Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:04 05/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Các hạng mục phụ trợ Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ; Hạng mục: Sân bồn cây, cổng tường rào và nhà trực ban
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các hạng mục phụ trợ Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ; Hạng mục: Sân bồn cây, cổng tường rào và nhà trực ban
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn xin cấp trên hỗ trợ và nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 12/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:39 05/05/2022
đến
16:00 12/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 12/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/05/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Các hạng mục phụ trợ Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ; Hạng mục: Sân bồn cây, cổng tường rào và nhà trực ban
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn xin cấp trên hỗ trợ và nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế: Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Dương Phát, địa chỉ: Số 7/24/215 Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Miền Bắc, địa chỉ: Số nhà 30, phố Bắc Sơn, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Hội đồng thẩm định công trình của Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Long Xuyên HD, địa chỉ: Ngõ 119A Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. - Chủ đầu tư: Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ (Địa chỉ: Số 157, đường 391, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương), điện thoại 02203.747.262;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu);53
2Cán bộ kỹ thuật1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu);53
3Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Sân bồn cây, cổng tường rào và nhà trực ban
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V38,0796m3
2Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V11,872m2
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,6444100m3
4Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤50cmMô tả kỹ thuật theo chương V19cây
5Tháo dỡ cổng, hàng rào sắt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V86,059m2
6Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V42,466m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V9,1791m3
8Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày ≤15cmMô tả kỹ thuật theo chương V32,88m
9Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V4,537m3
10Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V21,2116m2
11Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V50,5968m2
13Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,111tấn
14Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V24,8212m3
15Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V6,3231m3
16Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V4,959m3
17Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0727100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,7171100m3
19Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V130,365m3
20Đào móng tường bồn cây, sân thể dục bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V66,18911m3
21Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V21,3516m3
22Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V34,4106m3
23Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V56,8047m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2206100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,4413100m3
26Ốp tường bồn cây gạch thẻ 240x60 - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V234,5752m2
27Trát tường trong bồn cây dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V50,8555m2
28Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2811m3
29Ốp tường tiểu cảnh gạch thẻ 240x60 - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V20,352m2
30Ốp tường tiểu cảnh gạch 300x600 - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V26,288m2
31Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,713m3
32Ốp bục cột cờ gạch 300x600 - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9296m2
33Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgMô tả kỹ thuật theo chương V140cấu kiện
34Xây nâng rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,755m3
35Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V54,318m2
36Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3674100m2
37Sản xuất, lắp đặt thép tấm đan rãnh thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,7801tấn
38Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7015m3
39Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1811 cấu kiện
40Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn loại vát KT 23x30x100cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V21,31m
41Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V6,8451100m3
42Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V34,2257100m2
43Làm mặt sân bóng chuyền theo tiêu chuẩn (tính cho 1m2 hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V162m2
44Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,25511m3
45Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2102100m3
46Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0265100m2
47Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8374m3
48Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0894100m2
49Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0321tấn
50Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2116tấn
51Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2677tấn
52Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6339m3
53Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0876100m3
54Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2619100m3
55Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4717m3
56Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2429100m2
57Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0657tấn
58Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3248tấn
59Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0038m3
60Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1787100m2
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0944tấn
62Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1122tấn
63Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4677tấn
64Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9074m3
65Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,7702100m2
66Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7242tấn
67Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2934m3
68Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4967m3
69Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6586m3
70Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V66,568m2
71Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V58,568m2
72Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,876m2
73Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V37,6735m2
74Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V68,92m
75Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V42,5495m2
76Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3764100m2
77Gia công cổng sắt ( lấy VL phụ+NC+MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4391tấn
78Thép inox làm cổng.Mô tả kỹ thuật theo chương V387,67kg
79Thép ray cổng V63x5Mô tả kỹ thuật theo chương V51,43kg
80Chốt cổng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
81Then cài inoxMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
82Trụ xoay inoxMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
83Bánh xe cổng trượtMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
84Bộ mô tơ điểu khiển cổng tự động (bao gồm cả phụ kiện và lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
85Lắp dựng cổngMô tả kỹ thuật theo chương V18,228m2
86Sản xuất, lắp đặt chữ inox 304 mạ màu vàng cao 300, có chân gắnMô tả kỹ thuật theo chương V49chữ
87Sản xuất, lắp đặt chữ inox 304 mạ màu vàng cao 150, có chân gắnMô tả kỹ thuật theo chương V26chữ
88Sản xuất, lắp đặt hình huy hiệu inox 304 mạ màu, có chân gắnMô tả kỹ thuật theo chương V2hình
89Lắp đặt công tắc 1 hạt + đế âm + mặtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
90Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (2x1,5mm2)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
91Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
92Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
93Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II (tính 20% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,77271m3
94Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 80% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4309100m3
95Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3613100m2
96Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V16,2603m3
97Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2133tấn
98Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,275tấn
99Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1tấn
100Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3722tấn
101Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,4739100m2
102Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,731m3
103Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,6926100m2
104Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,714m3
105Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V48,5006m3
106Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,9667m3
107Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5962100m3
108Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,7827100m3
109Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8189100m2
110Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1702tấn
111Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,1491tấn
112Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,7981m3
113Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V62,7575m3
114Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4024m3
115Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,5754m3
116Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V376,6826m2
117Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V180,2261m2
118Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V137,4027m2
119Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V292,8m
120Ốp tường gạch 240x60 - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V43,68m2
121Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V694,3114m2
122Gia công hàng rào inox (lấy VL phụ+NC+MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1909tấn
123Thép hộp inox 15x15x1,0Mô tả kỹ thuật theo chương V190,9kg
124Lắp dựng hàng rào inoxMô tả kỹ thuật theo chương V40,2175m2
125Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (tính 80% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5437100m3
126Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (tính 20% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,59071m3
127Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0744100m2
128Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,921m3
129Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,2334100m2
130Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3773tấn
131Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6952tấn
132Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,2057m3
133Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0739100m2
134Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
135Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1855tấn
136Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4066m3
137Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,3182m3
138Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2265100m3
139Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6773100m3
140Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1431100m2
141Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1471tấn
142Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0791tấn
143Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5743m3
144Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2189100m3
145Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8938m3
146Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2288100m2
147Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0328tấn
148Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3062tấn
149Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2584m3
150Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5385100m2
151Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0963tấn
152Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5571tấn
153Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3249tấn
154Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1579m3
155Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,8206100m2
156Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,1904tấn
157Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,9846m3
158Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0286100m2
159Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0081tấn
160Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1995m3
161Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1989100m2
162Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1838tấn
163Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6823m3
164Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,6762m3
165Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4308m3
166Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V154,885m2
167Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V154,726m2
168Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V45,754m2
169Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V85,0184m2
170Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V37,68m
171Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,02m
172Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V154,885m2
173Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V285,4984m2
174Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V26,4676m2
175Gia công xà gồ mái (lấy VL phụ + NC+MTC)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2562tấn
176Thép hộp mạ kẽm 30x60x2Mô tả kỹ thuật theo chương V256,24kg
177Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2562tấn
178Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,7298100m2
179Lát nền gạch ceramic 500x500 - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V48,2171m2
180Lát nền vệ sinh gạch ceramic 300x300 - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3m2
181Ốp tường vệ sinh gạch ceramic 300x600 - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,6m2
182Sản xuất, lắp dựng cửa đi TP Window, kính Việt Nhật dày 5ly (Cả phụ kiện + lắp dựng).Mô tả kỹ thuật theo chương V6,58m2
183Sản xuất, lắp dựng cửa sổ TP Window, kính Việt Nhật dày 5ly (Cả phụ kiện + lắp dựng).Mô tả kỹ thuật theo chương V6,36m2
184Sản xuất cửa sắt xếpMô tả kỹ thuật theo chương V10,2m2
185Lắp dựng cửa sắt xếpMô tả kỹ thuật theo chương V10,2m2
186Sản xuất, lắp dựng hoa sắt cửa sổ bằng thép đặc 12x12Mô tả kỹ thuật theo chương V39,44kg
187Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,67521m2
188Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V8,931m3
189Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,9767m3
190Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0595100m3
191Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5673m3
192Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4678m3
193Ván khuôn đáy bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,0089100m2
194Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0389tấn
195Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,201m3
196Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,8174m2
197Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0276m2
198Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5964m3
199Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0262100m2
200Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0428tấn
201Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
202Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
203Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
204Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
205Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2máy
206Máy điều hòa 9000BTUMô tả kỹ thuật theo chương V2máy
207Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
208Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
209Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
210Lắp đặt các automat 1 pha 50AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
211Lắp đặt các automat 1 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
212Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 (2x6mm2)Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
213Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (2x2,5mm2)Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
214Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (2x1,5mm2)Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
215Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mmMô tả kỹ thuật theo chương V280m
216Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường 300x300x200Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
217Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
218Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
219Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
220Quả cầu chắn rác inoxMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
221Đai inox D120 + vít nởMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
222Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 50mm, đoạn ống dài 50mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100 m
223Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
224Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
225Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
226Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
227Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
228Lắp đặt côn thu nhựa PPR đường kính 32/25mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
229Lắp đặt van ren - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
230Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
231Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
232Lắp đặt cút ren - Đường kính D25;1/2Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
233Lắp đặt bể nước Inox 1m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
234Lắp đặt bình nước nóng kiểu liên tụcMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
235Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
236Lắp đặt xí bệt + vòi xịtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
237Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
238Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
239Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
240Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
241Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
242Van phao téc nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
243Thoát sàn inox 150x150Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
244Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
245Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
246Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
247Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
248Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
249Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
250Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
251Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
252Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
253Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
254Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
255Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
256Lắp nút bịt nhựa- Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
257Lắp nút bịt nhựa- Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ: >=5T- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu;2
2Máy cắt uốn cốt thép>=5kW- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
3Máy cắt gạch đá >=1,7kW- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
4Máy đào: >=0,65m3- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê.- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu;2
5Máy đầm đất cầm tay>=70kg- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
6Máy đầm dùi >=1,5kW- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
7Máy hàn điện >=23kW- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
8Máy trộn bê tông >=250 lít- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
9Máy trộn vữa >=150 lít- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo2
10Máy lu tĩnh: 8-10 tấn- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê.- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu;1
11Máy lu rung:>=25 tấn- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê.- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu;1
12Máy rải:>=110CV- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê.- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu;1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
38,0796 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ gạch ốp tường
11,872 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
1,6444 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤50cm
19 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ cổng, hàng rào sắt bằng thủ công
86,059 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
42,466 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
9,1791 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày ≤15cm
32,88 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
4,537 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
21,2116 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
50,5968 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,111 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
24,8212 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
6,3231 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
4,959 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
0,0727 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
1,7171 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
130,365 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đào móng tường bồn cây, sân thể dục bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
66,1891 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
21,3516 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
34,4106 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
56,8047 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2206 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,4413 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ốp tường bồn cây gạch thẻ 240x60 - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB30
234,5752 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trát tường trong bồn cây dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
50,8555 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
2,2811 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ốp tường tiểu cảnh gạch thẻ 240x60 - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB30
20,352 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ốp tường tiểu cảnh gạch 300x600 - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40
26,288 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
1,713 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ốp bục cột cờ gạch 300x600 - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40
5,9296 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg
140 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây nâng rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
10,755 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
54,318 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,3674 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sản xuất, lắp đặt thép tấm đan rãnh thoát nước
0,7801 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
5,7015 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
181 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn loại vát KT 23x30x100cm, vữa XM M75, PCB30
21,31 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
6,8451 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
34,2257 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Làm mặt sân bóng chuyền theo tiêu chuẩn (tính cho 1m2 hoàn thiện)
162 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
5,2551 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,2102 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn bê tông lót móng
0,0265 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,8374 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0894 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0321 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,2116 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 111

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Dễ là khi tha thứ cho người khác. Khó là khi ta cần người khác tha thứ. "

Luôn mỉm cười với cuộc sống

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8399 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 194 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23699 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37173 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây