Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07-Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao An, huyện Cẩm Giàng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cao An (Địa chỉ: xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0912.364.279 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Cao An (Địa chỉ: xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0912.364.279 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu); | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Phần cải tạo nghĩa trang | |||
1 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 954,6 | m2 |
2 | Lát gạch sân, nền đường, bằng gạch Terazzo KT 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 546,6 | m2 |
3 | Lát gạch đất nung kích thước 400x400mm màu đỏ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 408 | m2 |
4 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,751 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8575 | m3 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,32 | m2 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2535 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,7536 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,7536 | m2 |
10 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
11 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch thẻ KT 60x240mm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
12 | Inox làm cột cờ, Inox 304 (Lắp dựng hoàn chỉnh) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,136 | kg |
13 | Dây kéo cột cờ bằng Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
14 | Puly kéo cờ bằng Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Quả cầu Inox đỉnh cột cờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Vệ sinh, mài nhẵn, phun dầu bóng Granito | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,7117 | m2 |
17 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
18 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch ốp 250*200mm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
19 | Bộ chữ Inox bóng đồng nổi "TỔ QUỐC GHI CÔNG" trên 4 mặt Kỳ đài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
20 | Hoa sen trên Kỳ Đài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
21 | Ngôi sao vàng 5 cánh bằng Inox bóng đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
22 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5927 | m2 |
23 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5927 | 1m2 |
24 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,524 | 100m2 |
25 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3933 | m3 |
26 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,079 | m3 |
27 | Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,416 | 1m2 |
28 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4158 | m3 |
29 | Bê tông móng chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4034 | m3 |
30 | Đá xanh nguyên khối để chế tác bia đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,025 | m3 |
31 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,68 | m2 |
32 | Lắp dựng bia đá tại hiện trường (Chỉ tính nhân công lắp dựng, phần chạm khắc đã tính riêng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1 | 1m2 |
33 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,737 | m2 |
34 | Sơn giả đá bằng sơn Kova ngoài trời | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,737 | m2 |
35 | Lư hương đá nguyên khối, đục hoa văn trang trí, đường kính 40cm, chiều cao 43cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
36 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,0787 | m2 |
37 | Phá lớp Granito tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,602 | m2 |
38 | Lát nền nhà bia bằng đá Granite tự nhiên màu đỏ huyết dụ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,7897 | m2 |
39 | Lát đá bậc tam cấp, đá granite màu đỏ huyết dụ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,602 | m2 |
40 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,8126 | m2 |
41 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2189 | m2 |
42 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,912 | m2 |
43 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,128 | m2 |
44 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8374 | m2 |
45 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9752 | m2 |
46 | Trát trần, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,912 | m2 |
47 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,0715 | 1m2 |
48 | Tháo dỡ cánh cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,854 | m2 |
49 | Tháo dỡ lan can sắt (tính bằng 60% công lắp dựng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,516 | m2 |
50 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,3693 | m3 |
51 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0927 | m3 |
52 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,3818 | m3 |
53 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,0582 | m3 |
54 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,2607 | 100m |
55 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3375 | 100m2 |
56 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,1617 | m3 |
57 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,1923 | m3 |
58 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,7306 | m3 |
59 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8438 | 100m2 |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,265 | tấn |
61 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,845 | tấn |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,9211 | m3 |
63 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2102 | 100m3 |
64 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,0815 | m2 |
65 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106,3062 | m2 |
66 | Sơn giả đá bằng sơn Kova ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 203,3877 | m2 |
67 | Đá xanh nguyên khối để chế tác lan can đá, trụ đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,7793 | m3 |
68 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,1408 | m2 |
69 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,836 | m2 |
70 | Búp sen đỉnh trụ bằng đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
71 | Lắp dựng lan can đá tại hiện trường (Chỉ tính nhân công lắp dựng, phần chạm khắc đã tính riêng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,607 | 1m2 |
72 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1216 | 100m3 |
73 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0405 | 100m3 |
74 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4075 | 100m |
75 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9802 | m3 |
76 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1046 | 100m2 |
77 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0194 | 100m2 |
78 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,124 | tấn |
79 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,273 | tấn |
80 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6682 | m3 |
81 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2338 | m3 |
82 | Đá xanh nguyên khối để chế tác trụ cổng đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4182 | m3 |
83 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,72 | m2 |
84 | Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên cột, trụ đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,2005 | m2 |
85 | Hiện vật đỉnh trụ chính (Búp Phượng) bằng đá nguyên khối kích thước 570x570x986mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | chi tiết |
86 | Hiện vật đỉnh trụ phụ (Lồng đèn) bằng đá nguyên khối kích thước 450x450x744mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | chi tiết |
87 | Triện góc bằng đá kích thước 705x430x60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | chi tiết |
88 | Lắp dựng cổng đá tại hiện trường (Chỉ tính nhân công lắp dựng, phần chạm khắc đã tính riêng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,0846 | 1m2 |
89 | Sản xuất lắp dựng cổng bằng Inox 304 (TT theo giá lan can Inox) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,78 | kg |
90 | Then cài + khóa cổng bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
91 | Bản lề trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
92 | Tháo cột đèn cao áp để thay bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cột |
93 | Đèn Led Star 804 công suất 100W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
94 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cột |
95 | Lắp đặt vỏ tủ điện KT 250x180x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
96 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,728 | m3 |
97 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1152 | 100m2 |
98 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,728 | m3 |
99 | Cột đèn chiếu sáng sân vườn, cột ĐC-5B (khung móng M16x340x340x500) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
100 | Đèn chùm CH04, chiếu sáng sân vườn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | chiếc |
101 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
102 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bảng |
103 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cửa |
104 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
105 | Rải cáp ngầm, dây Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x6+1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
106 | Rải cáp ngầm, dây Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x4+1x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
107 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105 | m |
108 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, luồn dây lên đèn Cu/XLPE/DSTA/PVC2x2.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 100m |
109 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5 | m3 |
110 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5 | m3 |
111 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1574 | 100m3 |
112 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0525 | 100m3 |
113 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,385 | 100m |
114 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0855 | 100m2 |
115 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4216 | m3 |
116 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,2509 | m3 |
117 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1332 | m3 |
118 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1711 | 100m2 |
119 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0494 | tấn |
120 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1572 | tấn |
121 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8819 | m3 |
122 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,493 | m2 |
123 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,5174 | m2 |
124 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,033 | 100m |
125 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0275 | 100m |
126 | Thi công lớp rọ đá 2x4 lọc nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | m3 |
127 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,027 | 100m3 |
128 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3088 | 100m3 |
129 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5939 | 100m3 |
130 | Rải lớp Nilong chống mất nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,959 | 100m2 |
131 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,2622 | m3 |
132 | Đánh bóng mặt bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 395,901 | m2 |
133 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,46 | 10m |
134 | Máy bơm nước 20CV, bơm nước trong ao cũ để xây kè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ca |
135 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8831 | 100m3 |
136 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5249 | 100m3 |
137 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,408 | 100m3 |
138 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,6736 | 100m |
139 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3807 | 100m2 |
140 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,7478 | m3 |
141 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,9962 | m3 |
142 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,8707 | m3 |
143 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,7788 | m3 |
144 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,694 | m3 |
145 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
146 | Thi công lớp rọ đá 2x4 lọc nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,064 | m3 |
147 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1405 | 100m2 |
148 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0824 | tấn |
149 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2387 | tấn |
150 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3194 | m3 |
B | Hạng mục: Phần đường vào nghĩa trang | |||
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | gốc |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,261 | m3 |
4 | Cọc tre gia cố bảo vệ nền đường L=2,5m; K/c 0,3m/cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,15 | 100m |
5 | Cọc tre nẹp ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,6 | m |
6 | Chắn phên nứa 02 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,56 | m2 |
7 | Máy bơm tát nước phục vụ thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | ca |
8 | Vét bùn mương, ao cũ dày 0.5m (90% máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,11 | 100m3 |
9 | Vét bùn mương, ao cũ dày 0.5m (10% thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,218 | m3 |
10 | Đào hữu cơ, đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp II (90%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,042 | 100m3 |
11 | Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II (10%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,573 | 1m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | 100m3 |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,456 | 100m3 |
15 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,876 | 100m2 |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,162 | 100m2 |
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,038 | 100m2 |
18 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 50÷60T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,694 | 100tấn |
19 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T (Từ trạm trộn BTN của Công ty CP Xây dựng và thương mại Phượng Hoàng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,694 | 100tấn |
20 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 4km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T (Từ trạm trộn BTN của Công ty CP Xây dựng và thương mại Phượng Hoàng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,694 | 100tấn |
21 | Đắp đất lề + taluy, độ chặt yêu cầu K=0,90 (10% thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,467 | m3 |
22 | Đắp đất lề + taluy bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 (90% máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,672 | 100m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,458 | 100m3 |
24 | Bê tông móng bó vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,023 | m3 |
25 | Ván khuôn gỗ móng bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,233 | 100m2 |
26 | Đệm vữa, dày 2cm, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,225 | m2 |
27 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116 | m |
28 | Đắp đất bờ vây phục vụ thi công bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,188 | 100m3 |
29 | Đào thanh thải dòng chảy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,188 | 100m3 |
30 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,265 | m3 |
31 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m3 |
32 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m -đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,096 | 100m |
33 | Đá 2x4 đệm móng cống dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,815 | m3 |
34 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, ĐK 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
35 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, ĐK 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 đoạn ống |
36 | VXM mác 100 chèn mối nối ống cống quy dày 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m2 |
37 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm-chiều dày >33cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2 | m3 |
38 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,185 | m3 |
39 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,64 | m2 |
40 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cấu kiện |
41 | Phá dỡ tường bê tông không cốt thép chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,838 | m3 |
42 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,823 | m3 |
43 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,099 | 100m2 |
45 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,344 | m3 |
46 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,269 | tấn |
48 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ: >=5T | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 2 |
2 | Cần trục bánh xích hoặc bánh lốp >= 6T | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê.- Đặc điểm thiết bị:+ Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá >=1,7kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép>=5kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
5 | Máy đầm bàn >=1kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
6 | Máy đầm đất cầm tay>=70kg | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
7 | Máy đầm dùi >=1,5kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
8 | Máy hàn điện >=23kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
9 | Máy khoan bê tông cầm tay- công suất: >= 0,62 kW | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
10 | Máy trộn bê tông >=250 lít | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
11 | Máy trộn vữa >=150 lít | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 2 |
12 | Máy đào: >=0,5m3 | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. - Đặc điểm thiết bị: + Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, + Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
13 | Máy lu tĩnh: 8-10 tấn | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. - Đặc điểm thiết bị: + Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
14 | Máy lu rung:>=25 tấn | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. - Đặc điểm thiết bị: + Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
15 | Máy ủi:>=110CV | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. - Đặc điểm thiết bị: + Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
16 | Máy rải:>=110CV | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. - Đặc điểm thiết bị: + Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.+ Phải có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu; | 1 |
17 | Máy nén khí diezel 600m3/h | - Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê- Đặc điểm thiết bị: Phải có hoá đơn mua bán kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.