Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 21:41 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường sản xuất khe nước ngược, xã Hương Phú
Gói thầu
Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường sản xuất khe nước ngược, xã Hương Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương hỗ trợ từ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và đối ứng ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:23 15/09/2022
đến
15:30 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Đường sản xuất khe nước ngược, xã Hương Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương hỗ trợ từ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và đối ứng ngân sách địa phương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú , địa chỉ: xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú, Địa chỉ: Xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH một thành viên Tư vấn Xây dựng Toàn Đạt; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Compass; + Tư vấn lập E-HSDT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Kiến trúc Phú Gia. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Kiến trúc Phú Cường;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú , địa chỉ: xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú, Địa chỉ: Xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu có thể nộp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do cấp có thẩm quyền cấp (phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên) trong E-HSDT hoặc chậm nhất đến trước khi trao hợp đồng. - Pháp lý của nhà thầu. - Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT - Tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cam kết trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng sẽ cung cấp tài liệu này dưới hình thức: cung cấp bản chính để đối chiếu; trong giai đoạn thương thảo hợp đồng. Nếu nhà thầu không đáp ứng được các yêu cầu nêu trên đây thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hương Phú, Địa chỉ: Xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông, địa chỉ Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế, điện thoại: 0234.3875327.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: Số 7 Tôn Đức Thắng, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: Số 7 Tôn Đức Thắng, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.508.847.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 701.769.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng trong đó có thi công các hạng mục mặt đường BTXM và đắp cấp phối thiên nhiên (cấp phối suối) nền đường. (Tài liệu chứng minh Đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao y chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, gồm: - Hợp đồng, phụ lục (nếu có) các hợp đồng đã thực hiện hoàn thành. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc bảng xác nhận của chủ đầu tư đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn công việc theo hợp đồng (Đối với hợp đồng xây dựng với bên giao thầu không thuộc đơn vị quản lý ngân sách nhà nước thì phải kèm thêm bản sao có chứng thực hóa đơn chứng từ liên quan đến thanh quyết toán hợp đồng đó. Nếu là hợp đồng nhà thầu phụ thì phải đính kèm hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính có ghi giá trị do nhà thầu phụ đảm nhận). *Có bản gốc đối chiếu khi thương thảo.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.637.462.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.274.924.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lĩnh vực giám sát xây dựng công trình Giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực, Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình Giao thông cấp IV trở lên tương tự. Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu, văn bản pháp lý khác phù hợp để chứng minh.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công, kiêm phụ trách an toàn lao động1- Có bằng cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông.- Có chứng chỉ (chứng nhận) an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã làm tham gia thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình Giao thông cấp IV trở lên tương tự. Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu, văn bản pháp lý khác phù hợp để chứng minh.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Nền đường :
1Đào nền đường bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật2.361,891 m3
2Đào nền đường bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật3.102,031 m3
3Đào nền đường bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật258,781 m3
4Đào bậc cấp bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật34,071 m3
5Đào khuôn đường bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật436,871 m3
6Đào khuôn đường bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật16,971 m3
7Đào nền đường bằng máy đào 1.25m3, gắn đầu búa thủy lực - Đất cấp IVChương V: Yêu cầu kỹ thuật549,631 m3
8Đào khuôn đường bằng máy đào 1.25m3, gắn đầu búa thủy lực - Đất cấp IVChương V: Yêu cầu kỹ thuật42,721 m3
9Đào rãnh thoát nước, Đất cấp IIIChương V: Yêu cầu kỹ thuật210,881 m3
10Đào rãnh thoát nước, Đất cấp IVChương V: Yêu cầu kỹ thuật5,541 m3
11Đào rãnh thoát nước, Đá cấp IVChương V: Yêu cầu kỹ thuật19,551 m3
12Vận chuyển đất xây dựng = ô tô tự đổ 10T, Trong phạm vi Chương V: Yêu cầu kỹ thuật3.5041 m3
13Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, Độ chặt yêu cầu K=0.95 (đất tận dụng)Chương V: Yêu cầu kỹ thuật2.428,911 m3
14Lu nền đường bằng máy lu, Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật1.822,791 m2
15Trồng cỏ mái taluy nền đường1.107,331 m2
BHạng mục: Mặt đường :
1Mặt đường cấp phối suối trộn 30% đất dính, Chiều dày đã lèn ép =30cmChương V: Yêu cầu kỹ thuật1.080,51 m3
2Bê tông mặt đường, Dày 18 cm, Vữa bê tông đá 2x4 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật63,591 m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật3531 m2
CHạng mục: Cống tròn D=0,75m ( 7 cái) :
1Bê tông ống cống đúc sẵn, vữa BT đá 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật8,191 m3
2Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,76671 tấn
3Quét nhựa bitum nóng ống cốngChương V: Yêu cầu kỹ thuật69,971 m2
4Lắp đặt ống BT bằng cần trục, Đkính ống D=750mm - ống L=1mChương V: Yêu cầu kỹ thuật391 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 750mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật311mối nố
6Làm khe phóng lún ống cống D750mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật1Khe
7Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật80,851 m3
8Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật14,231 m3
9Bê tông hố thu, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật21,721 m3
10Bê tông gia cố mái taluy vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật28,391 m3
11Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật8,171 m3
12Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật300,361 m2
13Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật35,61 m3
14Đào móng cống bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật653,781 m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, Phạm vi Chương V: Yêu cầu kỹ thuật310,661 m3
16Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg, Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật343,121 m3
17Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m, ở trên cạnChương V: Yêu cầu kỹ thuật81 rọ
18Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,161 m3
19Cốt thép tấm đan, Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,0131 tấn
20Cốt thép tấm đan, Đường kính cốt thép >10mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật0,01321 tấn
DHạng mục: Cống tròn D=1m ( 1 cái) :
1Bê tông ống cống đúc sẵn, vữa BT đá 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật2,11 m3
2Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,22111 tấn
3Quét nhựa bitum nóng ống cốngChương V: Yêu cầu kỹ thuật15,661 m2
4Lắp đặt ống BT bằng cần trục, Đkính ống Chương V: Yêu cầu kỹ thuật61 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm, Đkính ống 1000mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật41mối nối
6Làm khe phóng lún ống cống D1000mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật1Khe
7Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật17,441 m3
8Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật3,441 m3
9Bê tông gia cố mái taluy, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật6,021 m3
10Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật1,081 m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật67,31 m2
12Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật7,051 m3
13Đào móng cống bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật121,041 m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, Phạm vi Chương V: Yêu cầu kỹ thuật55,71 m3
15Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg, Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật65,341 m3
EHạng mục: Cống tròn D=1,5m ( 2 cái) :
1Bê tông ống cống đúc sẵn, vữa BT đá 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật8,651 m3
2Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,80041 tấn
3Quét nhựa bitum nóng ống cốngChương V: Yêu cầu kỹ thuật23,521 m2
4Lắp đặt ống BT bằng cần trục, Đkính ống Chương V: Yêu cầu kỹ thuật121 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm, Đkính ống 1500mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật81mối nối
6Làm khe phóng lún ống cống D1500mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật2Khe
7Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật54,921 m3
8Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật13,891 m3
9Bê tông gia cố mái taluy, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật15,311 m3
10Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật2,311 m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật197,551 m2
12Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật19,561 m3
13Đào móng cống bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật256,71 m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, Phạm vi Chương V: Yêu cầu kỹ thuật154,621 m3
15Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg, Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật102,081 m3
FHạng mục: Cống tròn D=2x1,5m ( 1 cái) :
1Bê tông ống cống đúc sẵn vữa BT đá 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật8,651 m3
2Cốt thép ống cống, ống buy Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,80041 tấn
3Quét nhựa bitum nóng ống cốngChương V: Yêu cầu kỹ thuật36,31 m2
4Lắp đặt ống BT bằng cần trục Đkính ống Chương V: Yêu cầu kỹ thuật121 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm, Đkính ống 1500mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật81mối nối
6Làm khe phóng lún ống cống D1500mmChương V: Yêu cầu kỹ thuật2Khe
7Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật45,561 m3
8Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật8,561 m3
9Bê tông gia cố mái taluy, vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật11,191 m3
10Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật1,391 m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật148,761 m2
12Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật15,151 m3
13Đào móng cống bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật160,311 m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, Phạm vi Chương V: Yêu cầu kỹ thuật127,751 m3
15Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg, Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật32,561 m3
GHạng mục: Cống bản B=0,5m cọc 1 ( 1 cái) :
1Bê tông dầm bản vữa BT đá dăm 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật1,391 m3
2Cốt thép dầm bản Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,10151 tấn
3Cốt thép dầm bản Đường kính cốt thép Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,12511 tấn
4Lắp đặt dầm bảnChương V: Yêu cầu kỹ thuật161 c/kiện
5Bê tông thân cống bản Vữa bê tông đá 1x2 M200Chương V: Yêu cầu kỹ thuật6,21 m3
6Cốt thép thân cống bản Đường kính cốt thép d Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,1772Tấn
7Cốt thép thân công bản Đường kính cốt thép d Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,1717Tấn
8Bê tông mặt cống Vữa bê tông đá 1x2 M250Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,471 m3
9Bê tông móng sân cống, thân cống Vữa bê tông đá 2x4M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,981 m3
10Bê tông tường đầu tường cánh vữa BT đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật0,371 m3
11Quét nhựa bitum nóng thân cốngChương V: Yêu cầu kỹ thuật25,261 m2
12Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật3,91 m3
13Đào móng cống bằng máy đào Chương V: Yêu cầu kỹ thuật18,821 m3
14Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95Chương V: Yêu cầu kỹ thuật94,631 m3
HHạng mục: Gia cố rãnh dọc:
1Bê tông gia cố rãnh Vữa bê tông đá 2x4 M150Chương V: Yêu cầu kỹ thuật81,661 m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyChương V: Yêu cầu kỹ thuật568,51 m2
3Cấp phối suối đệm móngChương V: Yêu cầu kỹ thuật16,461 m3
4Đào rãnh thoát nước đất cấp IIIChương V: Yêu cầu kỹ thuật72,81 m3
5Đào rãnh thoát nước đất cấp IVChương V: Yêu cầu kỹ thuật25,21 m3
IHạng mục: An toàn giao thông:
1Làm cọc tiêu bằng bê tông cốt thépChương V: Yêu cầu kỹ thuật1221 Cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển tam giác cạnh 70cmChương V: Yêu cầu kỹ thuật31 Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8m³Sử dụng tốt- Kiểm định còn hiệu lực - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê và Giấy Kiểm định (còn hiệu lực)1
2Ô tô tự đổ ≥ 5TSử dụng tốt- Kiểm định còn hiệu lực - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê và Giấy Kiểm định (còn hiệu lực)2
3Máy lu bánh thép 8-10TSử dụng tốt- Kiểm định còn hiệu lực - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê và Giấy Kiểm định (còn hiệu lực)1
4Máy ủi ≥ 110CVSử dụng tốt- Kiểm định còn hiệu lực - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê và Giấy Kiểm định (còn hiệu lực)1
5Máy thủy bình hoặc máy toàn đạcSử dụng tốt- Kiểm định còn hiệu lực - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê và Giấy Kiểm định (còn hiệu lực)1
6Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kgSử dụng tốt - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê2
7Máy trộn bê tông ≥250LSử dụng tốt - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê2
8Máy đầm dùi ≥ 1,5kWSử dụng tốt - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê2
9Máy hàn ≥ 23kWSử dụng tốt - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê1
10Máy cắt, uốn sắt ≥ 5 kWSử dụng tốt - Kèm bản chụp giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc của đơn vị cho Nhà thầu thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào
2.361,89 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào nền đường bằng máy đào
3.102,03 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
3 Đào nền đường bằng máy đào
258,78 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
4 Đào bậc cấp bằng máy đào
34,07 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
5 Đào khuôn đường bằng máy đào
436,87 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
6 Đào khuôn đường bằng máy đào
16,97 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
7 Đào nền đường bằng máy đào 1.25m3, gắn đầu búa thủy lực - Đất cấp IV
549,63 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
8 Đào khuôn đường bằng máy đào 1.25m3, gắn đầu búa thủy lực - Đất cấp IV
42,72 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
9 Đào rãnh thoát nước, Đất cấp III
210,88 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
10 Đào rãnh thoát nước, Đất cấp IV
5,54 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
11 Đào rãnh thoát nước, Đá cấp IV
19,55 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
12 Vận chuyển đất xây dựng = ô tô tự đổ 10T, Trong phạm vi
3.504 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
13 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, Độ chặt yêu cầu K=0.95 (đất tận dụng)
2.428,91 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
14 Lu nền đường bằng máy lu, Độ chặt yêu cầu K=0.95
1.822,79 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
15 Trồng cỏ mái taluy nền đường
1.107,33 1 m2
16 Mặt đường cấp phối suối trộn 30% đất dính, Chiều dày đã lèn ép =30cm
1.080,5 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
17 Bê tông mặt đường, Dày 18 cm, Vữa bê tông đá 2x4 M250
63,59 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
18 Rải giấy dầu lớp cách ly
353 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
19 Bê tông ống cống đúc sẵn, vữa BT đá 1x2 M250
8,19 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
20 Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép
0,7667 1 tấn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
21 Quét nhựa bitum nóng ống cống
69,97 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
22 Lắp đặt ống BT bằng cần trục, Đkính ống D=750mm - ống L=1m
39 1 đoạn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
23 Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 750mm
31 1mối nố Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
24 Làm khe phóng lún ống cống D750mm
1 Khe Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
25 Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150
80,85 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
26 Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150
14,23 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
27 Bê tông hố thu, vữa BT đá 2x4 M150
21,72 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
28 Bê tông gia cố mái taluy vữa BT đá 2x4 M150
28,39 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
29 Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150
8,17 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
30 Rải giấy dầu lớp cách ly
300,36 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
31 Cấp phối suối đệm móng
35,6 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
32 Đào móng cống bằng máy đào
653,78 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
33 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, Phạm vi
310,66 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
34 Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg, Độ chặt yêu cầu K=0.95
343,12 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
35 Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m, ở trên cạn
8 1 rọ Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
36 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M250
0,16 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
37 Cốt thép tấm đan, Đường kính cốt thép
0,013 1 tấn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
38 Cốt thép tấm đan, Đường kính cốt thép >10mm
0,0132 1 tấn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
39 Bê tông ống cống đúc sẵn, vữa BT đá 1x2 M250
2,1 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
40 Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép
0,2211 1 tấn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
41 Quét nhựa bitum nóng ống cống
15,66 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
42 Lắp đặt ống BT bằng cần trục, Đkính ống
6 1 đoạn Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
43 Nối ống BT bằng PP xảm, Đkính ống 1000mm
4 1mối nối Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
44 Làm khe phóng lún ống cống D1000mm
1 Khe Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
45 Bê tông móng cống tường đầu tường cánh, Vữa bê tông đá 2x4M150
17,44 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
46 Bê tông tường đầu tường cánh, vữa BT đá 2x4 M150
3,44 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
47 Bê tông gia cố mái taluy, vữa BT đá 2x4 M150
6,02 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
48 Bê tông chân khay gia cố mái taluy, Vữa bê tông đá 2x4M150
1,08 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
49 Rải giấy dầu lớp cách ly
67,3 1 m2 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
50 Cấp phối suối đệm móng
7,05 1 m3 Chương V: Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hương Phú như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 66,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.068.309.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.926.068.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sắc đẹp tệ hơn rượu, nó chuốc say cả người ngắm lẫn chủ nhân. "

Aldous Huxley

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây