Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình

Tìm thấy: 14:51 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện, ngân sách xã từ nguồn cấp quyền sử dụng đất các mặt bằng đất ở dọc 02 bên tuyến đường và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 10/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:46 19/07/2022
đến
09:00 10/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 10/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2022 (08/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình
Tên dự án là: Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 14 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách xã từ nguồn cấp quyền sử dụng đất các mặt bằng đất ở dọc 02 bên tuyến đường và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung , địa chỉ: Tiểu Khu 6 - Thị Trấn Hà Trung - huyện Hà Trung
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện hà Trung; Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Hà Trung
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Chủ đầu tư: UBND huyện Hà Trung - Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn; - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn khảo sát, thiết kế: Liên danh Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thanh Hoa & Công ty cổ phần tư vấn xây dựng điện Thanh Hóa.; Địa chỉ: Lô 47, khu liền kề Bào Ngoại, phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. + Đơn vị tư vấn thẩm tra: Công ty CP tư vấn đầu tư và phát triển Bắc Sông Mã; địa chỉ: Xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Hà Trung: Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Viet Style. Địa chỉ: Số 04/11 đường Thủ Phác, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả LCNT: Phòng Tài chính – Kế hoạch dựng huyện Hà Trung; Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư: UBND huyện Hà Trung - Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung , địa chỉ: Tiểu Khu 6 - Thị Trấn Hà Trung - huyện Hà Trung
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện hà Trung; Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Hà Trung

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế tính đến hết năm 2021 của Cơ quan quản lý thuế. + Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt, hóa đơn, đăng ký, đăng kiểm máy móc theo quy định, Báo cáo tài chính 3 năm (2019, 2020, 2021), Hợp đồng tương tự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện hà Trung; Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Hà Trung
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thanh Hóa, địa chỉ Số 35, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Hà Trung - Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Báo đấu thầu; Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, ngõ 7 đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
14 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc cầu hầm hoặc Kỹ thuật công trình giao thông+ Có năng lực đáp ứng theo quy định tại điều 74 Nghị định 15/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực)- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III trở lên.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình có tính chất, quy mô tương tự của gói thầu đang xét (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).75
2Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc kỹ thuật công trình giao thông hoặc cầu hầm+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công- Có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng công trình giao thông cấp III trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã làm Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình có tính chất, quy mô tương tự của gói thầu đang xét (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).53
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp3- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường; đường bộ; cầu hầm; kỹ thuật công trình giao thông.- Có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách thi công xây dựng công trình giao thông cấp III trở lên.- Có kinh nghiệm trong công tác Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình giao thông cấp II trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).53
4Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình giao thông cấp II trở lên.- Có kinh nghiệm trong công tác thanh quyết toán công trình giao thông cấp III trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ, bằng cấp, giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực;- Có kinh nghiệm trong công tác Cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình giao thông cấp III trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
BNền đường
1Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt303,36100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.394,9100m3
3Đắp đá thải bằng máy lu bánh thépTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt95,14100m3
4Đắp đất vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt312,95100m3
5Đắp vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt348,31100m3
6Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,09100m3
7Đào khuôn mặt đường + đan rãnh bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt429,08100m3
8Đào rãnh bằng máy đào - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt61,05100m3
9Đào vật liệu không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt801,44100m3
10Đắp dải phân cách bằng máy lu bánh thép, máy ủiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt157,73100m3
11Đắp dải phân cách bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,39100m3
12Đánh cấp bằng máy đào - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,24100m3
CMặt đường BTN
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày 7cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt614,95100m2
2Tưới lớp thấm bám mặt đường, lượng nhũ tương 1kg/m2Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt614,95100m2
3Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt94,77100m3
4Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt187,07100m3
5Bù vênh cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,49100m3
6Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt102,2100tấn
7Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, ô tô tự đổTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt102,2100tấn
DMặt đường BTXM
1Bê tông mặt đường bê tông M300, đá 1x2, PCB40 dày 18cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt358,54m3
2Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,3100m3
3Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,72100m3
4Nilon chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt19,94100m2
5Ván khuôn mặt đườngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,52100m2
EXử lý nền yếu
1Đắp cát đệm K = 0,90Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt122,36100m3
2Đắp cát thoát nước, K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt208,57100m3
3Đắp bù lún, K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt122,85100m3
4Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuậtTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt603,92100m2
5Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,28100m3
6Bàn đo lúnTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt75bộ
7Cọc quan trắc chuyển vị ngangTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt114cọc
8Đắp đất gia tải K = 0,9Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt354,7100m3
9Dỡ phần đắp gia tải bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt354,7100m3
10Gia cố nền đất yếu cấy bấc thấm bằng máyTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3.269,01100m
11Đào thi công cửa lọc bằng máy đào - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt16,42100m3
FBiện pháp thi công qua ao hồ
1Đắp đất bờ vây (tận dụng)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,89100m3
2Thanh lý bờ vây bằng máy đàoTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,89100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc 3,5m - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt16,17100m
4Cót ép, phên nứaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt577,5m2
5Thép D4 giằng cọc treTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt137,21kg
6Bơm nước thi côngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt40ca
7Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt327,14100m3
8Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt24,91100m3
9Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt273,49100m3
10Đất đắp K90Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt195,09100m3
11Đất đắp K95Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.726,54100m3
12Đất đắp K98Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt351,89100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt22.735,2310m³/1km
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt169,15100m3
15San đất bãi thải bằng máy ủiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt50,75100m3
GVỈA HÈ, PHÂN CÁCH
HBó vỉa KT=(0.26x0.23x1.0)m trên đường thẳng
1Lắp đặt bó vỉa (TL 115kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4.933ck
2Bê tông bó vỉa M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt226,92m3
3Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.282,58m2
4BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt128,26m3
5Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt35,52100m2
6Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt9,87100m2
IBó vỉa KT=(0.26x0.23x0.4)m trên đoạn cong
1Lắp đặt bó vỉa (TL 46,25kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.683ck
2Bê tông bó vỉa M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt31,14m3
3Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt175,03m2
4BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt17,5m3
5Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,72100m2
6Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,35100m2
JĐan rãnh
1Bê tông đan rãnh M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt117,73m3
2Nilon chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt16,82100m2
KBó vỉa phân cách giữa (loại 1m)
1Lắp đặt bó vỉa (TL 290kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4.858ck
2Bê tông bó vỉa M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt563,53m3
3Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.263,08m2
4BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt145,74m3
5Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt54,9100m2
6Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt9,72100m2
LBó vỉa phân cách giữa (loại 0,4m)
1Lắp đặt bó vỉa (TL 116kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt96ck
2Bê tông bó vỉa M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,45m3
3Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt9,98m2
4BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,15m3
5Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,43100m2
6Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,08100m2
MBó vỉa phân cách giữa (loại 1,0m có rãnh dẫn)
1Lắp đặt bó vỉa (TL 257,5kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2ck
2Bê tông bó vỉa M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,21m3
3Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,52m2
4BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,06m3
5Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,03100m2
NChiều dài rãnh dẫn
1Bê tông rãnh M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,39m3
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,21m3
3Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,05100m2
OTHOÁT NƯỚC DỌC
PThân rãnh
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt477,95m3
2BTXM móng M150Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt716,92m3
3Gạch xây thân rãnh không nung VXM M75Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.330,45m3
4Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt6.047,48m2
5Bê tông mũ mố M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt312,13m3
6Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt28,97100m2
7Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt39,02100m2
8Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt375,53m3
9Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt20,79tấn
10Cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt21,22tấn
11Ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt17,26100m2
12Lắp dựng tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4.877ck
QHố thu
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt21,53m3
2BTXM móng M150Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt39,75m3
3Gạch xây thân rãnh không nung VXM M75Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt65,91m3
4Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt191,82m2
5Bê tông mũ mố M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt10,82m3
6Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,83100m2
7Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,35100m2
8Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt13,01m3
9Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,72tấn
10Cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,74tấn
11Ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,6100m2
12Lắp dựng tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt169ck
13Bê tông bó vỉa M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,07m3
14Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,39m2
15BTXM móng M100 đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt43,94m3
16Cốt thép, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,5tấn
17Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,22100m2
18Ván khuôn móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,34100m2
19Lắp dựng bó vỉaTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt169ck
20Lưới chắn rác bằng gang (KT=700x180x20)mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt169tấm
21Lắp đặt tấm chắn rácTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt169cái
RCửa xả thoát nước
1Bê tông sân M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt21,97m3
2Bê tông tường đầu, tường cánh M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,08m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,87m3
4Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,57100m2
SHỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG
TBiển báo
1Biển báo chữ nhật 2 chân (KT=2.4x1.5m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt21,6m2
2Biển báo chữ nhật 1 chân (KT=1.05x0.9m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt15,12m2
3Biển báo hình tròn 1 chân (ĐK=87.5cm)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt18biển
4Biển báo tam giác 1 chân (KT=87.5x87.5x87.5cm)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt36biển
5Cột thép ống D88.3cm, sơn trắng đỏ, mạ kẽm nhúng nóng dày 3mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt278,44m
6Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 2,4x1,5mTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt6cái
7Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 1,05x0,9mTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt16cái
8Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt18cái
9Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt36cái
UVạch sơn kẻ đường
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2.139,53m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt222m2
VDải phân cách di động, đảo di động
1Bê tông dải phân cách M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt8,64m3
2Bê tông móng dải phân cách M150Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,48m3
3VXM lót M100Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,31m3
4Cốt thép ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,47tấn
5Ván khuôn dải phân cáchTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,69100m2
6Ván khuôn móng dàiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,12100m2
7Tiêu phản quang bằng tôn mạ kẽm dày 2mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt24cái
8Bulong D6x50mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt48cái
9Lắp đặt cấu kiện (TL 1800kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt12ck
WDải phân cách dẫn hướng
1Bê tông dải phân cách M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt6,41m3
2Cốt thép ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,53tấn
3Tôn mạ kẽm nhúng nóngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1.677,99kg
4Bulong chân nở M12Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt760cái
5Bulong mạ M12x70Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt380cái
6Sơn trắng đỏ xanhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt171,861m2
7Decal mũi tên trắngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt13,3m2
8Lắp đặt cấu kiện (TL 168,75kg/ck)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt95ck
XCỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
YCống bản KĐ>1,5m
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt47m3
2Bê tông móng mố M200 (B Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt261,6m3
3Bê tông thân cống M200 (H0.45m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt286,2m3
4Bê tông sân gia cố lòng mố M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt71,7m3
5Bê tông thanh chống M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt30m3
6Ván khuôn móng tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,38100m2
7Ván khuôn tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt7,88100m2
8Ván khuôn thanh chốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,23100m2
9Bê tông mũ mố M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt43,84m3
10Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,2tấn
11Cốt thép mũ mố ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,81tấn
12Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,99100m2
13Bê tông móng tường cánh M200 (B>2,5m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt41,82m3
14Bê tông thân tường cánh M200 (H0.45m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt23,69m3
15Bê tông sân gia cố lòng mố M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt7,65m3
16Ván khuôn móng tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,31100m2
17Ván khuôn tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,99100m2
18Bê tông bản giảm tải M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt220,32m3
19Cốt thép ĐK >18mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,13tấn
20Cốt thép ĐK ≤18mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt14,09tấn
21Cốt thép ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,98tấn
22Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,84100m3
23Ván khuôn bản giảm tảiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,67100m2
24Bê tông dầm bản M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt99,17m3
25Đệm bản M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt86,4m2
26Bê tông khớp nối M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,99m3
27Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,16tấn
28Cốt thép dầm bản, ĐK >18mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt7,47tấn
29Cốt thép dầm bản, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,13tấn
30Cốt thép dầm bản, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,26tấn
31Ván khuôn dầm bảnTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt265,19m2
32Lắp dựng cấu kiệnTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt218ck
33Bê tông mặt cống M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt36,38m3
34Bê tông gia cố mái M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt19,7m3
35Nilon chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,31100m2
36Bê tông hố thu M200 (H Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt9,45m3
37Bê tông mũ mố M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,99m3
38Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,07tấn
39Ván khuôn hố thuTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,68100m2
40Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,07100m2
41Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,11m3
42Lắp dựng tấm bản T1Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt12ck
43Đào cống, chiều rộng ≤6m bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt38,48100m3
44Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt31,4100m
45Đào cát K90, K95 bằng máy đào (tương đương đất cấp I)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,4100m3
46Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,18100m3
47Đào cải mương bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,51100m3
48Đắp bờ vây bằng máy lu bánh thép, máy ủiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,9100m3
49Lắp đặt, tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 1500mm (thu hổi 50% VL)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt391 đoạn ống
50Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,14m2
51Đào mương cải dòng + đào đất thanh lý bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt8,71100m3
52Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt12,98100m3
ZCống bản KĐ
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt59,28m3
2Bê tông móng, tường cánh M200 (B>2,5m)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt24m3
3Bê tông móng thân cống M200 (B Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt207m3
4Ván khuôn móng tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,79100m2
5Ván khuôn móng thân cốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,66100m2
6Bê tông tường cánh, hố thu M200 (H Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt8,46m3
7Bê tông thân cống M200 (H Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt95,94m3
8Bê tông mũ mố M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt48,96m3
9Bê tông bản M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt67,8m3
10Bê tông mặt cống M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt27,72m3
11Đệm tấm bản VXM M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt81,6m2
12Bê tông khớp nối M300Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,84m3
13Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,09tấn
14Cốt thép tấm bản, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt8,21tấn
15Cốt thép tấm bản, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,83tấn
16Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,86tấn
17Ván khuôn tường cánhTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,66100m2
18Ván khuôn thân cốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,82100m2
19Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,32100m2
20Ván khuôn tấm bảnTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,25100m2
21Lắp dựng tấm bảnTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt204ck
22Bê tông hố thu M200 (H Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt30,66m3
23Cốt thép hố thu ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,98tấn
24Bê tông mũ mố M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,8m3
25Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,13tấn
26Ván khuôn hố thuTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,46100m2
27Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,21100m2
28Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,36m3
29Bê tông tấm đan M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,24m3
30Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,11tấn
31Cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,16tấn
32Lắp đặt tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt12ck
33Bê tông hố thu M200 (H Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt30,18m3
34Bê tông mũ mố M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,46m3
35Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,26tấn
36Ván khuôn hố thuTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,94100m2
37Ván khuôn mũ mốTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,23100m2
38Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt4,15m3
39Bê tông tấm đan M250Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,25m3
40Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,18tấn
41Cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,18tấn
42Ván khuôn tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,15100m2
43Lắp đặt tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt42ck
44Đào cống, chiều rộng ≤6m bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt33,96100m3
45Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt138,6100m
46Đào cát K90, K95 bằng máy đào (tương đương đất cấp I)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt2,32100m3
47Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt0,78100m3
48Bê tông gia cố mái M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt23,82m3
49Nilon chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,59100m2
50Lắp đặt, tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 1000mm (thu hổi 50% VL)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt521 đoạn ống
51Vữa đệm M100 dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt1,52m2
52Đào mương cải dòng + đào đất thanh lý bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt10,14100m3
53Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào)Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt17,3100m3
54Đào cải mương bằng máy đào - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt3,13100m3
55Đắp bờ vây bằng máy lu bánh thép, máy ủiTheo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt5,52100m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh3%
2Chi phí dự phòng trượt giá2,88%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào - dung tích gầu ≥1,2 m3Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu4
2Máy sanMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu1
3Máy lu bánh hơi - trọng lượng tĩnh ≥ 16 TMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu2
4Máy lu bánh thép - trọng lượng: 10T÷25TMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu2
5Máy lu rung ≥ 25 TMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu2
6Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa ≥ 130 CVMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu1
7Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đườngMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu1
8Máy ủi - công suất ≥108 CVMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu3
9Ô tô tự đổ - trọng tải: 7T÷15TMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu10
10Máy trộn vữa - dung tích ≥ 150 lítMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu3
11Trạm trộn bê tông - năng suất ≥ 60T/hMáy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98
303,36 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
2 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95
1.394,9 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
3 Đắp đá thải bằng máy lu bánh thép
95,14 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
4 Đắp đất vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90
312,95 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
5 Đắp vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi
348,31 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
6 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất III
2,09 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
7 Đào khuôn mặt đường + đan rãnh bằng máy đào - Cấp đất III
429,08 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
8 Đào rãnh bằng máy đào - Cấp đất II
61,05 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
9 Đào vật liệu không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I
801,44 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
10 Đắp dải phân cách bằng máy lu bánh thép, máy ủi
157,73 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
11 Đắp dải phân cách bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95
4,39 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
12 Đánh cấp bằng máy đào - Cấp đất II
1,24 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày 7cm
614,95 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
14 Tưới lớp thấm bám mặt đường, lượng nhũ tương 1kg/m2
614,95 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
15 Cấp phối đá dăm loại I
94,77 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
16 Cấp phối đá dăm loại II
187,07 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
17 Bù vênh cấp phối đá dăm loại I
0,49 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
18 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
102,2 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
19 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, ô tô tự đổ
102,2 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
20 Bê tông mặt đường bê tông M300, đá 1x2, PCB40 dày 18cm
358,54 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
21 Cấp phối đá dăm loại I
3,3 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
22 Cấp phối đá dăm loại II
2,72 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
23 Nilon chống thấm
19,94 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
24 Ván khuôn mặt đường
1,52 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
25 Đắp cát đệm K = 0,90
122,36 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
26 Đắp cát thoát nước, K = 0,95
208,57 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
27 Đắp bù lún, K = 0,95
122,85 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
28 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật
603,92 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
29 Thi công tầng lọc đá dăm 1x2
2,28 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
30 Bàn đo lún
75 bộ Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
31 Cọc quan trắc chuyển vị ngang
114 cọc Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
32 Đắp đất gia tải K = 0,9
354,7 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
33 Dỡ phần đắp gia tải bằng máy đào - Cấp đất III
354,7 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
34 Gia cố nền đất yếu cấy bấc thấm bằng máy
3.269,01 100m Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
35 Đào thi công cửa lọc bằng máy đào - Cấp đất I
16,42 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
36 Đắp đất bờ vây (tận dụng)
2,89 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
37 Thanh lý bờ vây bằng máy đào
2,89 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
38 Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc 3,5m - Cấp đất I
16,17 100m Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
39 Cót ép, phên nứa
577,5 m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
40 Thép D4 giằng cọc tre
137,21 kg Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
41 Bơm nước thi công
40 ca Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
42 Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
327,14 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
43 Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
24,91 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
44 Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III
273,49 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
45 Đất đắp K90
195,09 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
46 Đất đắp K95
1.726,54 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
47 Đất đắp K98
351,89 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
48 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
22.735,23 10m³/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
49 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I
169,15 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt
50 San đất bãi thải bằng máy ủi
50,75 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung như sau:

  • Có quan hệ với 104 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,59%, Xây lắp 54,66%, Tư vấn 37,89%, Phi tư vấn 1,86%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.335.849.606.309 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.330.078.994.305 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 222

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây