Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)

Tìm thấy: 16:45 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phong Trạch - Lý Văn, xã Phú Điền, huyện Nam Sách (Đoạn từ đường trục Đông - Tây đến đường 5B)
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phong Trạch - Lý Văn, xã Phú Điền, huyện Nam Sách (Đoạn từ đường trục Đông - Tây đến đường 5B)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:45 07/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:40 28/07/2022
đến
16:45 07/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:45 07/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/08/2022 (05/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phong Trạch - Lý Văn, xã Phú Điền, huyện Nam Sách (Đoạn từ đường trục Đông - Tây đến đường 5B)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương , địa chỉ: Số nhà 34, phố Trần Phú, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected];
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương; Thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Đỉnh Long; Tư vấn lập E- HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương, Địa chỉ: 17/79 phố Thống Nhất, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Thẩm định EHSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần đầu tư 569;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương , địa chỉ: Số nhà 34, phố Trần Phú, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected];

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected];
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Huy Chính- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected];
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Địa chỉ: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; số điện thoại: 0987.736.779 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.999.820.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.399.964.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tương tự về bản chất và độ phức phạp: Phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ có đồng thời thi công các hạng mục: Mặt đường bê tông nhựa, móng cấp phối đá dăm, hệ thống thoát nước dọc, cống ngang đường và vừa thi công vừa phải đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến đường đang khai thác. (Tài liệu chứng minh kèm theo là: Quyết định phê duyệt dự án hoặc Bảng xác nhận quy mô, kết cấu công trình của Chủ đầu tư;Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Bảng xác nhận khối lượng thanh toán đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng ) và Hóa đơn xuất cho Chủ đầu tư)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.139.201.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 27.417.603.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Phải là kỹ sưchuyên ngành xây dựng cầu, đường bộ đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 côngtrình cấp III hoặc02 công trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bảnsaochứng thực:Bằngtốt nghiệp,Bảnxác nhận đãlàmcông việc tươngtựcủa Chủ đầu tưvàbản cam kếthaibên sẵn sànghuyđộng để thamgiathực hiện góithầunếu nhà thầutrúngthầu);55
2Cán bộ kỹ thuật:2Phải là kỹ sư chuyênngành xây dựng cầu, đường bộ. Đãt trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cóbản chất, độ phức tạp tương tự gói thầunày (Kèm theobảnsao chứngthực:Bằng tốtnghiệp,Bản xácnhận đãtrực tiếptham giathi côngxây dựngcông trìnhcủa Chủđầu tư vàbản camkết hai bênsẵnsàng huy độngđểtham gia thựchiệngói thầu nếunhàthầu trúng thầu)53
3Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường:1Phải là kỹsư chuyên ngànhkinh tế xây dựng,đãlàm cán bộkỹthuật hoặc quảnlýchất lượngthicông, ATLĐ vàvệsinh môitrườngcủa ít nhất01 côngtrình cấp IIIhoặc02 công trìnhcấpIV có bản chất,độphức tạp tươngtựgói thầu này.(Kèmtheo bảnsaochứng thực:Bằngtốt nghiệp,Bảnxác nhận đãtrựctiếp tham giathicông xâydựngcông trình củaChủđầu tư và bảncamkết hai bênsẵnsàng huy độngđểtham gia thựchiệngói thầu nếunhàthầu trúng thầuvàchứng nhậnhuấnluyện ATLĐ-VSLĐ )53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền, mặt đường
1Vét bùn, vét hữu cơ bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V11,281100m3
2Đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,1999100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,25100m
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần không ngập đất; K=0,75)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8333100m
5Cọc tre nẹp ngang, cọc chống xiênMô tả kỹ thuật theo chương V3,85100m
6Chắn phên nứa thợ bậc 3,0/7Mô tả kỹ thuật theo chương V102m2
7Đắp lề đường, hè phố bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V51,8852100m3
8Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2848100m3
9Đào lề đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,8997100m3
10Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V124,71m3
11Đào mặt đường nhựa cũ bằng máy đào 0,8m3 - quy đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V20,7308100m3
12Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V36,121100m3
13Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V39,4163100m3
14Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V3,2m3
15Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V196,99m3
16Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V101,09m3
17Đầm đất khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 (phạm vi ảnh hưởng 30cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,7408100m3
18Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát đen mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3404100m3
19Đắp lớp đá dăm cũ tận dụng lạiMô tả kỹ thuật theo chương V14,7942100m3
20Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất mua ngoài)Mô tả kỹ thuật theo chương V54,8042100m3
21Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4305100m3
22Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V28,1173100m3
23Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,9168100m3
24Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9536100m3
25Tưới lớp dính thấmmặt đường, bằng nhựa lỏng MC70, tỷ lệ 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V105,2215100m2
26Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V105,2215100m2
27Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V17,4878100tấn
28Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V17,4878100tấn
29Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V17,4878100tấn
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V47,2386100m3
31Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V47,2386100m3/1km
BHè phố
1Tháo dỡ bó vỉa cũ (K=0,6)Mô tả kỹ thuật theo chương V468m
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,17m3
3Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,936100m2
4Lắp đặt bó vỉa cũ tận dụng lạiMô tả kỹ thuật theo chương V455m
5Mua và lắp đặt bó vỉa cửa thu mua mớiMô tả kỹ thuật theo chương V13m
6Lát viên đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V117m2
7Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,85m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,702100m2
CThoát nước dọc D60
1Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V30,4405100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,6294100m3
3Lắp đặt hộp thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V131cấu kiện
4Bê tông hộp thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,94m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn hộp thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,1612100m2
6Gia công, lắp đặt cốt thép hộp thu nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0842tấn
7Tấm chắn rác ghi gangMô tả kỹ thuật theo chương V13tấm
8Nhân công lắp đặt (nhân công 4/7; tạm tính 10 cái/công)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3công
9Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V34,156m3
10Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống trên hè)Mô tả kỹ thuật theo chương V1611 đoạn ống
11Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống dưới lòng đường)Mô tả kỹ thuật theo chương V71 đoạn ống
12Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V504cái
13Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V155mối nối
14Bê tông móng hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,99m3
15Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,1706100m2
16Xây hố thu bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,12m3
17Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V75,18m2
18Bê tông mũ hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m3
19Ván khuôn mũ hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V0,2538100m2
20Lắp dựng cốt thép mũ hố thu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0207tấn
21Lắp đặt tấm đan các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V261cấu kiện
22Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,24m3
23Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2298tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1654tấn
25Thép hình gia cường mép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3759tấn
26Cốt thép bậc thang D20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1411tấn
DMương xây
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V167,648100m
2Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V76,26m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V167,77m3
4Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V2,46100m2
5Xây tường mương bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V188,09m3
6Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.131,6m2
7Khớp nối dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V21,32m2
8Lắp đặt thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V821 cấu kiện
9Bê tông thanh chống bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,21m3
10Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,089tấn
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3985100m2
12Lắp đặt tấm đan các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V801cấu kiện
13Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,8m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,288100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5608tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2728tấn
17Đá dăm 4x6 đệm bãi đúc cấu kiện dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m2
18Láng bãi đúc, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V100m2
ETường chắn BTCT
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V91,91100m
2Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V14,7m3
3Bê tông tường chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V123,06m3
4Ván khuôn thép tường chắnMô tả kỹ thuật theo chương V3,9431100m2
5Lắp dựng cốt thép tường chắn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0149tấn
6Lắp dựng cốt thép tường chắn, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,3405tấn
7Ống nhựa PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
8Đắp cát tầng lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo chương V6,72m3
9Vải lọc TS 40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,6m2
10Bao đay tẩm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V8,82m2
11Đắp đất bờ quai bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,608100m3
12Ca bơm nước bằng máy bơm 20CVMô tả kỹ thuật theo chương V45ca
FATGT và công trình phụ trợ
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V122,59m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,4m2
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1667100m2
4Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V0,0117100tấn
5Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V0,0117100tấn
6Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V0,0117100tấn
7Biển tam giác KT: 70x70x70cmMô tả kỹ thuật theo chương V8biển
8Biển tròn D70Mô tả kỹ thuật theo chương V2biển
9Biển chữ nhật KT: 30x70cmMô tả kỹ thuật theo chương V2biển
10Cột đỡ biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V26m
11Đào hố móng chôn cột, đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V11m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1m3
13Lắp đặt cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V871 cấu kiện
14Đào hố móng - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V6,961m3
15Đắp đất trả hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,39m3
16Bê tông cọc tiêu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,35m3
17Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V0,509100m2
18Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3202tấn
19Bê tông móng cọc tiêu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,79m3
20Sơn trắng thân cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V36,54m2
21Dán màng phản quang 3M seri3400Mô tả kỹ thuật theo chương V3,92m2
GCống ngang đường
1Cắt mặt đường BTXM dày TB 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V56m
2Đục mặt đường BTXM bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V22,4m3
3Phs dỡ cống hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V48,33m3
4Tháo dỡ cống tròn D30 (k=0,6)Mô tả kỹ thuật theo chương V101 đoạn ống
5Tháo dỡ cống tròn D40, D60 (k=0,6)Mô tả kỹ thuật theo chương V251 đoạn ống
6Tháo dỡ cống tròn D100 (k=0,6)Mô tả kỹ thuật theo chương V381 đoạn ống
7Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V14mối nối
8Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 800x800mmMô tả kỹ thuật theo chương V10mối nối
9Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V151 đoạn ống
10Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,5m - Quy cách ống: 800x800mmMô tả kỹ thuật theo chương V111 đoạn cống
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,24m3
12Bê tông thân cửa ra, cửa thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,83m3
13Bê tông xà mũ hố thuSX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,83m3
14Xây hố thu bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,48m3
15Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,84m2
16Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
17Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0033tấn
18Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0217tấn
19Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3701100m2
20Ván khuôn thép phần thânMô tả kỹ thuật theo chương V0,4828100m2
21Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V9,813m3
22Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V36,48100m
23Đắp đất bờ quai bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576100m3
24Máy bơm nước 20CVMô tả kỹ thuật theo chương V5ca
25Đào móng bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,2052100m3
26Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V5,8947100m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,5938100m3
28Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,5938100m3/1km
29Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,4m3
30Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4515100m3
31Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V43cái
32Lắp đặt móng cống G=600kgMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
33Bê tông móng cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,84m3
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1408100m2
35Gia công, lắp đặt cốt thép móng cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2165tấn
36Lắp đặt tấm đan các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V41cấu kiện
37Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,35m3
38Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0354tấn
39Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0254tấn
40Thép hình gia cường mép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2117tấn
HDi chuyển cột điện và phá dỡ tường xây
1Di chuyển cột điện hạ thế (cột đơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V221 cột
