Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây lắp Tên dự án là: Sửa chữa các Trạm y tế xã Chiềng Yên, xã Lóng Luông và xã Suối Bàng thuộc Trung tâm y tế huyện Vân Hồ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh (Theo Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu tại chương III và chương V. E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ, địa chỉ: Tiểu khu sao đỏ 2, xã Vân hồ, huyện Vân hồ, tỉnh Sơn La -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Sơn La - Địa chỉ: Số 39, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
100 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. Loại công trình: Cấp công trình: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng (hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp). Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng từ hạng III trở lên công trình dân dụng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần công việc tương tự với ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên (Kèm tài liệu chứng minh) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tại hiện trường | 1 | Trình độ đại học ngành xây dựng dân dụng, ví dụ như: Kỹ sư xây dựng dân dụng, kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ sư kinh tế xây dựng, kỹ sư kỹ thuật công trình…. (các chuyên ngành khác thuộc giao thông, thủy lợi, cầu đường… sẽ không được đánh giá là đáp ứng) (Kèm theo tài liệu chứng minh) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG YÊN | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 87,3744 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 118,1784 | m2 |
3 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M25, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 26,022 | m2 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 28,7544 | m2 |
5 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 32,598 | m2 |
6 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30,804 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30,804 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 57,528 | m2 |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 57,528 | 1m2 |
10 | Bóc lớp granito bậc cầu thang, bậc tam cấp | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 39,4609 | m2 |
11 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 51,24 | m2 |
12 | Cửa đi nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 32,62 | m2 |
13 | Cửa số nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 18,62 | m2 |
14 | Khóa cửa đi 2 cánh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7 | bộ |
15 | Khóa cửa đi 1 cánh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
16 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 886,7 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 625,788 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 260,912 | m2 |
19 | Tháo dỡ bệ xí | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
20 | Tháo dỡ chậu rửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
21 | Tháo dỡ chậu tiểu | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
23 | Lắp đặt xí bệt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
24 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
25 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
26 | Lắp đặt xí xổm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
27 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
28 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14 | cái |
29 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14 | bộ |
30 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
31 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
32 | Lắp đặt ổ cắm ba | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30 | cái |
33 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
34 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
35 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
36 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,24 | 100m |
37 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
38 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
39 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 379,9728 | m2 |
40 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 418,596 | m2 |
41 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 105,5824 | m2 |
42 | Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 34,2 | m2 |
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 244,128 | m2 |
44 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 120,6384 | m2 |
45 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,2064 | m2 |
46 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 105,5824 | m2 |
47 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 38,6232 | m2 |
48 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 38,6232 | m2 |
49 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 114 | m2 |
50 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,3137 | tấn |
51 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,3137 | tấn |
52 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,3137 | tấn |
53 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,14 | 100m2 |
54 | Tôn ốp nóc, ốp sườn d=0,4 ly | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30,36 | m |
55 | Tháo dỡ hệ thống điện, thiết bị điện | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | công |
56 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 420 | m |
57 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 210 | m |
58 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 210 | m |
59 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 40 | m |
60 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10 | bộ |
61 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
62 | Mặt Automat | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
63 | Đế âm Automat | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
64 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | cái |
65 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
66 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
67 | Đế âm công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
68 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
69 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1 | 100m |
70 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 76mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
71 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
72 | Cửa đi nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15 | m2 |
73 | Cửa số nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,6 | m2 |
74 | Khóa cửa đi 2 cánh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
75 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,6 | m2 |
76 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,6 | 1m2 |
77 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,6 | m2 |
78 | Phá dỡ bậc tam cấp xây gạch chiều dày ≤33cm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,2572 | m2 |
79 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,2572 | m3 |
80 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 39,4609 | m2 |
81 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 499,362 | m2 |
82 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 324,168 | m2 |
83 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 175,194 | m2 |
B | TRẠM Y TẾ XÃ LÓNG LUÔNG | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 276,0538 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 315,6538 | m2 |
3 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 67,6232 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 41,16 | m2 |
5 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 206,8608 | m2 |
6 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 66,5664 | m2 |
7 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,0688 | m2 |
8 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 67,6232 | m2 |
9 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 39,6 | m2 |
10 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 39,6 | m2 |
11 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 98,54 | m2 |
12 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2911 | tấn |
13 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2911 | tấn |
14 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2911 | tấn |
15 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,9854 | 100m2 |
16 | Tôn ốp nóc, ốp sườn d=0,4 ly | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 28,2 | m |
17 | Tháo dỡ hệ thống điện, thiết bị điện | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | công |
18 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 400 | m |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 200 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 200 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
22 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
23 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
24 | Mặt Automat | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
25 | Đế âm Automat | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
26 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | cái |
27 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
28 | Đế âm công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
29 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,12 | 100m |
31 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 76mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
32 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
33 | Cửa đi nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,96 | m2 |
34 | Cửa số nhựa lõi thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,6 | m2 |
35 | Khóa cửa đi 2 cánh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
36 | Khóa cửa đi 1 cánh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
37 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,6 | m2 |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,6 | 1m2 |
39 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,6 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 341,784 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 258,576 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 83,208 | m2 |
43 | Phá lớp vữa trát thành bể | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 39,6 | m2 |
44 | Phá lớp vữa láng đáy bể | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,4 | m2 |
45 | Trát thành ngoài bể dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 19,8 | m2 |
46 | Trát thành trong bể dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,9896 | m2 |
47 | Láng đáy bể không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M125, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,4 | m2 |
48 | Tháo dỡ đá ốp trụ cổng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30,84 | m2 |
49 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (hàng rào) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 67,46 | m2 |
50 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2213 | tấn |
51 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (hàng rào hoa sắt + cổng kéo) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 70,6 | m2 |
52 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 67,46 | m2 |
53 | Vệ sinh, cạo bỏ, làm sạch lớp rong rêu tường hàng rào | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 221,58 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 289,04 | m2 |
55 | Sơn tường hàng rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 289,04 | m2 |
56 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 70,6 | 1m2 |
57 | Ốp đá granit tự nhiên vào cột có chốt Inox | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 30,84 | m2 |
58 | Gia công mái cổng sắt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1136 | tấn |
59 | Tôn làm biển | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10,13 | m2 |
60 | Lắp đặt bể nước Inox 5m3 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bể |
61 | Lắp đặt máy bơm tăng áp | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | máy |
62 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,5mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,35 | 100m |
63 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,05 | 100m |
64 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm bằng phương pháp hàn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13 | cái |
65 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm bằng phương pháp hàn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
66 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
67 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 60,2 | m3 |
C | TRẠM Y TẾ XÃ SUỐI BÀNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 64,02 | m2 |
2 | Tháo dỡ bệ xí | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
3 | Tháo dỡ chậu rửa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
4 | Tháo dỡ chậu tiểu | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
5 | Tháo dỡ trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,6026 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 239,208 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 51,4268 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 112,845 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20,8311 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 380,6623 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 457,8768 | m2 |
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 204,7968 | m2 |
13 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,7607 | m3 |
14 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 46,5424 | m2 |
15 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,3099 | m2 |
16 | Vệ sinh, cạo bỏ, làm sạch lớp rong rêu bậc tam cấp, bậc dốc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 26,361 | m2 |
17 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 53,49 | m2 |
18 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 31,344 | m2 |
19 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 44,8 | m2 |
20 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 56,98 | m2 |
21 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 45,864 | m2 |
22 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 24,4031 | tấn phế thải |
23 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,5573 | m3 |
24 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,5573 | m3 |
25 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 27,1146 | m3 |
26 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,092 | m2 |
27 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 178,988 | m2 |
28 | Làm trần thạch cao, tấm thả KT 600x600 (chống nước) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,6026 | m2 |
29 | Cửa đi nhôm kính trắng (đã bao gồm công lắp dựng và phụ kiện, chưa khóa) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7,04 | m2 |
30 | Khóa + chốt cửa đi vệ sinh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
31 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 53,49 | m2 |
32 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng bằng hỗn hợp Sika | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 53,49 | m2 |
33 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,75m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 204,7968 | m2 |
34 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 52,3292 | m2 |
35 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,3099 | m2 |
36 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 478,7079 | m2 |
37 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 493,5073 | m2 |
38 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 290,6348 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 748,5116 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 493,5073 | m2 |
41 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 64,02 | 1m2 |
42 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,6452 | m3 |
43 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,6452 | m3 |
44 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 46,452 | m2 |
45 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 68 | cấu kiện |
46 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,496 | m3 |
47 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,6 | m2 |
48 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,0cm, vữa XM 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17 | m2 |
49 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,2372 | m3 |
50 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1399 | 100m2 |
51 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,12 | tấn |
52 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 68 | 1 cấu kiện |
53 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6,48 | 100m2 |
54 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,8316 | 100m2 |
55 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
56 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17 | cái |
57 | Mặt Automat | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 31 | cái |
58 | Đế âm + đế nổi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 31 | cái |
59 | Mặt 1 lỗ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
60 | Mặt 2 lỗ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
61 | Mặt 3 lỗ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
62 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
63 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
64 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
65 | Hạt công tắc | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 26 | cái |
66 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 36 | cái |
67 | Đế âm đơn nhựa | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 50 | cái |
68 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp, Đèn lốp bóng vuông led 24w | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
69 | Tủ điện tổng kích thước 400x500 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | tủ |
70 | Lắp đặt quạt treo tường | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14 | cái |
71 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14 | bộ |
72 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
73 | Nội qui +Tiêu lệnh PCCC | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
74 | Hộp đựng bình chữa cháy, loại 2 bình | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
75 | Bình chữa cháy | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
76 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1 | 100m |
77 | Đai giữ ống, giữ hộp | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 60 | Cái |
78 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,6 | 100m |
79 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
80 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,05 | 100m |
81 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc - Đường kính 250mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
82 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
83 | Lắp đặt gương soi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
84 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi, vòi gật gù | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
85 | Lắp đặt xí bệt | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
86 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
87 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
88 | Lắp đặt chậu rửa Inox đôi 1 vòi | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
89 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
90 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,32 | 1m3 |
91 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,32 | m3 |
92 | Bu lông M14, L=400 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 16 | cái |
93 | Vít nở D8 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 50 | cái |
94 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1081 | tấn |
95 | Lắp dựng cột thép các loại | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1081 | tấn |
96 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,3032 | tấn |
97 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2027 | tấn |
98 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,5059 | tấn |
99 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,141 | tấn |
100 | Gia công xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0769 | tấn |
101 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2179 | tấn |
102 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, tôn dày d=0,35mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,664 | 100m2 |
103 | Tôn phẳng che tường rộng 400, dày d=0,35mm | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 17,4 | md |
104 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (trong nhà) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 48,2028 | m2 |
105 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (Ngoài nhà) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 48,226 | m2 |
106 | Diện tích sơn tường trong (Chỉ tính khối lượng) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 202,881 | m2 |
107 | Diện tích sơn tường ngoài (Chỉ tính khối lượng) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 157,079 | m2 |
108 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà tính 30%) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 60,8643 | m2 |
109 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Trong nhà tính 70%) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 142,0167 | m2 |
110 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà tính 30%) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 47,1237 | m2 |
111 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Ngoài nhà tính 70%) | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 109,9553 | m2 |
112 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 47,1237 | m2 |
113 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 60,8643 | m2 |
114 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 251,0838 | m2 |
115 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 220,305 | m2 |
116 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 62,72 | 10m |
117 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 77,008 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn thép | Công suất ≥ 5 kW | 2 |
2 | Máy trộn bê tông | Còn sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
5 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 7 Tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 87,3744 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô | 118,1784 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M25, PCB30 | 26,022 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 28,7544 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 32,598 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 30,804 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 30,804 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 57,528 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 57,528 | 1m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bóc lớp granito bậc cầu thang, bậc tam cấp | 39,4609 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 51,24 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Cửa đi nhựa lõi thép | 32,62 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Cửa số nhựa lõi thép | 18,62 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Khóa cửa đi 2 cánh | 7 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Khóa cửa đi 1 cánh | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bả bằng bột bả vào tường | 886,7 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 625,788 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 260,912 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Tháo dỡ bệ xí | 4 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Tháo dỡ chậu rửa | 4 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Tháo dỡ chậu tiểu | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Lắp đặt xí bệt | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 4 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Lắp đặt xí xổm | 2 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 2 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Lắp đặt quạt treo tường | 14 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 14 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 3 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 11 | bộ | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Lắp đặt ổ cắm ba | 30 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 5 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 8 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | 2 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | 0,24 | 100m | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mm | 20 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | 4 | cái | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 379,9728 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô | 418,596 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 105,5824 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ công | 34,2 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 244,128 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 120,6384 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 15,2064 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30 | 105,5824 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 38,6232 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 38,6232 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 114 | m2 | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,3137 | tấn | Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm y tế huyện Vân Hồ như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 8,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.117.997.710 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.027.976.410 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn. "
Ingrid Bergman
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm y tế huyện Vân Hồ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm y tế huyện Vân Hồ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.