Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Nam Hưng (Địa chỉ: xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0963.716.858; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu); | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu); | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Phần móng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9674 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7489 | 1m3 |
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1264 | 100m2 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,268 | m3 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4672 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,924 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8601 | tấn |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,6342 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2108 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0859 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2477 | tấn |
12 | Sản xuất bulong M20*600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cấu kiện |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1294 | tấn |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2674 | m3 |
15 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1704 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1867 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0672 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,336 | tấn |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7942 | m3 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,965 | 100m3 |
21 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,5711 | m3 |
22 | Ni nong lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 265,9956 | m2 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6034 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4715 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,943 | 100m3/1km |
B | Hạng mục: Phần kết cấu + mái tôn + thoát nước mái | |||
1 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8593 | tấn |
2 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3399 | tấn |
3 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1992 | tấn |
4 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4724 | tấn |
5 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4724 | tấn |
6 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4107 | tấn |
7 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4107 | tấn |
8 | Sản xuất bulong M14*45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | cấu kiện |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,55 | 1m2 |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi , chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8258 | 100m2 |
11 | Tôn Diềm bản 300 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,1 | m |
12 | Máng nước inox 304 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,282 | 100m |
C | Hạng mục: Phần chống sét | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Hồ lô sứ chứa kim thu sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | quả |
3 | Gia công và đóng cọc chống sét V63x63x6, L2.5m (mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
4 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
5 | Dây tiếp địa dẹt 40*4 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
6 | Bật đỡ dây D10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
7 | Đo tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hệ thống |
D | Hạng mục: Phần xây thô + hoàn thiện | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8176 | m3 |
2 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,52 | m2 |
3 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,6392 | m2 |
4 | Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,52 | m2 |
5 | Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,6392 | m2 |
6 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm , vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 294,6632 | m2 |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1318 | 1m3 |
8 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1318 | m3 |
9 | Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7646 | m3 |
10 | Trát granitô tam cấp cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M100, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,403 | m2 |
11 | Trát granitô gờ chỉ lợi bậc tam cấp vữa XM cát mịn M100, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,02 | m |
E | Hạng mục: Phần cửa | |||
1 | Sản xuất + lắp dựng cửa đi nhôm hệ cửa lùa 2 cánh, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m2 |
2 | Sản xuất + lắp dựng cửa đi nhôm hệ cửa lùa 4 cánh, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,72 | m2 |
3 | Sản xuất + lắp dựng cửa sổ nhôm hệ 4 cánh mở lùa, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m2 |
4 | Sản xuất + lắp dựng hoa sắt cửa sổ , sắt đặc 14*14, sơn 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 512 | bộ |
F | Hạng mục: Phần điện | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led 250w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc đôi CT02-6A (lắp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
4 | Lắp đặt ổ cắm đơn OC01-6A (lắp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi OC04-10A (lắp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
6 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Tủ điện tổng 300*200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt các automat 1 pha 220V-100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt các automat 1 pha 220V-63A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt cầu dao 2 pha 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt bảng điện 180*250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | hộp |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2*35mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 350 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT28*10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
17 | Băng dính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cuộn |
18 | Mũi khoan D6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
19 | Mũi khoan D8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
21 | Xà đón cáp 1 sứ L50*50*5 - 0,3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
G | Hạng mục: Sân nội bộ | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7124 | 100m3 |
2 | Nilong lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.856,22 | m2 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 185,622 | m3 |
4 | Cắt khe co giãn bê tông sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 529,25 | m |
H | Hạng mục: Cổng + tường rao + tường chắn bồn cây | |||
I | Cổng phụ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5272 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0072 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,162 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0112 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0169 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | tấn |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3145 | m3 |
8 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0616 | 100m2 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3388 | m3 |
10 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7812 | m3 |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8424 | m3 |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m2 |
13 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m2 |
14 | Gia công cửa cổng sắt (phần thép mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1845 | tấn |
15 | Gia công cửa cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0526 | tấn |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,6019 | 1m2 |
J | Cổng chính | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5272 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0072 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,162 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0112 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0169 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | tấn |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3145 | m3 |
8 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0616 | 100m2 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3388 | m3 |
10 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7812 | m3 |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8424 | m3 |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m2 |
13 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m2 |
14 | Gia công cửa cổng sắt (phần thép mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2269 | tấn |
15 | Gia công cửa cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0687 | tấn |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,4732 | 1m2 |
K | Tường rào | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5215 | 100m3 |
2 | Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II ( mật độ cọc 20 cọc/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,1793 | 100m |
3 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,0359 | m3 |
4 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3623 | 100m2 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,0359 | m3 |
6 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,1863 | m3 |
7 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9489 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,943 | m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2821 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5642 | 100m3/1km |
11 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5072 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6527 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7246 | tấn |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,1519 | m3 |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,7819 | m3 |
16 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5548 | m3 |
17 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 700,6032 | m2 |
18 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 700,6032 | m2 |
19 | Gia công hoa sắt hàng rào ( thép hộp mạ kẽm ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7709 | tấn |
20 | Gia công hoa sắt hàng rào ( thép đặc, thép bản ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5501 | tấn |
21 | Lắp dựng hoa sắt hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,4434 | m2 |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,3415 | 1m2 |
L | Tường chắn bồn cây | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3475 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3475 | m3 |
3 | Xây bồn hoa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2626 | m3 |
4 | Ốp bồn cây bằng gạch thẻ KT 6x24cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,8152 | m2 |
5 | Xúc đất cho vào bồn cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,51 | 1m3 |
6 | Mua đất trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,51 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ: >=5T | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 2 |
2 | Cần trục bánh xích hoặc bánh lốp >= 6T | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
3 | Máy đào: >=0,4m3 | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
4 | Máy cắt gạch đá >=1,7kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép>=5kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
6 | Máy đầm bàn >=1kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
7 | Máy đầm đất cầm tay>=70kg | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
8 | Máy đầm dùi >=1,5kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
9 | Máy hàn điện >=23kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
10 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
11 | Máy trộn vữa >=150 lít | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,9674 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 10,7489 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,1264 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 8,268 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,4672 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,924 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,8601 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 27,6342 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,2108 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0859 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,2477 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Sản xuất bulong M20*600 | 80 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,1294 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 3,2674 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 14,1704 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,1867 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0672 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,336 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,7942 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,965 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 27,5711 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ni nong lót nền | 265,9956 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,6034 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,4715 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,943 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công cột bằng thép hình | 2,8593 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Gia công cột bằng thép hình | 0,3399 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp cột thép các loại | 3,1992 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | 0,4724 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 0,4724 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công xà gồ thép | 2,4107 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,4107 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Sản xuất bulong M14*45mm | 120 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 110,55 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lợp mái che tường bằng tôn múi , chiều dài bất kỳ | 6,8258 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Tôn Diềm bản 300 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện ) | 157,1 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Máng nước inox 304 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện ) | 55 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | 0,282 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Hồ lô sứ chứa kim thu sét | 3 | quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công và đóng cọc chống sét V63x63x6, L2.5m (mạ kẽm) | 3 | cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (mạ kẽm) | 30 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Dây tiếp địa dẹt 40*4 mạ kẽm | 60 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bật đỡ dây D10 | 40 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đo tiếp địa | 3 | hệ thống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 8,8176 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 71,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 78,6392 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 71,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 78,6392 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều bạn nói không quan trọng mà quan trọng là cách bạn nói; nơi đó ẩn dấu bí mật của thời gian. "
William Carlos Williams
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.