Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Bình |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 07: Mua sắm doanh cụ + thiết bị Bổ sung doanh trại Ban CHQS huyện Hưng Hà/Bộ CHQS tỉnh Thái Bình 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính năm 2018, 2019, 2020 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2020); + Báo cáo kiểm toán 2018, 2019, 2020. - Về Hợp đồng tương tự: Hợp đồng tương tự. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng công việc hợp đồng của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành. + Hóa đơn VAT. - Bản scan tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa so với yêu cầu của E-HSMT: Catalog hoặc hồ sơ, tài liệu xuất xưởng hoặc bản vẽ hoặc các tài liệu khác theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa. Trường hợp tiếng Anh cung cấp bản dịch thuật công chứng kèm theo đúng quy định. - Về nhân sự: chứng minh thư hoặc căn cước công dân; văn bằng, bằng cấp, chứng chỉ; tài liệu chứng minh kinh nghiệm; tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự chủ chốt của Nhà thầu (Chia là 02 trường hợp, nếu nhân sự thuộc biên chế của Nhà thầu yêu cầu cung cấp hợp đồng lao động, nếu nhân sự do Nhà thầu huy động từ đơn vị khác yêu cầu hợp đồng giữa Nhà thầu với đơn vị cung ứng lao động, giấy phép của đơn vị cung ứng lao động theo quy định, hợp đồng lao động giữa nhân sự chủ chốt với đơn vị cung ứng lao động mà Nhà thầu hợp tác). - Đề xuất kỹ thuật, tiến độ và các nội dung khác theo yêu cầu của phần kỹ thuật (bản gốc). - Các tài liệu khác (scan hoặc file mềm) theo yêu cầu của E-HSMT (tại các biểu mẫu và chỉ dẫn trong hồ sơ mời thầu). |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu bắt buộc phải nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ của từng loại sản phẩm; nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá chào thầu của hàng hóa phải bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, các chi phí khác liên quan tới quá trình sản xuất, gia công và hoàn thiện sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế (đối với phần đồ nội thất gỗ); chi phí ăn ở, đi lại, sinh hoạt, liên lạc, vé tàu xe phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu tại xưởng gia công, xưởng sản xuất nội thất, doanh cụ của Nhà thầu liên quan tới cán bộ giám sát của Chủ đầu tư; chi phí bốc xếp, vận chuyển, lắp đặt vào vị trí lắp đặt đúng yêu cầu của thiết kế, chân công trình; chi phí bảo quản, lưu kho của Nhà thầu trong trường hợp hàng hóa đã sản xuất nhưng chưa bàn giao cho Chủ đầu tư vì các nguyên nhân khác nhau; các chi phí liên quan tới quá trình thí nghiệm, kiểm định, giám định chất lượng hàng hóa do Chủ đầu tư yêu cầu nếu thấy cần thiết) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế, thuyết minh thiết kế và các tiêu chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật hiện hành đối với tổng thể công trình (lắp đặt thiết bị) và từng loại thiết bị. Thời gian sử dụng thiết bị tối thiểu theo quy định về khấu hao tài sản cố định của Bộ Tài chính hiện hành (Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp) (Dự kiến tối thiểu 05 năm kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng). |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình. Địa chỉ: Tổ 7 phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Số điện thoại: 02273 643 695. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Tư lệnh Quân khu 3. Địa chỉ: Đường Lê Duẩn, phường Bắc Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Hậu cần/Quân khu 3. Địa chỉ: Đường Lê Duẩn, phường Bắc Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Hậu cần/Quân khu 3. Địa chỉ: Đường Lê Duẩn, phường Bắc Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế nước phòng chỉ huy | 3 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Tủ quần áo 2 buồng | 7 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng | 7 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Giường gỗ cán bộ (Bí thư, chủ tịch huyện) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bàn làm việc | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Ghế làm việc | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Tủ tài liệu sắt | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Giường gỗ cán bộ (Quân Y, Trực ban tác chiến) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Giường gỗ cán bộ | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Tủ quần áo 3 buồng | 15 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Ghế làm việc | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Giường gỗ cán bộ | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Tủ tài liệu sắt | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bàn ghế nước tiếp khách | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Ghế làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Bục tượng bác | 1 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Bàn hội trường | 4 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Ghế ngồi đại biểu | 12 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ghế ngồi | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 9000BTU | 5 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 12000BTU | 6 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống điều hòa | 1 | Toàn bộ hệ thống | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Hệ thống bếp điện B60 Gồm: + Tủ cơm nấu điện: Công suất 6Kw/giờ + Bếp từ phẳng: Công suất 5Kw/giờ + Bếp từ lõm: Công suất 3,5Kw/giờ + Nồi đun nước sôi 30 lít: 3Kw/giờ (Bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt, vận hành sử dụng) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế nước phòng chỉ huy | 3 | Bộ | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
2 | Tủ quần áo 2 buồng | 7 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
3 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng | 7 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
4 | Giường gỗ cán bộ (Bí thư, chủ tịch huyện) | 2 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
5 | Bàn làm việc | 44 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
6 | Ghế làm việc | 44 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
7 | Tủ tài liệu sắt | 20 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
8 | Giường gỗ cán bộ (Quân Y, Trực ban tác chiến) | 2 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
9 | Giường gỗ cán bộ | 44 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
10 | Tủ quần áo 3 buồng | 15 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
11 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
12 | Ghế làm việc | 3 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
13 | Giường gỗ cán bộ | 1 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
14 | Tủ tài liệu sắt | 1 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
15 | Bàn ghế nước tiếp khách | 1 | Bộ | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
16 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
17 | Ghế làm việc | 1 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
18 | Bục phát biểu | 1 | cái | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
19 | Bục tượng bác | 1 | cái | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
20 | Bàn hội trường | 4 | cái | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
21 | Ghế ngồi đại biểu | 12 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
22 | Ghế ngồi | 108 | Chiếc | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
23 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 9000BTU | 5 | Bộ | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
24 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 12000BTU | 6 | Bộ | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
25 | Lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống điều hòa | 1 | Toàn bộ hệ thống | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
26 | Hệ thống bếp điện B60 Gồm: + Tủ cơm nấu điện: Công suất 6Kw/giờ + Bếp từ phẳng: Công suất 5Kw/giờ + Bếp từ lõm: Công suất 3,5Kw/giờ + Nồi đun nước sôi 30 lít: 3Kw/giờ (Bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt, vận hành sử dụng) | 1 | Bộ | Ban chỉ huy quân sự huyện Hưng Hà. Địa chỉ: Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách sản xuất lắp đặt doanh cụ | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành kiến trúc sư, mỹ thuật công nghiệp.- Đã từng phụ trách sản xuất, lắp đặt doanh cụ ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự. (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhà thầu (Tại Mẫu 11c) tương ứng với thời gian thực hiện các hợp đồng trước đó của nhân sự. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách cung cấp và lắp đặt điều hòa | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành: Hệ thống điện lạnh; cơ điện hoặc nhiệt lạnh.- Đã từng phụ trách phụ trách cung cấp và lắp đặt điều hòa ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự. (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhà thầu (Tại Mẫu 11c) tương ứng với thời gian thực hiện các hợp đồng trước đó của nhân sự. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn và vệ sinh lao động | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành khác phù hợp.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động nhóm II trở lên còn hiệu lực (đối với nhân sự không phải chuyên ngành bảo hộ lao động)- Đã từng phụ trách an toàn và vệ sinh lao động ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự. (Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương).- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhà thầu (Tại Mẫu 11c) tương ứng với thời gian thực hiện các hợp đồng trước đó của nhân sự. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế nước phòng chỉ huy | 3 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Tủ quần áo 2 buồng | 7 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng | 7 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Giường gỗ cán bộ (Bí thư, chủ tịch huyện) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bàn làm việc | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Ghế làm việc | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Tủ tài liệu sắt | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Giường gỗ cán bộ (Quân Y, Trực ban tác chiến) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Giường gỗ cán bộ | 44 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Tủ quần áo 3 buồng | 15 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Ghế làm việc | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Giường gỗ cán bộ | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Tủ tài liệu sắt | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bàn ghế nước tiếp khách | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Bàn làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Ghế làm việc | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Bục phát biểu | 1 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Bục tượng bác | 1 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Bàn hội trường | 4 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Ghế ngồi đại biểu | 12 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ghế ngồi | 108 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 9000BTU | 5 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Điều hòa cục bộ Daikin (hoặc tương đương), dàn lạnh treo tường, một chiều lạnh, gas R32. Công suất: 12000BTU | 6 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống điều hòa | 1 | Toàn bộ hệ thống | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Hệ thống bếp điện B60 Gồm: + Tủ cơm nấu điện: Công suất 6Kw/giờ + Bếp từ phẳng: Công suất 5Kw/giờ + Bếp từ lõm: Công suất 3,5Kw/giờ + Nồi đun nước sôi 30 lít: 3Kw/giờ (Bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt, vận hành sử dụng) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Bình như sau:
- Có quan hệ với 61 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,58%, Xây lắp 35,53%, Tư vấn 7,89%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 369.406.525.557 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 366.955.564.609 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những chuyện nếu không thử một lần, sau này nhớ lại chỉ có thể nuối tiếc không thể bù đắp. Nếu như thử rồi, dù có bị thương cả đời nhưng là thật với lòng mình. "
An Tư Nguyên
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.