Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ

Tìm thấy: 15:29 30/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Hệ thống D-ATIS tại các sân bay Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh
Gói thầu
Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hệ thống D-ATIS tại các sân bay Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 09/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:24 30/12/2021
đến
10:00 09/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 09/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
660.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/02/2022 (07/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ
Hệ thống D-ATIS tại các sân bay Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh
08 Tháng
E-CDNT 3 Vốn của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam , địa chỉ: 6/200 Nguyễn Sơn - Bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, địa chỉ 6/200 Nguyễn Sơn - P.Bồ Đề - Q.Long Biên - TP. Hà Nội (tên Bên mời thầu/ tên chủ đầu tư trong đơn dự thầu, bảo lãnh dự thầu ghi đầy đủ, chính xác như sau: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam- Công ty TNHH)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán: Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay, địa chỉ 5/200 Nguyễn Sơn – P.Bồ Đề - Q.Long Biên – TP.Hà Nội


- Bên mời thầu: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam , địa chỉ: 6/200 Nguyễn Sơn - Bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, địa chỉ 6/200 Nguyễn Sơn - P.Bồ Đề - Q.Long Biên - TP. Hà Nội (tên Bên mời thầu/ tên chủ đầu tư trong đơn dự thầu, bảo lãnh dự thầu ghi đầy đủ, chính xác như sau: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam- Công ty TNHH)


E-CDNT 10.1(a)
- Tài liệu chứng minh với các trường hợp nhà thầu được hưởng ưu đãi; - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT; - Bảng tuyên bố đáp ứng của hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu tại Chương III của E-HSMT kèm theo tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị,... để chứng minh; - Bảng tuyên bố đáp ứng của hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT kèm theo tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị,... để chứng minh.
E-CDNT 10.2(c)
- Nhà thầu tham dự thầu cung cấp tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị, xác nhận của nhà sản xuất để chứng minh hàng hóa cung cấp đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành,…đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Khi giao hàng, nhà thầu phải: + Đối với hàng hóa là thiết bị nhập khẩu: Cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), chứng từ chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); + Đối với các hàng hóa đã được nhập khẩu và chào bán sẵn tại Việt Nam: cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực chứng từ chứng nhận chất lượng hoặc tài liệu khác do cơ quan hoặc đơn vị có thẩm quyền cấp để chứng minh về chất lượng; + Cung cấo bản sao chứng thực giấy tờ hoặc tài liệu chứng nhận hợp quy do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật. - Đăng ký hoặc xác nhận bản quyền đối với phần mềm.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Các địa điểm lắp đặt: + Tại Cảng Hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Đà Nẵng. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh. + Tại Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. + Tại Trung tâm Kiểm soát không lưu Hà Nội (ATCC HAN). - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 15 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hệ thống D-ATIS. Nhà thầu phải cung cấp Cam kết của hãng sản xuất thiết bị về việc có đại lý (hoặc đại diện) tại Việt Nam với khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, duy tu, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác đối với hệ thống D-ATIS. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 180 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 660.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, địa chỉ 6/200 Nguyễn Sơn - P.Bồ Đề - Q.Long Biên - TP. Hà Nội (tên Bên mời thầu/ tên chủ đầu tư trong đơn dự thầu, bảo lãnh dự thầu ghi đầy đủ, chính xác như sau: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam- Công ty TNHH)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hội đồng thành viên - Tổng Công ty Quản lý bay Việt Nam Số 6/200 phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam + Điện thoại: +84 4 3827 1636 + Fax : +84 4 3827 2597 + Email : [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông- Bộ Giao thông vận tải. Địa chỉ: số 80 – Trần Hưng Đạo- Hoàn Kiếm- Hà Nội. Điện thoại: 024.39413201 Fax: 024.39423291
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy chủ D-ATIS 6 bộ Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: Phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
2 Thiết bị KVM 3 bộ Mỗi sân bay có 01 bộ (Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phím, KVM switch)
3 Máy tính đầu cuối khai thác 12 bộ Mỗi sân bay gồm 4 bộ: 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật (mỗi bộ gồm: Phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo)
4 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện 12 bộ Máy tính đầu cuối khai thác của các trạm
5 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) 6 bộ Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb
6 Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi) 3 chiếc Mỗi sân bay 01 anten dùng chung cho 02 máy phát VHF
7 Chống sét cao tần 6 chiếc Mỗi sân bay 02 chiếc
8 Cáp feeder 250 mét Đảm bảo đủ số lượng để lắp đặt tại trạm TSN (tối thiểu 100m), trạm Cam Ranh (tối thiểu 75m), trạm Đà Nẵng (tối thiểu 75m)
9 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 6 bộ Mỗi sân bay 02 bộ
10 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 6 bộ Mỗi sân bay 02 bộ
11 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương 12 bộ Mỗi sân bay 04 bộ
12 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS 3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ
13 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB 3 chiếc Mỗi sân bay 01 chiếc
14 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 3 chiếc Mỗi sân bay 01 chiếc
15 Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị) 1 Bao gồm: cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy, các đầu nối feeder và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt
16 Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ) 3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ
17 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) 9 bộ Mỗi sân bay 03 bộ tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL
18 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) 3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ tại vị trí kỹ thuật
19 Máy chủ D-ATIS Nội Bài 2 bộ Hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
20 Thiết bị KVM Nội Bài 1 bộ Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch
21 Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) 4 bộ Máy tính đầu cuối tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật
22 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện 4 bộ Phụ kiện đi kèm máy tính đầu cuối khai thác
23 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 2 bộ SWITCH mạng LAN 24 port
24 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 2 bộ FIREWALL
25 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương 4 bộ ROUTER
26 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS) 1 bộ đồng bộ thời gian dùng GPS
27 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB) 1 chiếc ổ cứng di động tối thiểu 1TB
28 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 1 chiếc tủ Rack
29 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài 1 Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy)
30 Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ 1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ D-ATIS Nội Bài
31 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) 3 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL) tại Nội Bài
32 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) 1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí kỹ thuật) tại Nội Bài
33 Máy chủ tập trung datalink 2 bộ Mỗi bộ hoạt động ở chế độ chính/dự phòng (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
34 Thiết bị KVM 1 bộ Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch
35 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 2 bộ SWITCH mạng LAN 24 port
36 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 2 bộ FIREWALL
37 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB 1 cái ổ cứng di động
38 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 1 bộ tủ Rack
39 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) 1 Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy
40 Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị) 1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ tập trung Datalink tại ATCC Hà Nội
41 Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng) 1 bộ Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền
42 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng) 2 bộ Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W
43 Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ) 3 bộ Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical)

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt 1 Gói ATCC Hà Nội, trạm D-ATIS Nội Bài thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2 Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt 1 Gói Trạm D-ATIS Đà Nẵng thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3 Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt 1 Gói Trạm D-ATIS Cam Ranh thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4 Đóng gói vận chuyển đến chân công trình, lắp đặt, thông điện, hiệu chỉnh tại từng vị trí lắp đặt 1 Gói Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất thuộc Tổng công ty QLB Việt Nam 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5 Khóa huấn luyện hướng dẫn vận hành khai thác hệ thống thiết bị D-ATIS tại các vị trí lắp đặt 4 Gói Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6 Tài liệu kỹ thuật, tài liệu huấn luyện 5 Bộ ATCC Hà Nội, Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7 Bảo hành hệ thống thiết bị 24 Tháng ATCC Hà Nội, Trạm D-ATIS Nội Bài, Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất Kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 08 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy chủ D-ATIS 6 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2 Thiết bị KVM 3 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3 Máy tính đầu cuối khai thác 12 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện 12 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) 6 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6 Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi) 3 chiếc Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7 Chống sét cao tần 6 chiếc Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
8 Cáp feeder 250 mét Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
9 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 6 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
10 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 6 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
11 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương 12 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
12 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS 3 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
13 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB 3 chiếc Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
14 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 3 chiếc Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
15 Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị) 1 Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
16 Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ) 3 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
17 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) 9 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
18 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) 3 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
19 Máy chủ D-ATIS Nội Bài 2 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
20 Thiết bị KVM Nội Bài 1 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
21 Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo) 4 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
22 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện 4 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
23 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 2 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
24 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 2 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
25 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương 4 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
26 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS) 1 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
27 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB) 1 chiếc Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
28 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 1 chiếc Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
29 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài 1 Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
30 Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ 1 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
31 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR) 3 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
32 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical) 1 bộ Trạm D-ATIS Nội Bài 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
33 Máy chủ tập trung datalink 2 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
34 Thiết bị KVM 1 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
35 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port 2 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
36 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL) 2 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
37 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB 1 cái ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
38 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch 1 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
39 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) 1 ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
40 Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị) 1 bộ ATCC Hà Nội 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
41 Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng) 1 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
42 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng) 2 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
43 Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ) 3 bộ Trạm D-ATIS Đà Nẵng, Trạm D-ATIS Cam Ranh, Trạm D-ATIS Tân Sơn Nhất 08 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ phụ trách triển khai dự án 1 Trình độ Đại học hoặc trên Đại học tốt nghiệp chuyên ngành CNTT hoặc Điện tử viễn thông 5 3
2 Cán bộ thi công lắp đặt 3 Trình độ Đại học trở lên CNTT hoặc Điện tử viễn thông 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy chủ D-ATIS
6 bộ Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: Phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
2 Thiết bị KVM
3 bộ Mỗi sân bay có 01 bộ (Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phím, KVM switch)
3 Máy tính đầu cuối khai thác
12 bộ Mỗi sân bay gồm 4 bộ: 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật (mỗi bộ gồm: Phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo)
4 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện
12 bộ Máy tính đầu cuối khai thác của các trạm
5 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W)
6 bộ Mỗi sân bay gồm 02 bộ hoạt động theo cấu hình Main/Stb
6 Anten VHF (loại đa hướng, độ lợi tối thiểu 2.15dBi)
3 chiếc Mỗi sân bay 01 anten dùng chung cho 02 máy phát VHF
7 Chống sét cao tần
6 chiếc Mỗi sân bay 02 chiếc
8 Cáp feeder
250 mét Đảm bảo đủ số lượng để lắp đặt tại trạm TSN (tối thiểu 100m), trạm Cam Ranh (tối thiểu 75m), trạm Đà Nẵng (tối thiểu 75m)
9 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port
6 bộ Mỗi sân bay 02 bộ
10 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL)
6 bộ Mỗi sân bay 02 bộ
11 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương
12 bộ Mỗi sân bay 04 bộ
12 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS
3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ
13 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB
3 chiếc Mỗi sân bay 01 chiếc
14 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch
3 chiếc Mỗi sân bay 01 chiếc
15 Vật tư, phụ kiện kèm theo hệ thống thiết bị (Đã bao gồm trong giá thiết bị)
1 Bao gồm: cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy, các đầu nối feeder và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt
16 Phần mềm bản quyền cho máy chủ D-ATIS (Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ)
3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ
17 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR)
9 bộ Mỗi sân bay 03 bộ tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL
18 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical)
3 bộ Mỗi sân bay 01 bộ tại vị trí kỹ thuật
19 Máy chủ D-ATIS Nội Bài
2 bộ Hoạt động theo cấu hình Main/Stb (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
20 Thiết bị KVM Nội Bài
1 bộ Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch
21 Máy tính đầu cuối khai thác (Bao gồm: phần cứng, màn hình 24”;hệ điều hành bản quyền và phần mềm diệt virus bản quyền kèm theo)
4 bộ Máy tính đầu cuối tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL, 01 vị trí kỹ thuật
22 Microphone, tai nghe, loa và phụ kiện
4 bộ Phụ kiện đi kèm máy tính đầu cuối khai thác
23 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port
2 bộ SWITCH mạng LAN 24 port
24 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL)
2 bộ FIREWALL
25 Thiết bị định tuyến (ROUTER) Router Cisco C891-K9 hoặc tương đương
4 bộ ROUTER
26 Máy chủ NTP (đồng bộ thời gian dùng GPS)
1 bộ đồng bộ thời gian dùng GPS
27 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB)
1 chiếc ổ cứng di động tối thiểu 1TB
28 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch
1 chiếc tủ Rack
29 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị) tại Nội Bài
1 Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy)
30 Phần mềm D-ATIS server software cho 02 máy chủ
1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ D-ATIS Nội Bài
31 Phần mềm D-ATIS Client software cho máy trạm (MET, APP, TWR)
3 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí MET, 02 vị trí KSVKL) tại Nội Bài
32 Phần mềm Control Monitoring System (CMS) Software cho máy trạm (Technical)
1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho các máy trạm (tại 01 vị trí kỹ thuật) tại Nội Bài
33 Máy chủ tập trung datalink
2 bộ Mỗi bộ hoạt động ở chế độ chính/dự phòng (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền và các thiết bị đồng bộ kèm theo (nếu có))
34 Thiết bị KVM
1 bộ Loại rackmount bao gồm màn hình, chuột, bàn phìm, KVM switch
35 Thiết bị chuyển mạch mạng (SWITCH mạng LAN) 24 port
2 bộ SWITCH mạng LAN 24 port
36 Thiết bị tường lửa bảo vệ an toàn thông tin (FIREWALL)
2 bộ FIREWALL
37 Thiết bị lưu trữ ngoài (ổ cứng di động) tối thiểu 1TB
1 cái ổ cứng di động
38 Tủ Rack 42U, chuẩn 19 inch
1 bộ tủ Rack
39 Vật tư, phụ kiện kèm theo thiết bị (đã bao gồm trong giá thiết bị)
1 Bao gồm cáp nguồn, cáp mạng, đầu nối và các vật tư phụ khác phục vụ lắp đặt thiết bị trong rack máy
40 Phần mềm bản quyền cài đặt cho máy chủ D-ATIS tập trung Datalink (D-ATIS Datalink Software cho 02 máy chủ quản trị)
1 bộ Phần mềm ứng dụng cài đặt cho máy chủ tập trung Datalink tại ATCC Hà Nội
41 Máy chủ D-ATIS (Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền) (Thiết bị dự phòng)
1 bộ Bao gồm: phần cứng loại rackmount; HĐH bản quyền; phần mềm diệt virus bản quyền
42 Máy phát VHF (Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W) (Thiết bị dự phòng)
2 bộ Loại phát VHF AM; Dải tần 118 MHz - 137 MHz; Công suất 50W
43 Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical) tại Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất (Hệ thống phụ trợ)
3 bộ Bộ bàn ghế đặt thiết bị đầu cuối kỹ thuật (Technical)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam như sau:

  • Có quan hệ với 184 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 19,05%, Phi tư vấn 10,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.641.922.408.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.355.049.878.165 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị D-ATIS và thiết bị phụ trợ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 124

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sáng tạo là tài năng của tuổi trẻ, cũng như phán đoán là tài năng của tuổi già. "

Jonathan Swift

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây