Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng)

Tìm thấy: 13:36 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự phường 10 và sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà vệ sinh tại trụ sở UBND phường 10, thành phố Đà Lạt
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng)
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự phường 10 và sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà vệ sinh tại trụ sở UBND phường 10, thành phố Đà Lạt
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư công trung hạn của thành phố giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:31 13/09/2022
đến
16:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH xây dựng 412
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng)
Tên dự án là: Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự phường 10 và sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà vệ sinh tại trụ sở UBND phường 10, thành phố Đà Lạt
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công trung hạn của thành phố giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH xây dựng 412 , địa chỉ: 02 Lý Tự Trong, phường 2, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng An Minh (Trụ sở: Lô 13 đường Trần Lê, phường 4, Đà Lạt); + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH XD 412; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH xây dựng thương mại Phong Sơn (Trụ sở: G20 KQH An Sơn, Phường 4, TP Đà Lạt); + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng 412, địa chỉ số 02 Lý Tự Trọng, phường 2, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH xây dựng 412 , địa chỉ: 02 Lý Tự Trong, phường 2, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản scan tài liệu: Các hợp đồng tương tự, tài liệu của nhân sự chủ chốt, báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021. + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu: Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế toán tài chính và phòng địa chính xây dựng của UBND Phường 10 Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 822 475
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: Địa chỉ: Trung tâm hành chính số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 831 959

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.960.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.920.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư Xây dựng hoặc kiến trúc sư: Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Xây dựng; chuyên ngành kiến trúc;b) Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp;c) Đã tham gia làm chỉ huy trưởng của 01 công trình dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu.33
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Kỹ sư xây dựng, kỹ sư điện: Có ≥ 03 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành xây dựng, chuyên ngành cấp thoát nước, chuyên ngành điện;b) Chứng chỉ hành nghề giám sát tương ứng hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp;c) Đã tham gia làm giám sát của 01 công trình dân dụng trong khoảng thời gian 03 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu.33
3Cán bộ phụ trách an toàn1- Kỹ sư xây dựng hoặc cử nhân môi trường: Có ≥ 03 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh:Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Xây dựng.b) Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có thời gian liên tục đến thời điểm đóng thầu;c) Đã tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động của 01 công trình dân dụng trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ
1Tháo dỡ trần tôn lạnhTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT15,22m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT33,03m2
3Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT77,45m
4Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW, bê tông có cốt thépTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,119m3
5Phá dỡ tường xây gạch các loại, chiều dày tường ≤ 11cmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT5,622m3
6Đục mở tường làm cửa loại tường xây gạch, chiều dày tường ≤ 11cmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,126m2
7Phá dỡ nền gạch bằng thủ công, gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT15,99m2
8Tháo dỡ gạch ốp tường wcTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT56,08m2
9Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, chậu rửaTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6bộ
10Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, bệ xíTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT9bộ
11Bốc xếp phế thải các loạiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT8,677m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 7 tấnTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6,433m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ôtô 7 tấnTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6,433m3
BCẢI TẠO VỆ SINH
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (Đà kiềng khu vệ sinh)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,325m3 đất nguyên thổ
2Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 250 đá 1x2 (Đà kiềng khu vệ sinh)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,325m3
3Bê tông sê nô, lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,026m3
4Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D ≤ 16mm, chiều sâu khoan ≤ 20cmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10lỗ khoan
5Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cộtTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,17m2
6Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,006tấn
7Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,03tấn
8Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,004tấn
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng ( Đà kiềng vệ sinh)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,041100 m2
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,005100 m2
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,201m3
12Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT18,244m2
13Lát nền, sàn, gạch ceramic tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75(Gạch lát 300x300 nhám (TĐ gạch TAICERA - Adoria loại 1))Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT16,49m2
14Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT42m2
15Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75(Gạch ốp tường 300x600 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1))Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT29,28m2
16Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT20,044m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loạiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT20,044m2
18Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT16,49m2
19SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT26,516m2
20SX, Lắp đặt cửa sổ nhựa lõi thép kính cường lực 8mm phụ kiện GQ, thanh nhựa PROFILE, lõi thép 1,2mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,36m2
21SX, Lắp đặt vách ngăn vệ sinh ( cả công + phụ kiện)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT15,4m2
CPHẦN MÓNG
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp IITheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,774100 m3 đất nguyên thổ
2Đào móng băng rộng Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,286m3
3Đắp cát nền móng công trìnhTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,572m3
4Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 75 PCB40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT5,243m3
5Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4,186m3
6Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT15,067m3
7Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (cổ móng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,92m3
8Khoan bê tông bằng máy khoan, chiều sâu khoan ≤ 20cm (khoan cấy sắt đà kiềng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT32lỗ khoan
9Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cộtTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,945m2
10Bê tông đà kiềng vữa Mác 250 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6,586m3
11Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 10mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,147tấn
12Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,429tấn
13Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính > 18mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,307tấn
14Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (cổ móng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,045tấn
15Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cổ cột đường kính D18mm (cổ móng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,409tấn
16Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính D6mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,177tấn
17Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính ≤ 18mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,967tấn
18Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,142100 m2
19Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cổ cột vuông, chữ nhật, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,32100 m2
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đà kiềng, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,659100 m2
21Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Lấp đất chân móng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,573100 m3
22Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(đắp nền)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,648100 m3
23Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II (đào đất đắp)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,447100 m3 đất nguyên thổ
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp IITheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,447100 m3 đất nguyên thổ
25Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp IITheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,447100 m3 đất nguyên thổ/1km
26Bê tông gạch vỡ (đá 4x6 - Mác 75) vữa XM Mác 50 lót nềnTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT9,076m3
DPHẦN THÂN
1Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Cột trệt + lầu)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4,894m3
2Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Cột mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,968m3
3Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm sàn lầu 1)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT7,274m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm sàn áp mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT7,085m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4,272m3
6Bê tông sàn vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT14,648m3
7Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,901m3
8Bê tông cầu thang thường vữa Mác 250 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,27m3
9Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính D6mm (Cột trệt + lầu)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,132tấn
10Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính D18mm (Cột trệt + lầu)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,106tấn
11Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28m (cột mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,053tấn
12Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 28m (cột mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,393tấn
13Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (Dầm sàn lầu 1)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,193tấn
14Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m (dầm sàn lầu 1)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,077tấn
15Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28m (Dầm sàn áp mái + dầm mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,284tấn
16Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m (Dầm sàn áp mái + dầm mái)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,004tấn
17Công tác gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,596tấn
18Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,06tấn
19Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính > 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,166tấn
20Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,454tấn
21Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính > 10mm, chiều cao ≤ 6mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,054tấn
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,469100 m2
23Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m(Dầm sàn)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,425100 m2
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,466100 m2
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,225100 m2
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,256100 m2
27Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT7,247m3
28Xây hộp KT bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,016m3
29Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày > 10cm (Tường bao)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT39,192m3
30Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày > 10cm (Tường ngăn)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4,915m3
31Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,978m3
32SX, Lắp đặt cửa đi 2 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT13,328m2
33SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT5,874m2
34SX, Lắp đặt cửa sổ kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 1,4mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT82,1m2
EPHẦN MÁI
1Gia công cấu kiện sắt thép, vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤ 9mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,118tấn
2Gia công cấu kiện sắt thép, xà gồ thépTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,397tấn
3Gia công cấu kiện sắt thép, cầu phong, li tôTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,343tấn
4Lắp dựng cấu kiện thép, lắp vì kèo thép khẩu độ ≤ 18mTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,118tấn
5Lắp dựng cấu kiện thép, lắp cầu phong, li tô thépTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,74tấn
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT196,681m2
7Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao ≤ 16m vữa XM Mác 75 PCB40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,327100 m2
8Tạm tính máng xối tônTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT27m
9Thi công trần thạch cao khung nhôm chìm chống ẩmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT109,929m2
10SXLD ô kính lấy sáng ( cả công + vật tư)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,8m2
FHOÀN THIỆN
1Trát trụ chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75 XMPC40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT114,44m2
2Trát tường ngoài xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT255,379m2
3Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 25Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT473,369m2
4Trát xà dầm vữa XM Mác 75(Dầm mái tường ngoài)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT25,376m2
5Trát xà dầm vữa XM Mác 75(Dầm sơn nước)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT227,481m2
6Trát trần vữa XM Mác 75 PCB40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT168,106m2
7Trát gờ chỉ vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT161,01m
8Trát má cửa chiều dày trát 1,5cm vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT45,761m2
9Lát nền, sàn, gạch granit tiết diện gạch ≤ 0,36m2 vữa XM Mác 75(ạch granit 600x600 (TĐ gạch TAICERA - Mix Stone loại 1))Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT267,715m2
10Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75 (Gạch granite 600x100 (TĐ gạch TAICERA - Mix Stone loại 1))Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT26,822m2
11Lát đá granit tự nhiên, lát bậc tam cấp vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4,25m2
12Lát đá granit tự nhiên, lát bậc cầu thang vữa XM Mác 75Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT30,708m2
13Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt ngoài)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT255,379m2
14Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT446,547m2
15Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào cột, dầm, trần(ngoài nhà)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT273,242m2
16Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào cột, dầm, trần(trong nhà)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT392,475m2
17Sơn tường ngoài nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loạiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT414,881m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loạiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT839,022m2
19Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,995100 m2
GPHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,8100 m
2Lắp đặt co PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT52cái
3Lắp đặt co ren trong PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT27cái
4Lắp đặt tê PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT25cái
5Lắp đặt tê ren trong PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT12cái
6Lắp đặt măng sông nối trơn PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT30cái
7Lắp đặt măng sông nối ren trong PPR D20Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10cái
8Lắp đăt hamelon STK D20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT27cái
9Lắp đặt racco PPR D20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT9cái
10Lắp đặt van khóa tay vặnTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10cái
11Lắp đặt van 2 chiều đồng, đường kính van 20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT5cái
12Lắp đặt van phao cơTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1cái
13Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1bể
14SXLD bình năng lượng mặt trờiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1cái
15Lắp đặt dây nối mềm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT14cái
HPHẦN THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90*3.8 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,09100 m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 114*3.8 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1,43100 m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34*2mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,86100 m
4Lắp đăt co nhựa D 34mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT38cái
5Lắp đăt tê nhựa D 34mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT14cái
6Lắp đăt co nhựa D 90 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT54cái
7Lắp đăt Y nhựa D 90 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT7cái
8Lắp đăt măng xông nhựa D 90 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT48cái
9Lắp đăt co nhựa D 114 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT44cái
10Lắp đăt măng xông nhựa D 114 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT28cái
11Lắp đăt tê, Y nhựa D 114 mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT15cái
12Lắp nút bịt xả thông tắc nhựa, đường kính 90mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT3cái
13Lắp nút bịt xả thông tắc nhựa, đường kính 114mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT3cái
14Lắp đặt van 2 chiều nhựa, đường kính van 32mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2cái
15Cầu chắn rác thép D120Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT18cái
16Lắp đặt lavabo(Tương đương INAX GL-296V)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6bộ
17Lắp đặt chậu xí bệt(Tương đương INAX C-306 VAN)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10bộ
18Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT18cái
19Lắp đặt kệ kínhTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6cái
20Lắp đặt gương soiTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6cái
21Lắp đặt hộp đựng giấy wcTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10cái
22Lắp đặt vòi xịtTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10bộ
23Đào móng bằng máy đào Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,09100 m3
24Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 4x6Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,93m3
25Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 PCB40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2,005m3
26Sản xuất bê tông tấm đan vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,391m3
27Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,017100 m2
28Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, tấm đanTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT0,103tấn
29Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kgTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4cấu kiện
30Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT38,204m2
31Quét nước xi măng 2 nướcTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT29,916m2
32Đắp đất quanh hầm bằng thủ côngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT3,178m3
IPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn LED 3x0,6m, có chóa đènTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT49bộ
2Lắp đặt đèn LED ốp trần D200Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT4bộ
3Lắp đặt đèn LED cầu thangTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6bộ
4Lắp đặt công tắc 1 chiều, loại 1 hạt (cả mặt nạ)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT8cái
5Lắp đặt công tắc 1 chiều, loại 2 hạt (cả mặt nạ)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT14cái
6Lắp đặt công tắc 2 chiều, loại 1 hạt (cả mặt nạ)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT10cái
7Lắp đặt ổ cắm 3 chấu 10A (cả mặt nạ)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT46cái
8Lắp đặt hộp nối, phân dây D100Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT46hộp
9Lắp đặt dây dẫn, loại dây CV Cu/XLPE/PVC 4x1C-20mm² (TT)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT150m
10Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV Cu/XLPE/PVC(4x1C-25mm²+E-1CX16mm²)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT197m
11Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV Cu/XLPE/PVC 3x1C-6.0mm²Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT886m
12Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV 2,5mm2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT430m
13Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV 1,5mm2Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT520m
14Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2.891m
15Lắp đặt CP 45A/1PTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT3cái
16Lắp đặt CP 32A/1PTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT8cái
17Lắp đặt CP 100A/3PTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1cái
18Lắp đặt CP 63A/3PTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1cái
19Lắp đặt tủ điện tổng MDB, âm tườngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1tủ
20Lắp đặt tủ điện tầng MDB, âm tườngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1tủ
21Lắp đặt ổ cắm internetTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT114cái
22Bộ phát tín hiệu không dây 3 ăng tenTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT6bộ
23Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, loại dây ≤ 10mm2(Cáp mạng)Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT2.157m
24Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤ 20mmTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT1.026m
JCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Chi phí dự phòngTheo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT147.674.208đồng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộnHóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc1
2Máy cắt sắtHóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc1
3Ô tô tự đổHóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc1
4Máy hànHóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc1
5Máy đàoHóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ trần tôn lạnh
15,22 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
33,03 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
3 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
77,45 m Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
4 Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW, bê tông có cốt thép
0,119 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
5 Phá dỡ tường xây gạch các loại, chiều dày tường ≤ 11cm
5,622 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
6 Đục mở tường làm cửa loại tường xây gạch, chiều dày tường ≤ 11cm
1,126 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
7 Phá dỡ nền gạch bằng thủ công, gạch xi măng, gạch gốm các loại
15,99 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
8 Tháo dỡ gạch ốp tường wc
56,08 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
9 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, chậu rửa
6 bộ Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
10 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, bệ xí
9 bộ Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
11 Bốc xếp phế thải các loại
8,677 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
12 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 7 tấn
6,433 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
13 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ôtô 7 tấn
6,433 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
14 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (Đà kiềng khu vệ sinh)
0,325 m3 đất nguyên thổ Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 250 đá 1x2 (Đà kiềng khu vệ sinh)
0,325 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
16 Bê tông sê nô, lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2
0,026 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
17 Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D ≤ 16mm, chiều sâu khoan ≤ 20cm
10 lỗ khoan Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
18 Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột
0,17 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
19 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m
0,006 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
20 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m
0,03 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
21 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m
0,004 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
22 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng ( Đà kiềng vệ sinh)
0,041 100 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
23 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,005 100 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
24 Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75
2,201 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
25 Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75
18,244 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
26 Lát nền, sàn, gạch ceramic tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75(Gạch lát 300x300 nhám (TĐ gạch TAICERA - Adoria loại 1))
16,49 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
27 Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1)
42 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
28 Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75(Gạch ốp tường 300x600 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1))
29,28 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
29 Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong)
20,044 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
30 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loại
20,044 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
31 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
16,49 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
32 SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mm
26,516 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
33 SX, Lắp đặt cửa sổ nhựa lõi thép kính cường lực 8mm phụ kiện GQ, thanh nhựa PROFILE, lõi thép 1,2mm
0,36 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
34 SX, Lắp đặt vách ngăn vệ sinh ( cả công + phụ kiện)
15,4 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
35 Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II
0,774 100 m3 đất nguyên thổ Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
36 Đào móng băng rộng
2,286 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
37 Đắp cát nền móng công trình
0,572 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
38 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 75 PCB40
5,243 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
39 Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 1x2
4,186 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
40 Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2
15,067 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
41 Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (cổ móng)
1,92 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
42 Khoan bê tông bằng máy khoan, chiều sâu khoan ≤ 20cm (khoan cấy sắt đà kiềng)
32 lỗ khoan Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
43 Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột
0,945 m2 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
44 Bê tông đà kiềng vữa Mác 250 đá 1x2
6,586 m3 Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
45 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 10mm
0,147 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
46 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm
1,429 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
47 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính > 18mm
0,307 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
48 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (cổ móng)
0,045 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
49 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cổ cột đường kính D18mm (cổ móng)
0,409 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT
50 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính D6mm
0,177 tấn Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH xây dựng 412 như sau:

  • Có quan hệ với 35 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,61%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 143.159.424.026 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 142.035.443.729 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trái tim của kẻ khờ khạo nằm ở cửa miệng, nhưng cái miệng của người sáng suốt lại ngự ở trong tim. "

Benjamin Franklin

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 455 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 459 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây