Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình + đảm bảo ATGT Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ ngã tư chợ Lành đến bãi rác cũ thôn Linh Xá, xã Nam Hưng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Nam Hưng (Địa chỉ: xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0963.716.858 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã làm chỉ huy trưởng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền mặt đường | |||
1 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,92 | 100m3 |
2 | Bơm nước duy trì hố móng phục vụ thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | ca |
3 | Đào thanh thải dòng chảy (tạm tính 80% khối lượng đắp bờ quây) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,336 | 100m3 |
4 | Cắt mặt đường bê tông phạm vi cuối tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,55 | 10m |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,07 | m3 |
6 | Vét bùn, vét hữu cơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,889 | 100m3 |
7 | Đào cấp đất cấp 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5389 | 100m3 |
8 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,289 | 1m3 |
9 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,946 | 100m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,8588 | 100m3 |
11 | Mua đất đồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.571,59 | m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4031 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,8092 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,4474 | 100m3 |
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,0855 | 100m3 |
16 | Rải nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,2369 | 100m2 |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 944,74 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,952 | 100m2 |
19 | Cắt khe giãn, khe co giả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,1 | 10m |
20 | Ma tít chèn khe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 290 | kg |
21 | Gỗ đệm nhóm IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
22 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | 100m |
23 | Chắn phên nứa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 537,6 | m2 |
24 | Giằng ngang bằng cọc gỗ D=(8-10)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 224 | cây |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,057 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,057 | 100m3/1km |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II tận dụng vận chuyển nội bộ công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,92 | 100m3 |
28 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,75 | m3 |
29 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,89 | 100m2 |
30 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cây |
31 | Chặt cây ở sườn đồi dốc, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cây |
32 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | gốc |
33 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ ra bãi thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9175 | 100m3 |
34 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9175 | 100m3/1km |
B | DĐảm bảo an toàn giao thông | |||
1 | Cọc tiêu bằng tre D 6-8 cm (L= 90cm), sơn màu đỏ trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m |
2 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,63 | m2 |
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | 100m2 |
5 | Dây nhựa phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 600 | m |
6 | Cờ hiệu tam giác màu đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | cái |
7 | Cán cờ hiệu bằng tre L=0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
8 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo phía trước công trường (tính khấu hao 50%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
9 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo đoạn đường thi công (tính khấu hao 50%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Biển báo hình tròn D70cm - Biển báo tốc độ tối đa cho phép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
11 | Biển báo tam giác (KT: 70x70x70 cm) - Biển báo đi chậm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
12 | Biển báo tam giác (KT: 70x70x70 cm) - Biển báo công trường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
13 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo hướng rẽ (tính khấu hao 50%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
14 | Đèn báo hiệu ĐBGT vào ban đêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Nhân công điều khiển ĐBGT bậc 3/7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm cóc >=50kg | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); | 2 |
2 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); | 2 |
3 | Máy đầm bàn >= 1kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); | 2 |
4 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất>= 1,5kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); | 2 |
5 | Ô tô tự đổ: >=5 tấn | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 2 |
6 | Máy lu tĩnh: 8-10 tấn | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
7 | Máy lu rung:>=25 tấn | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
8 | Máy ủi:>=110CV | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
9 | Máy đào: >=0,8m3 | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
10 | Máy rải:>=110CV | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 17,92 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Bơm nước duy trì hố móng phục vụ thi công | 60 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào thanh thải dòng chảy (tạm tính 80% khối lượng đắp bờ quây) | 14,336 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cắt mặt đường bê tông phạm vi cuối tuyến | 30,55 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 136,07 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vét bùn, vét hữu cơ | 15,889 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào cấp đất cấp 2 | 8,5389 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 288,289 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 25,946 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 84,8588 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Mua đất đồi | 7.571,59 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 5,4031 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 11,8092 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 9,4474 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 7,0855 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Rải nilon lót | 47,2369 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 944,74 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 3,952 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Cắt khe giãn, khe co giả | 98,1 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ma tít chèn khe | 290 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Gỗ đệm nhóm IV | 0,27 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 56 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Chắn phên nứa | 537,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Giằng ngang bằng cọc gỗ D=(8-10)cm | 224 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 23,057 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 23,057 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II tận dụng vận chuyển nội bộ công trình | 17,92 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 91,75 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: >5 cây | 17,89 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | 80 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Chặt cây ở sườn đồi dốc, đường kính gốc cây ≤30cm | 30 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | 110 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ ra bãi thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m | 0,9175 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km | 0,9175 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Cọc tiêu bằng tre D 6-8 cm (L= 90cm), sơn màu đỏ trắng | 27 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | 7,63 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,27 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 0,036 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Dây nhựa phản quang | 600 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Cờ hiệu tam giác màu đỏ | 90 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Cán cờ hiệu bằng tre L=0,5m | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo phía trước công trường (tính khấu hao 50%) | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo đoạn đường thi công (tính khấu hao 50%) | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Biển báo hình tròn D70cm - Biển báo tốc độ tối đa cho phép | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Biển báo tam giác (KT: 70x70x70 cm) - Biển báo đi chậm | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Biển báo tam giác (KT: 70x70x70 cm) - Biển báo công trường | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Biển báo chữ nhật ( KT: 80x140cm) - Biển báo hướng rẽ (tính khấu hao 50%) | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đèn báo hiệu ĐBGT vào ban đêm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Nhân công điều khiển ĐBGT bậc 3/7 | 180 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Mỗi khi xa rời người thân yêu, hãy luôn nói lời thương yêu nhất, bởi có thể đó là lần cuối ta gặp họ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.