Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:11 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Sửa chữa, bảo dưỡng các trạm y tế xã Chiềng Khương, Mường Hung, Huổi Một, Chiềng Sơ, Chiềng En, Đứa Mòn, Bó Sinh, Pú Bẩu, Chiềng Phung thuộc trung tâm y tế huyện Sông Mã
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Sửa chữa, bảo dưỡng các trạm y tế xã Chiềng Khương, Mường Hung, Huổi Một, Chiềng Sơ, Chiềng En, Đứa Mòn, Bó Sinh, Pú Bẩu, Chiềng Phung thuộc trung tâm y tế huyện Sông Mã
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn theo Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:03 05/09/2022
đến
15:30 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (13/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Y tế huyện Sông Mã
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Sửa chữa, bảo dưỡng các trạm y tế xã Chiềng Khương, Mường Hung, Huổi Một, Chiềng Sơ, Chiềng En, Đứa Mòn, Bó Sinh, Pú Bẩu, Chiềng Phung thuộc trung tâm y tế huyện Sông Mã
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn theo Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
1. Tư vấn lập hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Cá Gỗ SC; Địa chỉ: Bản Sốp Cộp xã Sốp Cộp tỉnh Sơn La; 2. Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH xây dựng ST689; Địa chỉ: Số nhà 23, đường Lê Duẩn, tổ 1, Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La 3. Thẩm định hồ sơ thiết kế: Sở xây dựng tỉnh Sơn La. 4. Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng ATH Sơn La; Địa chỉ: Số 209, Đường Lê Đức Thọ, Tổ 14, phường Quyết Thắng, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La 5. Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Vạn Thắng Tây Bắc; Địa chỉ: Số 192, tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Y tế huyện Sông Mã , địa chỉ: [email protected]
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm y tế huyện Sông Mã; Địa chỉ: Thị Trấn huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La; Điện thoại: 0212.3836.011

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 785.984.517 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình cải tạo, sửa chữa hoặc xây mới do các cơ quan sự nghiệp, nhà nước làm chủ đầu tư và hợp đồng có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng (Công trình xây dựng dân dụng); - Tương tự về quy mô công việc: Mỗi hợp đồng có giá trị≥ 1.815.000.000VNĐ mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành 80% với tư cách là nhà thầu chính( độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 05 năm trở lại đây (từ năm 2017, 2018, 2019; 2020; 2021). Có bản gốc hoặc bản phô tô công chứng.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.950.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ đại học kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư xây dựng công trình trở lên Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng từ hạng III trở lên công trình dân dụng còn hiệu lực (Kèm tài liệu chứng minh)33
2Cán bộ kỹ thuật2Trình độ từ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc xây dựng công trình trở lên (Kèm tài liệu chứng minh)33
3Thanh toán, quyết toán1Kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kế toán doanh nghiệp (Kèm tài liệu chứng minh)33
4Vật tư1Cán bộ quản lý chuyên trách vật tư có trình độ trung cấp trở lên33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A*Mô tả công việc mời thầu
BTRẠM Y TẾ XÃ ĐỨA MÒN
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)704m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)233m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)302m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)100m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)46m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)123m2
7Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)44m2
8Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả Chương V (E-HSMT)18m2
9Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)93m2
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)176m2
12Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)32m2
13Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)14m2
14Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)86m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)417m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)123m2
18Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)10m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)44m2
20Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)44m2
21Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)44m2
22Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)44m2
23Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
24Ô kính của điMô tả Chương V (E-HSMT)1m2
25Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)46m2 cấu kiện
26Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả Chương V (E-HSMT)11bộ
27Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
28Chốt cửaMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
29Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả Chương V (E-HSMT)1m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả Chương V (E-HSMT)1m3
31Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)11kg
32Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
33Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
34Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)25m2
35Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)25m2
36Vệ sinh nền để látMô tả Chương V (E-HSMT)2công
37Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn Mô tả Chương V (E-HSMT)11m2
38Vệ sinh trụ cổng để sơnMô tả Chương V (E-HSMT)1công
39Tháo dỡ gạch ốp trụ cổngMô tả Chương V (E-HSMT)2m2
40Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)11m2
41Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)2m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)8m2
43Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)11m2
44Thép hộp bổ sung biển cổngMô tả Chương V (E-HSMT)6kg
45Bạt HILEX biển cổng thay mớiMô tả Chương V (E-HSMT)3m2
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả Chương V (E-HSMT)3m3
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)11m2
48Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)69m2
49Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3Mô tả Chương V (E-HSMT)215kg
50Lưới thép b40Mô tả Chương V (E-HSMT)116kg
51Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)87m2
52Lắp dựng hàng rào sắtMô tả Chương V (E-HSMT)50m2
CTRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG KHƯƠNG
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)703,6686m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)232,5659m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)301,5723m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)99,6713m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)53,02m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
7Tháo dỡ thiết bị điệnMô tả Chương V (E-HSMT)5công
8Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
9Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
10Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
11Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
12Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)92,7827m2
14Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)176,4463m2
15Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)32,3433m2
16Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)14,1266m2
17Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)85,5447m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,392m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)417,0867m2
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
21Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
22Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
23Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
24Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
25Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
26Cứa nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)7,04m2
27Khóa cửa nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)4bộ
28Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
29Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả Chương V (E-HSMT)6cái
30Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả Chương V (E-HSMT)11bộ
31Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
32Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)6bộ
33Lắp đặt chậu xí bệtMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
34Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả Chương V (E-HSMT)2cái
35Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
36Xả tiểu nữMô tả Chương V (E-HSMT)2cái
37Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
38Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
39Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
40Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)8,952m2
41Tháo dỡ gạch ốp cộtMô tả Chương V (E-HSMT)2,304m2
42Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
43Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)2,304m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)8,952m2
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
46Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)62,4m2
47Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3Mô tả Chương V (E-HSMT)243,1kg
48Lưới thép b40Mô tả Chương V (E-HSMT)131,58kg
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)83,616m2
50Lắp dựng hàng rào sắtMô tả Chương V (E-HSMT)56,6525m2
51Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)2,46m2
52Cửa đi nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)2,46m2
53Khóa cửa điMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
DTRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG PHUNG
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)4,992m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)18,0554m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)4,992m2
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)18,0554m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)804,5554m2
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)265,7142m2
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)201,328m2
8Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)66,4473m2
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2
10Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
11Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
12Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)61,8551m2
14Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)117,6309m2
15Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)21,842m2
16Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4176m2
17Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)57,0297m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,391m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)418,4855m2
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
21Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
22Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
23Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
24Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
25Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
26Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
27Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
28Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
29Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
ETRẠM Y TẾ XÃ MƯỜNG HUNG
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)804,5554m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)265,7142m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)201,328m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)66,4473m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
7Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
8Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)61,8551m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)117,6309m2
11Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)21,842m2
12Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4176m2
13Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)57,0297m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,391m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)418,4855m2
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
17Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
18Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
19Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
20Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
21Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
22Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
23Sửa chữa, thông tắc ống cấp nước nhà làm việc 2 tầngMô tả Chương V (E-HSMT)8công
24Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
25Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
26Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
27Trần thạch cáo tấm 600x600 (đã bao gồm công lắp dựng)Mô tả Chương V (E-HSMT)94,244m2
28Vệ sinh nền nhà lưu trú để lát nềnMô tả Chương V (E-HSMT)8công
29Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)112,9352m2
30Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)15,12m2
31Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả Chương V (E-HSMT)2,2775m3
32Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả Chương V (E-HSMT)0,3254m3
33Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả Chương V (E-HSMT)1,5906m3
34Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả Chương V (E-HSMT)2,3859m3
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả Chương V (E-HSMT)12,05m2
36Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)0,3615m3
FTRẠM Y TẾ XÃ BÓ SINH
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)604,2245m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)199,3425m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)402,8164m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)132,8948m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
7Tháo dỡ thiết bị điệnMô tả Chương V (E-HSMT)5công
8Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
9Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả Chương V (E-HSMT)5m2
10Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
11Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
13Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)124,4302m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)235,2618m2
16Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,1244m2
17Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)18,8352m2
18Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)114,0596m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,3915m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)418,8865m2
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
22Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)5m2
23Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
24Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
25Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
26Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
27Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
28Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
29Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)4bộ
30Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
31Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
32Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
33Lắp đặt chậu tiểu namMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
34Xả tiểu namMô tả Chương V (E-HSMT)2cái
35Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
36Van phao téc nướcMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
37Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
38Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
39Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
40Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
41Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
43Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
44Bạt HILEX biểnMô tả Chương V (E-HSMT)6m2
45Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)37,44m2
46Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3Mô tả Chương V (E-HSMT)114,4kg
47Lưới thép b40Mô tả Chương V (E-HSMT)61,92kg
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)47,424m2
49Lắp dựng hàng rào sắtMô tả Chương V (E-HSMT)26,66m2
50Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
51Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
52Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
53Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
54Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
55Quét nước xi măng 2 nướcMô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
GTRẠM Y TẾ XÃ HUỔI MỘT
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)804,5554m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)265,7142m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)201,328m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)66,4473m2
5Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả Chương V (E-HSMT)10m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)27,9108m2
7Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
8Tháo dỡ thiết bị điệnMô tả Chương V (E-HSMT)3công
9Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)61,8551m2
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)117,6309m2
12Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)21,842m2
13Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4176m2
14Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)57,0297m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,391m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)418,4855m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)27,9108m2
18Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)10m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
20Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
21Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
22Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
23Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
24Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)6bộ
25Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
26Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả Chương V (E-HSMT)11bộ
27Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả Chương V (E-HSMT)6cái
28Xi phông chậu rửaMô tả Chương V (E-HSMT)4bộ
29Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
30Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
31Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
32Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
33Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
36Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)37,44m2
37Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3Mô tả Chương V (E-HSMT)71,5kg
38Lưới thép b40Mô tả Chương V (E-HSMT)38,7kg
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)43,68m2
40Lắp dựng hàng rào sắtMô tả Chương V (E-HSMT)16,6625m2
41Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
42Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
43Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
44Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)3,7824m2
45Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
46Quét nước xi măng 2 nướcMô tả Chương V (E-HSMT)16,8536m2
47Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
48Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả Chương V (E-HSMT)2cái
HTRẠM Y TẾ XÃ PÚ BẨU
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)804,5554m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)265,7142m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)201,328m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)66,4473m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
7Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
8Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)61,8551m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)117,6309m2
11Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)21,842m2
12Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4176m2
13Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)57,0297m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,391m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)418,4855m2
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
17Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
18Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
19Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
20Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
21Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
22Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
23Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
24Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
25Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
26Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)276,7384m2
27Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)24,6187m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)276,7384m2
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)24,6187m2
ITRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG EN
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)880,7442m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)232,5659m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)301,5723m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)99,6713m2
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
7Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
8Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
9Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
10Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)92,7827m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)176,4463m2
13Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)32,3433m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)14,1266m2
15Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)85,5447m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)920,392m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)417,0867m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)122,7964m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
20Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
21Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
22Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)43,578m2
23Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10công
24Lắp dựng cửa vào khuônMô tả Chương V (E-HSMT)45,98m2 cấu kiện
25Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
26Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
27Lắp đặt chậu xí bệtMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
28Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả Chương V (E-HSMT)1cái
29Ô kính của điMô tả Chương V (E-HSMT)0,297m2
30Sửa chữa cửa sổ S1 phòng truyền thôngMô tả Chương V (E-HSMT)4công
31Thép gia cố khung kính cầu thangMô tả Chương V (E-HSMT)10,78kg
32Vít nở d8 L=80Mô tả Chương V (E-HSMT)8cái
33Vít nở M4.2 L=50Mô tả Chương V (E-HSMT)12cái
34Tháo tấm lợp tônMô tả Chương V (E-HSMT)1,1917100m2
35Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)184,3164m2
36Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)48,7801m2
37Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)184,3164m2
38Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)48,7801m2
39Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả Chương V (E-HSMT)65,7626m2
40Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)22,668m2
41Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)6,6341m2
42Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)2chuyến
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)62,6476m2
44Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả Chương V (E-HSMT)1,1917100m2
45Tôn úp nócMô tả Chương V (E-HSMT)26,68md
46Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)117,8738m2
47Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)3,795m2
48Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)48,7801m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)132,8852m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)333,3078m2
51Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)62,6634m2
52Lát nền, sàn gạch chống trơn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)3,0992m2
53Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)6,6341m2
54Cửa đi nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)12,448m2
55Cửa sổ nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)10,22m2
56Khóa cửa 1 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)6bộ
57Khóa cửa 2 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
58Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
59Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)8,912m2
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)0,5834m2
62Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả Chương V (E-HSMT)62,4m2
63Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3Mô tả Chương V (E-HSMT)286kg
64Lưới thép b40Mô tả Chương V (E-HSMT)154,8kg
65Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)87,36m2
66Lắp dựng hàng rào sắtMô tả Chương V (E-HSMT)66,65m2
JTRẠM Y TẾ XÃ CHIỀNG SƠ
1Tháo tấm lợp tônMô tả Chương V (E-HSMT)1,6137100m2
2Tháo dỡ trầnMô tả Chương V (E-HSMT)101,754m2
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)30,12m2
4Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)227,659m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)21,5654m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)255,371m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)21,5654m2
8Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)9,4276m2
9Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả Chương V (E-HSMT)112,5902m2
10Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả Chương V (E-HSMT)10,626m2
11Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
12Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả Chương V (E-HSMT)1,6137100m2
13Tôn úp nócMô tả Chương V (E-HSMT)26,063md
14Trần thạch cáo tấm 600x600 (đã bao gồm công lắp dựng)Mô tả Chương V (E-HSMT)101,754m2
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)82,1295m2
16Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)142,0095m2
17Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)3,52m2
18Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)21,5654m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)171,299m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)327,1498m2
21Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)112,5902m2
22Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)27,712m2
23Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)10,626m2
24Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4276m2
25Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4276m2
26Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)9,4276m2
27Cửa đi nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)15,3m2
28Cửa sổ nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)14,4m2
29Khóa cửa 2 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)5bộ
30Khóa cửa đi 1 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
31Tháo tấm lợp tônMô tả Chương V (E-HSMT)0,9841100m2
32Tháo dỡ trầnMô tả Chương V (E-HSMT)55,9904m2
33Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)28,14m2
34Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)157,8431m2
35Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)18,1241m2
36Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả Chương V (E-HSMT)157,8431m2
37Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả Chương V (E-HSMT)18,1241m2
38Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả Chương V (E-HSMT)7,1834m2
39Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả Chương V (E-HSMT)70,4474m2
40Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả Chương V (E-HSMT)14,84m2
41Vận chuyển phế thải ra bãi thảiMô tả Chương V (E-HSMT)3chuyến
42Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả Chương V (E-HSMT)0,9841100m2
43Tôn úp nócMô tả Chương V (E-HSMT)20,273md
44Trần thạch cáo tấm 600x600 (đã bao gồm công lắp dựng)Mô tả Chương V (E-HSMT)55,9904m2
45Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)61,9101m2
46Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)91,148m2
47Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)4,785m2
48Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)18,1241m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)133,3902m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)218,5442m2
51Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả Chương V (E-HSMT)70,4474m2
52Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả Chương V (E-HSMT)14,84m2
53Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả Chương V (E-HSMT)7,1834m2
54Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả Chương V (E-HSMT)7,1834m2
55Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2Mô tả Chương V (E-HSMT)7,1834m2
56Cửa đi nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)11,34m2
57Cửa sổ nhôm XingfaMô tả Chương V (E-HSMT)16,8m2
58Khóa cửa 1 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)6bộ
59Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả Chương V (E-HSMT)3,22m2
60Cửa đi nhôm kínhMô tả Chương V (E-HSMT)3,22m2
61Khóa cửa 1 cánhMô tả Chương V (E-HSMT)1bộ
62Cắt nền bê tông tạo rãnh đặt ống nướcMô tả Chương V (E-HSMT)5công
63Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả Chương V (E-HSMT)0,225m3
64Lắp đặt chậu xí bệtMô tả Chương V (E-HSMT)2bộ
65Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả Chương V (E-HSMT)2cái
66Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Mô tả Chương V (E-HSMT)1bể

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan cầm tay ≥ 0,5 KWMáy khoan cầm tay hoạt động tốt1
2Máy cắt gạch đá ≥1,7KWMáy cắt gạch đá hoạt động tốt1
3Máy hàn điện ≥23kWMáy hàn điện hoạt động tốt1
4Máy trộn vữa xây, trát ≥ 80 lítMáy trộn vữa xây, trát hoạt động tốt1
5Ô tô ≥ 7 tấnÔ tô hoạt động tốt1
6Máy dầm dùi 1,5 kWMáy dầm dùi hoạt động tốt1
7Máy đầm bàn 1 kWMáy đầm bàn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
704 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
2 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần
233 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
3 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
302 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
4 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
100 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
5 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
46 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
6 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
123 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
7 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái
44 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
8 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
18 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
9 Vận chuyển phế thải ra bãi thải
3 chuyến Mô tả Chương V (E-HSMT)
10 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
93 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
11 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
176 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
12 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
32 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
13 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
14 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
14 Trát trần, vữa XM mác 75
86 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
15 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
920 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
16 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
417 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
17 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
123 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
18 Lát nền, sàn, kích thước gạch
10 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
19 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
44 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
20 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
44 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
21 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
44 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
22 Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m2
44 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
23 Đánh bóng, mài lại granito tam cấp, cầu thang
10 công Mô tả Chương V (E-HSMT)
24 Ô kính của đi
1 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
25 Lắp dựng cửa vào khuôn
46 m2 cấu kiện Mô tả Chương V (E-HSMT)
26 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần
11 bộ Mô tả Chương V (E-HSMT)
27 Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường
1 cái Mô tả Chương V (E-HSMT)
28 Chốt cửa
1 cái Mô tả Chương V (E-HSMT)
29 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
1 m3 Mô tả Chương V (E-HSMT)
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
1 m3 Mô tả Chương V (E-HSMT)
31 Thép gia cố khung kính cầu thang
11 kg Mô tả Chương V (E-HSMT)
32 Vít nở d8 L=80
8 cái Mô tả Chương V (E-HSMT)
33 Vít nở M4.2 L=50
12 cái Mô tả Chương V (E-HSMT)
34 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
25 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
35 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
25 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
36 Vệ sinh nền để lát
2 công Mô tả Chương V (E-HSMT)
37 Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn
11 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
38 Vệ sinh trụ cổng để sơn
1 công Mô tả Chương V (E-HSMT)
39 Tháo dỡ gạch ốp trụ cổng
2 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
40 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
11 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
41 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
2 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
42 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
8 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
43 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
11 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
44 Thép hộp bổ sung biển cổng
6 kg Mô tả Chương V (E-HSMT)
45 Bạt HILEX biển cổng thay mới
3 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
3 m3 Mô tả Chương V (E-HSMT)
47 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
11 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
48 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
69 m2 Mô tả Chương V (E-HSMT)
49 Khung thép lưới b40 bằng thép V40x40x3
215 kg Mô tả Chương V (E-HSMT)
50 Lưới thép b40
116 kg Mô tả Chương V (E-HSMT)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Y tế huyện Sông Mã như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,91%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.410.691.976 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.327.606.700 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người phụ nữ đẹp là thiên đường của đôi mắt. "

Tục ngữ

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 168 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây