 15.6-inch FHD (1920 x 1080) Anti-Glare LED-Backlit, AMD Radeon, 610 Graphics with 2G GDDR5 , DVD+/-RW | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
40 | Vật tư phụ (ốc nam châm chuyên dụng, cáp tín hiệu, dây mạng, dây điện, băng dính, keo dán, aptomat….) | 1 | HT | Chương V, E-HSMT | ||
41 | Cáp mạng Cat6 | 2 | Thùng | Chương V, E-HSMT | ||
42 | Tủ điện hệ thống | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
43 | Thiết bị: Ghế hội trường Ghế hội trường khung thép Đệm tựa bằng mút bọc vải, ốp đệm và tay bằng nhựa Đệm ngồi có thể gấp khi không sử dụng Bàn viết bằng gỗ malemine cao cấp có thể gập vào vách ghế Chân bắt xuống sàn hoặc chân tăng chỉnh Kích thước: W680 x D(620-810) x H1000 mm | 200 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
44 | Ghế băng chờ, nghỉ ngơi 10 ghế Kích thước: 2970W x 650D x 780H (mm) Khung thép mạ, xà sơn tĩnh điện Có 5 chỗ ngồi | 4 | Băng | Chương V, E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Nhà thi đấu 600 chỗ ngồi: Hệ thống âm thanh: Loa toàn dải 12" cho nhà thi đấu Bao gồm 06 loa 12" công suất 450W RMS SPL đỉnh: 131 dB Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Đáp ứng tần số: 48Hz - 18kHz Kích thước: W360x H615 x D370 mm Trọng lượng: 20 Kg | 1 | Hệ thống | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
2 | Hội trường 200 chỗ: Hệ thống âm thanh biểu diễn: Hệ thống loa sân khấu Loa chính diện linearray cho hội trường 200 chỗ Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 1.200W Class D SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 35,5 Kg | 4 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
3 | Loa linearray dual 8 icnh Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 33,5 Kg | 4 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
4 | Loa siêu trầm liền công suất Cấu tạo loa: 1x18" Công suất: 1.200W Class D Powersoft SPL đỉnh: 137 dB Đáp ứng tần số: 28- 100/120/150/180Hz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W600x H600 x D740 mm Trọng lượng: 56,8 Kg | 2 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
5 | Loa kiểm tra sân khấu Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52-20kHz Góc phủ: 50/ 80 độ (ngang/ dọc) Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W470x H320xD512 mm Trọng lượng: 28Kg | 2 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
6 | Hệ thống xử lý tín hiệu: Amply cho loa kiểm tra sân khấu Công suất 2 kênh 2x1300W @8Ohm | 1 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
7 | Bàn mixer kỹ thuật số 16 kênh Gồm 16 Mic / Line Inputs (TRS + XLR), 3 Stereo Inputs (TRS) 17 Motor Faders 12 Mix Outputs (XLR) Có tới 7 Monitor Mixes (4 mono + 3 stereo) 4 DCA Groups, 4 Mute Groups, 4 máy FX Engines 2 máy FX Sends / Returns Giao diện 24×22 USB Audio Interface DAW MIDI Control và AES Digital Out AnaLOGIQTM Preamps: Thiết kế Analog iQTM đã được cải tiến qua nhiều tháng để cho ra mức độ méo mó âm thanh và tiếng ồn cực thấp và, cho ra chất lương ột âm thanh ấm áp và mượt mà. Màn hình cảm ứng 5” có độ phân giải 800 x 480, 16 triệu màu thân thiện người sử dụng | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
8 | Bộ chia tín hiệu sân khấu 16in/8 out Gồm 16 Mic Preamps on XLR 8 XLR Line Outs Có hiển thị màn hình LED cho nguồn Phantom trên mỗi Input Hoạt động theo giao thức dSNAKE độc quyền của hãng Allen & Heath | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
9 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số Đầu vào : 4 analog balanced XLR 1 digital AES/EBU Đầu ra: 8 analog balanced XLR Dải tần: 20 Hz - 26 kHz, +/- 3 dB Dải động đầu vào: 118 dB Dải động đầu ra: 114 dB Đầu vào số: 6 to 24 bit 44.1, 48, 88.2, or 96kHz Mức đầu vào tối đa: +23dBu Mức đầu ra tối đa: +12dBu Độ trễ: 990 micro giây Độ trễ (trên mỗi đầu vào): 2.000ms Độ trễ (trên mỗi đầu ra): 2.000ms Loại PEQ: Bell, High Shelf, Low Shelf, Notch, All Pass, Band Pass, High Pass, Low Pass 1 cổng USB ở mặt trước và 1 cổng mạng RJ-45 ở mặt sau | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
10 | Hệ thống Microphone: Micro không dây Bộ thu Đầu ra âm thanh Ổ cắm jack 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Ổ cắm XLR (cân bằng): +18 dBu Chuyển đổi băng thông lên đến 42 MHz Nguồn cấp: 12 V DC Mức tiêu thụ hiện tại: 300 mA Equalizer Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) Độ nhạy RF: | 2 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
11 | Micro đặt bục Chống RFI đối với các thiết bị liên lạc không dây nhờ công nghệ Scudio ™ Kháng phản hồi xuất sắc Không phô trương nhờ kích thước nhỏ | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
12 | Đế cho micro đặt bục | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
13 | Phụ kiện kết nối hệ thống: Giá treo loa linearray | 2 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
14 | Giá treo loa sub | 2 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
15 | Dây điện 1x6 | 500 | m | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
16 | Dây tiếp địa 1x4 | 300 | m | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
17 | Dây tín hiệu âm thanh | 305 | m | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
18 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
19 | Jack XLR đực | 10 | Cái | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
20 | Jack XLR cái | 10 | Cái | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
21 | Jack 6 ly | 8 | Cái | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
22 | Jack 3,5 ly | 2 | Cái | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
23 | Jack speakon | 8 | Cái | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
24 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
25 | Cáp treo hệ thống loa linearray | 2 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
26 | Vật tư phụ khác (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
27 | Hệ thống ánh sáng biểu diễn: Thiết bị: Đèn LED Fresnel Lantern ZOOM Mk2 250W/300W Loại điốt: 6in1 lõi Số lượng điốt: 1 Công suất điốt: 300W Màu sắc: RGBW + Hổ phách + UV Số lượng kênh DMX: 9 chế độ kênh (3-10 kênh) | 4 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
28 | Đèn LED PAR 64 SLIM 7x10W RGBW Mk2 – White 25° beam angle Độ phân giải kiểm soát độ sáng 16 bit Delayed LEDs reaction to the DIMMER fader changes causes even greater smoothing of brightness changes - even with 8-bit controll (single DIMMER fader)! | 18 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
29 | Đèn 17R 3in1 Công suất tiêu thụ: 550W Điện áp cung cấp: 110-240V Tần số điện áp: 50/60Hz Tuổi thọ bóng: 2.200 giờ Màu sắc: Bánh xe màu - 13 màu + trắng Chế độ hoạt động: Auto, DMX512,Sound, Master/Slave | 2 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
30 | Bàn điều khiển ánh sáng Điều khiển 12 đèn thông minh lên đến 16 kênh 30 ngân hàng gồm 8 cảnh, tổng cộng 240 cảnh 6 bộ chases och chứa 240 cảnh Thực hiện nhiều chases cùng một lúc | 1 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
31 | Bộ chia DMX 8x512 | 1 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
32 | Máy tạo khói Góc quạt và tốc độ có thể điều chỉnh Bể chứa chất lỏng chống rò rỉ chuyên nghiệp ngăn chặn sự cố tràn vận chuyển Ít tiếng ồn Sương mù khô phân tán nhanh mà không ẩm Bền bỉ; Plug-and-play Điện áp xoay chiều 220- 240V 50 / 60HZ Cầu chì 5A / 250V Công suất 900W Thời gian làm nóng 0s Đầu ra 3000cuft / phút Tốc độ tiêu thụ chất lỏng 20h / L DMX-512 Dung tích bình 2.5L KT: 595 x 455 x 465mm Đã bao gồm 2 bình dung dịch | 1 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
33 | Phụ kiện lắp đặt: Sào treo đèn và motor nâng hạ sào treo đèn | 2 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
34 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
35 | Vật tư phụ (dây điện, jack tín hiệu, cáp tín hiệu, ổ cắm…) | 1 | Gói | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
36 | Hệ thống màn hình LED sân khấu: Màn hình LED Bao gồm 01 màn hình hiển thị kích thước 5,952m (dài) x 3,072m (cao) và phần mềm điều khiển LED studio Kích thước module led: 192 mm x 192 mm Độ phân giải module led: 64 x 64 pixel Led chip: Nationstar Chủng loại LED: 3 in 1 SMD 2020 Chế độ quét: Quét liên tục 1/32 IC điều khiển: MBI5124 Mật độ điểm ảnh: 111.111 dots/m2 Tổng số chip led: 333.333 chip LED/m2 Cường độ sáng: 1500mcd Số màu hiển thị: tối thiểu 16,7 triệu màu, tối đa 218.000 tỷ màu Góc nhìn: 140 độ ngang/ dọc Số điểm không điều khiển được: ≤ 0,1% Khoảng cách nhìn rõ: 3m đến 100m Tuổi thọ LED: 100.000 giờ Điện áp làm việc: 110 ~ 220VAC ± 15% Công suất tiêu thụ: - Trung bình: 350w/m2 - Tối đa: 500w/m2 Thời gian hoạt động trong 1 ngày: 8h - 12h Phương thức điều khiển bảng qua mạng LAN Đã bao gồm Card nhận, card truyền và bộ cấp nguồn | 18,3 | m2 | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
37 | Bộ xử lý hình ảnh ( LED Display video Processor ) Độ phân giải 4K Cổng kết nối DVI x 2, HDMI x 2, VGA x 2, USB x2 Kết nối máy tính, laptop, HD, K+… | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
38 | Khung treo hệ màn hình LED Khung sắt hộp mạ kẽm loại 50x25 cho màn hình LED, tấm ốp alumilium mặt trước trang trí cho màn hình LED | 1 | HT | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
39 | Laptop sử dụng cho màn hình LED Intel Core i5-10210U Processor (6MB Cache, up to 4.2 GHz), 8GB ( 8Gx1 ) DDR4 2666MHz , 256GB M.2 PCIe NVMe SSD , 15.6-inch FHD (1920 x 1080) Anti-Glare LED-Backlit, AMD Radeon, 610 Graphics with 2G GDDR5 , DVD+/-RW | 1 | Bộ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
40 | Vật tư phụ (ốc nam châm chuyên dụng, cáp tín hiệu, dây mạng, dây điện, băng dính, keo dán, aptomat….) | 1 | HT | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
41 | Cáp mạng Cat6 | 2 | Thùng | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
42 | Tủ điện hệ thống | 1 | Tủ | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
43 | Thiết bị: Ghế hội trường Ghế hội trường khung thép Đệm tựa bằng mút bọc vải, ốp đệm và tay bằng nhựa Đệm ngồi có thể gấp khi không sử dụng Bàn viết bằng gỗ malemine cao cấp có thể gập vào vách ghế Chân bắt xuống sàn hoặc chân tăng chỉnh Kích thước: W680 x D(620-810) x H1000 mm | 200 | Chiếc | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
44 | Ghế băng chờ, nghỉ ngơi 10 ghế Kích thước: 2970W x 650D x 780H (mm) Khung thép mạ, xà sơn tĩnh điện Có 5 chỗ ngồi | 4 | Băng | Nhà Văn hóa Lao động tỉnh An Giang | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật quản lý, điều hành thi công, lắp đặt, hướng dẫn, vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ. | 2 | Tốt nghiệp từ Đại học trở lên chuyên ngành Điện – điện tử hoặc có liên quan đến Điện – điện tửNhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV, trong đó: Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công, lắp đặt. | 4 | Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Điện – điện tử hoặc có liên quan đến Điện – điện tử.* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp.- Hợp đồng lao động. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhà thi đấu 600 chỗ ngồi: Hệ thống âm thanh: Loa toàn dải 12" cho nhà thi đấu Bao gồm 06 loa 12" công suất 450W RMS SPL đỉnh: 131 dB Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Đáp ứng tần số: 48Hz - 18kHz Kích thước: W360x H615 x D370 mm Trọng lượng: 20 Kg | 1 | Hệ thống | Chương V, E-HSMT | ||
2 | Hội trường 200 chỗ: Hệ thống âm thanh biểu diễn: Hệ thống loa sân khấu Loa chính diện linearray cho hội trường 200 chỗ Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 1.200W Class D SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 35,5 Kg | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
3 | Loa linearray dual 8 icnh Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52Hz - 23kHz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W630x H223 x D495 mm Trọng lượng: 33,5 Kg | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
4 | Loa siêu trầm liền công suất Cấu tạo loa: 1x18" Công suất: 1.200W Class D Powersoft SPL đỉnh: 137 dB Đáp ứng tần số: 28- 100/120/150/180Hz Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W600x H600 x D740 mm Trọng lượng: 56,8 Kg | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
5 | Loa kiểm tra sân khấu Cấu tạo loa: LF: 2x8" HF: 1x3" Công suất: 500W RMS SPL đỉnh: 136 dB Đáp ứng tần số: 52-20kHz Góc phủ: 50/ 80 độ (ngang/ dọc) Vỏ loa: Gỗ Bạch Dương Kích thước: W470x H320xD512 mm Trọng lượng: 28Kg | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
6 | Hệ thống xử lý tín hiệu: Amply cho loa kiểm tra sân khấu Công suất 2 kênh 2x1300W @8Ohm | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
7 | Bàn mixer kỹ thuật số 16 kênh Gồm 16 Mic / Line Inputs (TRS + XLR), 3 Stereo Inputs (TRS) 17 Motor Faders 12 Mix Outputs (XLR) Có tới 7 Monitor Mixes (4 mono + 3 stereo) 4 DCA Groups, 4 Mute Groups, 4 máy FX Engines 2 máy FX Sends / Returns Giao diện 24×22 USB Audio Interface DAW MIDI Control và AES Digital Out AnaLOGIQTM Preamps: Thiết kế Analog iQTM đã được cải tiến qua nhiều tháng để cho ra mức độ méo mó âm thanh và tiếng ồn cực thấp và, cho ra chất lương ột âm thanh ấm áp và mượt mà. Màn hình cảm ứng 5” có độ phân giải 800 x 480, 16 triệu màu thân thiện người sử dụng | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
8 | Bộ chia tín hiệu sân khấu 16in/8 out Gồm 16 Mic Preamps on XLR 8 XLR Line Outs Có hiển thị màn hình LED cho nguồn Phantom trên mỗi Input Hoạt động theo giao thức dSNAKE độc quyền của hãng Allen & Heath | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số Đầu vào : 4 analog balanced XLR 1 digital AES/EBU Đầu ra: 8 analog balanced XLR Dải tần: 20 Hz - 26 kHz, +/- 3 dB Dải động đầu vào: 118 dB Dải động đầu ra: 114 dB Đầu vào số: 6 to 24 bit 44.1, 48, 88.2, or 96kHz Mức đầu vào tối đa: +23dBu Mức đầu ra tối đa: +12dBu Độ trễ: 990 micro giây Độ trễ (trên mỗi đầu vào): 2.000ms Độ trễ (trên mỗi đầu ra): 2.000ms Loại PEQ: Bell, High Shelf, Low Shelf, Notch, All Pass, Band Pass, High Pass, Low Pass 1 cổng USB ở mặt trước và 1 cổng mạng RJ-45 ở mặt sau | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
10 | Hệ thống Microphone: Micro không dây Bộ thu Đầu ra âm thanh Ổ cắm jack 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Ổ cắm XLR (cân bằng): +18 dBu Chuyển đổi băng thông lên đến 42 MHz Nguồn cấp: 12 V DC Mức tiêu thụ hiện tại: 300 mA Equalizer Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) Độ nhạy RF: | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
11 | Micro đặt bục Chống RFI đối với các thiết bị liên lạc không dây nhờ công nghệ Scudio ™ Kháng phản hồi xuất sắc Không phô trương nhờ kích thước nhỏ | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
12 | Đế cho micro đặt bục | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
13 | Phụ kiện kết nối hệ thống: Giá treo loa linearray | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
14 | Giá treo loa sub | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
15 | Dây điện 1x6 | 500 | m | Chương V, E-HSMT | ||
16 | Dây tiếp địa 1x4 | 300 | m | Chương V, E-HSMT | ||
17 | Dây tín hiệu âm thanh | 305 | m | Chương V, E-HSMT | ||
18 | Dây loa 2x2,5 | 200 | m | Chương V, E-HSMT | ||
19 | Jack XLR đực | 10 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
20 | Jack XLR cái | 10 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
21 | Jack 6 ly | 8 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
22 | Jack 3,5 ly | 2 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
23 | Jack speakon | 8 | Cái | Chương V, E-HSMT | ||
24 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
25 | Cáp treo hệ thống loa linearray | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
26 | Vật tư phụ khác (aptomat, công tắc, băng keo…) | 1 | Gói | Chương V, E-HSMT | ||
27 | Hệ thống ánh sáng biểu diễn: Thiết bị: Đèn LED Fresnel Lantern ZOOM Mk2 250W/300W Loại điốt: 6in1 lõi Số lượng điốt: 1 Công suất điốt: 300W Màu sắc: RGBW + Hổ phách + UV Số lượng kênh DMX: 9 chế độ kênh (3-10 kênh) | 4 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
28 | Đèn LED PAR 64 SLIM 7x10W RGBW Mk2 – White 25° beam angle Độ phân giải kiểm soát độ sáng 16 bit Delayed LEDs reaction to the DIMMER fader changes causes even greater smoothing of brightness changes - even with 8-bit controll (single DIMMER fader)! | 18 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
29 | Đèn 17R 3in1 Công suất tiêu thụ: 550W Điện áp cung cấp: 110-240V Tần số điện áp: 50/60Hz Tuổi thọ bóng: 2.200 giờ Màu sắc: Bánh xe màu - 13 màu + trắng Chế độ hoạt động: Auto, DMX512,Sound, Master/Slave | 2 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
30 | Bàn điều khiển ánh sáng Điều khiển 12 đèn thông minh lên đến 16 kênh 30 ngân hàng gồm 8 cảnh, tổng cộng 240 cảnh 6 bộ chases och chứa 240 cảnh Thực hiện nhiều chases cùng một lúc | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
31 | Bộ chia DMX 8x512 | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
32 | Máy tạo khói Góc quạt và tốc độ có thể điều chỉnh Bể chứa chất lỏng chống rò rỉ chuyên nghiệp ngăn chặn sự cố tràn vận chuyển Ít tiếng ồn Sương mù khô phân tán nhanh mà không ẩm Bền bỉ; Plug-and-play Điện áp xoay chiều 220- 240V 50 / 60HZ Cầu chì 5A / 250V Công suất 900W Thời gian làm nóng 0s Đầu ra 3000cuft / phút Tốc độ tiêu thụ chất lỏng 20h / L DMX-512 Dung tích bình 2.5L KT: 595 x 455 x 465mm Đã bao gồm 2 bình dung dịch | 1 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
33 | Phụ kiện lắp đặt: Sào treo đèn và motor nâng hạ sào treo đèn | 2 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
34 | Tủ thiết bị | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
35 | Vật tư phụ (dây điện, jack tín hiệu, cáp tín hiệu, ổ cắm…) | 1 | Gói | Chương V, E-HSMT | ||
36 | Hệ thống màn hình LED sân khấu: Màn hình LED Bao gồm 01 màn hình hiển thị kích thước 5,952m (dài) x 3,072m (cao) và phần mềm điều khiển LED studio Kích thước module led: 192 mm x 192 mm Độ phân giải module led: 64 x 64 pixel Led chip: Nationstar Chủng loại LED: 3 in 1 SMD 2020 Chế độ quét: Quét liên tục 1/32 IC điều khiển: MBI5124 Mật độ điểm ảnh: 111.111 dots/m2 Tổng số chip led: 333.333 chip LED/m2 Cường độ sáng: 1500mcd Số màu hiển thị: tối thiểu 16,7 triệu màu, tối đa 218.000 tỷ màu Góc nhìn: 140 độ ngang/ dọc Số điểm không điều khiển được: ≤ 0,1% Khoảng cách nhìn rõ: 3m đến 100m Tuổi thọ LED: 100.000 giờ Điện áp làm việc: 110 ~ 220VAC ± 15% Công suất tiêu thụ: - Trung bình: 350w/m2 - Tối đa: 500w/m2 Thời gian hoạt động trong 1 ngày: 8h - 12h Phương thức điều khiển bảng qua mạng LAN Đã bao gồm Card nhận, card truyền và bộ cấp nguồn | 18,3 | m2 | Chương V, E-HSMT | ||
37 | Bộ xử lý hình ảnh ( LED Display video Processor ) Độ phân giải 4K Cổng kết nối DVI x 2, HDMI x 2, VGA x 2, USB x2 Kết nối máy tính, laptop, HD, K+… | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
38 | Khung treo hệ màn hình LED Khung sắt hộp mạ kẽm loại 50x25 cho màn hình LED, tấm ốp alumilium mặt trước trang trí cho màn hình LED | 1 | HT | Chương V, E-HSMT | ||
39 | Laptop sử dụng cho màn hình LED Intel Core i5-10210U Processor (6MB Cache, up to 4.2 GHz), 8GB ( 8Gx1 ) DDR4 2666MHz , 256GB M.2 PCIe NVMe SSD , 15.6-inch FHD (1920 x 1080) Anti-Glare LED-Backlit, AMD Radeon, 610 Graphics with 2G GDDR5 , DVD+/-RW | 1 | Bộ | Chương V, E-HSMT | ||
40 | Vật tư phụ (ốc nam châm chuyên dụng, cáp tín hiệu, dây mạng, dây điện, băng dính, keo dán, aptomat….) | 1 | HT | Chương V, E-HSMT | ||
41 | Cáp mạng Cat6 | 2 | Thùng | Chương V, E-HSMT | ||
42 | Tủ điện hệ thống | 1 | Tủ | Chương V, E-HSMT | ||
43 | Thiết bị: Ghế hội trường Ghế hội trường khung thép Đệm tựa bằng mút bọc vải, ốp đệm và tay bằng nhựa Đệm ngồi có thể gấp khi không sử dụng Bàn viết bằng gỗ malemine cao cấp có thể gập vào vách ghế Chân bắt xuống sàn hoặc chân tăng chỉnh Kích thước: W680 x D(620-810) x H1000 mm | 200 | Chiếc | Chương V, E-HSMT | ||
44 | Ghế băng chờ, nghỉ ngơi 10 ghế Kích thước: 2970W x 650D x 780H (mm) Khung thép mạ, xà sơn tĩnh điện Có 5 chỗ ngồi | 4 | Băng | Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,75%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 40.301.579.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.003.767.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người là những kẻ thích tôn sùng, và muốn có gì đó để ngắm nhìn và hôn và ôm ấp, hay để quỳ bái; họ đã luôn làm vậy, họ sẽ luôn làm vậy; và nếu bạn không làm ra nó từ gỗ, bạn làm ra nó từ ngôn từ. "
Oliver Wendell Holmes Sr.
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Liên đoàn Lao động tỉnh An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.