Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 10:56 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa các Trạm y tế xã Chiềng Yên, xã Lóng Luông và xã Suối Bàng thuộc Trung tâm y tế huyện Vân Hồ
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa các Trạm y tế xã Chiềng Yên, xã Lóng Luông và xã Suối Bàng thuộc Trung tâm y tế huyện Vân Hồ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh (Theo Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:51 09/09/2022
đến
14:00 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Sửa chữa các Trạm y tế xã Chiềng Yên, xã Lóng Luông và xã Suối Bàng thuộc Trung tâm y tế huyện Vân Hồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh (Theo Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ , địa chỉ: Tiểu khu Sao Đỏ II, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ, địa chỉ: Tiểu khu sao đỏ 2, xã Vân hồ, huyện Vân hồ, tỉnh Sơn La
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH 856; - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng ST689; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Sơn La; - Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả LCNT: Công ty TNHH MYLANGCO;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ , địa chỉ: Tiểu khu Sao Đỏ II, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ, địa chỉ: Tiểu khu sao đỏ 2, xã Vân hồ, huyện Vân hồ, tỉnh Sơn La

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu tại chương III và chương V. E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Vân Hồ, địa chỉ: Tiểu khu sao đỏ 2, xã Vân hồ, huyện Vân hồ, tỉnh Sơn La
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Sơn La - Địa chỉ: Số 39, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
100 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 0(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.

Loại công trình:
Cấp công trình:
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng (hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp). Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng từ hạng III trở lên công trình dân dụng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần công việc tương tự với ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên (Kèm tài liệu chứng minh)53
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tại hiện trường1Trình độ đại học ngành xây dựng dân dụng, ví dụ như: Kỹ sư xây dựng dân dụng, kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ sư kinh tế xây dựng, kỹ sư kỹ thuật công trình…. (các chuyên ngành khác thuộc giao thông, thủy lợi, cầu đường… sẽ không được đánh giá là đáp ứng) (Kèm theo tài liệu chứng minh)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG YÊN
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật87,3744m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nôChương V. Yêu cầu kỹ thuật118,1784m2
3Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M25, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,022m2
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật28,7544m2
5Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật32,598m2
6Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật30,804m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V. Yêu cầu kỹ thuật30,804m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật57,528m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật57,5281m2
10Bóc lớp granito bậc cầu thang, bậc tam cấpChương V. Yêu cầu kỹ thuật39,4609m2
11Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật51,24m2
12Cửa đi nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật32,62m2
13Cửa số nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật18,62m2
14Khóa cửa đi 2 cánhChương V. Yêu cầu kỹ thuật7bộ
15Khóa cửa đi 1 cánhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
16Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật886,7m2
17Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật625,788m2
18Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật260,912m2
19Tháo dỡ bệ xíChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
20Tháo dỡ chậu rửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
21Tháo dỡ chậu tiểuChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
23Lắp đặt xí bệtChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
24Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
25Lắp đặt chậu tiểu namChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
26Lắp đặt xí xổmChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
27Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
28Lắp đặt quạt treo tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật14cái
29Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật14bộ
30Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật3bộ
31Lắp đặt đèn sát trần có chụpChương V. Yêu cầu kỹ thuật11bộ
32Lắp đặt ổ cắm baChương V. Yêu cầu kỹ thuật30cái
33Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật5cái
34Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật8cái
35Lắp đặt công tắc 3 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
36Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,24100m
37Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật20cái
38Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
39Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật379,9728m2
40Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nôChương V. Yêu cầu kỹ thuật418,596m2
41Phá dỡ nền gạch lá nemChương V. Yêu cầu kỹ thuật105,5824m2
42Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật34,2m2
43Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật244,128m2
44Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật120,6384m2
45Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15,2064m2
46Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật105,5824m2
47Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật38,6232m2
48Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V. Yêu cầu kỹ thuật38,6232m2
49Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu kỹ thuật114m2
50Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3137tấn
51Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3137tấn
52Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3137tấn
53Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu kỹ thuật1,14100m2
54Tôn ốp nóc, ốp sườn d=0,4 lyChương V. Yêu cầu kỹ thuật30,36m
55Tháo dỡ hệ thống điện, thiết bị điệnChương V. Yêu cầu kỹ thuật5công
56Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật420m
57Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật210m
58Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật210m
59Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật40m
60Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật10bộ
61Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
62Mặt AutomatChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
63Đế âm AutomatChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
64Lắp đặt ổ cắm đôiChương V. Yêu cầu kỹ thuật11cái
65Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật9cái
66Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
67Đế âm công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật10cái
68Lắp đặt quạt treo tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
69Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1100m
70Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 76mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
71Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
72Cửa đi nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật15m2
73Cửa số nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật9,6m2
74Khóa cửa đi 2 cánhChương V. Yêu cầu kỹ thuật5bộ
75Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật9,6m2
76Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật9,61m2
77Lắp dựng hoa sắt cửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật9,6m2
78Phá dỡ bậc tam cấp xây gạch chiều dày ≤33cmChương V. Yêu cầu kỹ thuật2,2572m2
79Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,2572m3
80Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật39,4609m2
81Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật499,362m2
82Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật324,168m2
83Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật175,194m2
BTRẠM Y TẾ XÃ LÓNG LUÔNG
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật276,0538m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nôChương V. Yêu cầu kỹ thuật315,6538m2
3Phá dỡ nền gạch lá nemChương V. Yêu cầu kỹ thuật67,6232m2
4Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật41,16m2
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật206,8608m2
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật66,5664m2
7Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,0688m2
8Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật67,6232m2
9Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật39,6m2
10Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V. Yêu cầu kỹ thuật39,6m2
11Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu kỹ thuật98,54m2
12Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2911tấn
13Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2911tấn
14Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2911tấn
15Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,9854100m2
16Tôn ốp nóc, ốp sườn d=0,4 lyChương V. Yêu cầu kỹ thuật28,2m
17Tháo dỡ hệ thống điện, thiết bị điệnChương V. Yêu cầu kỹ thuật5công
18Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật400m
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật200m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật200m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Chương V. Yêu cầu kỹ thuật30m
22Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật9bộ
23Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
24Mặt AutomatChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
25Đế âm AutomatChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
26Lắp đặt ổ cắm đôiChương V. Yêu cầu kỹ thuật11cái
27Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật9cái
28Đế âm công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật9cái
29Lắp đặt quạt treo tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật6cái
30Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,12100m
31Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 76mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
32Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
33Cửa đi nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật15,96m2
34Cửa số nhựa lõi thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
35Khóa cửa đi 2 cánhChương V. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
36Khóa cửa đi 1 cánhChương V. Yêu cầu kỹ thuật11bộ
37Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,61m2
39Lắp dựng hoa sắt cửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
40Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật341,784m2
41Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật258,576m2
42Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật83,208m2
43Phá lớp vữa trát thành bểChương V. Yêu cầu kỹ thuật39,6m2
44Phá lớp vữa láng đáy bểChương V. Yêu cầu kỹ thuật5,4m2
45Trát thành ngoài bể dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật19,8m2
46Trát thành trong bể dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15,9896m2
47Láng đáy bể không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M125, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,4m2
48Tháo dỡ đá ốp trụ cổngChương V. Yêu cầu kỹ thuật30,84m2
49Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (hàng rào)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật67,46m2
50Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2213tấn
51Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (hàng rào hoa sắt + cổng kéo)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật70,6m2
52Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật67,46m2
53Vệ sinh, cạo bỏ, làm sạch lớp rong rêu tường hàng ràoChương V. Yêu cầu kỹ thuật221,58m2
54Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật289,04m2
55Sơn tường hàng rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật289,04m2
56Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật70,61m2
57Ốp đá granit tự nhiên vào cột có chốt InoxChương V. Yêu cầu kỹ thuật30,84m2
58Gia công mái cổng sắtChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1136tấn
59Tôn làm biểnChương V. Yêu cầu kỹ thuật10,13m2
60Lắp đặt bể nước Inox 5m3Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1bể
61Lắp đặt máy bơm tăng ápChương V. Yêu cầu kỹ thuật1máy
62Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,5mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,35100m
63Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,4mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,05100m
64Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm bằng phương pháp hànChương V. Yêu cầu kỹ thuật13cái
65Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm bằng phương pháp hànChương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
66Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
67Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu kỹ thuật60,2m3
CTRẠM Y TẾ XÃ SUỐI BÀNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật64,02m2
2Tháo dỡ bệ xíChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
3Tháo dỡ chậu rửaChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
4Tháo dỡ chậu tiểuChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
5Tháo dỡ trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật13,6026m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật239,208m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật51,4268m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật112,845m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật20,8311m2
10Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật380,6623m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương V. Yêu cầu kỹ thuật457,8768m2
12Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật204,7968m2
13Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V. Yêu cầu kỹ thuật3,7607m3
14Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật46,5424m2
15Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật13,3099m2
16Vệ sinh, cạo bỏ, làm sạch lớp rong rêu bậc tam cấp, bậc dốcChương V. Yêu cầu kỹ thuật26,361m2
17Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngChương V. Yêu cầu kỹ thuật53,49m2
18Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật31,344m2
19Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật44,8m2
20Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật56,98m2
21Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật45,864m2
22Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ côngChương V. Yêu cầu kỹ thuật24,4031tấn phế thải
23Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật13,5573m3
24Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TChương V. Yêu cầu kỹ thuật13,5573m3
25Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TChương V. Yêu cầu kỹ thuật27,1146m3
26Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,092m2
27Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật178,988m2
28Làm trần thạch cao, tấm thả KT 600x600 (chống nước)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,6026m2
29Cửa đi nhôm kính trắng (đã bao gồm công lắp dựng và phụ kiện, chưa khóa)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,04m2
30Khóa + chốt cửa đi vệ sinhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
31Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật53,49m2
32Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng bằng hỗn hợp SikaChương V. Yêu cầu kỹ thuật53,49m2
33Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,75m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật204,7968m2
34Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật52,3292m2
35Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,3099m2
36Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật478,7079m2
37Bả bằng bột bả vào tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật493,5073m2
38Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V. Yêu cầu kỹ thuật290,6348m2
39Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật748,5116m2
40Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật493,5073m2
41Lắp dựng cửa không có khuônChương V. Yêu cầu kỹ thuật64,021m2
42Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật4,6452m3
43Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,6452m3
44Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu kỹ thuật46,452m2
45Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgChương V. Yêu cầu kỹ thuật68cấu kiện
46Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,496m3
47Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,6m2
48Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,0cm, vữa XM 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật17m2
49Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,2372m3
50Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1399100m2
51Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,12tấn
52Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V. Yêu cầu kỹ thuật681 cấu kiện
53Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V. Yêu cầu kỹ thuật6,48100m2
54Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8316100m2
55Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AChương V. Yêu cầu kỹ thuật10cái
56Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AChương V. Yêu cầu kỹ thuật17cái
57Mặt AutomatChương V. Yêu cầu kỹ thuật31cái
58Đế âm + đế nổiChương V. Yêu cầu kỹ thuật31cái
59Mặt 1 lỗChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
60Mặt 2 lỗChương V. Yêu cầu kỹ thuật8cái
61Mặt 3 lỗChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
62Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
63Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật8cái
64Lắp đặt công tắc 3 hạtChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
65Hạt công tắcChương V. Yêu cầu kỹ thuật26cái
66Lắp đặt ổ cắm đôiChương V. Yêu cầu kỹ thuật36cái
67Đế âm đơn nhựaChương V. Yêu cầu kỹ thuật50cái
68Lắp đặt đèn sát trần có chụp, Đèn lốp bóng vuông led 24wChương V. Yêu cầu kỹ thuật11bộ
69Tủ điện tổng kích thước 400x500Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1tủ
70Lắp đặt quạt treo tườngChương V. Yêu cầu kỹ thuật14cái
71Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật14bộ
72Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
73Nội qui +Tiêu lệnh PCCCChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
74Hộp đựng bình chữa cháy, loại 2 bìnhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
75Bình chữa cháyChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
76Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1100m
77Đai giữ ống, giữ hộpChương V. Yêu cầu kỹ thuật60Cái
78Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,6100m
79Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật8cái
80Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,05100m
81Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc - Đường kính 250mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật1cái
82Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
83Lắp đặt gương soiChương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
84Lắp đặt vòi rửa 1 vòi, vòi gật gùChương V. Yêu cầu kỹ thuật5bộ
85Lắp đặt xí bệtChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
86Lắp đặt chậu tiểu namChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
87Lắp đặt chậu tiểu nữChương V. Yêu cầu kỹ thuật2bộ
88Lắp đặt chậu rửa Inox đôi 1 vòiChương V. Yêu cầu kỹ thuật1bộ
89Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
90Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,321m3
91Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,32m3
92Bu lông M14, L=400Chương V. Yêu cầu kỹ thuật16cái
93Vít nở D8Chương V. Yêu cầu kỹ thuật50cái
94Gia công cột bằng thép hìnhChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1081tấn
95Lắp dựng cột thép các loạiChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1081tấn
96Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3032tấn
97Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2027tấn
98Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,5059tấn
99Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,141tấn
100Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0769tấn
101Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2179tấn
102Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ, tôn dày d=0,35mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật0,664100m2
103Tôn phẳng che tường rộng 400, dày d=0,35mmChương V. Yêu cầu kỹ thuật17,4md
104Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (trong nhà)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật48,2028m2
105Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần (Ngoài nhà)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật48,226m2
106Diện tích sơn tường trong (Chỉ tính khối lượng)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật202,881m2
107Diện tích sơn tường ngoài (Chỉ tính khối lượng)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật157,079m2
108Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà tính 30%)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật60,8643m2
109Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Trong nhà tính 70%)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật142,0167m2
110Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà tính 30%)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật47,1237m2
111Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Ngoài nhà tính 70%)Chương V. Yêu cầu kỹ thuật109,9553m2
112Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật47,1237m2
113Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu kỹ thuật60,8643m2
114Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật251,0838m2
115Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu kỹ thuật220,305m2
116Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Chương V. Yêu cầu kỹ thuật62,7210m
117Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu kỹ thuật77,008m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépCông suất ≥ 5 kW2
2Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt2
3Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt2
4Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
5Ô tô tự đổTrọng tải ≥ 7 Tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
87,3744 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô
118,1784 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M25, PCB30
26,022 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
28,7544 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
32,598 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
30,804 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
30,804 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
57,528 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
57,528 1m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Bóc lớp granito bậc cầu thang, bậc tam cấp
39,4609 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
51,24 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Cửa đi nhựa lõi thép
32,62 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Cửa số nhựa lõi thép
18,62 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Khóa cửa đi 2 cánh
7 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Khóa cửa đi 1 cánh
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Bả bằng bột bả vào tường
886,7 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
625,788 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
260,912 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Tháo dỡ bệ xí
4 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Tháo dỡ chậu rửa
4 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Tháo dỡ chậu tiểu
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Lắp đặt xí bệt
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
4 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Lắp đặt chậu tiểu nam
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Lắp đặt xí xổm
2 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
2 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
28 Lắp đặt quạt treo tường
14 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
29 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng
14 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
30 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng
3 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
31 Lắp đặt đèn sát trần có chụp
11 bộ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
32 Lắp đặt ổ cắm ba
30 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
33 Lắp đặt công tắc 1 hạt
5 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
34 Lắp đặt công tắc 2 hạt
8 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
35 Lắp đặt công tắc 3 hạt
2 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
36 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm
0,24 100m Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
37 Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mm
20 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
38 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm
4 cái Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
39 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
379,9728 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
40 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ; lớp chống thấm sê nô
418,596 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
41 Phá dỡ nền gạch lá nem
105,5824 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
42 Tháo dỡ cửa, hoa săt cưa bằng thủ công
34,2 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
43 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
244,128 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
44 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
120,6384 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
45 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
15,2064 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
46 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,06m2, vữa XM M75, PCB30
105,5824 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
47 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
38,6232 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
48 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
38,6232 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
49 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
114 m2 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật
50 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,3137 tấn Chương V. Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm y tế huyện Vân Hồ như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 8,33%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.117.997.710 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.027.976.410 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 20

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn. "

Ingrid Bergman

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây