Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà điều hành và các phòng bộ môn (10 phòng) trường Tiểu học Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; điện thoại: 0982 884 266 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Thanh Ba, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba; địa chỉ: Khu 9, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng côngtrường | 1 | - Có bằng đại học về chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Bản sao chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực) có chứng thực.- Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng về chỉ huy trưởng công trình.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là Chỉ huy trưởng công trình (Scan bản gốc),Lưu ý: Trường hợp chứng chỉ hành nghề giám sát không có ghi hạng còn hiệu lực thìphải kèm theo tài liệu chứng minh năng lực theo quy định của Nghị định 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiệntrường | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng về chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ kỹ thuật công trình (Scan bản gốc). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách antoàn lao động | 1 | - Có bằng đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng.- Bản chụp chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện về antoàn lao động có chứng thực.- Có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham giatrực tiếp tối thiểu 02 công trình tương tự với vai trò là cán bộ an toàn lao động (Scan bản gốc). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY LẮP | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Bản vẽ thi công và chương V | 31,8 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 265,5 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 2,95 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Bản vẽ thi công và chương V | 3,629 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Bản vẽ thi công và chương V | 69,8421 | m3 |
6 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7347 | 100m3 |
7 | Vận chuyển gạch, bê tông hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 7T | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7347 | 100m3 |
8 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 4,9813 | 100m3 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 27,2192 | m3 |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2951 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Bản vẽ thi công và chương V | 2,1701 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Bản vẽ thi công và chương V | 1,962 | tấn |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Bản vẽ thi công và chương V | 2,1358 | 100m2 |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 49,1108 | m3 |
15 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 67,8361 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,8266 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6578 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 3,7239 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Bản vẽ thi công và chương V | 2,7927 | 100m2 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 40,2883 | m3 |
21 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Bản vẽ thi công và chương V | 4,0669 | 100m3 |
22 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,9144 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,9144 | 100m3 |
24 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 37,024 | m3 |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,9101 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 2,444 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 2,2895 | tấn |
28 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ thi công và chương V | 2,7196 | 100m2 |
29 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 14,958 | m3 |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0532 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 2,8765 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 4,6795 | tấn |
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Bản vẽ thi công và chương V | 4,7931 | 100m2 |
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Bản vẽ thi công và chương V | 38,0547 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3448 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,5134 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1674 | tấn |
38 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 3,4764 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Bản vẽ thi công và chương V | 7,5988 | 100m2 |
40 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 7,0147 | tấn |
41 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 88,4574 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Bản vẽ thi công và chương V | 0,7395 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6024 | tấn |
44 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Bản vẽ thi công và chương V | 2,5872 | m3 |
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2868 | tấn |
46 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 3,0164 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 82,2726 | m3 |
48 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 108,9877 | m3 |
49 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 17,815 | m3 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 13,6555 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 21,3475 | m3 |
52 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,0598 | m3 |
53 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1842 | 100m2 |
54 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Bản vẽ thi công và chương V | 0,3571 | tấn |
55 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,617 | m3 |
56 | Gia công xà gồ thép | Bản vẽ thi công và chương V | 2,2217 | tấn |
57 | Lắp dựng xà gồ thép | Bản vẽ thi công và chương V | 2,2217 | tấn |
58 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, tôn dày 0,45mm | Bản vẽ thi công và chương V | 4,7352 | 100m2 |
59 | Tôn úp nóc, úp sườn, | Bản vẽ thi công và chương V | 90 | m |
60 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 693,0794 | m2 |
61 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 1.390,884 | m2 |
62 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 302,175 | m2 |
63 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 479,31 | m2 |
64 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 833,83 | m2 |
65 | Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 140,58 | m |
66 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 699,3214 | m2 |
67 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 19,2168 | m2 |
68 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 108,48 | m2 |
69 | Sản xuất, lắp dựng vách ngăn Composite dày 18mm (Phụ kiện inox 304) | Bản vẽ thi công và chương V | 3,888 | m2 |
70 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 26,4133 | m2 |
71 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 32,76 | m2 |
72 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch 400x400, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 11,52 | m2 |
73 | Gia công cửa sắt, hoa sắt (thép hộp 20x20x1,2mm) | Bản vẽ thi công và chương V | 0,4806 | tấn |
74 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa sổ | Bản vẽ thi công và chương V | 480,6 | kg |
75 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Bản vẽ thi công và chương V | 92,44 | m2 |
76 | Cửa đi nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 450, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 54 | m2 |
77 | Cửa đi nhôm hệ 1 cánh mở quay hệ 450, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 7,345 | m2 |
78 | Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 4400, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 14,21 | m2 |
79 | Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt hệ 4400, thanh nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 54,81 | m2 |
80 | Cửa sổ mở hất nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương, kính dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 2,72 | m2 |
81 | Vách nhôm hệ 55 kính an toàn dày 5mm | Bản vẽ thi công và chương V | 38,385 | m2 |
82 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Bản vẽ thi công và chương V | 3.006,199 | m2 |
83 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Bản vẽ thi công và chương V | 693,0794 | m2 |
84 | Bảng chống lóa KT: 1200x3600 | Bản vẽ thi công và chương V | 5 | bộ |
85 | Lan can Inox cầu thang | Bản vẽ thi công và chương V | 10,4 | m |
86 | Gia công lan can | Bản vẽ thi công và chương V | 1,3684 | tấn |
87 | Sơn tĩnh điện lan can | Bản vẽ thi công và chương V | 1.368,4 | kg |
88 | Lam ngang bằng hộp nhôm 38x76mm, sơn tĩnh điện | Bản vẽ thi công và chương V | 84,33 | m |
89 | Lắp dựng lan can sắt | Bản vẽ thi công và chương V | 76,62 | m2 |
90 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,448 | 1m3 |
91 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,448 | m3 |
92 | Gia công cột bằng thép hình | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0823 | tấn |
93 | Lắp cột thép các loại | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0823 | tấn |
94 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
95 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | cái |
96 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Bản vẽ thi công và chương V | 14 | cái |
97 | Tủ điện Kim loại 450x350x150 | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
98 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Bản vẽ thi công và chương V | 26 | hộp |
99 | Lắp đặt quạt trần | Bản vẽ thi công và chương V | 49 | cái |
100 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Bản vẽ thi công và chương V | 22 | bộ |
101 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Bản vẽ thi công và chương V | 54 | bộ |
102 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Bản vẽ thi công và chương V | 21 | bộ |
103 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Bản vẽ thi công và chương V | 22 | cái |
104 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Bản vẽ thi công và chương V | 15 | cái |
105 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Bản vẽ thi công và chương V | 45 | cái |
106 | Đế âm tường tự chống cháy | Bản vẽ thi công và chương V | 58 | cái |
107 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Bản vẽ thi công và chương V | 125 | m |
108 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Bản vẽ thi công và chương V | 145 | m |
109 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Bản vẽ thi công và chương V | 375 | m |
110 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Bản vẽ thi công và chương V | 1.009 | m |
111 | Lắp đặt ống nhựa chìm (ruột gà) bảo hộ dây dẫn D16 | Bản vẽ thi công và chương V | 1.529 | m |
112 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 12,16 | 1m3 |
113 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1216 | 100m3 |
114 | Gia công, đóng cọc chống sét | Bản vẽ thi công và chương V | 9 | cọc |
115 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Bản vẽ thi công và chương V | 75 | m |
116 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Bản vẽ thi công và chương V | 125 | m |
117 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Bản vẽ thi công và chương V | 7 | cái |
118 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Bản vẽ thi công và chương V | 7 | cái |
119 | Bộ kẹp tiếp địa | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | bộ |
120 | Đo điện trở tiếp địa | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | toàn bộ |
121 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 9,38 | 1m3 |
122 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0938 | 100m3 |
123 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,35 | 100m |
124 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2 | 100m |
125 | Van phao điện trong bồn | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | cái |
126 | Van xoay chiều PPR D34 | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | cái |
127 | Van xoay chiều PPR D20 | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
128 | Van gạt D20 | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | cái |
129 | Lắp đặt xí bệt | Bản vẽ thi công và chương V | 5 | bộ |
130 | Máy bơm nước 750W | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | chiếc |
131 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Bản vẽ thi công và chương V | 4 | cái |
132 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | bộ |
133 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | cái |
134 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Bản vẽ thi công và chương V | 3 | bộ |
135 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | bộ |
136 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Bản vẽ thi công và chương V | 1 | bể |
137 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,75 | 100 m |
138 | Cút PVC D20 | Bản vẽ thi công và chương V | 20 | cái |
139 | Cút PVC ren trong D34 | Bản vẽ thi công và chương V | 14 | cái |
140 | Cút PVC ren trong D40 | Bản vẽ thi công và chương V | 8 | cái |
141 | Cút thu PVC ren trong D20-15 | Bản vẽ thi công và chương V | 4 | cái |
142 | Kép đồng D15 | Bản vẽ thi công và chương V | 18 | cái |
143 | Kép đồng D20 | Bản vẽ thi công và chương V | 7 | cái |
144 | Kép đồng D40 | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
145 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 20mm | Bản vẽ thi công và chương V | 6 | cái |
146 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 40 mm | Bản vẽ thi công và chương V | 5 | cái |
147 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng p/p hàn, ĐK 20 x 15 mm | Bản vẽ thi công và chương V | 20 | cái |
148 | Rắc co nhựa D40mm | Bản vẽ thi công và chương V | 5 | cái |
149 | Rắc co nhựa D20mm | Bản vẽ thi công và chương V | 6 | cái |
150 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,95 | 100m |
151 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Bản vẽ thi công và chương V | 1,05 | 100m |
152 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1 | 100m |
153 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1 | 100m |
154 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mm | Bản vẽ thi công và chương V | 9 | cái |
155 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Bản vẽ thi công và chương V | 10 | cái |
156 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mm | Bản vẽ thi công và chương V | 9 | cái |
157 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Bản vẽ thi công và chương V | 9 | cái |
158 | Tê nhựa PVC D110 | Bản vẽ thi công và chương V | 4 | cái |
159 | Tê nhựa PVC D90 | Bản vẽ thi công và chương V | 4 | cái |
160 | Tê nhựa PVC D60 | Bản vẽ thi công và chương V | 6 | cái |
161 | Lắp đặt gương soi | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
162 | Lắp đặt kệ kính | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
163 | Lắp đặt giá treo | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | cái |
164 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,102 | 100m3 |
165 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6 | m3 |
166 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0102 | 100m2 |
167 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 2,9352 | m3 |
168 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 22,41 | m2 |
169 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 6 | m2 |
170 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 28,41 | m2 |
171 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0676 | tấn |
172 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Bản vẽ thi công và chương V | 0,1712 | 100m2 |
173 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6 | m3 |
174 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Bản vẽ thi công và chương V | 6 | 1 cấu kiện |
175 | San gạt tạo mặt bằng thi công sân | Bản vẽ thi công và chương V | 2 | ca |
176 | Đệm cát mặt bằng sân để đổ bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 28 | m3 |
177 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 56 | m3 |
178 | Cắt khe bê tông | Bản vẽ thi công và chương V | 2,76 | 100m |
179 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 0,2048 | 100m3 |
180 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0667 | 100m3 |
181 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 2,5151 | m3 |
182 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 3,399 | m3 |
183 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 14,1075 | m2 |
184 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 31,02 | m2 |
185 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Bản vẽ thi công và chương V | 1,7045 | m3 |
186 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0936 | 100m2 |
187 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Bản vẽ thi công và chương V | 0,0906 | tấn |
188 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Bản vẽ thi công và chương V | 47 | 1 cấu kiện |
189 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Bản vẽ thi công và chương V | 2,0498 | 1m3 |
190 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Bản vẽ thi công và chương V | 0,6833 | m3 |
191 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 1,879 | m3 |
192 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 14,9464 | m2 |
193 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB40 | Bản vẽ thi công và chương V | 9,8219 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn điện | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
2 | Máy cắt gạch đá | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
3 | Máy đầm dùi | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
4 | Máy trộn bê tông | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 2 |
5 | Máy đào | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 1 |
6 | Ô tô tự đổ | - Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.- Các loại thiết bị thi công chủ yếu nhà thầu dự kiến huy động cho gói thầu phải có giấy đăng ký và đăng kiểm (đối với các máy phải có đăng ký và đăng kiểm trong quá trình thi công), hoặc các hóa đơn mua bán thiết bị. Toàn bộ các máy móc, thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. (Các tài liệu phải được scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu phải thuê các thiết bị thì yêu cầu phải có hợp đồng thuê máy kèm theo các giấy tờ của đơn vị cho thuê: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy đăng ký và đăng kiểm hoặc các hóa đơn mua thiết bị (Scan bản gốc hoặc bản chứng thực).- Nhà thầu cam kết không kê khai thiết bị đã bố trí cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 31,8 | m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 265,5 | m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 2,95 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,629 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 69,8421 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
6 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 0,7347 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
7 | Vận chuyển gạch, bê tông hỗn hợp bằng ô tô tự đổ 7T | 0,7347 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
8 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 4,9813 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 27,2192 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,2951 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,1701 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 1,962 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 2,1358 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 49,1108 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
15 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 67,8361 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,8266 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6578 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 3,7239 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
19 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,7927 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 40,2883 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
21 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 4,0669 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
22 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,9144 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T - Cấp đất III | 0,9144 | 100m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
24 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | 37,024 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,9101 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,444 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,2895 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
28 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,7196 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
29 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 14,958 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,0532 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,8765 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 4,6795 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 4,7931 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 38,0547 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
35 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,3448 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,5134 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1674 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
38 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,4764 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
39 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 7,5988 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 7,0147 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
41 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 88,4574 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
42 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,7395 | 100m2 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,6024 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
44 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,5872 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2868 | tấn | Bản vẽ thi công và chương V | ||
46 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3,0164 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
47 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 82,2726 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
48 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 108,9877 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
49 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 17,815 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V | ||
50 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 13,6555 | m3 | Bản vẽ thi công và chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba như sau:
- Có quan hệ với 183 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,88%, Xây lắp 79,63%, Tư vấn 9,88%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.425.416.898 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.159.298.286.312 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Mỗi khi xa rời người thân yêu, hãy luôn nói lời thương yêu nhất, bởi có thể đó là lần cuối ta gặp họ. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.