Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:42 16/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tu bổ, tôn tạo đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tu bổ, tôn tạo đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh - Hạng mục: Tả hữu Thành các, Tả hữu Giải vũ và Am hóa vàng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn quỹ két công đức nộp vào ngân sách tỉnh, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ; từ nguồn tài trợ của các tổ chức và cá nhận và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 20/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:44 09/12/2019
đến
08:00 20/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 20/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/12/2019 (19/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Tu bổ, tôn tạo đền Kiếp Bạc, xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn quỹ két công đức nộp vào ngân sách tỉnh, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ; từ nguồn tài trợ của các tổ chức và cá nhận và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc , địa chỉ: Phường Cộng Hoà, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiến trúc Hoàng Đạo. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng ACA. Đơn vị thẩm định hồ thiết kế, dự toán: Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn và dịch vụ xây dựng Thăng Long.Tư vấn thẩm định HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn - xây dựng T&T

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc , địa chỉ: Phường Cộng Hoà, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận hành nghề thi công tu bổ di tích.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hải Dương, số 45, Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0220 3837 444
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203882400
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, số 58, Quang Trung, Hải Dương. Điện thoại: 0220 3853 574

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 148.740.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.974.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.941.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.882.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa tập trung đông người khác
Cấp công trình: Đặc biệt
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình.1Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình hoặc kiến trúc sư. Có chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích.33
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình hoặc kiến trúc sư33
4Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dựng33
5Cán bộ phụ trách về an toàn lao động, vệ sinh lao động1Tốt nghiệp đại học trở lên là kỹ sư kỹ thuật công trình có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc kỹ sư an toàn lao động.(Trường hợp là kỹ sư an toàn lao động thì không yêu cầu có chứng nhận bồi dưỡng về an toàn lao động, vệ sinh lao động)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí hạng mục chungQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1khoản
BHạng mục 2: Phần xây dựng
1Hạ giải hoa văn con giốngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7con
2Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT21,0925m2
3Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT53,7667m2
4Hạ giải bậc cấp đá xanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5632m3
5Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, kết cấu rui hoành Cao > 4mQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7493m3
6Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3739m3
7Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4mQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,778m3
8Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,5498m3
9Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7,67m
10Trát bờ nóc, bờ chảyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT8,8205m2
11Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT168,16m
12Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
13Lắp dựng rồng, phượngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
14Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2hiện vật
15Lắp dựng kìm nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2con
16Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,77m2
17Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,77m2
18Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT53,7667m2
19Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT19,5585m2
20Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát TràngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT47,4984m2
21Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,7265m3
22Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0m3
23Chân tảng đá xanh làm mớiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,03m3
24Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0376m3
25Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,3632m2
26Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,7968m3
27Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,9416m3
28Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3748m3
29Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1011m3
30Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1011m3
31Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,5255m3
32Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5611m3
33Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,371m3
34Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4664m3
35Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5807m3
36Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,119m3
37Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,36m2
38Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,3028m2
39Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2269m3
40Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT12,021m2
41Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4927m3
42Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,22m2
43Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0673m3
44Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1955m3
45Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3092m3
46Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,0019m2
47Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2342m3
48Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,7881m2
49Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7493m3
50Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3739m3
51Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,778m3
52Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,5498m3
53Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT384,6771m2
54Giàn giáo trong, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,498100m2
55Giàn giáo ngoài, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,0464100m2
56Phá dỡ Nền gạch chỉQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT49,7995m2
57Phá dỡ, Đục tẩy tường cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,1672m3
58Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,7982m3
59Bóc lớp vữa trát tường cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT239,2772m2
60Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
61Vận chuyển đất tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
62Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
63Đào móng băng, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5616m3
64Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,104m3
65Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3315m3
66Lấp đất hố móngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1872m3
67Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0037100m3
68Vận chuyển đất tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0037100m3
69Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0100m3
70Bê tông nền, đá 4x6, vữa mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,7982m3
71Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,1672m3
72Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT160,3433m2
73Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT144,9065m2
74Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT18,2896m2
75Quét vôi màu vàng trong nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT144,9065m2
76Quét vôi màu vàng ngoài nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT178,6329m2
77Lắp đặt đèn lồngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2bộ
78Lắp đặt đèn chùa treo tườngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2bộ
79Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4cái
80Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2cái
81Tử điện tôn 200x180x120Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1cái
82Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1cái
83Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,8m
84Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT19,7m
85Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT83m
86Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT100m
87Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,856m3
88Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT67,184m2
89Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,668m3
90Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT42,79m2
91Phòng mối nền công trình xây mớiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,6m2
92Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,6m2
93Công tác xử lý tường, phần móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT323,5394m2
94Hạ giải hoa văn con giốngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7con
95Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT21,0925m2
96Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT53,7667m2
97Hạ giải bậc cấp đá xanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5632m3
98Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao > 4mQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7493m3
99Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3739m3
100Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4mQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,7772m3
101Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,5498m3
102Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7,67m
103Trát bờ nóc, bờ chảyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT8,8205m2
104Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT168,16m
105Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
106Lắp dựng rồng, phượngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
107Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2hiện vật
108Lắp dựng kìm nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2con
109Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,77m2
110Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,77m2
111Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT53,6133m2
112Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT19,5585m2
113Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT47,4984m2
114Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,6089m3
115Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0m3
116Chân tảng đá xanh làm mớiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,03m3
117Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0376m3
118Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,3632m2
119Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,7968m3
120Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,9416m3
121Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3781m3
122Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1011m3
123Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1011m3
124Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,5255m3
125Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5611m3
126Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,371m3
127Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4664m3
128Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5807m3
129Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,119m3
130Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,36m2
131Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,3028m2
132Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2269m3
133Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (Phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9,951m2
134Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4221m3
135Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,22m2
136Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0673m3
137Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1955m3
138Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2237m3
139Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,0019m2
140Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2342m3
141Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,7881m2
142Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7493m3
143Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3739m3
144Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,7772m3
145Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩy. Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,5498m3
146Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT392,821m2
147Giàn giáo trong, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,498100m2
148Giàn giáo ngoài, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,0464100m2
149Phá dỡ Nền gạch chỉQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT49,7995m2
150Phá dỡ, Đục tẩy tường cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,1672m3
151Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,7982m3
152Bóc lớp vữa tát tường cũQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT239,2772m2
153Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
154Vận chuyển đất tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
155Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2963100m3
156Đào móng băng, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,5616m3
157Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,104m3
158Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3315m3
159Lấp đất hố móngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1872m3
160Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0037100m3
161Vận chuyển đất tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0037100m3
162Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0100m3
163Bê tông nền, đá 4x6, vữa mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,7982m3
164Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,1672m3
165Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT160,3433m2
166Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT144,9065m2
167Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT18,2896m2
168Quét vôi màu vàng trong nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT144,9065m2
169Quét vôi màu vàng ngoài nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT178,6329m2
170Lắp đặt đèn lồngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2bộ
171Lắp đặt đèn chùa treo tườngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2bộ
172Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4cái
173Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2cái
174Tử điện tôn 200x180x120Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1cái
175Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1cái
176Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,8m
177Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT19,7m
178Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT83m
179Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT100m
180Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,856m3
181Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT67,184m2
182Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,668m3
183Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT42,79m2
184Phòng mối nền công trình xây mớiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,6m2
185Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT35,6m2
186Công tác xử lý tường, phần móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT323,5394m2
187Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT59,24m
188Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT278,16m2
189Hạ giải nền, Gạch Bát TràngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT218,3556m2
190Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, xà, bẩyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,5667m3
191Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái rui ,hoànhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,9241m3
192Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu vì máiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,0031m3
193Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT59,24m
194Trát bờ nóc, bờ chảyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT68,126m2
195Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT236,96m
196Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT278,16m2
197Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT198,6876m2
198Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,5632m3
199Gạch gốm tráng men màu nâu 300x300Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT108viên
200Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,58m3
201Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối váQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,27m3
202Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,548m3
203Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,051m3
204Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối váQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1557m3
205Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4635m3
206Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,264m3
207Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạpQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,8626m3
208Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7317m3
209Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3762m3
210Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, (Phần Nhân Công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,6496m2
211Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự,( Phần Vật Liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,039m3
212Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT16,4207m3
213Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoànhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT11,9241m3
214Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, các cấu kiện khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,4183m3
215Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1.337,679m2
216Giàn giáo ngoài, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,2377100m2
217Giàn giáo trong, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,1975100m2
218Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ móngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT56,582m3
219Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạchQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT26,4252m3
220Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT20,3016m3
221Phá lớp vữa trát tường, cột, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT337,1063m2
222Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,2016100m3
223Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,2016100m3
224Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II (Vận chuyển phế thải 3km tiếp theo)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,2016100m3
225Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT29,0516m3
226Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT62,8327m3
227Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7816m3
228Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,8663m3
229Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1245100m2
230Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0284tấn
231Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3072tấn
232Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT179,0626m2
233Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT158,3797m2
234Quét vôi 3 nước trắngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT179,0626m2
235Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT158,3797m2
236Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT39,914m3
237Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT216,676m2
238Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT27,848m3
239Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT194,936m2
240Phòng mối nền DD AGADE định mức 3l/m2 hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT150,4m2
241Ni lon lót đáy nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT150,4m2
242Công tác xử lý tường, phần móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT337,4423m2
243Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT55,4m
244Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hàiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT285,36m2
245Hạ giải nền, Gạch Bát Tràng hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT224,4832m2
246Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu vì máiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,0771m3
247Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái rui, hoànhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,8848m3
248Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, xà, bẩyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT14,9452m3
249Hạ giải cửa gỗQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1818m3
250Hạ giải nền, Gạch cổ khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT218,3248m2
251Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT60,44m
252Trát, tu bổ, phục hồi các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT69,506m2
253Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT241,76m
254Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp máiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT285,36m2
255Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT218,3248m2
256Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,7072m3
257Gạch gốm tráng men màu nâu 300x300Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT102m2
258Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,0504m3
259Tu bổ, phục hồi chồng rường, con chồng, đấu trụ và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3694m3
260Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2107m3
261Tu bổ, phục hồi tàu mái gian và các cấu kiện tương tự, Đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,6479m3
262Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,054m3
263Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1086m3
264Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,6817m3
265Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,9314m3
266Tu bổ, phục hồi từng phần các cấu kiện gỗ, nối váQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0845m3
267Tu bổ, phục hồi một phần cấu kiện gỗQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0316m3
268Tu bổ, phục hồi cửa ván ghép (phần vật liệu)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1142m3
269Tu bổ, phục hồi cửa ván ghép (phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,496m2
270Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự,(phần nhân công)Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,39m2
271Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, (phần vật liệuQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0234m3
272Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, cột, xà, bẩyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,8842m3
273Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoànhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,8848m3
274Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, các cấu kiện khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,2896m3
275Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung, các cấu kiện khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1142m3
276Phòng chống mối mọt, nâm mốc cho cấu kiện gỗ bằng phương pháp phun quétQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1.233,6183m2
277Giàn giáo ngoài, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,4808100m2
278Giàn giáo trong, chiều cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7,2624100m2
279Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ móngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT70,3888m3
280Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạchQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT27,2346m3
281Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ bê tông gạch vỡ nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT20,8296m3
282Phá lớp vữa trát tường, cột, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT399,7362m2
283Tháo dỡ cửaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT71,92m2
284Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kínhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,05m2
285Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1845100m3
286Vận chuyển phế thải tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1845100m3
287Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1845100m3
288Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT30,8225m3
289Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT66,84m3
290Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,8536m3
291Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,1062m3
292Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1405100m2
293Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0319tấn
294Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3493tấn
295Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT170,7181m2
296Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT230,0981m2
297Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT230,0981m2
298Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT170,7181m2
299Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoàiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT39,0635m3
300Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT212,059m2
301Tạo Hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT30,3324m3
302Nilon lót đáy và thành hàoQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT212,3268m2
303Phòng mối nền DD AGADE định mức 3l/m2 hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT147,5m2
304Ni lon lót đáy nềnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT147,5m2
305Công tác xử lý tường, phần móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT400,8162m2
306Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,1625m3
307Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,3875m3
308Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,4625m3
309Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,8978m3
310Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3614100m2
311Sản xuất cột bằng thép hìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,231tấn
312Lắp dựng cột thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,231tấn
313Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,0758tấn
314Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,0758tấn
315Sản xuất giằng mái thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,8608tấn
316Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,8608tấn
317Sản xuất xà gồ thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,1207tấn
318Lắp dựng xà gồ thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,1207tấn
319Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,9755100m2
320Bạt dứa phủ xung quanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT810,471m2
321Tôn úp nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT50,34m
322Máng tônQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT100,68m
323Lắp đặt ống nhựaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2513100m
324Tháo dỡ mái tôn cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT497,55m2
325Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT12,291tấn
326Thu hồi cấu kiện thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT-7.374,6kg
327Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,1625m3
328Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,3875m3
329Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,4625m3
330Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,8978m3
331Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3614100m2
332Lắp dựng cột thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,231tấn
333Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,0758tấn
334Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,8608tấn
335Lắp dựng xà gồ thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,1207tấn
336Lắp dựng mái tôn múiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,9755100m2
337Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
338Lắp dựng Tôn úp nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
339Lắp dựng Máng tônQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
340Lắp đặt ống nhựaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2513100m
341Tháo dỡ mái tôn cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT497,55m2
342Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT12,291tấn
343Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,0375m3
344Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,0125m3
345Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3375m3
346Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1303m3
347Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0834100m2
348Lắp dựng cột thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,2717tấn
349Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,0412tấn
350Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,52tấn
351Lắp dựng xà gồ thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3056tấn
352Lắp dựng mái tôn múiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1741100m2
353Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
354Lắp dựng Tôn úp nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
355Lắp dựng Máng tônQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
356Lắp đặt ống nhựaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1912100m
357Tháo dỡ mái tôn cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT117,414m2
358Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,1385tấn
359Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,0375m3
360Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,0125m3
361Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,3375m3
362Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1303m3
363Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0834100m2
364Lắp dựng cột thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,2717tấn
365Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,0412tấn
366Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,52tấn
367Lắp dựng xà gồ thépQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3056tấn
368Lắp dựng mái tôn múiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,1741100m2
369Lắp lại Bạt dứa phủ xung quanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
370Lắp dựng Tôn úp nócQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
371Lắp dựng Máng tônQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1toàn bộ
372Lắp đặt ống nhựaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1912100m
373Tháo dỡ mái tôn cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT117,414m2
374Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,1385tấn
375Hạ giải con giống các loại rồng có D Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13con
376Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,2842m2
377Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêmQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9,5568m
378Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT96,4635m2
379Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0538100m3
380Vận chuyển đất tiếp cự ly Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0538100m3
381Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0538100m3
382Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT7,964m
383Trát bờ nóc, bờ chảyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9,1586m2
384Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT31,856m
385Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9hiện vật
386Lắp dựng các con thú khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9con
387Tu bổ, phục hồi hoa văn bê tôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,95m2
388Lắp dựng hoa văn bê tôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,95m2
389Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9,2464m2
390Đăp trát giả ngói ốngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT15,2842m2
391Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,6512m3
392Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT45,5407m2
393Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT14,9688m2
394Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT60,5095m2
395Tháo dỡ mái ngói cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT13,314m2
396Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT10,73m
397Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,353tấn
398Tháo dỡ kết cấu gỗ cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1062m3
399Phá dỡ kết cấu gạch đá, phá dỡ tường gạchQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT12,6606m3
400Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,137100m3
401Vận chuyển phế thải 7 km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 5TQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,137100m3
402Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,137100m3
403Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT82,5344m3
404Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,096m3
405Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT16,924m3
406Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1744100m2
407Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,022tấn
408Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,974tấn
409Đắp cát nền móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT12,1841m3
410Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,3896m3
411Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1853100m2
412Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0354tấn
413Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,0831tấn
414Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1,8339m3
415Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1871100m2
416Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1148tấn
417Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,2471tấn
418Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1252tấn
419Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT3,71m3
420Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,371100m2
421Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 10 mmQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,9928tấn
422Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT20,5373m3
423Xây gạch chịu lửa lò nungQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT27,7322tấn
424Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT38,0189m2
425Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT14,5208m2
426Trát phào kép, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT26,08m
427Đắp trát giả ngói ốngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT34,6631m2
428Quét vôi 3 nước trắng ngoài nhàQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT52,5397m2
429Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản.Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,52m
430Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,16m
431Trát bờ nóc, bờ chảyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT6,348m2
432Trát, tu bổ, phục hồi tường và kết cấu tương tự, chiều dày 1,5 cmQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4,784m2
433Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT22,08m
434Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT16,64m
435Tu bổ, phục hồi rồng, dao, phượng và các loại con giống không gắn mảnh sành sứ, kích thước trung bình Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
436Lắp dựng rồng, phượngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT1con
437Tu bổ, phục hồi đầu đao, đầu rồng, kìm bờ nóc, bờ chảy, loại Đắp vữaQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT8hiện vật
438Lắp dựng các con thú khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
439Lắp dựng các con thú khácQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT4con
440Tu bổ, phục hồi hoa văn bê tôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,74m2
441Lắp dựng hoa văn bê tôngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,74m2
442Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT5,896m2
443Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT6,732m3
444Đào móng băng, rộng Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT68,381m3
445Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT9,1419m3
446Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT27,6342m3
447Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT20,9743m3
448Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT2,7928m3
449Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,1693100m2
450Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT0,4189tấn
451Đắp cát nền móng công trìnhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT175,4521m3
452Đắp đất bồn câyQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT70,6658m3
453Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT36,049m3
454Đường Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT48m2
455Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng hoặc tương đươngQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT335,195m2
456Ốp bó vỉa đá chẻQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT40,534m2
457Bó vỉa, bậc cấp đá xanhQuy định chi tiết tại chương V, E-HSMT6,8425m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tổ tự đổVận chuyển1
2Xe tải có gắn cẩu hoặc xe cần cẩucẩu lắp1
3Máy pa lăngkéo, nâng hạ1
4Máy cưaCưa2
5Máy bàobào2
6Máy cắt uốn sắtcắt, uốn2
7Máy phát điệnphát điện1
8Đầm bànđầm2
9Máy trộn bê tôngtrộn bê tông2
10Máy trộn vữatrộn vữa2
11Đầm dùiđầm2
12Máy toàn đạcxác định tim côt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí hạng mục chung
1 khoản Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
2 Hạ giải hoa văn con giống
7 con Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
3 Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 1
21,0925 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
4 Hạ giải mái ngói, Ngói mũi hài, Tầng mái 2
53,7667 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
5 Hạ giải bậc cấp đá xanh
0,5632 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
6 Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, kết cấu rui hoành Cao > 4m
2,7493 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
7 Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu mái, Cao
1,3739 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
8 Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao > 4m
1,778 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
9 Hạ giải kết cấu gỗ, Hệ kết cấu khung cột, Cao
2,5498 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
10 Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bản
7,67 m Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
11 Trát bờ nóc, bờ chảy
8,8205 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
12 Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tự
168,16 m Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
13 Làm sạch bề mặt rồng, phượng, đắp trát lại chỗ sứt vỡ
4 con Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
14 Lắp dựng rồng, phượng
4 con Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
15 Làm sạch bề kìm nóc, đắp trát lại chỗ sứt vỡ
2 hiện vật Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
16 Lắp dựng kìm nóc
2 con Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
17 Làm sạch bề mặt nguyệt, đắp trát lại chỗ sứt vỡ
0,77 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
18 Lắp dựng hoa văn trên mái, bờ nóc, bờ chảy, diện tích hoa văn
0,77 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
19 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 2
53,7667 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
20 Tu bổ, phục hồi mái lợp ngói mũi hài, lợp mái, tầng mái 1
19,5585 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
21 Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát Tràng
47,4984 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
22 Tu bổ, phục hồi bó hiên hè, vỉa đường, vỉa sân bằng Đá đẽo, đá thanh
1,7265 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
23 Lắp dựng đá xanh bậc cấp cũ
0 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
24 Chân tảng đá xanh làm mới
0,03 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
25 Kê kích, lắp dựng lại chân tảng đá xanh cũ
0,0376 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
26 Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụ
13,3632 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
27 Tu bổ, phục hồi Cột, trụ gỗ tròn, Đường kính D
0,7968 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
28 Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2
0,9416 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
29 Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1
0,3748 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
30 Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2
0,1011 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
31 Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 1
0,1011 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
32 Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 2
1,5255 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
33 Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật. Tầng mái 1
0,5611 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
34 Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 2
0,371 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
35 Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản
0,4664 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
36 Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giản. Tầng mái 1
0,5807 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
37 Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản. Tầng mái 2
0,119 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
38 Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 1 (Phần nhân công)
0,36 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
39 Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn. Tầng mái 2 (Phần nhân công)
3,3028 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
40 Tu bổ, phục hồi các loại ván dong, ván lụa, vách đố, ván sàn, ván trần và các loại cấu kiện tương tự, Mộng đơn (Phần vật liệu)
0,2269 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
41 Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần nhân công)
12,021 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
42 Tu bổ, phục hồi cửa bức bàn và các loại cửa tương tự (phần vật liệu)
0,4927 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
43 Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép ( phần nhân công)
2,22 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
44 Tu bổ, phục hồi cửa sổ đẩy ván ghép (phần vật liệu)
0,0673 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
45 Tu bổ, phục hồi các loại ngưỡng cửa và các cấu kiện tương tự
0,1955 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
46 Tu bổ, phục hồi các loại bạo cửa, đố lụa và các cấu kiện tương tự, Đơn giản
0,3092 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
47 Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự ( phần nhân công)
11,0019 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
48 Tu bổ, phục hồi vách gỗ và các cấu kiện tương tự (phần vật liệu)
0,2342 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
49 Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạp
3,7881 m2 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT
50 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái, dui, hoành. Tầng mái 2
2,7493 m3 Quy định chi tiết tại chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc như sau:

  • Có quan hệ với 48 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 22,22%, Tư vấn 11,11%, Phi tư vấn 66,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.960.258.366 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.765.429.783 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 88

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người không biết khả năng của bản thân không hiểu được chính mình. "

XENOPHON

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7976 dự án đang đợi nhà thầu
  • 784 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1346 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24061 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây