Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:37 22/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào
Gói thầu
Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 31/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:29 22/05/2022
đến
16:00 31/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 31/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/05/2022 (28/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế: Công ty cổ phần xây dựng Long Xuyên HD, địa chỉ: Ngõ 119A Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam Sách, địa chỉ: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Long Xuyên HD, địa chỉ: Ngõ 119A Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sân vận động thôn Linh Xá, xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, hạng mục: Nhà đa năng, sân nội bộ, cổng tường rào
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Nam Hưng (Địa chỉ: xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0963.716.858;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã là chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu);53
2Cán bộ kỹ thuật1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu);53
3Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Phần móng
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9674100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,74891m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1264100m2
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,268m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,4672100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,924tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8601tấn
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27,6342m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2108100m2
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0859tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2477tấn
12Sản xuất bulong M20*600Mô tả kỹ thuật theo chương V80cấu kiện
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V0,1294tấn
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2674m3
15Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,1704m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1867100m2
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0672tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,336tấn
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7942m3
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,965100m3
21Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27,5711m3
22Ni nong lót nềnMô tả kỹ thuật theo chương V265,9956m2
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6034100m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4715100m3
25Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,943100m3/1km
BHạng mục: Phần kết cấu + mái tôn + thoát nước mái
1Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,8593tấn
2Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,3399tấn
3Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3,1992tấn
4Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4724tấn
5Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4724tấn
6Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,4107tấn
7Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,4107tấn
8Sản xuất bulong M14*45mmMô tả kỹ thuật theo chương V120cấu kiện
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V110,551m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi , chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V6,8258100m2
11Tôn Diềm bản 300 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện )Mô tả kỹ thuật theo chương V157,1m
12Máng nước inox 304 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện )Mô tả kỹ thuật theo chương V55m
13Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,282100m
CHạng mục: Phần chống sét
1Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
2Hồ lô sứ chứa kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V3quả
3Gia công và đóng cọc chống sét V63x63x6, L2.5m (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
4Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
5Dây tiếp địa dẹt 40*4 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V60m
6Bật đỡ dây D10Mô tả kỹ thuật theo chương V40cái
7Đo tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3hệ thống
DHạng mục: Phần xây thô + hoàn thiện
1Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8176m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V71,52m2
3Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V78,6392m2
4Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V71,52m2
5Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V78,6392m2
6Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm , vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V294,6632m2
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,13181m3
8Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1318m3
9Xây bậc tam cấp bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7646m3
10Trát granitô tam cấp cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,403m2
11Trát granitô gờ chỉ lợi bậc tam cấp vữa XM cát mịn M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V64,02m
EHạng mục: Phần cửa
1Sản xuất + lắp dựng cửa đi nhôm hệ cửa lùa 2 cánh, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ )Mô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
2Sản xuất + lắp dựng cửa đi nhôm hệ cửa lùa 4 cánh, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ )Mô tả kỹ thuật theo chương V9,72m2
3Sản xuất + lắp dựng cửa sổ nhôm hệ 4 cánh mở lùa, kính trắng 5ly (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ )Mô tả kỹ thuật theo chương V36m2
4Sản xuất + lắp dựng hoa sắt cửa sổ , sắt đặc 14*14, sơn 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V512bộ
FHạng mục: Phần điện
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
2Lắp đặt đèn led 250wMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
3Lắp đặt công tắc đôi CT02-6A (lắp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
4Lắp đặt ổ cắm đơn OC01-6A (lắp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
5Lắp đặt ổ cắm đôi OC04-10A (lắp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
6Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
7Tủ điện tổng 300*200Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Lắp đặt các automat 1 pha 220V-100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Lắp đặt các automat 1 pha 220V-63AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt cầu dao 2 pha 100AMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Lắp đặt bảng điện 180*250Mô tả kỹ thuật theo chương V38hộp
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2*35mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V350m
16Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - KT28*10mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
17Băng dínhMô tả kỹ thuật theo chương V30cuộn
18Mũi khoan D6Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
19Mũi khoan D8Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
21Xà đón cáp 1 sứ L50*50*5 - 0,3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
GHạng mục: Sân nội bộ
1Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7124100m3
2Nilong lót nềnMô tả kỹ thuật theo chương V1.856,22m2
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V185,622m3
4Cắt khe co giãn bê tông sânMô tả kỹ thuật theo chương V529,25m
HHạng mục: Cổng + tường rao + tường chắn bồn cây
ICổng phụ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,52721m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0072100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0112100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0169tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3145m3
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0616100m2
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3388m3
10Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7812m3
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8424m3
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,96m2
13Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V8,96m2
14Gia công cửa cổng sắt (phần thép mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1845tấn
15Gia công cửa cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0526tấn
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V14,60191m2
JCổng chính
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,52721m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0072100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0112100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0169tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3145m3
8Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0616100m2
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3388m3
10Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7812m3
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8424m3
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,96m2
13Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V8,96m2
14Gia công cửa cổng sắt (phần thép mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2269tấn
15Gia công cửa cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0687tấn
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V16,47321m2
KTường rào
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,5215100m3
2Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II ( mật độ cọc 20 cọc/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V75,1793100m
3Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V15,0359m3
4Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,3623100m2
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V15,0359m3
6Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V84,1863m3
7Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,9489m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V123,943m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2821100m3
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,5642100m3/1km
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5072100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6527tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7246tấn
14Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,1519m3
15Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,7819m3
16Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5548m3
17Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V700,6032m2
18Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V700,6032m2
19Gia công hoa sắt hàng rào ( thép hộp mạ kẽm )Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7709tấn
20Gia công hoa sắt hàng rào ( thép đặc, thép bản )Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5501tấn
21Lắp dựng hoa sắt hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V39,4434m2
22Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V56,34151m2
LTường chắn bồn cây
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,34751m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3475m3
3Xây bồn hoa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2626m3
4Ốp bồn cây bằng gạch thẻ KT 6x24cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V41,8152m2
5Xúc đất cho vào bồn câyMô tả kỹ thuật theo chương V109,511m3
6Mua đất trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V109,51m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ: >=5TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;2
2Cần trục bánh xích hoặc bánh lốp >= 6TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;1
3Máy đào: >=0,4m3Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;1
4Máy cắt gạch đá >=1,7kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
5Máy cắt uốn cốt thép>=5kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
6Máy đầm bàn >=1kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
7Máy đầm đất cầm tay>=70kgHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
8Máy đầm dùi >=1,5kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
9Máy hàn điện >=23kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
10Máy trộn bê tông >=250 lítHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
11Máy trộn vữa >=150 lítHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,9674 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
10,7489 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1264 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
8,268 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,4672 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,924 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,8601 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
27,6342 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,2108 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0859 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,2477 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sản xuất bulong M20*600
80 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,1294 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
3,2674 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
14,1704 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,1867 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0672 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,336 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,7942 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,965 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
27,5711 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ni nong lót nền
265,9956 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,6034 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,4715 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,943 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công cột bằng thép hình
2,8593 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Gia công cột bằng thép hình
0,3399 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp cột thép các loại
3,1992 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
0,4724 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
0,4724 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công xà gồ thép
2,4107 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng xà gồ thép
2,4107 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất bulong M14*45mm
120 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
110,55 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lợp mái che tường bằng tôn múi , chiều dài bất kỳ
6,8258 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Tôn Diềm bản 300 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện )
157,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Máng nước inox 304 dày 0,4mm ( đã bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện )
55 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm
0,282 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Hồ lô sứ chứa kim thu sét
3 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công và đóng cọc chống sét V63x63x6, L2.5m (mạ kẽm)
3 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm (mạ kẽm)
30 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Dây tiếp địa dẹt 40*4 mạ kẽm
60 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bật đỡ dây D10
40 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đo tiếp địa
3 hệ thống Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
8,8176 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
71,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
78,6392 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
71,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
78,6392 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Điều bạn nói không quan trọng mà quan trọng là cách bạn nói; nơi đó ẩn dấu bí mật của thời gian. "

William Carlos Williams

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37143 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây