Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phong Trạch - Lý Văn, xã Phú Điền, huyện Nam Sách (Đoạn từ đường trục Đông - Tây đến đường 5B) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected]; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Huy Chính- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phú Điền; Địa chỉ: xã Phú Điền, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0989609809; Email: [email protected]; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Địa chỉ: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; số điện thoại: 0987.736.779 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 16.999.820.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.399.964.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về bản chất và độ phức phạp: Phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ có đồng thời thi công các hạng mục: Mặt đường bê tông nhựa, móng cấp phối đá dăm, hệ thống thoát nước dọc, cống ngang đường và vừa thi công vừa phải đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến đường đang khai thác. (Tài liệu chứng minh kèm theo là: Quyết định phê duyệt dự án hoặc Bảng xác nhận quy mô, kết cấu công trình của Chủ đầu tư;Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Bảng xác nhận khối lượng thanh toán đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng ) và Hóa đơn xuất cho Chủ đầu tư) Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.139.201.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 27.417.603.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.139.201.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.139.201.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 27.417.603.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Phải là kỹ sưchuyên ngành xây dựng cầu, đường bộ đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 côngtrình cấp III hoặc02 công trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bảnsaochứng thực:Bằngtốt nghiệp,Bảnxác nhận đãlàmcông việc tươngtựcủa Chủ đầu tưvàbản cam kếthaibên sẵn sànghuyđộng để thamgiathực hiện góithầunếu nhà thầutrúngthầu); | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: | 2 | Phải là kỹ sư chuyênngành xây dựng cầu, đường bộ. Đãt trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cóbản chất, độ phức tạp tương tự gói thầunày (Kèm theobảnsao chứngthực:Bằng tốtnghiệp,Bản xácnhận đãtrực tiếptham giathi côngxây dựngcông trìnhcủa Chủđầu tư vàbản camkết hai bênsẵnsàng huy độngđểtham gia thựchiệngói thầu nếunhàthầu trúng thầu) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường: | 1 | Phải là kỹsư chuyên ngànhkinh tế xây dựng,đãlàm cán bộkỹthuật hoặc quảnlýchất lượngthicông, ATLĐ vàvệsinh môitrườngcủa ít nhất01 côngtrình cấp IIIhoặc02 công trìnhcấpIV có bản chất,độphức tạp tươngtựgói thầu này.(Kèmtheo bảnsaochứng thực:Bằngtốt nghiệp,Bảnxác nhận đãtrựctiếp tham giathicông xâydựngcông trình củaChủđầu tư và bảncamkết hai bênsẵnsàng huy độngđểtham gia thựchiệngói thầu nếunhàthầu trúng thầuvàchứng nhậnhuấnluyện ATLĐ-VSLĐ ) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền, mặt đường | |||
1 | Vét bùn, vét hữu cơ bằng máy đào 0,8m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,281 | 100m3 |
2 | Đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1999 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần ngập đất) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,25 | 100m |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần không ngập đất; K=0,75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8333 | 100m |
5 | Cọc tre nẹp ngang, cọc chống xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,85 | 100m |
6 | Chắn phên nứa thợ bậc 3,0/7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102 | m2 |
7 | Đắp lề đường, hè phố bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,8852 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2848 | 100m3 |
9 | Đào lề đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8997 | 100m3 |
10 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,71 | m3 |
11 | Đào mặt đường nhựa cũ bằng máy đào 0,8m3 - quy đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,7308 | 100m3 |
12 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,121 | 100m3 |
13 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,4163 | 100m3 |
14 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m3 |
15 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 196,99 | m3 |
16 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 101,09 | m3 |
17 | Đầm đất khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 (phạm vi ảnh hưởng 30cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,7408 | 100m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát đen mua mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3404 | 100m3 |
19 | Đắp lớp đá dăm cũ tận dụng lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,7942 | 100m3 |
20 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất mua ngoài) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,8042 | 100m3 |
21 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4305 | 100m3 |
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,1173 | 100m3 |
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối mua mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,9168 | 100m3 |
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9536 | 100m3 |
25 | Tưới lớp dính thấmmặt đường, bằng nhựa lỏng MC70, tỷ lệ 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,2215 | 100m2 |
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,2215 | 100m2 |
27 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,4878 | 100tấn |
28 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,4878 | 100tấn |
29 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,4878 | 100tấn |
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,2386 | 100m3 |
31 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,2386 | 100m3/1km |
B | Hè phố | |||
1 | Tháo dỡ bó vỉa cũ (K=0,6) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 468 | m |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,17 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,936 | 100m2 |
4 | Lắp đặt bó vỉa cũ tận dụng lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 455 | m |
5 | Mua và lắp đặt bó vỉa cửa thu mua mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | m |
6 | Lát viên đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117 | m2 |
7 | Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,85 | m3 |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,702 | 100m2 |
C | Thoát nước dọc D60 | |||
1 | Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,4405 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,6294 | 100m3 |
3 | Lắp đặt hộp thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | 1cấu kiện |
4 | Bê tông hộp thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,94 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn hộp thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1612 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép hộp thu nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0842 | tấn |
7 | Tấm chắn rác ghi gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | tấm |
8 | Nhân công lắp đặt (nhân công 4/7; tạm tính 10 cái/công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3 | công |
9 | Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,156 | m3 |
10 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống trên hè) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161 | 1 đoạn ống |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống dưới lòng đường) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1 đoạn ống |
12 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 504 | cái |
13 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155 | mối nối |
14 | Bê tông móng hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,99 | m3 |
15 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1706 | 100m2 |
16 | Xây hố thu bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,12 | m3 |
17 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,18 | m2 |
18 | Bê tông mũ hố thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m3 |
19 | Ván khuôn mũ hố thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2538 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cốt thép mũ hố thu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0207 | tấn |
21 | Lắp đặt tấm đan các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | 1cấu kiện |
22 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,24 | m3 |
23 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2298 | tấn |
24 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1654 | tấn |
25 | Thép hình gia cường mép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3759 | tấn |
26 | Cốt thép bậc thang D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1411 | tấn |
D | Mương xây | |||
1 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167,648 | 100m |
2 | Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,26 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167,77 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,46 | 100m2 |
5 | Xây tường mương bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 188,09 | m3 |
6 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.131,6 | m2 |
7 | Khớp nối dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,32 | m2 |
8 | Lắp đặt thanh chống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82 | 1 cấu kiện |
9 | Bê tông thanh chống bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,21 | m3 |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,089 | tấn |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn thanh chống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3985 | 100m2 |
12 | Lắp đặt tấm đan các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | 1cấu kiện |
13 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m3 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | 100m2 |
15 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5608 | tấn |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2728 | tấn |
17 | Đá dăm 4x6 đệm bãi đúc cấu kiện dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 100m2 |
18 | Láng bãi đúc, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m2 |
E | Tường chắn BTCT | |||
1 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,91 | 100m |
2 | Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,7 | m3 |
3 | Bê tông tường chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,06 | m3 |
4 | Ván khuôn thép tường chắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9431 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép tường chắn, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0149 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép tường chắn, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3405 | tấn |
7 | Ống nhựa PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
8 | Đắp cát tầng lọc ngược | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,72 | m3 |
9 | Vải lọc TS 40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,6 | m2 |
10 | Bao đay tẩm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,82 | m2 |
11 | Đắp đất bờ quai bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,608 | 100m3 |
12 | Ca bơm nước bằng máy bơm 20CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | ca |
F | ATGT và công trình phụ trợ | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,59 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4 | m2 |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1667 | 100m2 |
4 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0117 | 100tấn |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0117 | 100tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0117 | 100tấn |
7 | Biển tam giác KT: 70x70x70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | biển |
8 | Biển tròn D70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | biển |
9 | Biển chữ nhật KT: 30x70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | biển |
10 | Cột đỡ biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | m |
11 | Đào hố móng chôn cột, đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1m3 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m3 |
13 | Lắp đặt cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87 | 1 cấu kiện |
14 | Đào hố móng - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,96 | 1m3 |
15 | Đắp đất trả hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,39 | m3 |
16 | Bê tông cọc tiêu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,35 | m3 |
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,509 | 100m2 |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3202 | tấn |
19 | Bê tông móng cọc tiêu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,79 | m3 |
20 | Sơn trắng thân cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,54 | m2 |
21 | Dán màng phản quang 3M seri3400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,92 | m2 |
G | Cống ngang đường | |||
1 | Cắt mặt đường BTXM dày TB 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | m |
2 | Đục mặt đường BTXM bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,4 | m3 |
3 | Phs dỡ cống hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,33 | m3 |
4 | Tháo dỡ cống tròn D30 (k=0,6) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1 đoạn ống |
5 | Tháo dỡ cống tròn D40, D60 (k=0,6) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | 1 đoạn ống |
6 | Tháo dỡ cống tròn D100 (k=0,6) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | 1 đoạn ống |
7 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | mối nối |
8 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 800x800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | mối nối |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | 1 đoạn ống |
10 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,5m - Quy cách ống: 800x800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 1 đoạn cống |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,24 | m3 |
12 | Bê tông thân cửa ra, cửa thu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,83 | m3 |
13 | Bê tông xà mũ hố thuSX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,83 | m3 |
14 | Xây hố thu bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,48 | m3 |
15 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,84 | m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0033 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép tường đầu, cửa ra, cửa thu, ĐK>18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0217 | tấn |
19 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3701 | 100m2 |
20 | Ván khuôn thép phần thân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4828 | 100m2 |
21 | Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,813 | m3 |
22 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,48 | 100m |
23 | Đắp đất bờ quai bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,576 | 100m3 |
24 | Máy bơm nước 20CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | ca |
25 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2052 | 100m3 |
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,8947 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5938 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5938 | 100m3/1km |
29 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,4 | m3 |
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4515 | 100m3 |
31 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | cái |
32 | Lắp đặt móng cống G=600kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
33 | Bê tông móng cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,84 | m3 |
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn móng cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1408 | 100m2 |
35 | Gia công, lắp đặt cốt thép móng cống D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2165 | tấn |
36 | Lắp đặt tấm đan các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1cấu kiện |
37 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | m3 |
38 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0354 | tấn |
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0254 | tấn |
40 | Thép hình gia cường mép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2117 | tấn |
H | Di chuyển cột điện và phá dỡ tường xây | |||
1 | Di chuyển cột điện hạ thế (cột đơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | 1 cột |
2 | Đào móng cột điện, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,54 | 1m3 |
3 | Đắp đất trả hố móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,93 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,55 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6622 | 100m2 |
6 | Lắp đặt cột điện bê tông ly tâm cao 8,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 cột |
7 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,94 | m3 |
I | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Cọc tiêu bằng nhựa D6cm (L=1,4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cọc |
2 | Sơn màu trắng, đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,46 | m2 |
3 | Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, đế cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0252 | 100m2 |
5 | Dây phản quang (WT-2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 320 | m |
6 | Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,99 | m2 |
7 | Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
8 | Biển báo chữ nhật (KT: 80x30)cm (tính 30%giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
9 | Biển báo chữ nhật (KT: 80x160)cm (tính 30%giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
10 | Biển báo chữ nhật (KT: 120x25)cm (tính 30%giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Biển báo tam giác (KT: 70x70x70)cm (tính 30%giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
12 | Biển báo hình tròn D70 (tính 30%giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
13 | Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
14 | Dây điện, điện thắp sáng đèn cảnh báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Công trình |
15 | Nhân công điều khiển giao thông (Nhân công bậc 3/7) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | công |
16 | Đào hố móng chôn cột biển báo, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,875 | m3 |
17 | Bê tông móng cột biển báo SX bằng máy trộn, M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,875 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy nén khí diezel 600m3/h | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
2 | Máy phun nhựađường190CV | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
3 | Lò nấu sơn YHK 3A | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
4 | Thiết bị sơn kẻvạchYHK10A | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
5 | Ô tô tự đổ: >=7 tấn: | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sở hữucủa bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứng nhậnkiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thácsử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 2 |
6 | Máy ủi:>=110CV | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
7 | Máy đào: >=0,6m3 | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
8 | Máy lu rung:>=25 tấn | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
9 | Máy rải:>=110CV | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
10 | Máy lu tĩnh: 8-10 tấn | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
11 | Máy san:>=110CV | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữucủa bên cho thuê bằng đăng ký. Có giấy chứngnhậnkiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xemáychuyên dùng trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ GTVT) còn thời hạn tínhđến thời điểm mở thầu; | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vét bùn, vét hữu cơ bằng máy đào 0,8m3 | 11,281 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II | 3,1999 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần ngập đất) | 4,25 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I (phần không ngập đất; K=0,75) | 2,8333 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cọc tre nẹp ngang, cọc chống xiên | 3,85 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Chắn phên nứa thợ bậc 3,0/7 | 102 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp lề đường, hè phố bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 (đất tận dụng) | 51,8852 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,2848 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đào lề đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 1,8997 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 124,71 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào mặt đường nhựa cũ bằng máy đào 0,8m3 - quy đất cấp IV | 20,7308 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | 36,121 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 39,4163 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 3,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 196,99 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 101,09 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đầm đất khuôn đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 (phạm vi ảnh hưởng 30cm) | 33,7408 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát đen mua mới) | 6,3404 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đắp lớp đá dăm cũ tận dụng lại | 14,7942 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất mua ngoài) | 54,8042 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 (đất tận dụng lại) | 1,4305 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 28,1173 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối mua mới) | 15,9168 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (cấp phối tận dụng) | 0,9536 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Tưới lớp dính thấmmặt đường, bằng nhựa lỏng MC70, tỷ lệ 1kg/m2 | 105,2215 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 105,2215 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h | 17,4878 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 17,4878 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 17,4878 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 47,2386 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 47,2386 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Tháo dỡ bó vỉa cũ (K=0,6) | 468 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | 12,17 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn móng | 0,936 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt bó vỉa cũ tận dụng lại | 455 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Mua và lắp đặt bó vỉa cửa thu mua mới | 13 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lát viên đan rãnh | 117 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 5,85 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn viên đan rãnh | 0,702 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, Cấp đất II | 30,4405 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng) | 21,6294 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt hộp thu nước | 13 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Bê tông hộp thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 0,94 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn hộp thu nước | 0,1612 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép hộp thu nước, ĐK ≤10mm | 0,0842 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Tấm chắn rác ghi gang | 13 | tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Nhân công lắp đặt (nhân công 4/7; tạm tính 10 cái/công) | 1,3 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đệm móng cấp phối đá dăm loại 1 | 34,156 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống trên hè) | 161 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 600mm (cống dưới lòng đường) | 7 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương như sau:
- Có quan hệ với 137 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,18%, Xây lắp 93,62%, Tư vấn 4,73%, Phi tư vấn 0,47%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.375.303.963.235 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.338.286.407.975 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình đầu mãi mãi mang lại cho người ta cảm giác tốt đẹp, nhưng không phải tình yêu nào sau khi ra hoa cũng có thể kết trái. "
Hoại Phi Vãn Vãn
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Tư vấn XDGT Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.