2Đào móng cột điện, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V35,541m3
3Đắp đất trả hố móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,93m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V16,55m3
5Ván khuôn móng cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V0,6622100m2
6Lắp đặt cột điện bê tông ly tâm cao 8,5mMô tả kỹ thuật theo chương V81 cột
7Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V104,94m3
IĐảm bảo giao thông
1Cọc tiêu bằng nhựa D6cm (L=1,4m)Mô tả kỹ thuật theo chương V21cọc
2Sơn màu trắng, đỏMô tả kỹ thuật theo chương V6,46m2
3Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19m3
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, đế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V0,0252100m2
5Dây phản quang (WT-2)Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
6Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15mMô tả kỹ thuật theo chương V0,99m2
7Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
8Biển báo chữ nhật (KT: 80x30)cm (tính 30%giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Biển báo chữ nhật (KT: 80x160)cm (tính 30%giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
10Biển báo chữ nhật (KT: 120x25)cm (tính 30%giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Biển báo tam giác (KT: 70x70x70)cm (tính 30%giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
12Biển báo hình tròn D70 (tính 30%giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
13Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
14Dây điện, điện thắp sáng đèn cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V1Công trình
15Nhân công điều khiển giao thông (Nhân công bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V300công
16Đào hố móng chôn cột biển báo, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,875m3
17Bê tông móng cột biển báo SX bằng máy trộn, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,875m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy nén khí diezel 600m3/hHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1
2Máy phun nhựađường190CVHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1
3Lò nấu sơn YHK 3AHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1
4Thiết bị sơn kẻvạchYHK10AHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1
5Ô tô tự đổ: >=7 tấn:Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sở hữucủa bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứng nhậnkiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thácsử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;2
6Máy ủi:>=110CVCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1
7Máy đào: >=0,6m3Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1
8Máy lu rung:>=25 tấnCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1
9Máy rải:>=110CVCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1
10Máy lu tĩnh: 8-10 tấnCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1
11Máy san:>=110CVCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu;1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét bùn, vét hữu cơ bằng máy đào 0,8m3
11,281 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II
3,1999 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần ngập đất)
4,25 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần không ngập đất; K=0,75)
2,8333 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cọc tre nẹp ngang, cọc chống xiên
3,85 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Chắn phên nứa thợ bậc 3,0/7
102 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp lề đường, hè phố bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 (đất tận dụng)
51,8852 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1,2848 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào lề đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
1,8997 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
124,71 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào mặt đường nhựa cũ bằng máy đào 0,8m3 - quy đất cấp IV
20,7308 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III
36,121 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
39,4163 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
3,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch
196,99 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông
101,09 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đầm đất khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 (phạm vi ảnh hưởng 30cm)
33,7408 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát đen mua mới)
6,3404 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp lớp đá dăm cũ tận dụng lại
14,7942 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất mua ngoài)
54,8042 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất tận dụng lại)
1,4305 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
28,1173 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối mua mới)
15,9168 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối tận dụng)
0,9536 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tưới lớp dính thấmmặt đường, bằng nhựa lỏng MC70, tỷ lệ 1kg/m2
105,2215 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
105,2215 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
17,4878 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
17,4878 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
17,4878 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
47,2386 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
47,2386 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Tháo dỡ bó vỉa cũ (K=0,6)
468 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40
12,17 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn móng
0,936 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt bó vỉa cũ tận dụng lại
455 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Mua và lắp đặt bó vỉa cửa thu mua mới
13 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lát viên đan rãnh
117 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
5,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên đan rãnh
0,702 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II
30,4405 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)
21,6294 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt hộp thu nước
13 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông hộp thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
0,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn hộp thu nước
0,1612 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công, lắp đặt cốt thép hộp thu nước, ĐK ≤10mm
0,0842 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tấm chắn rác ghi gang
13 tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Nhân công lắp đặt (nhân công 4/7; tạm tính 10 cái/công)
1,3 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1
34,156 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống trên hè)
161 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống dưới lòng đường)
7 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 137 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,18%, Xây lắp 93,62%, Tư vấn 4,73%, Phi tư vấn 0,47%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.375.303.963.235 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.338.286.407.975 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 182

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình đầu mãi mãi mang lại cho người ta cảm giác tốt đẹp, nhưng không phải tình yêu nào sau khi ra hoa cũng có thể kết trái. "

Hoại Phi Vãn Vãn

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8467 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1068 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1354 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25370 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39439 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây