Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị PCCC Tên dự án là: Trường THCS Phong Vân (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố hỗ trợ, ngân sách huyện Ba Vì |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT); - Thực hiện văn bản số 5755/UBND-KGVX ngày 10/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội và văn bản số 49/UBND-VP ngày 07/01/2021 của UBND huyện Ba Vì. Yêu cầu các đơn vị tham gia đấu thầu phải có văn bản xác nhận của cơ quan BHXH về việc hoàn thành nghĩa vụ BHXH, BHYT đến hết ngày 30/06/2022 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Vì. Địa chỉ: Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.596.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 519.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng về thi công và lắp đặt thiết bị PCCC là hợp dồng với cơ quan quản lý nhà nước cho các công trình công cộng tương tự ( đã thực hiện và được đăng tải công khai trên mạng đấu thầu quốc gia http://muasamcong.mpi.gov.vn/). Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng; + Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu; + Phụ lục chi tiết đơn giá hợp đồng + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng hoặc điện, điện tử hoặc nhiệt lạnh hoặc phòng cháy chữa cháy;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công PCCC, còn hiệu lực;- Có chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC còn hiệu lực;- Có chứng chỉ/chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực và có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư đã từng là chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu, bàn giao với vị trí là chỉ huy trưởng của công trình đó. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 2 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành điện, điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy;- Tất cả các cán bộ kỹ thuật phải có chứng chỉ/chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực và có CMND/thẻ căn cước công dân kèm theo;- Các cán bộ trên đã thực hiện ít nhất 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. (Kèm theo quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kế toán | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kế toán hoặc Kinh tế xây dựng.- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực và Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | i) Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên nghành xây dựng hoặc điện, điện tử hoặc phòng cháy chữa cháy và có chứng chỉ (chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình có kỹ thuật tương tự gói thầu. (Kèm theo quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Ống thép tráng kẽm D100 | Chương V | 4,56 | 100m |
2 | ống thép tráng kẽm D65 | Chương V | 1,35 | 100m |
3 | Ống thép tráng kẽm D50 | Chương V | 0,12 | 100m |
4 | Ống thép tráng kẽm D40 | Chương V | 0,12 | 100m |
5 | Ống thép tráng kẽm D25 | Chương V | 0,12 | 100m |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 2,234 | 100m3 |
7 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V | 117,836 | m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 2,274 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V | 2,274 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V | 2,274 | 100m3 |
11 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Chương V | 58 | cặp bích |
12 | Bích bịt D100 | Chương V | 2 | cặp bích |
13 | Bích thép D40 | Chương V | 1 | cặp bích |
14 | Bích thép D50 | Chương V | 2 | cặp bích |
15 | Cút tráng kẽm D25 | Chương V | 6 | cái |
16 | Cút tráng kẽm D40 | Chương V | 2 | cái |
17 | Cút tráng kẽm D50 | Chương V | 2 | cái |
18 | Cút tráng kẽm D65 | Chương V | 22 | cái |
19 | Cút tráng kẽm D100 | Chương V | 24 | cái |
