Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ Hệ thống D-ATIS tại các sân bay Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh 08 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Tài liệu chứng minh với các trường hợp nhà thầu được hưởng ưu đãi; - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT; - Bảng tuyên bố đáp ứng của hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT kèm theo tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị,... để chứng minh; - Bảng tuyên bố đáp ứng của hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT kèm theo tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị,... để chứng minh. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu tham dự thầu cung cấp tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị, xác nhận của nhà sản xuất để chứng minh hàng hóa cung cấp đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành,…đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Khi giao hàng, nhà thầu phải: + Đối với hàng hóa là thiết bị nhập khẩu: Cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), chứng từ chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); + Đối với các hàng hóa đã được nhập khẩu và chào bán sẵn tại Việt Nam: cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực chứng từ chứng nhận chất lượng hoặc tài liệu khác do cơ quan hoặc đơn vị có thẩm quyền cấp để chứng minh về chất lượng; + Cung cấo bản sao chứng thực giấy tờ hoặc tài liệu chứng nhận hợp quy do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật. - Đăng ký hoặc xác nhận bản quyền đối với phần mềm. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Các địa điểm lắp đặt: + Tại Cảng Hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Đà Nẵng. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. + Tại Trung tâm Kiểm soát không lưu Hà Nội (ATCC HAN). - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 15 năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hệ thống D-ATIS. Nhà thầu phải cung cấp Cam kết của hãng sản xuất thiết bị về việc có đại lý (hoặc đại diện) tại Việt Nam với khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, duy tu, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác đối với hệ thống D-ATIS. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 660.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, địa chỉ 6/200 Nguyễn Sơn - P.Bồ Đề - Q.Long Biên - TP. Hà Nội
(tên Bên mời thầu/ tên chủ đầu tư trong đơn dự thầu, bảo lãnh dự thầu ghi đầy đủ, chính xác như sau: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam- Công ty TNHH) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hội đồng thành viên - Tổng Công ty Quản lý bay Việt Nam Số 6/200 phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam + Điện thoại: +84 4 3827 1636 + Fax : +84 4 3827 2597 + Email : [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông- Bộ Giao thông vận tải. Địa chỉ: số 80 – Trần Hưng Đạo- Hoàn Kiếm- Hà Nội. Điện thoại: 024.39413201 Fax: 024.39423291 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy chủ D-ATIS | 6 | bộ | Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: Phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
2 | Thiết bị KVM | 3 | bộ | Mỗi sân bay có 01 bộ (Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phím, KVM switch) | ||
3 | Máy tính đầu cuối khai thác | 12 | bộ | Mỗi sân bay gồm 4 bộ: 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật (mỗi bộ gồm: Phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) | ||
4 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 12 | bộ | Máy tính đầu cuối khai thác của các trạm | ||
5 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) | 6 | bộ | Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb | ||
6 | Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi) | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 anten dùng chung cho 02 máy phát VHF | ||
7 | Chống sét cao tần | 6 | chiếc | Mỗi sân bay 02 chiếc | ||
8 | Cáp feeder | 250 | mét | Đảm bảo đủ số lượng để lắp đặt tại trạm TSN (tối thiểu 100m), trạm Cam Ranh (tối thiểu 75m), trạm Đà Nẵng (tối thiểu 75m) | ||
9 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 6 | bộ | Mỗi sân bay 02 bộ | ||
10 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 6 | bộ | Mỗi sân bay 02 bộ | ||
11 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 12 | bộ | Mỗi sân bay 04 bộ | ||
12 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ | ||
13 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 chiếc | ||
14 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 chiếc | ||
15 | Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | Bao gồm: cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy, các đầu nối feeder và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt | ||
16 | Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ) | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ | ||
17 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 9 | bộ | Mỗi sân bay 03 bộ tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL | ||
18 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ tại vị trí kỹ thuật | ||
19 | Máy chủ D-ATIS Nội Bài | 2 | bộ | Hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
20 | Thiết bị KVM Nội Bài | 1 | bộ | Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch | ||
21 | Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) | 4 | bộ | Máy tính đầu cuối tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật | ||
22 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 4 | bộ | Phụ kiện đi kèm máy tính đầu cuối khai thác | ||
23 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | SWITCH mạng LAN 24 port | ||
24 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | FIREWALL | ||
25 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 4 | bộ | ROUTER | ||
26 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS) | 1 | bộ | đồng bộ thời gian dùng GPS | ||
27 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB) | 1 | chiếc | ổ cứng di động tối thiểu 1TB | ||
28 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | chiếc | tủ Rack | ||
29 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài | 1 | lô | Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy) | ||
30 | Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ D-ATIS Nội Bài | ||
31 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 3 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL) tại Nội Bài | ||
32 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí kỹ thuật) tại Nội Bài | ||
33 | Máy chủ tập trung datalink | 2 | bộ | Mỗi bộ hoạt động ở chế độ chính/dự phòng (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
34 | Thiết bị KVM | 1 | bộ | Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch | ||
35 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | SWITCH mạng LAN 24 port | ||
36 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | FIREWALL | ||
37 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 1 | cái | ổ cứng di động | ||
38 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | bộ | tủ Rack | ||
39 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy | ||
40 | Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị) | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ tập trung Datalink tại ATCC Hà Nội | ||
41 | Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng) | 1 | bộ | Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền | ||
42 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng) | 2 | bộ | Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W | ||
43 | Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ) | 3 | bộ | Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt | 1 | Gói | ATCC Hà Nội, trạm D-ATIS Nội Bài thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt | 1 | Gói | Trạm D-ATIS Đà Nẵng thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt | 1 | Gói | Trạm D-ATIS Cam Ranh thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt | 1 | Gói | Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Khóa huấn luyện hướng dẫn vận hành khai thác hệ thống thiết bị D-ATIS tại các vị trí lắp đặt | 4 | Gói | Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Tài liệu kỹ thuật, tài liệu huấn luyện | 5 | Bộ | ATCC Hà Nội, Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Bảo hành hệ thống thiết bị | 24 | Tháng | ATCC Hà Nội, Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | Kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 08 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy chủ D-ATIS | 6 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Thiết bị KVM | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Máy tính đầu cuối khai thác | 12 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 12 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) | 6 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi) | 3 | chiếc | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Chống sét cao tần | 6 | chiếc | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Cáp feeder | 250 | mét | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 6 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 6 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 12 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 3 | chiếc | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 3 | chiếc | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ) | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 9 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Máy chủ D-ATIS Nội Bài | 2 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Thiết bị KVM Nội Bài | 1 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) | 4 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 4 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 4 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
26 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS) | 1 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
27 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB) | 1 | chiếc | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
28 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | chiếc | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
29 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài | 1 | lô | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
30 | Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ | 1 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
31 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
32 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 1 | bộ | Trạm D-ATIS Nội Bài | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
33 | Máy chủ tập trung datalink | 2 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
34 | Thiết bị KVM | 1 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
35 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
36 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
37 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 1 | cái | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
38 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
39 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
40 | Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị) | 1 | bộ | ATCC Hà Nội | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
41 | Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng) | 1 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
42 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng) | 2 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
43 | Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ) | 3 | bộ | Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất | 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách triển khai dự án | 1 | Trình độ Đại học hoặc trên Đại học tốt nghiệp chuyên ngành CNTT hoặc Điện tử viễn thông | 5 | 3 |
2 | Cán bộ thi công lắp đặt | 3 | Trình độ Đại học trở lên CNTT hoặc Điện tử viễn thông | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy chủ D-ATIS | 6 | bộ | Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: Phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
2 | Thiết bị KVM | 3 | bộ | Mỗi sân bay có 01 bộ (Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phím, KVM switch) | ||
3 | Máy tính đầu cuối khai thác | 12 | bộ | Mỗi sân bay gồm 4 bộ: 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật (mỗi bộ gồm: Phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) | ||
4 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 12 | bộ | Máy tính đầu cuối khai thác của các trạm | ||
5 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) | 6 | bộ | Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb | ||
6 | Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi) | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 anten dùng chung cho 02 máy phát VHF | ||
7 | Chống sét cao tần | 6 | chiếc | Mỗi sân bay 02 chiếc | ||
8 | Cáp feeder | 250 | mét | Đảm bảo đủ số lượng để lắp đặt tại trạm TSN (tối thiểu 100m), trạm Cam Ranh (tối thiểu 75m), trạm Đà Nẵng (tối thiểu 75m) | ||
9 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 6 | bộ | Mỗi sân bay 02 bộ | ||
10 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 6 | bộ | Mỗi sân bay 02 bộ | ||
11 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 12 | bộ | Mỗi sân bay 04 bộ | ||
12 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ | ||
13 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 chiếc | ||
14 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 3 | chiếc | Mỗi sân bay 01 chiếc | ||
15 | Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | Bao gồm: cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy, các đầu nối feeder và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt | ||
16 | Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ) | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ | ||
17 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 9 | bộ | Mỗi sân bay 03 bộ tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL | ||
18 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 3 | bộ | Mỗi sân bay 01 bộ tại vị trí kỹ thuật | ||
19 | Máy chủ D-ATIS Nội Bài | 2 | bộ | Hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
20 | Thiết bị KVM Nội Bài | 1 | bộ | Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch | ||
21 | Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) | 4 | bộ | Máy tính đầu cuối tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật | ||
22 | Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện | 4 | bộ | Phụ kiện đi kèm máy tính đầu cuối khai thác | ||
23 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | SWITCH mạng LAN 24 port | ||
24 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | FIREWALL | ||
25 | Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương | 4 | bộ | ROUTER | ||
26 | Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS) | 1 | bộ | đồng bộ thời gian dùng GPS | ||
27 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB) | 1 | chiếc | ổ cứng di động tối thiểu 1TB | ||
28 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | chiếc | tủ Rack | ||
29 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài | 1 | lô | Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy) | ||
30 | Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ D-ATIS Nội Bài | ||
31 | Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) | 3 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL) tại Nội Bài | ||
32 | Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí kỹ thuật) tại Nội Bài | ||
33 | Máy chủ tập trung datalink | 2 | bộ | Mỗi bộ hoạt động ở chế độ chính/dự phòng (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có)) | ||
34 | Thiết bị KVM | 1 | bộ | Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch | ||
35 | Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port | 2 | bộ | SWITCH mạng LAN 24 port | ||
36 | Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) | 2 | bộ | FIREWALL | ||
37 | Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB | 1 | cái | ổ cứng di động | ||
38 | Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch | 1 | bộ | tủ Rack | ||
39 | Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) | 1 | lô | Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy | ||
40 | Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị) | 1 | bộ | Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ tập trung Datalink tại ATCC Hà Nội | ||
41 | Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng) | 1 | bộ | Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền | ||
42 | Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng) | 2 | bộ | Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W | ||
43 | Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ) | 3 | bộ | Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 184 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 19,05%, Phi tư vấn 10,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.641.922.408.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.355.049.878.165 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sáng tạo là tài năng của tuổi trẻ, cũng như phán đoán là tài năng của tuổi già. "
Jonathan Swift
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.