Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng +thiết bị công trình Tên dự án là: Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung Thời gian thực hiện hợp đồng là : 14 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách xã từ nguồn cấp quyền sử dụng đất các mặt bằng đất ở dọc 02 bên tuyến đường và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế tính đến hết năm 2021 của Cơ quan quản lý thuế. + Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt, hóa đơn, đăng ký, đăng kiểm máy móc theo quy định, Báo cáo tài chính 3 năm (2019, 2020, 2021), Hợp đồng tương tự. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện hà Trung; Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Hà Trung -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thanh Hóa, địa chỉ Số 35, đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Hà Trung - Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Báo đấu thầu; Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, ngõ 7 đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
14 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc cầu hầm hoặc Kỹ thuật công trình giao thông+ Có năng lực đáp ứng theo quy định tại điều 74 Nghị định 15/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực)- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ cấp III trở lên.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình có tính chất, quy mô tương tự của gói thầu đang xét (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư). | 7 | 5 |
2 | Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc kỹ thuật công trình giao thông hoặc cầu hầm+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công- Có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng công trình giao thông cấp III trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã làm Cán bộ Giám sát và Quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình có tính chất, quy mô tương tự của gói thầu đang xét (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 3 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường; đường bộ; cầu hầm; kỹ thuật công trình giao thông.- Có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách thi công xây dựng công trình giao thông cấp III trở lên.- Có kinh nghiệm trong công tác Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình giao thông cấp II trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư). | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình giao thông cấp II trở lên.- Có kinh nghiệm trong công tác thanh quyết toán công trình giao thông cấp III trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ, bằng cấp, giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực;- Có kinh nghiệm trong công tác Cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình giao thông cấp III trở lên (Có quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
B | Nền đường | |||
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 303,36 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.394,9 | 100m3 |
3 | Đắp đá thải bằng máy lu bánh thép | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 95,14 | 100m3 |
4 | Đắp đất vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 312,95 | 100m3 |
5 | Đắp vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 348,31 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,09 | 100m3 |
7 | Đào khuôn mặt đường + đan rãnh bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 429,08 | 100m3 |
8 | Đào rãnh bằng máy đào - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 61,05 | 100m3 |
9 | Đào vật liệu không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 801,44 | 100m3 |
10 | Đắp dải phân cách bằng máy lu bánh thép, máy ủi | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 157,73 | 100m3 |
11 | Đắp dải phân cách bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,39 | 100m3 |
12 | Đánh cấp bằng máy đào - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,24 | 100m3 |
C | Mặt đường BTN | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày 7cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 614,95 | 100m2 |
2 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 614,95 | 100m2 |
3 | Cấp phối đá dăm loại I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 94,77 | 100m3 |
4 | Cấp phối đá dăm loại II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 187,07 | 100m3 |
5 | Bù vênh cấp phối đá dăm loại I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,49 | 100m3 |
6 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 102,2 | 100tấn |
7 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, ô tô tự đổ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 102,2 | 100tấn |
D | Mặt đường BTXM | |||
1 | Bê tông mặt đường bê tông M300, đá 1x2, PCB40 dày 18cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 358,54 | m3 |
2 | Cấp phối đá dăm loại I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,3 | 100m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,72 | 100m3 |
4 | Nilon chống thấm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 19,94 | 100m2 |
5 | Ván khuôn mặt đường | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,52 | 100m2 |
E | Xử lý nền yếu | |||
1 | Đắp cát đệm K = 0,90 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 122,36 | 100m3 |
2 | Đắp cát thoát nước, K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 208,57 | 100m3 |
3 | Đắp bù lún, K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 122,85 | 100m3 |
4 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 603,92 | 100m2 |
5 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,28 | 100m3 |
6 | Bàn đo lún | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 75 | bộ |
7 | Cọc quan trắc chuyển vị ngang | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 114 | cọc |
8 | Đắp đất gia tải K = 0,9 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 354,7 | 100m3 |
9 | Dỡ phần đắp gia tải bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 354,7 | 100m3 |
10 | Gia cố nền đất yếu cấy bấc thấm bằng máy | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3.269,01 | 100m |
11 | Đào thi công cửa lọc bằng máy đào - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 16,42 | 100m3 |
F | Biện pháp thi công qua ao hồ | |||
1 | Đắp đất bờ vây (tận dụng) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,89 | 100m3 |
2 | Thanh lý bờ vây bằng máy đào | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,89 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc 3,5m - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 16,17 | 100m |
4 | Cót ép, phên nứa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 577,5 | m2 |
5 | Thép D4 giằng cọc tre | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 137,21 | kg |
6 | Bơm nước thi công | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 40 | ca |
7 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 327,14 | 100m3 |
8 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 24,91 | 100m3 |
9 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 273,49 | 100m3 |
10 | Đất đắp K90 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 195,09 | 100m3 |
11 | Đất đắp K95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.726,54 | 100m3 |
12 | Đất đắp K98 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 351,89 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 22.735,23 | 10m³/1km |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 169,15 | 100m3 |
15 | San đất bãi thải bằng máy ủi | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 50,75 | 100m3 |
G | VỈA HÈ, PHÂN CÁCH | |||
H | Bó vỉa KT=(0.26x0.23x1.0)m trên đường thẳng | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa (TL 115kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4.933 | ck |
2 | Bê tông bó vỉa M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 226,92 | m3 |
3 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.282,58 | m2 |
4 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 128,26 | m3 |
5 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 35,52 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 9,87 | 100m2 |
I | Bó vỉa KT=(0.26x0.23x0.4)m trên đoạn cong | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa (TL 46,25kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.683 | ck |
2 | Bê tông bó vỉa M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 31,14 | m3 |
3 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 175,03 | m2 |
4 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 17,5 | m3 |
5 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,72 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,35 | 100m2 |
J | Đan rãnh | |||
1 | Bê tông đan rãnh M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 117,73 | m3 |
2 | Nilon chống thấm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 16,82 | 100m2 |
K | Bó vỉa phân cách giữa (loại 1m) | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa (TL 290kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4.858 | ck |
2 | Bê tông bó vỉa M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 563,53 | m3 |
3 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.263,08 | m2 |
4 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 145,74 | m3 |
5 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 54,9 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 9,72 | 100m2 |
L | Bó vỉa phân cách giữa (loại 0,4m) | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa (TL 116kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 96 | ck |
2 | Bê tông bó vỉa M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,45 | m3 |
3 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 9,98 | m2 |
4 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,15 | m3 |
5 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,43 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,08 | 100m2 |
M | Bó vỉa phân cách giữa (loại 1,0m có rãnh dẫn) | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa (TL 257,5kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2 | ck |
2 | Bê tông bó vỉa M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,21 | m3 |
3 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,52 | m2 |
4 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,06 | m3 |
5 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,03 | 100m2 |
N | Chiều dài rãnh dẫn | |||
1 | Bê tông rãnh M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,39 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,21 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,05 | 100m2 |
O | THOÁT NƯỚC DỌC | |||
P | Thân rãnh | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 477,95 | m3 |
2 | BTXM móng M150 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 716,92 | m3 |
3 | Gạch xây thân rãnh không nung VXM M75 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.330,45 | m3 |
4 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 6.047,48 | m2 |
5 | Bê tông mũ mố M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 312,13 | m3 |
6 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 28,97 | 100m2 |
7 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 39,02 | 100m2 |
8 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 375,53 | m3 |
9 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 20,79 | tấn |
10 | Cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 21,22 | tấn |
11 | Ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 17,26 | 100m2 |
12 | Lắp dựng tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4.877 | ck |
Q | Hố thu | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 21,53 | m3 |
2 | BTXM móng M150 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 39,75 | m3 |
3 | Gạch xây thân rãnh không nung VXM M75 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 65,91 | m3 |
4 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 191,82 | m2 |
5 | Bê tông mũ mố M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 10,82 | m3 |
6 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,83 | 100m2 |
7 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,35 | 100m2 |
8 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 13,01 | m3 |
9 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,72 | tấn |
10 | Cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,74 | tấn |
11 | Ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,6 | 100m2 |
12 | Lắp dựng tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 169 | ck |
13 | Bê tông bó vỉa M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,07 | m3 |
14 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,39 | m2 |
15 | BTXM móng M100 đá 4x6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 43,94 | m3 |
16 | Cốt thép, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,5 | tấn |
17 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,22 | 100m2 |
18 | Ván khuôn móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,34 | 100m2 |
19 | Lắp dựng bó vỉa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 169 | ck |
20 | Lưới chắn rác bằng gang (KT=700x180x20)mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 169 | tấm |
21 | Lắp đặt tấm chắn rác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 169 | cái |
R | Cửa xả thoát nước | |||
1 | Bê tông sân M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 21,97 | m3 |
2 | Bê tông tường đầu, tường cánh M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,08 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,87 | m3 |
4 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,57 | 100m2 |
S | HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
T | Biển báo | |||
1 | Biển báo chữ nhật 2 chân (KT=2.4x1.5m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 21,6 | m2 |
2 | Biển báo chữ nhật 1 chân (KT=1.05x0.9m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 15,12 | m2 |
3 | Biển báo hình tròn 1 chân (ĐK=87.5cm) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 18 | biển |
4 | Biển báo tam giác 1 chân (KT=87.5x87.5x87.5cm) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 36 | biển |
5 | Cột thép ống D88.3cm, sơn trắng đỏ, mạ kẽm nhúng nóng dày 3mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 278,44 | m |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 2,4x1,5m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 6 | cái |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 1,05x0,9m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 16 | cái |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 18 | cái |
9 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 36 | cái |
U | Vạch sơn kẻ đường | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2.139,53 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 4mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 222 | m2 |
V | Dải phân cách di động, đảo di động | |||
1 | Bê tông dải phân cách M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 8,64 | m3 |
2 | Bê tông móng dải phân cách M150 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,48 | m3 |
3 | VXM lót M100 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,31 | m3 |
4 | Cốt thép ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,47 | tấn |
5 | Ván khuôn dải phân cách | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,69 | 100m2 |
6 | Ván khuôn móng dài | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,12 | 100m2 |
7 | Tiêu phản quang bằng tôn mạ kẽm dày 2mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 24 | cái |
8 | Bulong D6x50mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 48 | cái |
9 | Lắp đặt cấu kiện (TL 1800kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 12 | ck |
W | Dải phân cách dẫn hướng | |||
1 | Bê tông dải phân cách M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 6,41 | m3 |
2 | Cốt thép ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,53 | tấn |
3 | Tôn mạ kẽm nhúng nóng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1.677,99 | kg |
4 | Bulong chân nở M12 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 760 | cái |
5 | Bulong mạ M12x70 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 380 | cái |
6 | Sơn trắng đỏ xanh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 171,86 | 1m2 |
7 | Decal mũi tên trắng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 13,3 | m2 |
8 | Lắp đặt cấu kiện (TL 168,75kg/ck) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 95 | ck |
X | CỐNG THOÁT NƯỚC NGANG | |||
Y | Cống bản KĐ>1,5m | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 47 | m3 |
2 | Bê tông móng mố M200 (B | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 261,6 | m3 |
3 | Bê tông thân cống M200 (H0.45m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 286,2 | m3 |
4 | Bê tông sân gia cố lòng mố M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 71,7 | m3 |
5 | Bê tông thanh chống M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 30 | m3 |
6 | Ván khuôn móng tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,38 | 100m2 |
7 | Ván khuôn tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 7,88 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thanh chống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,23 | 100m2 |
9 | Bê tông mũ mố M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 43,84 | m3 |
10 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,2 | tấn |
11 | Cốt thép mũ mố ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,81 | tấn |
12 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,99 | 100m2 |
13 | Bê tông móng tường cánh M200 (B>2,5m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 41,82 | m3 |
14 | Bê tông thân tường cánh M200 (H0.45m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 23,69 | m3 |
15 | Bê tông sân gia cố lòng mố M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 7,65 | m3 |
16 | Ván khuôn móng tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,31 | 100m2 |
17 | Ván khuôn tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,99 | 100m2 |
18 | Bê tông bản giảm tải M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 220,32 | m3 |
19 | Cốt thép ĐK >18mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,13 | tấn |
20 | Cốt thép ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 14,09 | tấn |
21 | Cốt thép ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,98 | tấn |
22 | Cấp phối đá dăm loại II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,84 | 100m3 |
23 | Ván khuôn bản giảm tải | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,67 | 100m2 |
24 | Bê tông dầm bản M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 99,17 | m3 |
25 | Đệm bản M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 86,4 | m2 |
26 | Bê tông khớp nối M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,99 | m3 |
27 | Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,16 | tấn |
28 | Cốt thép dầm bản, ĐK >18mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 7,47 | tấn |
29 | Cốt thép dầm bản, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,13 | tấn |
30 | Cốt thép dầm bản, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,26 | tấn |
31 | Ván khuôn dầm bản | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 265,19 | m2 |
32 | Lắp dựng cấu kiện | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 218 | ck |
33 | Bê tông mặt cống M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 36,38 | m3 |
34 | Bê tông gia cố mái M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 19,7 | m3 |
35 | Nilon chống thấm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,31 | 100m2 |
36 | Bê tông hố thu M200 (H | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 9,45 | m3 |
37 | Bê tông mũ mố M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,99 | m3 |
38 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,07 | tấn |
39 | Ván khuôn hố thu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,68 | 100m2 |
40 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,07 | 100m2 |
41 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,11 | m3 |
42 | Lắp dựng tấm bản T1 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 12 | ck |
43 | Đào cống, chiều rộng ≤6m bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 38,48 | 100m3 |
44 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 31,4 | 100m |
45 | Đào cát K90, K95 bằng máy đào (tương đương đất cấp I) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,4 | 100m3 |
46 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,18 | 100m3 |
47 | Đào cải mương bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,51 | 100m3 |
48 | Đắp bờ vây bằng máy lu bánh thép, máy ủi | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,9 | 100m3 |
49 | Lắp đặt, tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 1500mm (thu hổi 50% VL) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 39 | 1 đoạn ống |
50 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,14 | m2 |
51 | Đào mương cải dòng + đào đất thanh lý bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 8,71 | 100m3 |
52 | Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 12,98 | 100m3 |
Z | Cống bản KĐ | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 59,28 | m3 |
2 | Bê tông móng, tường cánh M200 (B>2,5m) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 24 | m3 |
3 | Bê tông móng thân cống M200 (B | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 207 | m3 |
4 | Ván khuôn móng tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,79 | 100m2 |
5 | Ván khuôn móng thân cống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,66 | 100m2 |
6 | Bê tông tường cánh, hố thu M200 (H | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 8,46 | m3 |
7 | Bê tông thân cống M200 (H | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 95,94 | m3 |
8 | Bê tông mũ mố M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 48,96 | m3 |
9 | Bê tông bản M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 67,8 | m3 |
10 | Bê tông mặt cống M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 27,72 | m3 |
11 | Đệm tấm bản VXM M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 81,6 | m2 |
12 | Bê tông khớp nối M300 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,84 | m3 |
13 | Cốt thép khớp nối ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,09 | tấn |
14 | Cốt thép tấm bản, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 8,21 | tấn |
15 | Cốt thép tấm bản, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,83 | tấn |
16 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,86 | tấn |
17 | Ván khuôn tường cánh | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,66 | 100m2 |
18 | Ván khuôn thân cống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,82 | 100m2 |
19 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,32 | 100m2 |
20 | Ván khuôn tấm bản | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,25 | 100m2 |
21 | Lắp dựng tấm bản | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 204 | ck |
22 | Bê tông hố thu M200 (H | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 30,66 | m3 |
23 | Cốt thép hố thu ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,98 | tấn |
24 | Bê tông mũ mố M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,8 | m3 |
25 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,13 | tấn |
26 | Ván khuôn hố thu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,46 | 100m2 |
27 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,21 | 100m2 |
28 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,36 | m3 |
29 | Bê tông tấm đan M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,24 | m3 |
30 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,11 | tấn |
31 | Cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,16 | tấn |
32 | Lắp đặt tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 12 | ck |
33 | Bê tông hố thu M200 (H | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 30,18 | m3 |
34 | Bê tông mũ mố M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,46 | m3 |
35 | Cốt thép mũ mố ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,26 | tấn |
36 | Ván khuôn hố thu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,94 | 100m2 |
37 | Ván khuôn mũ mố | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,23 | 100m2 |
38 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 4,15 | m3 |
39 | Bê tông tấm đan M250 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,25 | m3 |
40 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,18 | tấn |
41 | Cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,18 | tấn |
42 | Ván khuôn tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,15 | 100m2 |
43 | Lắp đặt tấm đan | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 42 | ck |
44 | Đào cống, chiều rộng ≤6m bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 33,96 | 100m3 |
45 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 138,6 | 100m |
46 | Đào cát K90, K95 bằng máy đào (tương đương đất cấp I) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 2,32 | 100m3 |
47 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 0,78 | 100m3 |
48 | Bê tông gia cố mái M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 23,82 | m3 |
49 | Nilon chống thấm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,59 | 100m2 |
50 | Lắp đặt, tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính 1000mm (thu hổi 50% VL) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 52 | 1 đoạn ống |
51 | Vữa đệm M100 dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 1,52 | m2 |
52 | Đào mương cải dòng + đào đất thanh lý bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 10,14 | 100m3 |
53 | Đắp đất hoàn thiện bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng đất đào) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 17,3 | 100m3 |
54 | Đào cải mương bằng máy đào - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 3,13 | 100m3 |
55 | Đắp bờ vây bằng máy lu bánh thép, máy ủi | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | 5,52 | 100m3 |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 3% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 2,88% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào - dung tích gầu ≥1,2 m3 | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 4 |
2 | Máy san | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
3 | Máy lu bánh hơi - trọng lượng tĩnh ≥ 16 T | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
4 | Máy lu bánh thép - trọng lượng: 10T÷25T | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
5 | Máy lu rung ≥ 25 T | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 2 |
6 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa ≥ 130 CV | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
7 | Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đường | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
8 | Máy ủi - công suất ≥108 CV | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 3 |
9 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 7T÷15T | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 10 |
10 | Máy trộn vữa - dung tích ≥ 150 lít | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 3 |
11 | Trạm trộn bê tông - năng suất ≥ 60T/h | Máy còn tốt và sẵn sang phục vụ cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,98 | 303,36 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1.394,9 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
3 | Đắp đá thải bằng máy lu bánh thép | 95,14 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
4 | Đắp đất vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90 | 312,95 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
5 | Đắp vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi | 348,31 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất III | 2,09 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
7 | Đào khuôn mặt đường + đan rãnh bằng máy đào - Cấp đất III | 429,08 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
8 | Đào rãnh bằng máy đào - Cấp đất II | 61,05 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
9 | Đào vật liệu không thích hợp bằng máy đào - Cấp đất I | 801,44 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
10 | Đắp dải phân cách bằng máy lu bánh thép, máy ủi | 157,73 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
11 | Đắp dải phân cách bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | 4,39 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
12 | Đánh cấp bằng máy đào - Cấp đất II | 1,24 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày 7cm | 614,95 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
14 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 614,95 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
15 | Cấp phối đá dăm loại I | 94,77 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
16 | Cấp phối đá dăm loại II | 187,07 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
17 | Bù vênh cấp phối đá dăm loại I | 0,49 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
18 | Sản xuất bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 102,2 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
19 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, ô tô tự đổ | 102,2 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
20 | Bê tông mặt đường bê tông M300, đá 1x2, PCB40 dày 18cm | 358,54 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
21 | Cấp phối đá dăm loại I | 3,3 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
22 | Cấp phối đá dăm loại II | 2,72 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
23 | Nilon chống thấm | 19,94 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
24 | Ván khuôn mặt đường | 1,52 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
25 | Đắp cát đệm K = 0,90 | 122,36 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
26 | Đắp cát thoát nước, K = 0,95 | 208,57 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
27 | Đắp bù lún, K = 0,95 | 122,85 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
28 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật | 603,92 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
29 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | 2,28 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
30 | Bàn đo lún | 75 | bộ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
31 | Cọc quan trắc chuyển vị ngang | 114 | cọc | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
32 | Đắp đất gia tải K = 0,9 | 354,7 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
33 | Dỡ phần đắp gia tải bằng máy đào - Cấp đất III | 354,7 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
34 | Gia cố nền đất yếu cấy bấc thấm bằng máy | 3.269,01 | 100m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
35 | Đào thi công cửa lọc bằng máy đào - Cấp đất I | 16,42 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
36 | Đắp đất bờ vây (tận dụng) | 2,89 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
37 | Thanh lý bờ vây bằng máy đào | 2,89 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
38 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc 3,5m - Cấp đất I | 16,17 | 100m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
39 | Cót ép, phên nứa | 577,5 | m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
40 | Thép D4 giằng cọc tre | 137,21 | kg | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
41 | Bơm nước thi công | 40 | ca | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
42 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 327,14 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
43 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 24,91 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
44 | Luân chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | 273,49 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
45 | Đất đắp K90 | 195,09 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
46 | Đất đắp K95 | 1.726,54 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
47 | Đất đắp K98 | 351,89 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 22.735,23 | 10m³/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
49 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất I | 169,15 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt | ||
50 | San đất bãi thải bằng máy ủi | 50,75 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung như sau:
- Có quan hệ với 104 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,59%, Xây lắp 54,66%, Tư vấn 37,89%, Phi tư vấn 1,86%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.335.849.606.309 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.330.078.994.305 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn không thể ngủ, vậy hãy dậy và làm gì đó đi thay vì chỉ nằm đó lo lắng. Chính lo âu gây hại cho bạn, không phải sự thiếu ngủ. "
Dale Carnegie
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.