20 | Tê tráng kẽm D100 | Chương V | 2 | cái |
21 | Tê thép tráng kẽm D100/65 | Chương V | 5 | cái |
22 | Tê thép tráng kẽm D100/50 | Chương V | 2 | cái |
23 | Tê thép tráng kẽm D100/25 | Chương V | 2 | cái |
24 | Tê thép tráng kẽm D65 | Chương V | 12 | cái |
25 | Tê thép tráng kẽm D40/25 | Chương V | 1 | cái |
26 | Tê thép tráng kẽm D25 | Chương V | 4 | cái |
27 | Kép thép D50 | Chương V | 3 | cái |
28 | Van chặn D25 | Chương V | 5 | cái |
29 | Van xả khí D25 | Chương V | 1 | cái |
30 | Van chặn D100 | Chương V | 6 | cái |
31 | Van 1 chiều D100 | Chương V | 3 | cái |
32 | Van chặn D50 | Chương V | 2 | cái |
33 | Van chặn D40 | Chương V | 2 | cái |
34 | Van 1 chiều D40 | Chương V | 1 | cái |
35 | Họng tiếp nước chữa cháy D100 | Chương V | 1 | cái |
36 | Trụ chữa cháy 3 cửa 1xD100 + 2xD65 | Chương V | 1 | cái |
37 | Tủ chữa cháy ngoài nhà 800x600x200mm có chân, có mái | Chương V | 1 | hộp |
38 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy 1200x650x200 mm | Chương V | 11 | hộp |
39 | Kệ đựng 3 bình chữa cháy 500x600x250mm | Chương V | 17 | hộp |
40 | Cuộn vòi chữa cháy D65 dài 20m loại 16 Bar | Chương V | 2 | cái |
41 | Lăng phun D16 | Chương V | 2 | cái |
42 | Khớp nối ren trong D65 | Chương V | 2 | cái |
43 | Khớp nối đầu vòi D65 | Chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt Van chữa cháy chuyên dụng D50 | Chương V | 11 | cái |
45 | Cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20m | Chương V | 11 | cái |
46 | Lăng phun D13 | Chương V | 11 | cái |
47 | Khớp nối ren trong D50 | Chương V | 11 | cái |
48 | Khớp nối đầu vòi D50 | Chương V | 11 | cái |
49 | Bộ nội quy tiêu lệnh PCCC | Chương V | 11 | bảng |
50 | Bình chữa cháy khí CO2 MT5 loại 5kg | Chương V | 11 | bình |
51 | Bình chữa cháy bột ABC loại 8kg | Chương V | 73 | bình |
52 | Bình cầu nổ ABC 8KG | Chương V | 1 | bình |
53 | Mặt nạ phòng độc | Chương V | 11 | cái |
54 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | Chương V | 1,35 | 100m |
55 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | Chương V | 4,56 | 100m |
56 | Sơn đường ống thép, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | Chương V | 203 | 1m2 |
57 | Lắp đặt bơm chữa cháy động cơ điện Q>=22,5l/s; H>=45mcn; | Chương V | 1 | 1 máy |
58 | Lắp đặt bơm chữa cháy động cơ Diesel Q>=22.5l/s ;H>=45mcn. | Chương V | 1 | 1 máy |
59 | Lắp đặt bơm bù chữa cháy động điện Q=1l/s ;H>=50mcn | Chương V | 1 | 1 máy |
60 | Lắp đặt Tủ điều khiển bơm chữa cháy LS | Chương V | 1 | tủ |
61 | Lắp đặt công tắc áp lực | Chương V | 3 | cái |
62 | Cáp điều khiển bơm chữa cháy chính 3x25+1x16mm2 (tính từ tủ bơm đến bơm chữa cháy, phong bảo vệ về phòng bơm) | Chương V | 130 | m |
63 | Cáp điều khiển bơm bù áp 3x4+1x2,5mm2 | Chương V | 15 | m |
64 | Dây tín hiệu 2x1,5mm2 kết nối công tắc áp lực | Chương V | 40 | m |
65 | Ống nhựa bảo vệ cáp bơm D32 | Chương V | 130 | m |
66 | Ống luồn dây tròn PVC D20 | Chương V | 40 | m |
67 | Lắp đặt bể nước mồi dung tích bằng100l | Chương V | 1 | bể |
68 | Lắp đặt bình tích áp 100L | Chương V | 1 | bể |
69 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Chương V | 1 | cái |
70 | Cung cấp và lắp đặt y lọc D100 | Chương V | 2 | cái |
71 | Cung cấp và lắp đặt y lọc D40 | Chương V | 1 | cái |
72 | Cung cấp và lắp đặt rọ hút D100 | Chương V | 2 | cái |
73 | Cung cấp và lắp đặt rọ hút D40 | Chương V | 1 | cái |
74 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm | Chương V | 4 | cái |
75 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 40mm | Chương V | 2 | cái |
76 | Ecu + blong M16xL8 | Chương V | 380 | Bộ |
77 | Bộ giá đỡ tăng cứng ống D100 (Ubon ôm ống D10+ Ecu+ V5) | Chương V | 56 | Bộ |
78 | Bộ giá đỡ tăng cứng ống D65 (Ubon ôm ống D65+ Ecu+ V5) | Chương V | 12 | bộ |
79 | Đay cuốn ống | Chương V | 10 | kg |
80 | Tủ đựng dụng cụ phá rỡ 900x600x180: 1 búa tạ 5kg, 1 kìm cộng lực, 2 chăn sợi. | Chương V | 1 | bộ |
81 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 20 kênh | Chương V | 1 | |
82 | Ắc quy dự phòng 24VDC cho trung tâm báo cháy | Chương V | 1 | tủ |
83 | Bộ biến đổi nguồn điện cấp nguồn điện 24VDC cho hệ thống báo cháy và tự động sạc Ắc quy | Chương V | 1 | 1 tủ |
84 | Lắp đặt đầu báo khói quang loại thường | Chương V | 15,4 | 10 đầu |
85 | Lắp đặt đế đầu báo cháy khói | Chương V | 15,4 | 10 đầu |
86 | Lắp đặt đầu báo khói loại thường | Chương V | 1 | 10 đầu |
87 | Lắp đặt đế đấu bào cháy nhiệt | Chương V | 1 | 10 đầu |
88 | Lắp đặt vỏ tổ hợp chuông đèn, nút ấn bằng tôn sơn tĩnh điện | Chương V | 16 | hộp |
89 | Lắp đặt chuông báo cháy | Chương V | 3,2 | 5 chuông |
90 | Lắp đặt đèn báo cháy | Chương V | 3,2 | 5 đèn |
91 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp loại thường | Chương V | 3,2 | 5 nút |
92 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | Chương V | 7 | 5 đèn |
93 | Đế âm tường chống cháy | Chương V | 35 | hộp |
94 | Lắp đặt điện trở cuối kênh | Chương V | 1,2 | 10 đầu |
95 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V | 1 | cái |
96 | Lắp đặt hộp đấu dây kỹ thuật | Chương V | 9 | hộp |
97 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | Chương V | 1.140 | m |
98 | Lắp đặt dây dẫn cấp nguồn 24V cho hệ thống báo cháy loại 2x1,5mm2 | Chương V | 180 | m |
99 | Lắp đặt cáp tín hiệu báo cháy 10x2x0,5mm | Chương V | 15,5 | 10m |
100 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D32mm | Chương V | 150 | m |
101 | Ống luồn dây tròn PVC D20 | Chương V | 1.300 | m |
102 | Hộp chia ngả PVC | Chương V | 250 | hộp |
103 | Tê nhựa PVC D20 | Chương V | 100 | cái |
104 | Cút nhựa PVC D20 | Chương V | 100 | cái |
105 | Lắp đặt măng sông PVC D20 | Chương V | 450 | cái |
106 | Lắp đặt kẹp đỡ ống PVC D20 | Chương V | 900 | cái |
107 | Cung cấp và lắp đặt đèn thoát hiểm | Chương V | 8,8 | 5 đèn |
108 | Cung cấp và lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Chương V | 7 | 5 đèn |
109 | Đế âm tường chống cháy | Chương V | 79 | hộp |
110 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V | 7 | cái |
111 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Chương V | 440 | m |
112 | Ống luồn dây tròn PVC D20 | Chương V | 400 | m |
113 | Hộp chia ngả | Chương V | 80 | hộp |
114 | Tê nhựa PVC D20 | Chương V | 40 | cái |
115 | Cút nhựa PVC D20 | Chương V | 40 | cái |
116 | Lắp đặt măng sông PVC D20 | Chương V | 150 | cái |
117 | Lắp đặt kẹp đỡ ống PVC D20 | Chương V | 300 | cái |
B | HẠNG MỤC: MUA SẮM THIẾT BỊ | |||
1 | Tủ điều khiển bơm chữa cháy LS | Chương V | 1 | Cái |
2 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=81m3/h; H>=45mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định) | Chương V | 1 | Cái |
3 | Máy bơm chữa cháy động cơ điezel Q=81m3/h; H>=45mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định) | Chương V | 1 | Cái |
4 | Máy bơm bù áp động cơ điện Q=3,6m3/h ;H>=50mcn; (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định) | Chương V | 1 | Cái |
5 | Bình tích áp 100 L | Chương V | 1 | cái |
6 | Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ 20 kênh (đã bao gồm kiểm định PCCC theo quy định) | Chương V | 1 | cái |
7 | Ắc quy 24V-7,5Ah | Chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực) | Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn | 1 |
2 | Đồng hồ vạn năng | Sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy bơm nước | Sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy đầm cóc | Sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy hàn | Sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy khoan bê tông | Sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ống thép tráng kẽm D100 | 4,56 | 100m | Chương V | ||
2 | ống thép tráng kẽm D65 | 1,35 | 100m | Chương V | ||
3 | Ống thép tráng kẽm D50 | 0,12 | 100m | Chương V | ||
4 | Ống thép tráng kẽm D40 | 0,12 | 100m | Chương V | ||
5 | Ống thép tráng kẽm D25 | 0,12 | 100m | Chương V | ||
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,234 | 100m3 | Chương V | ||
7 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 117,836 | m3 | Chương V | ||
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,274 | 100m3 | Chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 2,274 | 100m3 | Chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 2,274 | 100m3 | Chương V | ||
11 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | 58 | cặp bích | Chương V | ||
12 | Bích bịt D100 | 2 | cặp bích | Chương V | ||
13 | Bích thép D40 | 1 | cặp bích | Chương V | ||
14 | Bích thép D50 | 2 | cặp bích | Chương V | ||
15 | Cút tráng kẽm D25 | 6 | cái | Chương V | ||
16 | Cút tráng kẽm D40 | 2 | cái | Chương V | ||
17 | Cút tráng kẽm D50 | 2 | cái | Chương V | ||
18 | Cút tráng kẽm D65 | 22 | cái | Chương V | ||
19 | Cút tráng kẽm D100 | 24 | cái | Chương V | ||
20 | Tê tráng kẽm D100 | 2 | cái | Chương V | ||
21 | Tê thép tráng kẽm D100/65 | 5 | cái | Chương V | ||
22 | Tê thép tráng kẽm D100/50 | 2 | cái | Chương V | ||
23 | Tê thép tráng kẽm D100/25 | 2 | cái | Chương V | ||
24 | Tê thép tráng kẽm D65 | 12 | cái | Chương V | ||
25 | Tê thép tráng kẽm D40/25 | 1 | cái | Chương V | ||
26 | Tê thép tráng kẽm D25 | 4 | cái | Chương V | ||
27 | Kép thép D50 | 3 | cái | Chương V | ||
28 | Van chặn D25 | 5 | cái | Chương V | ||
29 | Van xả khí D25 | 1 | cái | Chương V | ||
30 | Van chặn D100 | 6 | cái | Chương V | ||
31 | Van 1 chiều D100 | 3 | cái | Chương V | ||
32 | Van chặn D50 | 2 | cái | Chương V | ||
33 | Van chặn D40 | 2 | cái | Chương V | ||
34 | Van 1 chiều D40 | 1 | cái | Chương V | ||
35 | Họng tiếp nước chữa cháy D100 | 1 | cái | Chương V | ||
36 | Trụ chữa cháy 3 cửa 1xD100 + 2xD65 | 1 | cái | Chương V | ||
37 | Tủ chữa cháy ngoài nhà 800x600x200mm có chân, có mái | 1 | hộp | Chương V | ||
38 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy 1200x650x200 mm | 11 | hộp | Chương V | ||
39 | Kệ đựng 3 bình chữa cháy 500x600x250mm | 17 | hộp | Chương V | ||
40 | Cuộn vòi chữa cháy D65 dài 20m loại 16 Bar | 2 | cái | Chương V | ||
41 | Lăng phun D16 | 2 | cái | Chương V | ||
42 | Khớp nối ren trong D65 | 2 | cái | Chương V | ||
43 | Khớp nối đầu vòi D65 | 2 | cái | Chương V | ||
44 | Lắp đặt Van chữa cháy chuyên dụng D50 | 11 | cái | Chương V | ||
45 | Cuộn vòi chữa cháy D50 dài 20m | 11 | cái | Chương V | ||
46 | Lăng phun D13 | 11 | cái | Chương V | ||
47 | Khớp nối ren trong D50 | 11 | cái | Chương V | ||
48 | Khớp nối đầu vòi D50 | 11 | cái | Chương V | ||
49 | Bộ nội quy tiêu lệnh PCCC | 11 | bảng | Chương V | ||
50 | Bình chữa cháy khí CO2 MT5 loại 5kg | 11 | bình | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN BA VÌ như sau:
- Có quan hệ với 403 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,93%, Xây lắp 53,73%, Tư vấn 29,07%, Phi tư vấn 0,17%, Hỗn hợp 1,10%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.031.896.391.188 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.933.567.101.080 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ít hiểu biết về bản chất con người tới nỗi muốn đi tìm hạnh phúc bằng cách thay đổi bất cứ thứ gì khác ngoài tâm tính của chính mình sẽ chỉ phí hoài cuộc đời trong những nỗ lực vô vọng. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Ba Vì đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.