Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC

Tìm thấy: 14:30 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Phong Vân (giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THCS Phong Vân (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố hỗ trợ, ngân sách huyện Ba Vì
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:21 30/07/2022
đến
15:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC
Tên dự án là: Trường THCS Phong Vân (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố hỗ trợ, ngân sách huyện Ba Vì
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì , địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ PCCC Hà Anh; + Đơn vị tư vấn lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Tây Thăng Long + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán + Cơ quan thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Vì.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì , địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT); - Thực hiện văn bản số 5755/UBND-KGVX ngày 10/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội và văn bản số 49/UBND-VP ngày 07/01/2021 của UBND huyện Ba Vì. Yêu cầu các đơn vị tham gia đấu thầu phải có văn bản xác nhận của cơ quan BHXH về việc hoàn thành nghĩa vụ BHXH, BHYT đến hết ngày 30/06/2022
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.596.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 519.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng về thi công và lắp đặt thiết bị PCCC là hợp dồng với cơ quan quản lý nhà nước cho các công trình công cộng tương tự ( đã thực hiện và được đăng tải công khai trên mạng đấu thầu quốc gia http://muasamcong.mpi.gov.vn/). Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng; + Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu; + Phụ lục chi tiết đơn giá hợp đồng + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng hoặc điện, điện tử hoặc nhiệt lạnh hoặc phòng cháy chữa cháy;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công PCCC, còn hiệu lực;- Có chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC còn hiệu lực;- Có chứng chỉ/chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực và có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng là chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, bàn giao với vị trí là chỉ huy trưởng của công trình đó.52
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường2- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành điện, điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy;- Tất cả các cán bộ kỹ thuật phải có chứng chỉ/chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực và có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Các cán bộ trên đã thực hiện ít nhất 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. (Kèm theo quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).32
3Cán bộ kế toán1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kế toán hoặc Kinh tế xây dựng.- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực và Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên.32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1i) Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng hoặc điện, điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy và có chứng chỉ (chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. (Kèm theo quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Ống thép tráng kẽm D100Chương V4,56100m
2ống thép tráng kẽm D65Chương V1,35100m
3Ống thép tráng kẽm D50Chương V0,12100m
4Ống thép tráng kẽm D40Chương V0,12100m
5Ống thép tráng kẽm D25Chương V0,12100m
6Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V2,234100m3
7Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V117,836m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V2,274100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V2,274100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V2,274100m3
11Lắp bích thép, đường kính ống 100mmChương V58cặp bích
12Bích bịt D100Chương V2cặp bích
13Bích thép D40Chương V1cặp bích
14Bích thép D50Chương V2cặp bích
15Cút tráng kẽm D25Chương V6cái
16Cút tráng kẽm D40Chương V2cái
17Cút tráng kẽm D50Chương V2cái
18Cút tráng kẽm D65Chương V22cái
19Cút tráng kẽm D100Chương V24cái
20Tê tráng kẽm D100Chương V2cái
21Tê thép tráng kẽm D100/65Chương V5cái
22Tê thép tráng kẽm D100/50Chương V2cái
23Tê thép tráng kẽm D100/25Chương V2cái
24Tê thép tráng kẽm D65Chương V12cái
25Tê thép tráng kẽm D40/25Chương V1cái
26Tê thép tráng kẽm D25Chương V4cái
27Kép thép D50Chương V3cái
28Van chặn D25Chương V5cái
29Van xả khí D25Chương V1cái
30Van chặn D100Chương V6cái
31Van 1 chiều D100Chương V3cái
32Van chặn D50Chương V2cái
33Van chặn D40Chương V2cái
34Van 1 chiều D40Chương V1cái
35Họng tiếp nước chữa cháy D100Chương V1cái
36Trụ chữa cháy 3 cửa 1xD100 + 2xD65Chương V1cái
37Tủ chữa cháy ngoài nhà 800x600x200mm có chân, có máiChương V1hộp
38Hộp đựng phương tiện chữa cháy 1200x650x200 mmChương V11hộp
39Kệ đựng 3 bình chữa cháy 500x600x250mmChương V17hộp
40Cuộn vòi chữa cháy D65 dài 20m loại 16 BarChương V2cái
41Lăng phun D16Chương V2cái
42Khớp nối ren trong D65Chương V2cái
43Khớp nối đầu vòi D65Chương V2cái
44Lắp đặt Van chữa cháy chuyên dụng D50Chương V11cái
45Cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20mChương V11cái
46Lăng phun D13Chương V11cái
47Khớp nối ren trong D50Chương V11cái
48Khớp nối đầu vòi D50Chương V11cái
49Bộ nội quy tiêu lệnh PCCCChương V11bảng
50Bình chữa cháy khí CO2 MT5 loại 5kgChương V11bình
51Bình chữa cháy bột ABC loại 8kgChương V73bình
52Bình cầu nổ ABC 8KGChương V1bình
53Mặt nạ phòng độcChương V11cái
54Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d Chương V1,35100m
55Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mmChương V4,56100m
56Sơn đường ống thép, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màuChương V2031m2
57Lắp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q>=22,5l/s; H>=45mcn;Chương V11 máy
58Lắp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel Q>=22.5l/s ;H>=45mcn.Chương V11 máy
59Lắp đặt bơm bù chữa cháy động điện Q=1l/s ;H>=50mcnChương V11 máy
60Lắp đặt Tủ điều khiển bơm chữa cháy LSChương V1tủ
61Lắp đặt công tắc áp lựcChương V3cái
62Cáp điều khiển bơm chữa cháy chính 3x25+1x16mm2 (tính từ tủ bơm đến bơm chữa cháy, phong bảo vệ về phòng bơm)Chương V130m
63Cáp điều khiển bơm bù áp 3x4+1x2,5mm2Chương V15m
64Dây tín hiệu 2x1,5mm2 kết nối công tắc áp lựcChương V40m
65Ống nhựa bảo vệ cáp bơm D32Chương V130m
66Ống luồn dây tròn PVC D20Chương V40m
67Lắp đặt bể nước mồi dung tích bằng100lChương V1bể
68Lắp đặt bình tích áp 100LChương V1bể
69Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcChương V1cái
70Cung cấp và lắp đặt y lọc D100Chương V2cái
71Cung cấp và lắp đặt y lọc D40Chương V1cái
72Cung cấp và lắp đặt rọ hút D100Chương V2cái
73Cung cấp và lắp đặt rọ hút D40Chương V1cái
74Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mmChương V4cái
75Lắp đặt mối nối mềm đường kính 40mmChương V2cái
76Ecu + blong M16xL8Chương V380Bộ
77Bộ giá đỡ tăng cứng ống D100 (Ubon ôm ống D10+ Ecu+ V5)Chương V56Bộ
78Bộ giá đỡ tăng cứng ống D65 (Ubon ôm ống D65+ Ecu+ V5)Chương V12bộ
79Đay cuốn ốngChương V10kg
80Tủ đựng dụng cụ phá rỡ 900x600x180: 1 búa tạ 5kg, 1 kìm cộng lực, 2 chăn sợi.Chương V1bộ
81Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 20 kênhChương V1
82Ắc quy dự phòng 24VDC cho trung tâm báo cháyChương V1tủ
83Bộ biến đổi nguồn điện cấp nguồn điện 24VDC cho hệ thống báo cháy và tự động sạc Ắc quyChương V11 tủ
84Lắp đặt đầu báo khói quang loại thườngChương V15,410 đầu
85Lắp đặt đế đầu báo cháy khóiChương V15,410 đầu
86Lắp đặt đầu báo khói loại thườngChương V110 đầu
87Lắp đặt đế đấu bào cháy nhiệtChương V110 đầu
88Lắp đặt vỏ tổ hợp chuông đèn, nút ấn bằng tôn sơn tĩnh điệnChương V16hộp
89Lắp đặt chuông báo cháyChương V3,25 chuông
90Lắp đặt đèn báo cháyChương V3,25 đèn
91Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp loại thườngChương V3,25 nút
92Lắp đặt đèn báo cháy phòngChương V75 đèn
93Đế âm tường chống cháyChương V35hộp
94Lắp đặt điện trở cuối kênhChương V1,210 đầu
95Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V1cái
96Lắp đặt hộp đấu dây kỹ thuậtChương V9hộp
97Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2Chương V1.140m
98Lắp đặt dây dẫn cấp nguồn 24V cho hệ thống báo cháy loại 2x1,5mm2Chương V180m
99Lắp đặt cáp tín hiệu báo cháy 10x2x0,5mmChương V15,510m
100Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D32mmChương V150m
101Ống luồn dây tròn PVC D20Chương V1.300m
102Hộp chia ngả PVCChương V250hộp
103Tê nhựa PVC D20Chương V100cái
104Cút nhựa PVC D20Chương V100cái
105Lắp đặt măng sông PVC D20Chương V450cái
106Lắp đặt kẹp đỡ ống PVC D20Chương V900cái
107Cung cấp và lắp đặt đèn thoát hiểmChương V8,85 đèn
108Cung cấp và lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốChương V75 đèn
109Đế âm tường chống cháyChương V79hộp
110Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V7cái
111Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V440m
112Ống luồn dây tròn PVC D20Chương V400m
113Hộp chia ngảChương V80hộp
114Tê nhựa PVC D20Chương V40cái
115Cút nhựa PVC D20Chương V40cái
116Lắp đặt măng sông PVC D20Chương V150cái
117Lắp đặt kẹp đỡ ống PVC D20Chương V300cái
BHẠNG MỤC: MUA SẮM THIẾT BỊ
1Tủ điều khiển bơm chữa cháy LSChương V1Cái
2Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=81m3/h; H>=45mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định)Chương V1Cái
3Máy bơm chữa cháy động cơ điezel Q=81m3/h; H>=45mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định)Chương V1Cái
4Máy bơm bù áp động cơ điện Q=3,6m3/h ;H>=50mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định)Chương V1Cái
5Bình tích áp 100 LChương V1cái
6Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ 20 kênh (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định)Chương V1cái
7Ắc quy 24V-7,5AhChương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn1
2Đồng hồ vạn năngSử dụng tốt1
3Máy bơm nướcSử dụng tốt1
4Máy đầm cócSử dụng tốt1
5Máy hànSử dụng tốt1
6Máy khoan bê tôngSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ống thép tráng kẽm D100
4,56 100m Chương V
2 ống thép tráng kẽm D65
1,35 100m Chương V
3 Ống thép tráng kẽm D50
0,12 100m Chương V
4 Ống thép tráng kẽm D40
0,12 100m Chương V
5 Ống thép tráng kẽm D25
0,12 100m Chương V
6 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,234 100m3 Chương V
7 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
117,836 m3 Chương V
8 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,274 100m3 Chương V
9 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
2,274 100m3 Chương V
10 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
2,274 100m3 Chương V
11 Lắp bích thép, đường kính ống 100mm
58 cặp bích Chương V
12 Bích bịt D100
2 cặp bích Chương V
13 Bích thép D40
1 cặp bích Chương V
14 Bích thép D50
2 cặp bích Chương V
15 Cút tráng kẽm D25
6 cái Chương V
16 Cút tráng kẽm D40
2 cái Chương V
17 Cút tráng kẽm D50
2 cái Chương V
18 Cút tráng kẽm D65
22 cái Chương V
19 Cút tráng kẽm D100
24 cái Chương V
20 Tê tráng kẽm D100
2 cái Chương V
21 Tê thép tráng kẽm D100/65
5 cái Chương V
22 Tê thép tráng kẽm D100/50
2 cái Chương V
23 Tê thép tráng kẽm D100/25
2 cái Chương V
24 Tê thép tráng kẽm D65
12 cái Chương V
25 Tê thép tráng kẽm D40/25
1 cái Chương V
26 Tê thép tráng kẽm D25
4 cái Chương V
27 Kép thép D50
3 cái Chương V
28 Van chặn D25
5 cái Chương V
29 Van xả khí D25
1 cái Chương V
30 Van chặn D100
6 cái Chương V
31 Van 1 chiều D100
3 cái Chương V
32 Van chặn D50
2 cái Chương V
33 Van chặn D40
2 cái Chương V
34 Van 1 chiều D40
1 cái Chương V
35 Họng tiếp nước chữa cháy D100
1 cái Chương V
36 Trụ chữa cháy 3 cửa 1xD100 + 2xD65
1 cái Chương V
37 Tủ chữa cháy ngoài nhà 800x600x200mm có chân, có mái
1 hộp Chương V
38 Hộp đựng phương tiện chữa cháy 1200x650x200 mm
11 hộp Chương V
39 Kệ đựng 3 bình chữa cháy 500x600x250mm
17 hộp Chương V
40 Cuộn vòi chữa cháy D65 dài 20m loại 16 Bar
2 cái Chương V
41 Lăng phun D16
2 cái Chương V
42 Khớp nối ren trong D65
2 cái Chương V
43 Khớp nối đầu vòi D65
2 cái Chương V
44 Lắp đặt Van chữa cháy chuyên dụng D50
11 cái Chương V
45 Cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20m
11 cái Chương V
46 Lăng phun D13
11 cái Chương V
47 Khớp nối ren trong D50
11 cái Chương V
48 Khớp nối đầu vòi D50
11 cái Chương V
49 Bộ nội quy tiêu lệnh PCCC
11 bảng Chương V
50 Bình chữa cháy khí CO2 MT5 loại 5kg
11 bình Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN BA VÌ như sau:

  • Có quan hệ với 403 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,93%, Xây lắp 53,73%, Tư vấn 29,07%, Phi tư vấn 0,17%, Hỗn hợp 1,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.031.896.391.188 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.933.567.101.080 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây