Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH xây dựng 412 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây lắp công trình(Bao bồm chi phí dự dự phòng) Tên dự án là: Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự phường 10 và sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà vệ sinh tại trụ sở UBND phường 10, thành phố Đà Lạt Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công trung hạn của thành phố giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản scan tài liệu: Các hợp đồng tương tự, tài liệu của nhân sự chủ chốt, báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021. + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu: Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên, lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Phường 10, thành phố Đà Lạt; Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng Số điện thoại: 02633 822 475 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế toán tài chính và phòng địa chính xây dựng của UBND Phường 10 Địa chỉ: 05 - Hùng Vương - Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 822 475 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng Địa chỉ: Địa chỉ: Trung tâm hành chính số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 02633 831 959 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 300.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.960.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.920.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.960.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.960.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.920.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư Xây dựng hoặc kiến trúc sư: Có ≥ 05 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh: Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Xây dựng; chuyên ngành kiến trúc;b) Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp;c) Đã tham gia làm chỉ huy trưởng của 01 công trình dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | - Kỹ sư xây dựng, kỹ sư điện: Có ≥ 03 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.Tài liệu chứng minh: Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành xây dựng, chuyên ngành cấp thoát nước, chuyên ngành điện;b) Chứng chỉ hành nghề giám sát tương ứng hạng III trở lên còn hiệu lực của cấp có thẩm quyền cấp;c) Đã tham gia làm giám sát của 01 công trình dân dụng trong khoảng thời gian 03 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | - Kỹ sư xây dựng hoặc cử nhân môi trường: Có ≥ 03 năm kinh nghiệm tính từ ngày cấp bằng đại học cho tới thời điểm đóng thầu.- Tài liệu chứng minh:Bản sao có chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền:a) Bằng tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành Xây dựng.b) Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực; có thời gian liên tục đến thời điểm đóng thầu;c) Đã tham gia làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động của 01 công trình dân dụng trong khoảng thời gian 05 năm gần đây tính đến thời điểm đóng thầu, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư/Ban quản lý dự án tương ứng với hợp đồng/công trình mà nhà thầu kê khai.d) Hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | THÁO DỠ | |||
1 | Tháo dỡ trần tôn lạnh | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 15,22 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 33,03 | m2 |
3 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 77,45 | m |
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW, bê tông có cốt thép | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,119 | m3 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch các loại, chiều dày tường ≤ 11cm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 5,622 | m3 |
6 | Đục mở tường làm cửa loại tường xây gạch, chiều dày tường ≤ 11cm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,126 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch bằng thủ công, gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 15,99 | m2 |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường wc | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 56,08 | m2 |
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, chậu rửa | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | bộ |
10 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, bệ xí | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 9 | bộ |
11 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 8,677 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 7 tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6,433 | m3 |
13 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ôtô 7 tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6,433 | m3 |
B | CẢI TẠO VỆ SINH | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (Đà kiềng khu vệ sinh) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,325 | m3 đất nguyên thổ |
2 | Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 250 đá 1x2 (Đà kiềng khu vệ sinh) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,325 | m3 |
3 | Bê tông sê nô, lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,026 | m3 |
4 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D ≤ 16mm, chiều sâu khoan ≤ 20cm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | lỗ khoan |
5 | Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,17 | m2 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,006 | tấn |
7 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,03 | tấn |
8 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,004 | tấn |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng ( Đà kiềng vệ sinh) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,041 | 100 m2 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,005 | 100 m2 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,201 | m3 |
12 | Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 18,244 | m2 |
13 | Lát nền, sàn, gạch ceramic tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75(Gạch lát 300x300 nhám (TĐ gạch TAICERA - Adoria loại 1)) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 16,49 | m2 |
14 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 42 | m2 |
15 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75(Gạch ốp tường 300x600 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1)) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 29,28 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 20,044 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loại | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 20,044 | m2 |
18 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 16,49 | m2 |
19 | SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 26,516 | m2 |
20 | SX, Lắp đặt cửa sổ nhựa lõi thép kính cường lực 8mm phụ kiện GQ, thanh nhựa PROFILE, lõi thép 1,2mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,36 | m2 |
21 | SX, Lắp đặt vách ngăn vệ sinh ( cả công + phụ kiện) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 15,4 | m2 |
C | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,774 | 100 m3 đất nguyên thổ |
2 | Đào móng băng rộng | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,286 | m3 |
3 | Đắp cát nền móng công trình | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,572 | m3 |
4 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 75 PCB40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 5,243 | m3 |
5 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4,186 | m3 |
6 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 15,067 | m3 |
7 | Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (cổ móng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,92 | m3 |
8 | Khoan bê tông bằng máy khoan, chiều sâu khoan ≤ 20cm (khoan cấy sắt đà kiềng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 32 | lỗ khoan |
9 | Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,945 | m2 |
