Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Tu bổ, tôn tạo đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn quỹ két công đức nộp vào ngân sách tỉnh, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ; từ nguồn tài trợ của các tổ chức và cá nhận và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận hành nghề thi công tu bổ di tích. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hải Dương, số 45, Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0220 3837 444 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, số 58, Quang Trung, Hải Dương. Điện thoại: 0220 3853 574 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 148.740.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.974.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.941.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.882.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.941.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.941.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.882.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa tập trung đông người khác Cấp công trình: Đặc biệt | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình. | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình hoặc kiến trúc sư. Có chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình hoặc kiến trúc sư | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc kỹ sư an toàn lao động.(Trường hợp là kỹ sư an toàn lao động thì không yêu cầu có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí hạng mục chung | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | khoản |
B | Hạng mục 2: Phần xây dựng | |||
1 | Hạ giải hoa văn con giống | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7 | con |
2 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 21,0925 | m2 |
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 53,7667 | m2 |
4 | Hạ giải bậc cấp đá xanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5632 | m3 |
5 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, kết cấu rui hoành Cao > 4m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7493 | m3 |
6 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3739 | m3 |
7 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,778 | m3 |
8 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,5498 | m3 |
9 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7,67 | m |
10 | Trát bờ nóc, bờ chảy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 8,8205 | m2 |
11 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 168,16 | m |
12 | Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
13 | Lắp dựng rồng, phượng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
14 | Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | hiện vật |
15 | Lắp dựng kìm nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | con |
16 | Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,77 | m2 |
17 | Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,77 | m2 |
18 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 53,7667 | m2 |
19 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 19,5585 | m2 |
20 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 47,4984 | m2 |
21 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,7265 | m3 |
22 | Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0 | m3 |
23 | Chân tảng đá xanh làm mới | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,03 | m3 |
24 | Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0376 | m3 |
25 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,3632 | m2 |
26 | Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,7968 | m3 |
27 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,9416 | m3 |
28 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3748 | m3 |
29 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1011 | m3 |
30 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1011 | m3 |
31 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,5255 | m3 |
32 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5611 | m3 |
33 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,371 | m3 |
34 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4664 | m3 |
35 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5807 | m3 |
36 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,119 | m3 |
37 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,36 | m2 |
38 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,3028 | m2 |
39 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2269 | m3 |
40 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 12,021 | m2 |
41 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4927 | m3 |
42 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,22 | m2 |
43 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0673 | m3 |
44 | Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1955 | m3 |
45 | Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3092 | m3 |
46 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,0019 | m2 |
47 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2342 | m3 |
48 | Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,7881 | m2 |
49 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7493 | m3 |
50 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3739 | m3 |
51 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,778 | m3 |
52 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,5498 | m3 |
53 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 384,6771 | m2 |
54 | Giàn giáo trong, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,498 | 100m2 |
55 | Giàn giáo ngoài, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,0464 | 100m2 |
56 | Phá dỡ Nền gạch chỉ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 49,7995 | m2 |
57 | Phá dỡ, Đục tẩy tường cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,1672 | m3 |
58 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,7982 | m3 |
59 | Bóc lớp vữa trát tường cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 239,2772 | m2 |
60 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
61 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
62 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
63 | Đào móng băng, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5616 | m3 |
64 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,104 | m3 |
65 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3315 | m3 |
66 | Lấp đất hố móng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1872 | m3 |
67 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0037 | 100m3 |
68 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0037 | 100m3 |
69 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0 | 100m3 |
70 | Bê tông nền, đá 4x6, vữa mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,7982 | m3 |
71 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,1672 | m3 |
72 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 160,3433 | m2 |
73 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 144,9065 | m2 |
74 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 18,2896 | m2 |
75 | Quét vôi màu vàng trong nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 144,9065 | m2 |
76 | Quét vôi màu vàng ngoài nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 178,6329 | m2 |
77 | Lắp đặt đèn lồng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
78 | Lắp đặt đèn chùa treo tường | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
79 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | cái |
80 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | cái |
