Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 14:32 13/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà điều hành và các phòng bộ môn (10 phòng) trường Tiểu học Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng nhà điều hành và các phòng bộ môn (10 phòng) trường Tiểu học Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 20/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:26 13/06/2022
đến
15:00 20/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 20/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/06/2022 (16/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà điều hành và các phòng bộ môn (10 phòng) trường Tiểu học Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba , địa chỉ: Khu 9 thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tân Phong Phú Thọ; địa chỉ: Số nhà 139, đường Vũ Duệ, phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0969 997 588; 0988 075 253 - Công ty TNHH Minh Huy MTV; địa chỉ: Đội 5/Khu Hòa Phong, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0359115301 - Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Hà Ngọc; địa chỉ: Thôn Nỗ Lực, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0962 952558

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba , địa chỉ: Khu 9 thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Thanh Ba, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng côngtrường1- Có bằng đại học về chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Bản sao chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực) có chứng thực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là Chỉ huy trưởng công trình (Scan bản gốc),Lưu ý: Trường hợp chứng chỉ hành nghề giám sát không có ghi hạng còn hiệu lực thìphải kèm theo tài liệu chứng minh năng lực theo quy định của Nghị định 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.53
2Cán bộ kỹ thuật hiệntrường1- Có bằng đại học hoặc cao đẳng về chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ kỹ thuật công trình (Scan bản gốc).33
3Cán bộ phụ trách antoàn lao động1- Có bằng đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Bản chụp chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện về antoàn lao động có chứng thực.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham giatrực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ an toàn lao động (Scan bản gốc).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY LẮP
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngBản vẽ thi công và chương V31,8m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V265,5m2
3Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V2,95m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phBản vẽ thi công và chương V3,629m3
5Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchBản vẽ thi công và chương V69,8421m3
6Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Bản vẽ thi công và chương V0,7347100m3
7Vận chuyển gạch, bê tông hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 7TBản vẽ thi công và chương V0,7347100m3
8Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V4,9813100m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Bản vẽ thi công và chương V27,2192m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmBản vẽ thi công và chương V0,2951tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmBản vẽ thi công và chương V2,1701tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmBản vẽ thi công và chương V1,962tấn
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtBản vẽ thi công và chương V2,1358100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V49,1108m3
15Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V67,8361m3
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V0,8266tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V0,6578tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V3,7239tấn
19Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBản vẽ thi công và chương V2,7927100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V40,2883m3
21Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Bản vẽ thi công và chương V4,0669100m3
22Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V0,9144100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V0,9144100m3
24Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30Bản vẽ thi công và chương V37,024m3
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V0,9101tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V2,444tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V2,2895tấn
28Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtBản vẽ thi công và chương V2,7196100m2
29Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V14,958m3
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V1,0532tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V2,8765tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V4,6795tấn
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBản vẽ thi công và chương V4,7931100m2
34Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Bản vẽ thi công và chương V38,0547m3
35Ván khuôn gỗ cầu thang thườngBản vẽ thi công và chương V0,3448100m2
36Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V0,5134tấn
37Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V0,1674tấn
38Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V3,4764m3
39Ván khuôn gỗ sàn máiBản vẽ thi công và chương V7,5988100m2
40Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V7,0147tấn
41Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V88,4574m3
42Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanBản vẽ thi công và chương V0,7395100m2
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mBản vẽ thi công và chương V0,6024tấn
44Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Bản vẽ thi công và chương V2,5872m3
45Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V0,2868tấn
46Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V3,0164m3
47Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V82,2726m3
48Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V108,9877m3
49Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V17,815m3
50Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V13,6555m3
51Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V21,3475m3
52Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V1,0598m3
53Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBản vẽ thi công và chương V0,1842100m2
54Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBản vẽ thi công và chương V0,3571tấn
55Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V1,617m3
56Gia công xà gồ thépBản vẽ thi công và chương V2,2217tấn
57Lắp dựng xà gồ thépBản vẽ thi công và chương V2,2217tấn
58Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, tôn dày 0,45mmBản vẽ thi công và chương V4,7352100m2
59Tôn úp nóc, úp sườn,Bản vẽ thi công và chương V90m
60Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V693,0794m2
61Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V1.390,884m2
62Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V302,175m2
63Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V479,31m2
64Trát trần, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V833,83m2
65Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40Bản vẽ thi công và chương V140,58m
66Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V699,3214m2
67Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V19,2168m2
68Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V108,48m2
69Sản xuất, lắp dựng vách ngăn Composite dày 18mm (Phụ kiện inox 304)Bản vẽ thi công và chương V3,888m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V26,4133m2
71Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V32,76m2
72Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V11,52m2
73Gia công cửa sắt, hoa sắt (thép hộp 20x20x1,2mm)Bản vẽ thi công và chương V0,4806tấn
74Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa sổBản vẽ thi công và chương V480,6kg
75Lắp dựng hoa sắt cửaBản vẽ thi công và chương V92,44m2
76Cửa đi nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 450, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mmBản vẽ thi công và chương V54m2
77Cửa đi nhôm hệ 1 cánh mở quay hệ 450, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mmBản vẽ thi công và chương V7,345m2
78Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 4400, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mmBản vẽ thi công và chương V14,21m2
79Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt hệ 4400, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mmBản vẽ thi công và chương V54,81m2
80Cửa sổ mở hất nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mmBản vẽ thi công và chương V2,72m2
81Vách nhôm hệ 55 kính an toàn dày 5mmBản vẽ thi công và chương V38,385m2
82Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBản vẽ thi công và chương V3.006,199m2
83Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBản vẽ thi công và chương V693,0794m2
84Bảng chống lóa KT: 1200x3600Bản vẽ thi công và chương V5bộ
85Lan can Inox cầu thangBản vẽ thi công và chương V10,4m
86Gia công lan canBản vẽ thi công và chương V1,3684tấn
87Sơn tĩnh điện lan canBản vẽ thi công và chương V1.368,4kg
88Lam ngang bằng hộp nhôm 38x76mm, sơn tĩnh điệnBản vẽ thi công và chương V84,33m
89Lắp dựng lan can sắtBản vẽ thi công và chương V76,62m2
90Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V0,4481m3
91Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Bản vẽ thi công và chương V0,448m3
92Gia công cột bằng thép hìnhBản vẽ thi công và chương V0,0823tấn
93Lắp cột thép các loạiBản vẽ thi công và chương V0,0823tấn
94Lắp đặt các automat 1 pha 50ABản vẽ thi công và chương V2cái
95Lắp đặt các automat 1 pha 100ABản vẽ thi công và chương V1cái
96Lắp đặt các automat 1 pha 16ABản vẽ thi công và chương V14cái
97Tủ điện Kim loại 450x350x150Bản vẽ thi công và chương V2cái
98Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Bản vẽ thi công và chương V26hộp
99Lắp đặt quạt trầnBản vẽ thi công và chương V49cái
100Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngBản vẽ thi công và chương V22bộ
101Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBản vẽ thi công và chương V54bộ
102Lắp đặt đèn sát trần có chụpBản vẽ thi công và chương V21bộ
103Lắp đặt công tắc 3 hạtBản vẽ thi công và chương V22cái
104Lắp đặt công tắc 2 hạtBản vẽ thi công và chương V15cái
105Lắp đặt ổ cắm đôiBản vẽ thi công và chương V45cái
106Đế âm tường tự chống cháyBản vẽ thi công và chương V58cái
107Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Bản vẽ thi công và chương V125m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Bản vẽ thi công và chương V145m
109Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Bản vẽ thi công và chương V375m
110Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Bản vẽ thi công và chương V1.009m
111Lắp đặt ống nhựa chìm (ruột gà) bảo hộ dây dẫn D16Bản vẽ thi công và chương V1.529m
112Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V12,161m3
113Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Bản vẽ thi công và chương V0,1216100m3
114Gia công, đóng cọc chống sétBản vẽ thi công và chương V9cọc
115Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmBản vẽ thi công và chương V75m
116Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmBản vẽ thi công và chương V125m
117Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mBản vẽ thi công và chương V7cái
118Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mBản vẽ thi công và chương V7cái
119Bộ kẹp tiếp địaBản vẽ thi công và chương V3bộ
120Đo điện trở tiếp địaBản vẽ thi công và chương V1toàn bộ
121Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V9,381m3
122Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Bản vẽ thi công và chương V0,0938100m3
123Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmBản vẽ thi công và chương V0,35100m
124Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmBản vẽ thi công và chương V0,2100m
125Van phao điện trong bồnBản vẽ thi công và chương V1cái
126Van xoay chiều PPR D34Bản vẽ thi công và chương V1cái
127Van xoay chiều PPR D20Bản vẽ thi công và chương V2cái
128Van gạt D20Bản vẽ thi công và chương V3cái
129Lắp đặt xí bệtBản vẽ thi công và chương V5bộ
130Máy bơm nước 750WBản vẽ thi công và chương V1chiếc
131Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmBản vẽ thi công và chương V4cái
132Lắp đặt vòi rửa 1 vòiBản vẽ thi công và chương V3bộ
133Lắp đặt vòi rửa vệ sinhBản vẽ thi công và chương V3cái
134Lắp đặt chậu tiểu namBản vẽ thi công và chương V3bộ
135Lắp đặt chậu rửa 1 vòiBản vẽ thi công và chương V2bộ
136Lắp đặt bể nước Inox 2m3Bản vẽ thi công và chương V1bể
137Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mmBản vẽ thi công và chương V0,75100 m
138Cút PVC D20Bản vẽ thi công và chương V20cái
139Cút PVC ren trong D34Bản vẽ thi công và chương V14cái
140Cút PVC ren trong D40Bản vẽ thi công và chương V8cái
141Cút thu PVC ren trong D20-15Bản vẽ thi công và chương V4cái
142Kép đồng D15Bản vẽ thi công và chương V18cái
143Kép đồng D20Bản vẽ thi công và chương V7cái
144Kép đồng D40Bản vẽ thi công và chương V2cái
145Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 20mmBản vẽ thi công và chương V6cái
146Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 40 mmBản vẽ thi công và chương V5cái
147Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 20 x 15 mmBản vẽ thi công và chương V20cái
148Rắc co nhựa D40mmBản vẽ thi công và chương V5cái
149Rắc co nhựa D20mmBản vẽ thi công và chương V6cái
150Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmBản vẽ thi công và chương V0,95100m
151Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmBản vẽ thi công và chương V1,05100m
152Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmBản vẽ thi công và chương V0,1100m
153Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmBản vẽ thi công và chương V0,1100m
154Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mmBản vẽ thi công và chương V9cái
155Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmBản vẽ thi công và chương V10cái
156Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmBản vẽ thi công và chương V9cái
157Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmBản vẽ thi công và chương V9cái
158Tê nhựa PVC D110Bản vẽ thi công và chương V4cái
159Tê nhựa PVC D90Bản vẽ thi công và chương V4cái
160Tê nhựa PVC D60Bản vẽ thi công và chương V6cái
161Lắp đặt gương soiBản vẽ thi công và chương V2cái
162Lắp đặt kệ kínhBản vẽ thi công và chương V2cái
163Lắp đặt giá treoBản vẽ thi công và chương V2cái
164Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V0,102100m3
165Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Bản vẽ thi công và chương V0,6m3
166Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtBản vẽ thi công và chương V0,0102100m2
167Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Bản vẽ thi công và chương V2,9352m3
168Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Bản vẽ thi công và chương V22,41m2
169Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Bản vẽ thi công và chương V6m2
170Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Bản vẽ thi công và chương V28,41m2
171Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmBản vẽ thi công và chương V0,0676tấn
172Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpBản vẽ thi công và chương V0,1712100m2
173Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1x2, PCB30Bản vẽ thi công và chương V0,6m3
174Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgBản vẽ thi công và chương V61 cấu kiện
175San gạt tạo mặt bằng thi công sânBản vẽ thi công và chương V2ca
176Đệm cát mặt bằng sân để đổ bê tôngBản vẽ thi công và chương V28m3
177Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V56m3
178Cắt khe bê tôngBản vẽ thi công và chương V2,76100m
179Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V0,2048100m3
180Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Bản vẽ thi công và chương V0,0667100m3
181Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Bản vẽ thi công và chương V2,5151m3
182Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V3,399m3
183Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Bản vẽ thi công và chương V14,1075m2
184Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V31,02m2
185Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Bản vẽ thi công và chương V1,7045m3
186Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpBản vẽ thi công và chương V0,0936100m2
187Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmBản vẽ thi công và chương V0,0906tấn
188Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgBản vẽ thi công và chương V471 cấu kiện
189Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIBản vẽ thi công và chương V2,04981m3
190Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Bản vẽ thi công và chương V0,6833m3
191Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V1,879m3
192Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Bản vẽ thi công và chương V14,9464m2
193Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB40Bản vẽ thi công và chương V9,8219m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điện- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.2
2Máy cắt gạch đá- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.2
3Máy đầm dùi- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.2
4Máy trộn bê tông- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.2
5Máy đào- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.1
6Ô tô tự đổ- Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này.3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
31,8 m2 Bản vẽ thi công và chương V
2 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
265,5 m2 Bản vẽ thi công và chương V
3 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m
2,95 m3 Bản vẽ thi công và chương V
4 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,629 m3 Bản vẽ thi công và chương V
5 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch
69,8421 m3 Bản vẽ thi công và chương V
6 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3
0,7347 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
7 Vận chuyển gạch, bê tông hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 7T
0,7347 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
8 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
4,9813 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
9 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
27,2192 m3 Bản vẽ thi công và chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2951 tấn Bản vẽ thi công và chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,1701 tấn Bản vẽ thi công và chương V
12 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
1,962 tấn Bản vẽ thi công và chương V
13 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
2,1358 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
49,1108 m3 Bản vẽ thi công và chương V
15 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
67,8361 m3 Bản vẽ thi công và chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,8266 tấn Bản vẽ thi công và chương V
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,6578 tấn Bản vẽ thi công và chương V
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,7239 tấn Bản vẽ thi công và chương V
19 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,7927 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
40,2883 m3 Bản vẽ thi công và chương V
21 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,0669 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
22 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,9144 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T - Cấp đất III
0,9144 100m3 Bản vẽ thi công và chương V
24 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30
37,024 m3 Bản vẽ thi công và chương V
25 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,9101 tấn Bản vẽ thi công và chương V
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,444 tấn Bản vẽ thi công và chương V
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,2895 tấn Bản vẽ thi công và chương V
28 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,7196 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
29 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
14,958 m3 Bản vẽ thi công và chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,0532 tấn Bản vẽ thi công và chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,8765 tấn Bản vẽ thi công và chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
4,6795 tấn Bản vẽ thi công và chương V
33 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
4,7931 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
34 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
38,0547 m3 Bản vẽ thi công và chương V
35 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,3448 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
36 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,5134 tấn Bản vẽ thi công và chương V
37 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1674 tấn Bản vẽ thi công và chương V
38 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,4764 m3 Bản vẽ thi công và chương V
39 Ván khuôn gỗ sàn mái
7,5988 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
40 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
7,0147 tấn Bản vẽ thi công và chương V
41 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
88,4574 m3 Bản vẽ thi công và chương V
42 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,7395 100m2 Bản vẽ thi công và chương V
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,6024 tấn Bản vẽ thi công và chương V
44 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
2,5872 m3 Bản vẽ thi công và chương V
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2868 tấn Bản vẽ thi công và chương V
46 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,0164 m3 Bản vẽ thi công và chương V
47 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
82,2726 m3 Bản vẽ thi công và chương V
48 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
108,9877 m3 Bản vẽ thi công và chương V
49 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
17,815 m3 Bản vẽ thi công và chương V
50 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
13,6555 m3 Bản vẽ thi công và chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba như sau:

  • Có quan hệ với 183 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,88%, Xây lắp 79,63%, Tư vấn 9,88%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.425.416.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.159.298.286.312 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi đã học được rằng… Mỗi khi xa rời người thân yêu, hãy luôn nói lời thương yêu nhất, bởi có thể đó là lần cuối ta gặp họ. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây