Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công nạo vét và nâng cấp sửa chữa cống Long hữu

Tìm thấy: 17:30 01/04/2022

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:37 Ngày 07/04/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 10:00 ngày 12/04/2022 đến 15:00 ngày 22/04/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 10:00 ngày 12/04/2022 đến 15:00 ngày 22/04/2022
Lý do lùi thời hạn:
Thời gian mở thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nạo vét kênh Long Hồ
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công nạo vét và nâng cấp sửa chữa cống Long hữu
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: Thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 02773 838 015, fax: 02773 838 015)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn thầu xây dựng công trình nao vet kênh lòng Hồ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2021-2025 và vốn ngân sách huyện đối ứng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 22/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:14 01/04/2022
đến
15:00 22/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 22/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
290.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/04/2022 (20/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công nạo vét và nâng cấp sửa chữa cống Long hữu
Tên dự án là: Nạo vét kênh Long Hồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2021-2025 và vốn ngân sách huyện đối ứng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: Thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 02773 838 015, fax: 02773 838 015)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế xây dựng: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng NN (địa chỉ: số 458, Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp). + Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Bách Khoa (địa chỉ: ấp 2, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp). + Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hồng Ngự (địa chỉ: ấp Thượng, xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp). + Thẩm định dự toán xây dựng công trình: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp). + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT Công Ty TNHH MTV Tư vấn đầu tư và Xây Dựng HITECH (Địa chỉ: Số 48/16, Đường Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang). + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: Thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 02773 838 015, fax: 02773 838 015)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Nộp báo cáo tài chính từ năm 2019, 2020, 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Kèm theo: Văn bản xác nhận của cơ quan thuế là đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021 (bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu, chứng từ chứng minh ngày chuyển tiền nộp thuế tại kho bạc hoặc ngân hàng nơi nhà thầu mở tài khoản để chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ thuế của nhà thầu); - Các hóa đơn tài chính Hợp đồng thi công xây lắp đã thực hiện để chứng minh doanh thu bình quân hằng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu; Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải nộp báo cáo tài chính các năm và có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tương ứng với phần công việc đảm nhận. (Tài liệu cung cấp: Bản chụp có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 290.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự (địa chỉ: Thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp; điện thoại: 02773 838 015, fax: 02773 838 015)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự. + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.153; fax: 02773.560.070
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hồng Ngự + Địa chỉ: thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp + Điện thoại: 02773.837.262; fax: 02773.837.810

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 29.580.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 59.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình nông nghiệp và PTNT (có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn) và tương tự về quy mô công việc (có giá trị công việc xây lắp ≥ giá trị công việc xây lắp được yêu cầu). * Nhà thầu phải nộp đính kèm cùng HSDT Bản chụp có sao y của cơ quan chức năng để chứng minh: - Hợp đồng thi công xây dựng (có phụ lục biểu giá hợp đồng), Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng và bản photo hóa đơn của hợp đồng hoặc - Biên bản nghiệm thu hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng và phụ lục khối lượng nghiệm thu và bản photo hóa đơn thanh toán giai đoạn của hợp đồng. - Tài liệu chứng minh cấp và loại công trình. * Đối với nhà thầu là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Riêng đối với nhà thầu phụ phải có tài liệu chứng minh hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư, gồm: - Nhà thầu phụ phải được Chủ đầu tư xác nhận hợp đồng và giá trị giao thầu phụ theo quy định hiện hành - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu phụ, phụ lục khối lượng giao thầu phụ có chữ ký xác nhận của chủ đầu tư, tư vấn giám sát (nếu có) được chứng thực; - Bản chụp hợp đồng thi công giữa Nhà thầu chính với Chủ đầu tư được chứng thực; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành giữa Nhà thầu chính với Nhà thầu phụ và chủ đầu tư, tư vấn giám sát cùng ký vào biên bản nghiệm thu, được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Nhà thầu chính.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 27.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi hoặc có liên quan tới chuyên ngành thủy lợi (xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT).- Yêu cầu:+ Có thâm niên công tác ≥ 05 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).+ Đã từng làm chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và PTNT) có quy mô tương tự gói thầu, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề; chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng; Giấy chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCD.Các văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng53