81 | Tử điện tôn 200x180x120 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | cái |
82 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | cái |
83 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,8 | m |
84 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 19,7 | m |
85 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 83 | m |
86 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 100 | m |
87 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,856 | m3 |
88 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 67,184 | m2 |
89 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,668 | m3 |
90 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 42,79 | m2 |
91 | Phòng mối nền công trình xây mới | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,6 | m2 |
92 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,6 | m2 |
93 | Công tác xử lý tường, phần móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 323,5394 | m2 |
94 | Hạ giải hoa văn con giống | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7 | con |
95 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 21,0925 | m2 |
96 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 53,7667 | m2 |
97 | Hạ giải bậc cấp đá xanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5632 | m3 |
98 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7493 | m3 |
99 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3739 | m3 |
100 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,7772 | m3 |
101 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,5498 | m3 |
102 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7,67 | m |
103 | Trát bờ nóc, bờ chảy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 8,8205 | m2 |
104 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 168,16 | m |
105 | Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
106 | Lắp dựng rồng, phượng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
107 | Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | hiện vật |
108 | Lắp dựng kìm nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | con |
109 | Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,77 | m2 |
110 | Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,77 | m2 |
111 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 53,6133 | m2 |
112 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 19,5585 | m2 |
113 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 47,4984 | m2 |
114 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,6089 | m3 |
115 | Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0 | m3 |
116 | Chân tảng đá xanh làm mới | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,03 | m3 |
117 | Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0376 | m3 |
118 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,3632 | m2 |
119 | Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,7968 | m3 |
120 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,9416 | m3 |
121 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3781 | m3 |
122 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1011 | m3 |
123 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1011 | m3 |
124 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,5255 | m3 |
125 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5611 | m3 |
126 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,371 | m3 |
127 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4664 | m3 |
128 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5807 | m3 |
129 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,119 | m3 |
130 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,36 | m2 |
131 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,3028 | m2 |
132 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2269 | m3 |
133 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (Phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9,951 | m2 |
134 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4221 | m3 |
135 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,22 | m2 |
136 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0673 | m3 |
137 | Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1955 | m3 |
138 | Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2237 | m3 |
139 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,0019 | m2 |
140 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2342 | m3 |
141 | Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,7881 | m2 |
142 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7493 | m3 |
143 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3739 | m3 |
144 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,7772 | m3 |
145 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,5498 | m3 |
146 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 392,821 | m2 |
147 | Giàn giáo trong, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,498 | 100m2 |
148 | Giàn giáo ngoài, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,0464 | 100m2 |
149 | Phá dỡ Nền gạch chỉ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 49,7995 | m2 |
150 | Phá dỡ, Đục tẩy tường cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,1672 | m3 |
151 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,7982 | m3 |
152 | Bóc lớp vữa tát tường cũ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 239,2772 | m2 |
153 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
154 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
155 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2963 | 100m3 |
156 | Đào móng băng, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,5616 | m3 |
157 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,104 | m3 |
158 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3315 | m3 |
159 | Lấp đất hố móng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1872 | m3 |
160 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0037 | 100m3 |
161 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0037 | 100m3 |
162 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0 | 100m3 |
163 | Bê tông nền, đá 4x6, vữa mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,7982 | m3 |
164 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,1672 | m3 |
165 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 160,3433 | m2 |
166 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 144,9065 | m2 |
167 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 18,2896 | m2 |
168 | Quét vôi màu vàng trong nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 144,9065 | m2 |
169 | Quét vôi màu vàng ngoài nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 178,6329 | m2 |
170 | Lắp đặt đèn lồng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
171 | Lắp đặt đèn chùa treo tường | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
172 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | cái |
173 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2 | cái |
174 | Tử điện tôn 200x180x120 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | cái |
175 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | cái |
176 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,8 | m |
177 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 19,7 | m |
178 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 83 | m |
179 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 100 | m |
180 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,856 | m3 |
181 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 67,184 | m2 |
182 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,668 | m3 |
183 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 42,79 | m2 |
184 | Phòng mối nền công trình xây mới | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,6 | m2 |
185 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 35,6 | m2 |
186 | Công tác xử lý tường, phần móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 323,5394 | m2 |
187 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 59,24 | m |
188 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 278,16 | m2 |
189 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 218,3556 | m2 |
190 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, xà, bẩy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,5667 | m3 |
191 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái rui ,hoành | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,9241 | m3 |
192 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu vì mái | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,0031 | m3 |
193 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 59,24 | m |
194 | Trát bờ nóc, bờ chảy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 68,126 | m2 |
195 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 236,96 | m |
196 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 278,16 | m2 |
197 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 198,6876 | m2 |
198 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,5632 | m3 |
199 | Gạch gốm tráng men màu nâu 300x300 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 108 | viên |
200 | Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,58 | m3 |
201 | Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối vá | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,27 | m3 |
202 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,548 | m3 |
203 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,051 | m3 |
204 | Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối vá | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1557 | m3 |
205 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4635 | m3 |
206 | Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,264 | m3 |
207 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạp | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,8626 | m3 |
208 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7317 | m3 |
209 | Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3762 | m3 |
210 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, (Phần Nhân Công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,6496 | m2 |
211 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự,( Phần Vật Liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,039 | m3 |
212 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 16,4207 | m3 |
213 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 11,9241 | m3 |
214 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, các cấu kiện khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,4183 | m3 |
215 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1.337,679 | m2 |
216 | Giàn giáo ngoài, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,2377 | 100m2 |
217 | Giàn giáo trong, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,1975 | 100m2 |
218 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ móng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 56,582 | m3 |
219 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 26,4252 | m3 |
220 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 20,3016 | m3 |
221 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 337,1063 | m2 |
222 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,2016 | 100m3 |
223 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,2016 | 100m3 |
224 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II (Vận chuyển phế thải 3km tiếp theo) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,2016 | 100m3 |
225 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 29,0516 | m3 |
226 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 62,8327 | m3 |
227 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7816 | m3 |
228 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,8663 | m3 |
229 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1245 | 100m2 |
230 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0284 | tấn |
231 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3072 | tấn |
232 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 179,0626 | m2 |
233 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 158,3797 | m2 |
234 | Quét vôi 3 nước trắng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 179,0626 | m2 |
235 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 158,3797 | m2 |
236 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 39,914 | m3 |
237 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 216,676 | m2 |
238 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 27,848 | m3 |
239 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 194,936 | m2 |
240 | Phòng mối nền DD AGADE định mức 3l/m2 hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 150,4 | m2 |
241 | Ni lon lót đáy nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 150,4 | m2 |
242 | Công tác xử lý tường, phần móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 337,4423 | m2 |
243 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 55,4 | m |
244 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 285,36 | m2 |
245 | Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 224,4832 | m2 |
246 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu vì mái | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,0771 | m3 |
247 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái rui, hoành | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,8848 | m3 |
248 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, xà, bẩy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 14,9452 | m3 |
249 | Hạ giải cửa gỗ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1818 | m3 |
250 | Hạ giải nền, Gạch cổ khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 218,3248 | m2 |
251 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 60,44 | m |
252 | Trát, tu bổ, phục hồi các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 69,506 | m2 |
253 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 241,76 | m |
254 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 285,36 | m2 |
255 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 218,3248 | m2 |
256 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,7072 | m3 |
257 | Gạch gốm tráng men màu nâu 300x300 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 102 | m2 |
258 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,0504 | m3 |
259 | Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3694 | m3 |
260 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2107 | m3 |
261 | Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,6479 | m3 |
262 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,054 | m3 |
263 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1086 | m3 |
264 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,6817 | m3 |
265 | Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,9314 | m3 |
266 | Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối vá | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0845 | m3 |
267 | Tu bổ, phục hồi một phần cấu kiện gỗ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0316 | m3 |
268 | Tu bổ, phục hồi cửa ván ghép (phần vật liệu) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1142 | m3 |
269 | Tu bổ, phục hồi cửa ván ghép (phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,496 | m2 |
270 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự,(phần nhân công) | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,39 | m2 |
271 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, (phần vật liệu | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0234 | m3 |
272 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,8842 | m3 |
273 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,8848 | m3 |
274 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, các cấu kiện khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,2896 | m3 |
275 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, các cấu kiện khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1142 | m3 |
276 | Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quét | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1.233,6183 | m2 |
277 | Giàn giáo ngoài, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,4808 | 100m2 |
278 | Giàn giáo trong, chiều cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7,2624 | 100m2 |
279 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ móng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 70,3888 | m3 |
280 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 27,2346 | m3 |
281 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 20,8296 | m3 |
282 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 399,7362 | m2 |
283 | Tháo dỡ cửa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 71,92 | m2 |
284 | Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,05 | m2 |
285 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1845 | 100m3 |
286 | Vận chuyển phế thải tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1845 | 100m3 |
287 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1845 | 100m3 |
288 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 30,8225 | m3 |
289 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 66,84 | m3 |
290 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,8536 | m3 |
291 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,1062 | m3 |
292 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1405 | 100m2 |
293 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0319 | tấn |
294 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3493 | tấn |
295 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 170,7181 | m2 |
296 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 230,0981 | m2 |
297 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 230,0981 | m2 |
298 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 170,7181 | m2 |
299 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 39,0635 | m3 |
300 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 212,059 | m2 |
301 | Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 30,3324 | m3 |
302 | Nilon lót đáy và thành hào | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 212,3268 | m2 |
303 | Phòng mối nền DD AGADE định mức 3l/m2 hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 147,5 | m2 |
304 | Ni lon lót đáy nền | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 147,5 | m2 |
305 | Công tác xử lý tường, phần móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 400,8162 | m2 |
306 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,1625 | m3 |
307 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,3875 | m3 |
308 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,4625 | m3 |
309 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,8978 | m3 |
310 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3614 | 100m2 |
311 | Sản xuất cột bằng thép hình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,231 | tấn |
312 | Lắp dựng cột thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,231 | tấn |
313 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,0758 | tấn |
314 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,0758 | tấn |
315 | Sản xuất giằng mái thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,8608 | tấn |
316 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,8608 | tấn |
317 | Sản xuất xà gồ thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,1207 | tấn |
318 | Lắp dựng xà gồ thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,1207 | tấn |
319 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,9755 | 100m2 |
320 | Bạt dứa phủ xung quanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 810,471 | m2 |
321 | Tôn úp nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 50,34 | m |
322 | Máng tôn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 100,68 | m |
323 | Lắp đặt ống nhựa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2513 | 100m |
324 | Tháo dỡ mái tôn cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 497,55 | m2 |
325 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 12,291 | tấn |
326 | Thu hồi cấu kiện thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | -7.374,6 | kg |
327 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,1625 | m3 |
328 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,3875 | m3 |
329 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,4625 | m3 |
330 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,8978 | m3 |
331 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3614 | 100m2 |
332 | Lắp dựng cột thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,231 | tấn |
333 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,0758 | tấn |
334 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,8608 | tấn |
335 | Lắp dựng xà gồ thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,1207 | tấn |
336 | Lắp dựng mái tôn múi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,9755 | 100m2 |
337 | Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
338 | Lắp dựng Tôn úp nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
339 | Lắp dựng Máng tôn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
340 | Lắp đặt ống nhựa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2513 | 100m |
341 | Tháo dỡ mái tôn cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 497,55 | m2 |
342 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 12,291 | tấn |
343 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,0375 | m3 |
344 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,0125 | m3 |
345 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3375 | m3 |
346 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1303 | m3 |
347 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0834 | 100m2 |
348 | Lắp dựng cột thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,2717 | tấn |
349 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,0412 | tấn |
350 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,52 | tấn |
351 | Lắp dựng xà gồ thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3056 | tấn |
352 | Lắp dựng mái tôn múi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1741 | 100m2 |
353 | Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
354 | Lắp dựng Tôn úp nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
355 | Lắp dựng Máng tôn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
356 | Lắp đặt ống nhựa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1912 | 100m |
357 | Tháo dỡ mái tôn cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 117,414 | m2 |
358 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,1385 | tấn |
359 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,0375 | m3 |
360 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,0125 | m3 |
361 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,3375 | m3 |
362 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1303 | m3 |
363 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0834 | 100m2 |
364 | Lắp dựng cột thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,2717 | tấn |
365 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,0412 | tấn |
366 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,52 | tấn |
367 | Lắp dựng xà gồ thép | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3056 | tấn |
368 | Lắp dựng mái tôn múi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,1741 | 100m2 |
369 | Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
370 | Lắp dựng Tôn úp nóc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
371 | Lắp dựng Máng tôn | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
372 | Lắp đặt ống nhựa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1912 | 100m |
373 | Tháo dỡ mái tôn cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 117,414 | m2 |
374 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,1385 | tấn |
375 | Hạ giải con giống các loại rồng có D | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13 | con |
376 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,2842 | m2 |
377 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9,5568 | m |
378 | Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 96,4635 | m2 |
379 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0538 | 100m3 |
380 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0538 | 100m3 |
381 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0538 | 100m3 |
382 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 7,964 | m |
383 | Trát bờ nóc, bờ chảy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9,1586 | m2 |
384 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 31,856 | m |
385 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9 | hiện vật |
386 | Lắp dựng các con thú khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9 | con |
387 | Tu bổ, phục hồi hoa văn bê tông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,95 | m2 |
388 | Lắp dựng hoa văn bê tông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,95 | m2 |
389 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9,2464 | m2 |
390 | Đăp trát giả ngói ống | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 15,2842 | m2 |
391 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,6512 | m3 |
392 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 45,5407 | m2 |
393 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 14,9688 | m2 |
394 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 60,5095 | m2 |
395 | Tháo dỡ mái ngói cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 13,314 | m2 |
396 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 10,73 | m |
397 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,353 | tấn |
398 | Tháo dỡ kết cấu gỗ cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1062 | m3 |
399 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạch | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 12,6606 | m3 |
400 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,137 | 100m3 |
401 | Vận chuyển phế thải 7 km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 5T | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,137 | 100m3 |
402 | Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,137 | 100m3 |
403 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 82,5344 | m3 |
404 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,096 | m3 |
405 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 16,924 | m3 |
406 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1744 | 100m2 |
407 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,022 | tấn |
408 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,974 | tấn |
409 | Đắp cát nền móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 12,1841 | m3 |
410 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,3896 | m3 |
411 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1853 | 100m2 |
412 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0354 | tấn |
413 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,0831 | tấn |
414 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1,8339 | m3 |
415 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1871 | 100m2 |
416 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1148 | tấn |
417 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,2471 | tấn |
418 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1252 | tấn |
419 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 3,71 | m3 |
420 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,371 | 100m2 |
421 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 10 mm | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,9928 | tấn |
422 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 20,5373 | m3 |
423 | Xây gạch chịu lửa lò nung | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 27,7322 | tấn |
424 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 38,0189 | m2 |
425 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 14,5208 | m2 |
426 | Trát phào kép, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 26,08 | m |
427 | Đắp trát giả ngói ống | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 34,6631 | m2 |
428 | Quét vôi 3 nước trắng ngoài nhà | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 52,5397 | m2 |
429 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản. | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,52 | m |
430 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,16 | m |
431 | Trát bờ nóc, bờ chảy | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 6,348 | m2 |
432 | Trát, tu bổ, phục hồi tường và kết cấu tương tự, chiều dày 1,5 cm | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4,784 | m2 |
433 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 22,08 | m |
434 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 16,64 | m |
435 | Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
436 | Lắp dựng rồng, phượng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 1 | con |
437 | Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữa | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 8 | hiện vật |
438 | Lắp dựng các con thú khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
439 | Lắp dựng các con thú khác | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 4 | con |
440 | Tu bổ, phục hồi hoa văn bê tông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,74 | m2 |
441 | Lắp dựng hoa văn bê tông | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,74 | m2 |
442 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 5,896 | m2 |
443 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 6,732 | m3 |
444 | Đào móng băng, rộng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 68,381 | m3 |
445 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 9,1419 | m3 |
446 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 27,6342 | m3 |
447 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 20,9743 | m3 |
448 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 2,7928 | m3 |
449 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,1693 | 100m2 |
450 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 0,4189 | tấn |
451 | Đắp cát nền móng công trình | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 175,4521 | m3 |
452 | Đắp đất bồn cây | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 70,6658 | m3 |
453 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 36,049 | m3 |
454 | Đường Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 48 | m2 |
455 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đương | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 335,195 | m2 |
456 | Ốp bó vỉa đá chẻ | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 40,534 | m2 |
457 | Bó vỉa, bậc cấp đá xanh | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | 6,8425 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tổ tự đổ | Vận chuyển | 1 |
2 | Xe tải có gắn cẩu hoặc xe cần cẩu | cẩu lắp | 1 |
3 | Máy pa lăng | kéo, nâng hạ | 1 |
4 | Máy cưa | Cưa | 2 |
5 | Máy bào | bào | 2 |
6 | Máy cắt uốn sắt | cắt, uốn | 2 |
7 | Máy phát điện | phát điện | 1 |
8 | Đầm bàn | đầm | 2 |
9 | Máy trộn bê tông | trộn bê tông | 2 |
10 | Máy trộn vữa | trộn vữa | 2 |
11 | Đầm dùi | đầm | 2 |
12 | Máy toàn đạc | xác định tim côt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí hạng mục chung | 1 | khoản | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
2 | Hạ giải hoa văn con giống | 7 | con | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
3 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1 | 21,0925 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
4 | Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2 | 53,7667 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
5 | Hạ giải bậc cấp đá xanh | 0,5632 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
6 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, kết cấu rui hoành Cao > 4m | 2,7493 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
7 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao | 1,3739 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
8 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4m | 1,778 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
9 | Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao | 2,5498 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
10 | Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản | 7,67 | m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
11 | Trát bờ nóc, bờ chảy | 8,8205 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
12 | Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự | 168,16 | m | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
13 | Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | 4 | con | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
14 | Lắp dựng rồng, phượng | 4 | con | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
15 | Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | 2 | hiện vật | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
16 | Lắp dựng kìm nóc | 2 | con | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
17 | Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡ | 0,77 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
18 | Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn | 0,77 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
19 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2 | 53,7667 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
20 | Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1 | 19,5585 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
21 | Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng | 47,4984 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
22 | Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh | 1,7265 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
23 | Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũ | 0 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
24 | Chân tảng đá xanh làm mới | 0,03 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
25 | Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũ | 0,0376 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
26 | Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ | 13,3632 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
27 | Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D | 0,7968 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
28 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | 0,9416 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
29 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | 0,3748 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
30 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | 0,1011 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
31 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1 | 0,1011 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
32 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2 | 1,5255 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
33 | Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1 | 0,5611 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
34 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2 | 0,371 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
35 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản | 0,4664 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
36 | Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1 | 0,5807 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
37 | Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2 | 0,119 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
38 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công) | 0,36 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
39 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công) | 3,3028 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
40 | Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu) | 0,2269 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
41 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần nhân công) | 12,021 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
42 | Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu) | 0,4927 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
43 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công) | 2,22 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
44 | Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu) | 0,0673 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
45 | Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự | 0,1955 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
46 | Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản | 0,3092 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
47 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công) | 11,0019 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
48 | Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu) | 0,2342 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
49 | Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạp | 3,7881 | m2 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT | ||
50 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2 | 2,7493 | m3 | Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc như sau:
- Có quan hệ với 48 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 22,22%, Tư vấn 11,11%, Phi tư vấn 66,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.960.258.366 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.765.429.783 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người không biết khả năng của bản thân không hiểu được chính mình. "
XENOPHON
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.