10 | Bê tông đà kiềng vữa Mác 250 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6,586 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 10mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,147 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,429 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính > 18mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,307 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (cổ móng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,045 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cổ cột đường kính D18mm (cổ móng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,409 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính D6mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,177 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính ≤ 18mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,967 | tấn |
18 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,142 | 100 m2 |
19 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cổ cột vuông, chữ nhật, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,32 | 100 m2 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đà kiềng, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,659 | 100 m2 |
21 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Lấp đất chân móng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,573 | 100 m3 |
22 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(đắp nền) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,648 | 100 m3 |
23 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II (đào đất đắp) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,447 | 100 m3 đất nguyên thổ |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤ 1000m, đất cấp II | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,447 | 100 m3 đất nguyên thổ |
25 | Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp II | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,447 | 100 m3 đất nguyên thổ/1km |
26 | Bê tông gạch vỡ (đá 4x6 - Mác 75) vữa XM Mác 50 lót nền | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 9,076 | m3 |
D | PHẦN THÂN | |||
1 | Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Cột trệt + lầu) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4,894 | m3 |
2 | Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Cột mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,968 | m3 |
3 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm sàn lầu 1) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 7,274 | m3 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm sàn áp mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 7,085 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 28m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (Dầm mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4,272 | m3 |
6 | Bê tông sàn vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 14,648 | m3 |
7 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,901 | m3 |
8 | Bê tông cầu thang thường vữa Mác 250 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,27 | m3 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính D6mm (Cột trệt + lầu) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,132 | tấn |
10 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính D18mm (Cột trệt + lầu) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,106 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28m (cột mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,053 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 28m (cột mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,393 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (Dầm sàn lầu 1) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,193 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m (dầm sàn lầu 1) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,077 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28m (Dầm sàn áp mái + dầm mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,284 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m (Dầm sàn áp mái + dầm mái) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,004 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 28m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,596 | tấn |
18 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,06 | tấn |
19 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính > 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,166 | tấn |
20 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,454 | tấn |
21 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính > 10mm, chiều cao ≤ 6m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,054 | tấn |
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,469 | 100 m2 |
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m(Dầm sàn) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,425 | 100 m2 |
24 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái, loại ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, chiều cao ≤ 28m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,466 | 100 m2 |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,225 | 100 m2 |
26 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,256 | 100 m2 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 7,247 | m3 |
28 | Xây hộp KT bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,016 | m3 |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày > 10cm (Tường bao) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 39,192 | m3 |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày > 10cm (Tường ngăn) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4,915 | m3 |
31 | Xây bậc thang bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,978 | m3 |
32 | SX, Lắp đặt cửa đi 2 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 13,328 | m2 |
33 | SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 5,874 | m2 |
34 | SX, Lắp đặt cửa sổ kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 1,4mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 82,1 | m2 |
E | PHẦN MÁI | |||
1 | Gia công cấu kiện sắt thép, vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤ 9m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,118 | tấn |
2 | Gia công cấu kiện sắt thép, xà gồ thép | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,397 | tấn |
3 | Gia công cấu kiện sắt thép, cầu phong, li tô | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,343 | tấn |
4 | Lắp dựng cấu kiện thép, lắp vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,118 | tấn |
5 | Lắp dựng cấu kiện thép, lắp cầu phong, li tô thép | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,74 | tấn |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 196,681 | m2 |
7 | Lợp mái ngói 10v/m2, chiều cao ≤ 16m vữa XM Mác 75 PCB40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,327 | 100 m2 |
8 | Tạm tính máng xối tôn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 27 | m |
9 | Thi công trần thạch cao khung nhôm chìm chống ẩm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 109,929 | m2 |
10 | SXLD ô kính lấy sáng ( cả công + vật tư) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,8 | m2 |
F | HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát trụ chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75 XMPC40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 114,44 | m2 |
2 | Trát tường ngoài xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 255,379 | m2 |
3 | Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 25 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 473,369 | m2 |
4 | Trát xà dầm vữa XM Mác 75(Dầm mái tường ngoài) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 25,376 | m2 |
5 | Trát xà dầm vữa XM Mác 75(Dầm sơn nước) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 227,481 | m2 |
6 | Trát trần vữa XM Mác 75 PCB40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 168,106 | m2 |
7 | Trát gờ chỉ vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 161,01 | m |
8 | Trát má cửa chiều dày trát 1,5cm vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 45,761 | m2 |
9 | Lát nền, sàn, gạch granit tiết diện gạch ≤ 0,36m2 vữa XM Mác 75(ạch granit 600x600 (TĐ gạch TAICERA - Mix Stone loại 1)) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 267,715 | m2 |
10 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75 (Gạch granite 600x100 (TĐ gạch TAICERA - Mix Stone loại 1)) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 26,822 | m2 |
11 | Lát đá granit tự nhiên, lát bậc tam cấp vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4,25 | m2 |
12 | Lát đá granit tự nhiên, lát bậc cầu thang vữa XM Mác 75 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 30,708 | m2 |
13 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt ngoài) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 255,379 | m2 |
14 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 446,547 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào cột, dầm, trần(ngoài nhà) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 273,242 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào cột, dầm, trần(trong nhà) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 392,475 | m2 |
17 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loại | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 414,881 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loại | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 839,022 | m2 |
19 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,995 | 100 m2 |
G | PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,8 | 100 m |
2 | Lắp đặt co PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 52 | cái |
3 | Lắp đặt co ren trong PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 27 | cái |
4 | Lắp đặt tê PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
5 | Lắp đặt tê ren trong PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 12 | cái |
6 | Lắp đặt măng sông nối trơn PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 30 | cái |
7 | Lắp đặt măng sông nối ren trong PPR D20 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
8 | Lắp đăt hamelon STK D20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 27 | cái |
9 | Lắp đặt racco PPR D20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 9 | cái |
10 | Lắp đặt van khóa tay vặn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
11 | Lắp đặt van 2 chiều đồng, đường kính van 20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
12 | Lắp đặt van phao cơ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | bể |
14 | SXLD bình năng lượng mặt trời | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
15 | Lắp đặt dây nối mềm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 14 | cái |
H | PHẦN THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90*3.8 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,09 | 100 m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 114*3.8 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1,43 | 100 m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34*2mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,86 | 100 m |
4 | Lắp đăt co nhựa D 34mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 38 | cái |
5 | Lắp đăt tê nhựa D 34mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 14 | cái |
6 | Lắp đăt co nhựa D 90 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 54 | cái |
7 | Lắp đăt Y nhựa D 90 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cái |
8 | Lắp đăt măng xông nhựa D 90 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 48 | cái |
9 | Lắp đăt co nhựa D 114 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 44 | cái |
10 | Lắp đăt măng xông nhựa D 114 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 28 | cái |
11 | Lắp đăt tê, Y nhựa D 114 mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
12 | Lắp nút bịt xả thông tắc nhựa, đường kính 90mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
13 | Lắp nút bịt xả thông tắc nhựa, đường kính 114mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
14 | Lắp đặt van 2 chiều nhựa, đường kính van 32mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
15 | Cầu chắn rác thép D120 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 18 | cái |
16 | Lắp đặt lavabo(Tương đương INAX GL-296V) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | bộ |
17 | Lắp đặt chậu xí bệt(Tương đương INAX C-306 VAN) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | bộ |
18 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 18 | cái |
19 | Lắp đặt kệ kính | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | cái |
20 | Lắp đặt gương soi | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | cái |
21 | Lắp đặt hộp đựng giấy wc | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
22 | Lắp đặt vòi xịt | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | bộ |
23 | Đào móng bằng máy đào | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,09 | 100 m3 |
24 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 4x6 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,93 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 PCB40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2,005 | m3 |
26 | Sản xuất bê tông tấm đan vữa Mác 200 XMPC40 đá 1x2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,391 | m3 |
27 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,017 | 100 m2 |
28 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, tấm đan | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 0,103 | tấn |
29 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cấu kiện |
30 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm vữa XM Mác 75 PCB40 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 38,204 | m2 |
31 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 29,916 | m2 |
32 | Đắp đất quanh hầm bằng thủ công | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 3,178 | m3 |
I | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn LED 3x0,6m, có chóa đèn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 49 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn LED ốp trần D200 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 4 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn LED cầu thang | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | bộ |
4 | Lắp đặt công tắc 1 chiều, loại 1 hạt (cả mặt nạ) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 1 chiều, loại 2 hạt (cả mặt nạ) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 14 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 2 chiều, loại 1 hạt (cả mặt nạ) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm 3 chấu 10A (cả mặt nạ) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 46 | cái |
8 | Lắp đặt hộp nối, phân dây D100 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 46 | hộp |
9 | Lắp đặt dây dẫn, loại dây CV Cu/XLPE/PVC 4x1C-20mm² (TT) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 150 | m |
10 | Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV Cu/XLPE/PVC(4x1C-25mm²+E-1CX16mm²) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 197 | m |
11 | Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV Cu/XLPE/PVC 3x1C-6.0mm² | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 886 | m |
12 | Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV 2,5mm2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 430 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn, loại dây đơn CV 1,5mm2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 520 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2.891 | m |
15 | Lắp đặt CP 45A/1P | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
16 | Lắp đặt CP 32A/1P | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
17 | Lắp đặt CP 100A/3P | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
18 | Lắp đặt CP 63A/3P | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt tủ điện tổng MDB, âm tường | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | tủ |
20 | Lắp đặt tủ điện tầng MDB, âm tường | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1 | tủ |
21 | Lắp đặt ổ cắm internet | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 114 | cái |
22 | Bộ phát tín hiệu không dây 3 ăng ten | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 6 | bộ |
23 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, loại dây ≤ 10mm2(Cáp mạng) | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 2.157 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống ≤ 20mm | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 1.026 | m |
J | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | 147.674.208 | đồng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn | Hóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc | 1 |
2 | Máy cắt sắt | Hóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Hóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc | 1 |
4 | Máy hàn | Hóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc | 1 |
5 | Máy đào | Hóa đơn mua bán; hợp đồng mua ban hoặc Hợp đồng nguyên tắc | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ trần tôn lạnh | 15,22 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 33,03 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | 77,45 | m | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW, bê tông có cốt thép | 0,119 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ tường xây gạch các loại, chiều dày tường ≤ 11cm | 5,622 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Đục mở tường làm cửa loại tường xây gạch, chiều dày tường ≤ 11cm | 1,126 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ nền gạch bằng thủ công, gạch xi măng, gạch gốm các loại | 15,99 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường wc | 56,08 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, chậu rửa | 6 | bộ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, bệ xí | 9 | bộ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Bốc xếp phế thải các loại | 8,677 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 7 tấn | 6,433 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ôtô 7 tấn | 6,433 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m, đất cấp II (Đà kiềng khu vệ sinh) | 0,325 | m3 đất nguyên thổ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà vữa Mác 250 đá 1x2 (Đà kiềng khu vệ sinh) | 0,325 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Bê tông sê nô, lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng vữa Mác 250 đá 1x2 | 0,026 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D ≤ 16mm, chiều sâu khoan ≤ 20cm | 10 | lỗ khoan | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột | 0,17 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
19 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | 0,006 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
20 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m | 0,03 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
21 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | 0,004 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng ( Đà kiềng vệ sinh) | 0,041 | 100 m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
23 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,005 | 100 m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
24 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (7,5x11,5x17,5)cm, chiều dày ≤ 10cm, chiều cao ≤ 6m vữa XM Mác 75 | 2,201 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
25 | Trát tường trong xây bằng gạch không nung, chiều dày 1,5cm vữa XM Mác 75 | 18,244 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
26 | Lát nền, sàn, gạch ceramic tiết diện gạch ≤ 0,09m2 vữa XM Mác 75(Gạch lát 300x300 nhám (TĐ gạch TAICERA - Adoria loại 1)) | 16,49 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
27 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1) | 42 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
28 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤ 0,16m2 vữa XM Mác 75(Gạch ốp tường 300x600 (TĐ gạch TAICERA CERAMIC TILES loại 1)) | 29,28 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
29 | Bả bằng bột bả vào các kết cấu, bả vào tường(tường mặt trong) | 20,044 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ bằng sơn các loại | 20,044 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
31 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 16,49 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
32 | SX, Lắp đặt cửa 1 cánh kính 8mm cường lực phụ kiện Kinglong, thanh nhôm Xingfa 2mm | 26,516 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
33 | SX, Lắp đặt cửa sổ nhựa lõi thép kính cường lực 8mm phụ kiện GQ, thanh nhựa PROFILE, lõi thép 1,2mm | 0,36 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
34 | SX, Lắp đặt vách ngăn vệ sinh ( cả công + phụ kiện) | 15,4 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
35 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | 0,774 | 100 m3 đất nguyên thổ | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
36 | Đào móng băng rộng | 2,286 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
37 | Đắp cát nền móng công trình | 0,572 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
38 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm vữa XM Mác 75 PCB40 | 5,243 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
39 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 1x2 | 4,186 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
40 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 | 15,067 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
41 | Bê tông cột tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2 (cổ móng) | 1,92 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
42 | Khoan bê tông bằng máy khoan, chiều sâu khoan ≤ 20cm (khoan cấy sắt đà kiềng) | 32 | lỗ khoan | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
43 | Quét dung dịch chống thấm Cổ móng, đà kiềng, cột(SIKA DUR732)Cổ móng, đà kiềng, cột | 0,945 | m2 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
44 | Bê tông đà kiềng vữa Mác 250 đá 1x2 | 6,586 | m3 | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
45 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 10mm | 0,147 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
46 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤ 18mm | 1,429 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
47 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính > 18mm | 0,307 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
48 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m (cổ móng) | 0,045 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
49 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cổ cột đường kính D18mm (cổ móng) | 0,409 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT | ||
50 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính D6mm | 0,177 | tấn | Theo bản vẽ thi công; Yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH xây dựng 412 như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,61%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 1,39%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 143.159.424.026 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 142.035.443.729 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trái tim của kẻ khờ khạo nằm ở cửa miệng, nhưng cái miệng của người sáng suốt lại ngự ở trong tim. "
Benjamin Franklin
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH xây dựng 412 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH xây dựng 412 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.