2Cán bộ Kỹ thuật1- - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi hoặc có liên quan tới chuyên ngành thủy lợi (xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT).- - Yêu cầu:- Có thâm niên công tác ≥ 03 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).+ Đã từng giám sát kỹ thuật ≥ 01 công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và PTNT) có quy mô tương tự gói thầu, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCD.Các văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng32
3Đội trưởng thi công1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành thủy lợi hoặc có liên quan tới chuyên ngành thủy lợi (xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT).- Yêu cầu:+ Có thâm niên công tác ≥ 02 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp).+ Đã từng đội trưởng thi công ≥ 01 công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và PTNT) có quy mô tương tự gói thầu, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCD.Các văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng21
4Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành thủy lợi hoặc có liên quan tới chuyên ngành thủy lợi (xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT).- Yêu cầu:- + Có thâm niên công tác ≥ 01 năm (Thâm niên công tác tính từ ngày, tháng, năm cấp văn bằng tốt nghiệp)+ Đã từng cán bộ an toàn lao động ≥ 01 công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và PTNT) có quy mô tương tự gói thầu, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)+ Phải kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động do cấp có thẩm quyền cấp.+ Chứng minh nhân dân/CCCD.Các văn bằng chứng chỉ kèm theo phải còn hiệu lực ≥ thời gian hiệu lực của E-HSDT và Các bản phô tô phải được chứng thực sao y của cơ quan chức năng.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANẠO VÉT KÊNH
1Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm (áp dụng TH đất đổ 02 bên)Theo hồ sơ thiết kế609,32100m3
2Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn (áp dụng TH đất đổ 02 bên)Theo hồ sơ thiết kế31,47100m3
3Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng (áp dụng TH đất đổ 02 bên)Theo hồ sơ thiết kế737,87100m3
4Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế335,33100m3
5Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo hồ sơ thiết kế66,08100m3
6Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km đầuTheo hồ sơ thiết kế1.780,08100m3/1km
7Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly Theo hồ sơ thiết kế893,78100m3/1km
8Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly Theo hồ sơ thiết kế846,66100m3/1km
9Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế2141m3
10Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3Theo hồ sơ thiết kế200m3
11Cung cấp bao tải đấtTheo hồ sơ thiết kế7.000cái
12Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế8100m3
13Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3Theo hồ sơ thiết kế171,59100m3
14Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế188,749100m3
15Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=550m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)Theo hồ sơ thiết kế1.192,8334100m3
16Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=600m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)Theo hồ sơ thiết kế531,9954100m3
17Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=700m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)Theo hồ sơ thiết kế401,4109100m3
18Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=850m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)Theo hồ sơ thiết kế554,0975100m3
19Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=550m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 3)Theo hồ sơ thiết kế1,6013100m3
BNÂNG CẤP SỬA CHỮA CỐNG LONG HỮU
1Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I8,42100m
2Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế4,98100m
3Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở dưới nước bằng cần cẩu 25TTheo hồ sơ thiết kế8,42100m
4Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn đê quayTheo hồ sơ thiết kế20,7671tấn
5Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn đê quayTheo hồ sơ thiết kế20,7671tấn
6Khấu hao cừ Larsen IVTheo hồ sơ thiết kế6.693kg
7Khấu hao khung dànTheo hồ sơ thiết kế799,8kg
8Gỗ đệmTheo hồ sơ thiết kế0,096m3
9Cung cấp lưới thép B40Theo hồ sơ thiết kế320m2
10Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo hồ sơ thiết kế9,6100m2
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Theo hồ sơ thiết kế9,6100m3
12Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế20,16100m3
13Máy bơm nước động cơ Diesel, công suất 5CVTheo hồ sơ thiết kế44,581ca
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo hồ sơ thiết kế0,12100m3
15Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ thiết kế128,4636m3
16Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Theo hồ sơ thiết kế1,2846100m3
17Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế1,2846100m3
18Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤3cmTheo hồ sơ thiết kế3,465100m2
19Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T - Chiều dày lớp bóc ≤3cmTheo hồ sơ thiết kế3,465100m2
20Tháo dỡ hộ lan cống hiện trạngTheo hồ sơ thiết kế100,8m2
21Nhổ cọc tràm bản đáy cống hiện trạng (tính hao phí nhân cống máy bằng 60% công đóng)Theo hồ sơ thiết kế107,4888100m
22Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế59,5802100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo hồ sơ thiết kế595,810m³/1km
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo hồ sơ thiết kế520,1910m³/1km
25Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ thiết kế32,224100m3
26Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ thiết kế13,81100m3
27Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế376,5515100m
28Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ thiết kế27,8866m3
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế190,8043m3
30Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =16mmTheo hồ sơ thiết kế1,2152tấn
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =20mmTheo hồ sơ thiết kế6,121tấn
32Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =25mmTheo hồ sơ thiết kế5,101tấn
33Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ thiết kế0,6143100m2
34Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế259,146m3
35Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =14mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế2,312tấn
36Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =16mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế2,57tấn
37Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =20mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế4,299tấn
38Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =25mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế11,793tấn
39Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế0,5282tấn
40Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế0,5282tấn
41Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế6,8024100m2
42Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế5,3764m3
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =8mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế0,1372tấn
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế0,147tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =22mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế1,297tấn
46Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế0,4464100m2
47Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế12,7596m3
48Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =14mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế2,2057tấn
49Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế0,1798100m2
50Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế4,96m2
51Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ thiết kế1,792m3
52Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ thiết kế12,648m3
53Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế11,16m3
54Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK =16mmTheo hồ sơ thiết kế1,5751tấn
55Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế0,1104100m2
56Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kínTheo hồ sơ thiết kế0,3575tấn
57Lắp dựng giằng thép bu lôngTheo hồ sơ thiết kế0,3575tấn
58Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kínTheo hồ sơ thiết kế0,2355tấn
59Lắp dựng giằng thép bu lôngTheo hồ sơ thiết kế0,2355tấn
60Thép ống sắt tráng kẽm nhúng nóng D110 dày 6mmTheo hồ sơ thiết kế24,6913kg
61Thép ống sắt tráng kẽm nhúng nóng D100 dày 4mmTheo hồ sơ thiết kế195,5067kg
62Thép ống sắt tráng kẽm nhúng nóng D88 dày 6mmTheo hồ sơ thiết kế19,6889kg
63Thép ống sắt tráng kẽm nhúng nóng D80 dày 3mmTheo hồ sơ thiết kế117,5933kg
64Cung cấp thép tấm làm lan canTheo hồ sơ thiết kế235,54kg
65Bulông D22, L=540mmTheo hồ sơ thiết kế26kg
66Bulông D10, L=30mmTheo hồ sơ thiết kế52kg
67Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế1,9721m3
68Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế1,972m3
69Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngTheo hồ sơ thiết kế56m
70Cung cấp hộ lan tôn lượn sóngTheo hồ sơ thiết kế28tấm
71Cung cấp cột thép U140 x 100 x 5mm dài 1.45mTheo hồ sơ thiết kế32cái
72Cung cấp đuôi tôn lượn sóngTheo hồ sơ thiết kế8tấm
73Tiêu phản quang tam giácTheo hồ sơ thiết kế32Cái
74Bu lông T1 D16x45Theo hồ sơ thiết kế58Cái
75Bu lông T2 D16x32Theo hồ sơ thiết kế224Cái
76Vòng đệm fi44Theo hồ sơ thiết kế282Cái
77Êcu fi35Theo hồ sơ thiết kế282Cái
78Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo hồ sơ thiết kế12,773100m2
79Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế102,1842m3
80Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK =8mmTheo hồ sơ thiết kế5,8394tấn
81Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40Theo hồ sơ thiết kế2,6791m3
82Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế40,1868m3
83Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mmTheo hồ sơ thiết kế0,6742tấn
84Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =12mmTheo hồ sơ thiết kế2,359tấn
85Ván khuôn dầm giằngTheo hồ sơ thiết kế4,0187100m2
86Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo hồ sơ thiết kế9,626100m2
87Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ thiết kế77,008m3
88Làm và thả rọ đá, loại 3x2x0,3m trên cạnTheo hồ sơ thiết kế160,41 rọ
89Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế5,21m3
90Cung cấp đá 1x2 tạo lăng thể thu nướcTheo hồ sơ thiết kế5,2m3
91Cung cấp ống nhựa D34x1,8mm dài 50cmTheo hồ sơ thiết kế46,4m
92Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmTheo hồ sơ thiết kế0,464100m
93Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo hồ sơ thiết kế0,104100m2
94Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ thiết kế0,7346100m3
95Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế29,3832m3
96Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo hồ sơ thiết kế0,084100m2
97Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép =12mmTheo hồ sơ thiết kế4,4075tấn
98Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo hồ sơ thiết kế2,4486100m2
99Gỗ làm khe co giãnTheo hồ sơ thiết kế0,07m3
100Nhựa đường làm khe co giãnTheo hồ sơ thiết kế15,4kg
101Cung cấp trụ đỡ biển báoTheo hồ sơ thiết kế2cái
102Cung cấp biển báo trònTheo hồ sơ thiết kế2cái
103Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế0,091m3
104Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ thiết kế0,09m3
105Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmTheo hồ sơ thiết kế2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào - dung tích gầu ≥ 1,2m3Hoạt động tốt1
2Máy đào - dung tích gầu ≥ 0,8 m3Hoạt động tốt1
3Tàu hút HB 300CVHoạt động tốt3
4Sà lan - trọng tải: ≥ 250 THoạt động tốt1
5Sà lan - trọng tải: ≥ 400 THoạt động tốt1
6Tàu kéo – công suất ≥ 360 CVHoạt động tốt1
7Máy ủi - công suất ≥ 110 CVHoạt động tốt1
8Máy lu bánh thép - trọng lượng ≥ 8,5THoạt động tốt1
9Ô tô tự đổ - trọng tải: ≥ 7 THoạt động tốt1
10Ô tô vận tải thùng - trọng tải ≥ 2,5 THoạt động tốt1
11Cần cẩu - sức nâng ≥ 25 THoạt động tốt1
12Máy đóng cọc ≥ 1,8 THoạt động tốt1
13Máy bơm nướcHoạt động tốt1
14Máy cắt uốn cốt thép ≥ 5kWHoạt động tốt1
15Máy hàn ≥ 23kWHoạt động tốt1
16Máy trộn bê tông ≥250 lítHoạt động tốt1
17Máy đầm bàn ≥ 1 kWHoạt động tốt1
18Máy đầm dùi ≥ 1,5 kWHoạt động tốt1
19Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kgHoạt động tốt1
20Máy khoan đứng ≥ 2,5 kWHoạt động tốt1
21Máy vận thăng lồng ≥ 3 THoạt động tốt1
22Máy khí nén ≥ 360m3/hHoạt động tốt1
23Máy thủy bình/kinh vĩ hoặc toàn đạtHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm (áp dụng TH đất đổ 02 bên)
609,32 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
2 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn (áp dụng TH đất đổ 02 bên)
31,47 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
3 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất ≤3m, đất pha cát từ 15-20%, đất bùn lỏng (áp dụng TH đất đổ 02 bên)
737,87 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
4 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
335,33 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
5 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
66,08 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
6 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km đầu
1.780,08 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
7 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly
893,78 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
8 Vận chuyển đất, cát đổ đi, tàu kéo 360CV, sà lan 400T, 1km tiếp theo, cự ly
846,66 100m3/1km Theo hồ sơ thiết kế
9 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I
214 1m3 Theo hồ sơ thiết kế
10 Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,45T/m3
200 m3 Theo hồ sơ thiết kế
11 Cung cấp bao tải đất
7.000 cái Theo hồ sơ thiết kế
12 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
8 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
13 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3
171,59 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
14 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
188,749 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
15 Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=550m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)
1.192,8334 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
16 Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=600m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)
531,9954 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
17 Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=700m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)
401,4109 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
18 Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=850m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 1)
554,0975 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
19 Thi công Nạo vét kênh bằng tàu hút HB300cv TH(h=3m;Lx=550m;Lb=500m;ĐC - Đất cấp 3)
1,6013 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
20 Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I
8,42 100m
21 Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất I
4,98 100m Theo hồ sơ thiết kế
22 Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở dưới nước bằng cần cẩu 25T
8,42 100m Theo hồ sơ thiết kế
23 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn đê quay
20,7671 tấn Theo hồ sơ thiết kế
24 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn đê quay
20,7671 tấn Theo hồ sơ thiết kế
25 Khấu hao cừ Larsen IV
6.693 kg Theo hồ sơ thiết kế
26 Khấu hao khung dàn
799,8 kg Theo hồ sơ thiết kế
27 Gỗ đệm
0,096 m3 Theo hồ sơ thiết kế
28 Cung cấp lưới thép B40
320 m2 Theo hồ sơ thiết kế
29 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
9,6 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
9,6 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
31 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
20,16 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
32 Máy bơm nước động cơ Diesel, công suất 5CV
44,581 ca Theo hồ sơ thiết kế
33 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,12 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
34 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
128,4636 m3 Theo hồ sơ thiết kế
35 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3
1,2846 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
36 Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m
1,2846 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
37 Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤3cm
3,465 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
38 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T - Chiều dày lớp bóc ≤3cm
3,465 100m2 Theo hồ sơ thiết kế
39 Tháo dỡ hộ lan cống hiện trạng
100,8 m2 Theo hồ sơ thiết kế
40 Nhổ cọc tràm bản đáy cống hiện trạng (tính hao phí nhân cống máy bằng 60% công đóng)
107,4888 100m Theo hồ sơ thiết kế
41 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
59,5802 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
42 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
595,8 10m³/1km Theo hồ sơ thiết kế
43 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
520,19 10m³/1km Theo hồ sơ thiết kế
44 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
32,224 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
45 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
13,81 100m3 Theo hồ sơ thiết kế
46 Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
376,5515 100m Theo hồ sơ thiết kế
47 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
27,8866 m3 Theo hồ sơ thiết kế
48 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40
190,8043 m3 Theo hồ sơ thiết kế
49 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =16mm
1,2152 tấn Theo hồ sơ thiết kế
50 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =20mm
6,121 tấn Theo hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 266 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,20%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 4,04%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.756.005.986.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.630.470.209.028 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công nạo vét và nâng cấp sửa chữa cống Long hữu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công nạo vét và nâng cấp sửa chữa cống Long hữu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 151

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn. "

Danh ngôn tiếng Hàn

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây