Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 07-MS: Mua tủ dụng cụ sửa chữa (513 chi tiết) Dự toán các gói thầu đợt 1 ngân sách Bảo đảm kỹ thuật ngành Quản lý xí nghiệp xưởng trạm năm 2020 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2017, 2018, 2019 và bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2019); + Báo cáo kiểm toán 2017, 2018, 2019. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực - Bảo đảm dự thầu theo quy định của HSMT. - Các tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (nếu có) hoặc tài liệu tương đương khác - Thời gian bảo hành: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng tối thiểu không thấp hơn 12 tháng - Bản cam kết hàng hóa cung cấp mới 100%, được sản xuất trong năm 2019 hoặc 2020 - Bản thông số kỹ thuật chào thầu quy định tại Chương IV – Phạm vi cung cấp |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương - Hợp đồng tương tự: + Nhà thầu phải có ≥ 03 hợp đồng tương tự cung cấp Hàng hóa thiết bị trong đó có ít nhất 2 hợp đồng cung cấp thiết bị cho lực lượng vũ trang, mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 1.900.000.000 VNĐ (Một tỷ chín trăm triệu đồng chẵn)./. + Nhà thầu cung cấp các hợp đồng, hóa đơn tài chính (bản sao |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Kỹ thuật Hải quân, số 38 Điện Biên Phủ, quận Hồng Bàng, Hải Phòng. Liên hệ: Tel: 02253823702; fax: 02253823702 hoặc 0902.056701. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ nhiệm Kỹ thuật Hải quân, số 38 Điện Biên Phủ, Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: P. QLXN/CKT Hải quân, số 38 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng. Điện thoại: 02253823702; fax: 02253823702 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: P. QLXN/CKT Hải quân, số 38 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ dụng cụ 8 ngăn 513 chi tiết | 20 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 4 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ dụng cụ 8 ngăn 513 chi tiết | 20 | Bộ | Thành phố Hải phòng (10 chiếc); Thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (10 chiếc) | 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình;- Đã từng làm đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 02 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công lắp đặt | 1 | - Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình.- Đã từng làm đảm nhiệm vị trí tương tự ít nhất 02 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình.- Đã từng làm đảm nhiệm vị trí tương tự ít nhất 02 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ dụng cụ 8 ngăn 513 chi tiết | 20 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân như sau:
- Có quan hệ với 444 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,38%, Xây lắp 6,41%, Tư vấn 2,52%, Phi tư vấn 3,69%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.539.674.903.208 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.478.968.796.816 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dễ thực hiện sự hào phòng nhất khi số lượng nhỏ. Ta dễ cho đi mười xu khi ta có một đô; sẽ khó khăn hơn chút để cho đi một trăm ngàn khi ta có một triệu. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.