Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Xây lắp công trình

Tìm thấy: 17:09 23/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường tại Thôn 4,5,7,8,9 xã Quảng Thạch
Gói thầu
Gói thầu số 06: Xây lắp công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường tại Thôn 4,5,7,8,9 xã Quảng Thạch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện, ngân sách xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:10 04/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:03 23/06/2022
đến
08:10 04/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:10 04/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/07/2022 (01/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường tại Thôn 4,5,7,8,9 xã Quảng Thạch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú , địa chỉ: 119 Quang Trung - Phường Quảng Thọ - Thị xã Ba Đồn - Tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Thạch. Xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; + Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú. Số 123Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; Không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH TVXD Khang Phú, địa chỉ: Số 123Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Trạch, địa chỉ: Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế: Công ty TNHH TVĐT&XD Minh Phượng. Địa chỉ: TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả LCNT: Công ty TNHH TVXD Tân Trường Hải, địa chỉ: Phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú. Số 123Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. - Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Thạch. Xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú , địa chỉ: 119 Quang Trung - Phường Quảng Thọ - Thị xã Ba Đồn - Tỉnh Quảng Bình
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Thạch. Xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; + Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú. Số 123Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND xã Quảng Thạch. Xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; + Bên mời thầu: Công ty TNHH TVXD Khang Phú. Số 123Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Quảng Thạch. Xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: 0914 532 611
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVXD Khang Phú. Số 123 Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: 0982.433.466
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cơ quan cấp trên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông; Có chứng chỉ hành nghề Giám sát công trình Giao thông cấp III trở lên còn hiệu lực. Hoặc đã tham gia thi công 01 công trình giao thông cấp cấp IV. (có xác nhận của chủ đầu tư về vị trí công trình đã đảm nhận).55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2Có trình độ chuyên môn từ Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành giao thông. Đã làm kỹ thuật thi công hoàn thành của ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cùng loại, cấp cao hơn. (có xác nhận của chủ đầu tư về vị trí công trình đã đảm nhận).33
3Cán bộ kỹ thuật thi công kiêm cán bộ KCS2Có trình độ trung cấp xây dựng (dân dụng hoặc cầu đường hoặc Thủy lợi) trở lên. Đã làm phụ trách thí nghiệm hoàn thành của ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp hoặc cùng loại,cấp cao hơn.33
4Công nhân kỹ thuật: Đầy đủ ngành nghề phù hợp với quy mô, tính chất kỹ thuật và yêu cầu của gói thầu: 15 người15Có danh sách chi tiết kèm theo: họ tên, chuyên môn (nề, hàn, điện, lái máy thi công...) Có chứng chỉ sơ cấp nghề kèm theo11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMẶT ĐƯỜNG
1Bê tông mặt đường dày 18cm, bê tông M300, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2.640,29m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2.201,18m3
3Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1.603,23m2
4Lót 1 lớp giấy bạtTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp14.668,27m2
5Thi công khe co 3mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1.546,5m
6Thi công khe giãn 3mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp391m
7Thi công khe co 3,5mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp344,5m
8Thi công khe giãn 3,5mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp88m
9Thi công khe co 4mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp348m
10Thi công khe giãn 4mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp88m
BNỀN ĐƯỜNG
1Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp4.334,61m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (5%KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp334,428m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95, (95%KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6.354,132m3
4Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (2%KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp55,19441m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 98% KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2.704,5256m3
6Đào khuôn đường bằng thủ công-đất cấp II (5%KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp189,10351m3
7Đào khuôn đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 95% KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3.592,9665m3
8Đào hữu cơ + đánh cấp đất cấp I (MTC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3.453,72m3
9Đào gia cố lề đường bằng thủ công-đất cấp II (2%KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6,0331m3
10Đào gia cố lề đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 98% KL)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp295,617m3
11Đào rãnh dọcTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1.385,47m3
12Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp476,54m3
13Dăm cát lótTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp212,42m3
14Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp59,22m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp4.839,19m3
16Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp4.839,19m3
17Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp4.839,19m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6.843,44m3
19Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6.843,44m3
20Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6.843,44m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp59,22m3
22Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp59,22m3
23Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp59,22m3
CAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp22cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp24cái
DCỐNG 50X50
1Đào đất đường ống bằng thủ công, đất cấp II (NC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp5,10951m3
2Đào đất đường ống bằng máy, đất cấp II ( MTC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp97,0805m3
3Đắp đất hố móng K95 (tận dụng)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp48,79m3
4Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1.210,98kg
5Bê tông ống cống đá 1x2 M250Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp9,765m3
6Bê tông tường đầu, tường cánh M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp7,681m3
7Bê tông móng cống, M150 đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp23,148m3
8Dăm sạn lót dày 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp8,352m3
9Dăm sạn đệm giảm tải móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp21,34m3
10Ván khuôn ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp215,6m2
11Ván khuôn tường đầu, tường cánhTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp80,697m2
12Ván khuôn móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp60,972m2
13Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp lênTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp451 cấu kiện
14Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp xuốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp451 cấu kiện
15Vận chuyển cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2,441310 tấn/1km
16Lắp đặt ống cống hộp đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp45cái
17Nối cống hộp đơn bằng p/p xảm vữa xi măngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp37mối nối
18Quét nhựa mối nối ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp83,7m2
19Cọc tiêu hai bên cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp24cái
20Bê tông lót cọc tiêu M150, đá 4x6Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp0,2074m3
21Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp39,3387m3
22Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp39,3387m3
23Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp39,3387m3
ECỐNG 100X100
1Đào đất đường ống bằng thủ công, đất cấp II (NC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2,43251m3
2Đào đất đường ống bằng máy, đất cấp II ( MTC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp46,2175m3
3Đắp đất hố móng K95 (tận dụng)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp16,22m3
4Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp127,05kg
5Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp453,53kg
6Cốt thép bản vượt cống D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp264kg
7Bê tông ống cống đá 1x2 M250Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3,59m3
8Bê tông tường đầu, tường cánh M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2,1m3
9Bê tông móng cống, M150 đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp14,53m3
10Dăm sạn lót dày 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2,86m3
11Dăm sạn đệm giảm tải móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp19,04m3
12Ván khuôn ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp61,46m2
13Ván khuôn tường đầu, tường cánhTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp12,55m2
14Ván khuôn móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp44,97m2
15Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp71 cấu kiện
16Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp71 cấu kiện
17Vận chuyển cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp0,897510 tấn/1km
18Lắp đặt ống cống hộp đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp7cái
19Nối cống hộp đơn bằng p/p xảm vữa xi măngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6mối nối
20Quét nhựa mối nối ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp24,08m2
21Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp27,7554m3
22Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp27,7554m3
23Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp27,7554m3
FCỐNG 75x75
1Đào đất đường ống bằng thủ công, đất cấp II (NC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1,791m3
2Đào đất đường ống bằng máy, đất cấp II ( MTC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp34,01m3
3Đắp đất hố móng K95 (tận dụng)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp8,12m3
4Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp172,1kg
5Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp478,9kg
6Bê tông ống cống đá 1x2 M250Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3,3m3
7Bê tông tường đầu, tường cánh M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1,48m3
8Bê tông móng cống, M150 đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6,1m3
9Dăm sạn lót dày 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1,62m3
10Dăm sạn đệm giảm tải móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3,95m3
11Ván khuôn ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp66,8m2
12Ván khuôn tường đầu, tường cánhTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp19,5m2
13Ván khuôn móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp16,78m2
14Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp lênTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp101 cấu kiện
15Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp xuốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp101 cấu kiện
16Vận chuyển cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp0,82510 tấn/1km
17Lắp đặt ống cống hộp đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp10cái
18Nối cống hộp đơn bằng p/p xảm vữa xi măngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp8mối nối
19Quét nhựa mối nối ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp26,1m2
20Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp25,3398m3
21Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp25,3398m3
22Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp25,3398m3
GCỐNG 200X200
1Đào đất đường ống bằng thủ công, đất cấp II (NC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp18,6911m3
2Đào đất đường ống bằng máy, đất cấp II ( MTC)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp355,129m3
3Đắp đất hố móng K95 (tận dụng)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp6,86m3
4Đắp cát dưới móng K90Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp35,88m3
5Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp1.590,21kg
6Cốt thép ống cống định hình D Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp235,71kg
7Bê tông ống cống đá 1x2 M250Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp15,1m3
8Bê tông tường đầu, tường cánh M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp14,46m3
9Bê tông móng cống, M150 đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp29,47m3
10Dăm sạn lót dày 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp5,65m3
11Dăm sạn đệm giảm tải móng cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp46,9m3
12Ván khuôn ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp141,12m2
13Ván khuôn tường đầu, tường cánhTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp110m2
14Đá hộc xây gia cố thượng hạ lưu M100Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp9,53m3
15Đá hộc gia cố mái taluy VXM M100Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp95,84m3
16Dăm sạn lót mái Taluy, dày 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp29,92m3
17Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lênTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp91 cấu kiện
18Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp91 cấu kiện
19Vận chuyển cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1kmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3,77510 tấn/1km
20Lắp đặt ống cống hộp đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp9cái
21Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp8mối nối
22Quét nhựa mối nối ống cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp60,48m2
23Cọc tiêu hai bên cốngTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp10cái
24Bê tông lót cọc tiêu M150, đá 4x6Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp0,0864m3
25Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp268,4452m3
26Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp268,4452m3
27Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp268,4452m3
HRÃNH
1Đào rãnh thoát nước bằng thủ công-Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2,77151m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp52,6585m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (tận dụng)Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp21,21m3
4Bê tông lót móng M100, đá 2x4Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp3,16m3
5Bê tông rãnh nước M200, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp25,27m3
6Bê tông tấm đan M250, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp9,22m3
7Lắp dựng cốt thép rãnh, ĐK ≤10mmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp986,57kg
8Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp850,74kg
9Ván khuôn rãnhTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp242,35m2
10Ván khuôn tấm đanTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp69,49m2
11Khớp nối giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp5,04m2
12Lắp đặt tấm đanTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp2111cấu kiện
13Vận chuyển đất đi đổ, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp28,1073m3
14Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp28,1073m3
15Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp28,1073m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm dùi 1,5kWSử dụng tốt1
2Máy đầm bàn 1,0kWSử dụng tốt1
3Máy đầm đất cầm tay 70kgSử dụng tốt1
4Máy lu bánh thép tự hành 10TSử dụng tốt1
5Máy đàoSử dụng tốt2
6Máy lu rung 25TSử dụng tốt1
7Máy trộn bê tông 250 lítSử dụng tốt1
8Máy ủiSử dụng tốt2
9Ô tô tự đổ 7TSử dụng tốt3
10Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3Sử dụng tốt1
11Máy nén khí 600m3/hSử dụng tốt1
12Máy biến thế hàn xoay chiều 23kWSử dụng tốt1
13Máy cắt uốn thép5kWSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông mặt đường dày 18cm, bê tông M300, đá 1x2
2.640,29 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
2 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm
2.201,18 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
3 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1.603,23 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
4 Lót 1 lớp giấy bạt
14.668,27 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
5 Thi công khe co 3m
1.546,5 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
6 Thi công khe giãn 3m
391 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
7 Thi công khe co 3,5m
344,5 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
8 Thi công khe giãn 3,5m
88 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
9 Thi công khe co 4m
348 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
10 Thi công khe giãn 4m
88 m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
11 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
4.334,61 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (5%KL)
334,428 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
13 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95, (95%KL)
6.354,132 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
14 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (2%KL)
55,1944 1m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
15 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 98% KL)
2.704,5256 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
16 Đào khuôn đường bằng thủ công-đất cấp II (5%KL)
189,1035 1m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
17 Đào khuôn đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 95% KL)
3.592,9665 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
18 Đào hữu cơ + đánh cấp đất cấp I (MTC)
3.453,72 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
19 Đào gia cố lề đường bằng thủ công-đất cấp II (2%KL)
6,033 1m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
20 Đào gia cố lề đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II ( 98% KL)
295,617 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
21 Đào rãnh dọc
1.385,47 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
22 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
476,54 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
23 Dăm cát lót
212,42 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
24 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
59,22 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
4.839,19 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
26 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
4.839,19 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
27 Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I
4.839,19 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
28 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
6.843,44 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
29 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
6.843,44 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
30 Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II
6.843,44 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
59,22 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
32 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
59,22 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
33 Vận chuyển đất 3,4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
59,22 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
34 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
22 cái Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
35 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
24 cái Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
36 Đào đất đường ống bằng thủ công, đất cấp II (NC)
5,1095 1m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
37 Đào đất đường ống bằng máy, đất cấp II ( MTC)
97,0805 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
38 Đắp đất hố móng K95 (tận dụng)
48,79 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
39 Cốt thép ống cống định hình D
1.210,98 kg Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
40 Bê tông ống cống đá 1x2 M250
9,765 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
41 Bê tông tường đầu, tường cánh M150, đá 1x2
7,681 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
42 Bê tông móng cống, M150 đá 1x2
23,148 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
43 Dăm sạn lót dày 10cm
8,352 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
44 Dăm sạn đệm giảm tải móng cống
21,34 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
45 Ván khuôn ống cống
215,6 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
46 Ván khuôn tường đầu, tường cánh
80,697 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
47 Ván khuôn móng cống
60,972 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
48 Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp lên
45 1 cấu kiện Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
49 Bốc xếp cống bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cơ giới - Bốc xếp xuống
45 1 cấu kiện Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp
50 Vận chuyển cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn-cự ly vận chuyển ≤1km
2,4413 10 tấn/1km Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH TVXD Khang Phú như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 96,55%, Tư vấn 3,45%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 514.558.330.363 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 513.545.249.746 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 131

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng bao giờ mượn dù chỉ một que tăm, sợi chỉ. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 460 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38689 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây