Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hát Môn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng + đảm bảo ATGT Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo hệ thống nền mặt đường, rãnh thoát nước thôn 7,8,9,10 xã Hát Môn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 280 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hát Môn, Địa chỉ: Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phúc Thọ. - Địa chỉ: Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Hát Môn. (Địa chỉ: Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội.) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Hát Môn. (Địa chỉ: Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội.) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
280 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, có chuyên ngành đường bộ/cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông Hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật/Có hạng mục đường giao thông có kết cấu mặt đường bê tông xi măng (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | - Có trình độ đại học trở lên, có chuyên ngành đào tạo đường bộ/cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật/ Có hạng mục đường giao thông có kết cấu mặt đường bê tông xi măng (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động (hoặc có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực).- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật (kèm theo văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt mặt đường cũ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 11,454 | 100m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 152,2 | m3 |
3 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào1,25m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 1,446 | 100m3 |
4 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 652,76 | m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95. | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,627 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 591,67 | m3 |
7 | Rải nilon lót móng. | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 20,497 | 100m2 |
8 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 40,99 | m3 |
9 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 2,46 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,528 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 1,522 | 100m3 |
B | RÃNH CẢI TẠO | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 797,61 | m3 |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 497,92 | m3 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đường kính D | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 56,698 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 25,873 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng rãnh, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 246,51 | m3 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mũ mố rãnh | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 11,308 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép giằng rãnh, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 19,418 | tấn |
8 | Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 166,46 | m3 |
9 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 2.051,89 | m2 |
10 | Bộ nắp hố thu nước Composite (nắp 430x860mm khung 530x960, tai trọng 125KN) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 595 | bộ |
11 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 595 | 1 cấu kiện |
12 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 392,56 | m3 |
13 | Vận chuyển đất, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 3,926 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 7,976 | 100m3 |
C | RÃNH LÀM MỚI | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 267,26 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đường kính D | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 19,195 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 15,546 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng rãnh, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 150,18 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mũ mố rãnh | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,726 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép giằng rãnh, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,727 | tấn |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường rãnh, đá 2x4, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 366,54 | m3 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường rãnh | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 25,056 | 100m2 |
9 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 7 | m3 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 31,8 | m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 276,6 | m3 |
12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót móng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,531 | 100m2 |
13 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 97,19 | m3 |
14 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 739,72 | m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85. Đắp trả ngoài rãnh | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 3,882 | 100m3 |
16 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 95,29 | m3 |
17 | Phá dỡ kết cấu gạch đá. Phá dỡ rãnh cũ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 716,03 | m3 |
18 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,802 | 100m3 |
19 | Cắt mặt đường cũ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,426 | 100m |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 3,83 | m3 |
21 | Rải nilon lót móng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,192 | 100m2 |
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,39 | m3 |
23 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,023 | 100m3 |
24 | Bộ nắp hố thu nước Composite (nắp 430x860mm khung 530x960, tai trọng 125KN) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 193 | bộ |
25 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 193 | 1 cấu kiện |
26 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 46,48 | m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường rãnh, đá 2x4, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 16,1 | m3 |
28 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường rãnh | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,498 | 100m2 |
29 | Vận chuyển đất, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 7,862 | 100m3 |
30 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 7,16 | 100m3 |
D | CỐNG NGANG | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 82,45 | m3 |
2 | Cắt mặt đường cũ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,32 | 100m |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 16,55 | m3 |
4 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,157 | 100m3 |
5 | Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 6,62 | m3 |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 2,2 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, cống thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 1,88 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4,06 | m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 3,3 | m3 |
10 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót móng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,051 | 100m2 |
11 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1000x1000mm | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 15 | đoạn cống |
12 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1000x1000mm | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 14 | mối nối |
13 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 55,2 | m2 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,363 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,166 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất, đất cấp III | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,461 | 100m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố hố ga, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,29 | m3 |
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mũ mố hố ga | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,022 | 100m2 |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép giằng rãnh, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,008 | tấn |
20 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,14 | m3 |
21 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đường kính D | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,02 | tấn |
22 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,008 | 100m2 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 2 | 1 cấu kiện |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 8,2 | m3 |
25 | Rải nilon lót móng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,456 | 100m2 |
26 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,91 | m3 |
27 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 0,055 | 100m3 |
E | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Ống nhựa PVC D80 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 279,45 | m |
2 | Dây cảnh báo nguy hiểm ( dây phản quang) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 5.074 | m |
3 | Giấy phản quang ( trắng đỏ) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 73,71 | m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4,56 | m3 |
5 | Mua biển báo công trường đang thi công hình chữ nhật phản quang kích thước 100x40cm, có ghi đi chậm 5km/h | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | m2 |
6 | Mua biển báo công trường 5km/h , đường hẹp (biển tam giác cạnh 70cm) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | cái |
7 | Mua biển báo công trường 5km/h (biển tam giác cạnh 70cm) | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | cái |
8 | Biển tròn dẫn hướng | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | cái |
9 | Đèn báo hiệu giao thông | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | cái |
10 | Bộ đàm liên lạc | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | cái |
11 | Áo phản quang và còi | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 4 | bộ |
12 | Nhân công bậc 3/7 điều hành phân luồng giao thông | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | 150 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực) | ≥ 5T | 2 |
2 | Máy đào (kèm theo kiểm định thiết bị còn hiệu lực) | ≥0,4m3 | 1 |
3 | Máy lu (kèm theo kiểm định thiết bị còn hiệu lực) | từ 8T đến 10T | 1 |
4 | Máy ủi (kèm theo kiểm định thiết bị còn hiệu lực) | ≤110CV | 1 |
5 | Máy hàn | ≥23Kw | 1 |
6 | Máy cắt uốn thép | ≥ 4,5kw | 1 |
7 | Máy máy trộn vữa | ≥80Lít | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | ≥250 Lít | 2 |
9 | Máy đầm cóc | ≥70kg | 2 |
10 | Máy toàn đạc hoặc máy thủy bình | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường cũ | 11,454 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 152,2 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
3 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào1,25m3 | 1,446 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
4 | Đào khuôn đường, đất cấp III | 652,76 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95. | 0,627 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 591,67 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
7 | Rải nilon lót móng. | 20,497 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
8 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 40,99 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
9 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới | 2,46 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
10 | Vận chuyển đất, đất cấp III | 6,528 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
11 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | 1,522 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 797,61 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
13 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 497,92 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đường kính D | 56,698 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 25,873 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng rãnh, đá 1x2, mác 250 | 246,51 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mũ mố rãnh | 11,308 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
18 | Gia công, lắp dựng cốt thép giằng rãnh, đường kính | 19,418 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
19 | Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 166,46 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
20 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2.051,89 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
21 | Bộ nắp hố thu nước Composite (nắp 430x860mm khung 530x960, tai trọng 125KN) | 595 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
22 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 595 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
23 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | 392,56 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
24 | Vận chuyển đất, đất cấp I | 3,926 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
25 | Vận chuyển đất, đất cấp IV | 7,976 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
26 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 267,26 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
27 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đường kính D | 19,195 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 15,546 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng rãnh, đá 1x2, mác 250 | 150,18 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
30 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mũ mố rãnh | 6,726 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép giằng rãnh, đường kính | 6,727 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường rãnh, đá 2x4, mác 200 | 366,54 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
33 | Ván khuôn thép. Ván khuôn tường rãnh | 25,056 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 7 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
35 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 31,8 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 2x4, mác 200 | 276,6 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
37 | Ván khuôn thép. Ván khuôn bê tông lót móng | 6,531 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
38 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 97,19 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
39 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp III | 739,72 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
40 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85. Đắp trả ngoài rãnh | 3,882 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
41 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | 95,29 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
42 | Phá dỡ kết cấu gạch đá. Phá dỡ rãnh cũ | 716,03 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
43 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 6,802 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
44 | Cắt mặt đường cũ | 0,426 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 3,83 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
46 | Rải nilon lót móng | 0,192 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
47 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,39 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
48 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới | 0,023 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
49 | Bộ nắp hố thu nước Composite (nắp 430x860mm khung 530x960, tai trọng 125KN) | 193 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt | ||
50 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 193 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế BVTC được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hát Môn như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 93,75%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 70.498.070.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 68.063.603.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu giống như chiếc đồng hồ cát. Khi trí óc trống rỗng, con tim sẽ đầy. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hát Môn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Hát Môn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.