Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước

Tìm thấy: 14:23 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước
Gói thầu
Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước
Chủ đầu tư
UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn 20% điều tiết của ngân sách xã :Chi cho san nển; Nguồn 60% điều tiết của ngân sách huyện chi: GPMB và HTKT khác (Giao thông,thoát nước, cấp điện, cấp nước)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 12/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:18 05/09/2022
đến
16:00 12/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 12/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/09/2022 (21/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn 20% điều tiết của ngân sách xã :Chi cho san nển; Nguồn 60% điều tiết của ngân sách huyện chi: GPMB và HTKT khác (Giao thông,thoát nước, cấp điện, cấp nước)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Đường Kẻ; Địa chỉ: Khu Đỗ Xá, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0979.804.805. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Số 1 Hải Dương. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0985.590.123 + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD; Địa chỉ: Số 89b Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0936.883.119. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0985.590.123. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD; Địa chỉ: Số 89b Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0936.883.119

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Hải Dương. Điện thoại: 0220 3 853 574
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Hải Dương. Điện thoại: 0220 3 853 574

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.049.539.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.409.907.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.289.785.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.869.355.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng đô thị. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV theo quy định tại Nghị định 100 ngày 16 tháng 7 năm 2018 (kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề tư vấn và tài liệu chứng minh)31
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành cấp thoát nước (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
5Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư trắc địa (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
6Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư điện (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V47,365m3
2Đào xúc đất bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V12,6021m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,3971100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2602100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,7365100m3
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,7365100m3/1km
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V27,651m3
8Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V2,4885100m3
9Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V59,25100m
10Cát đen phủ đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V12,64m3
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,948100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V26,86m3
13Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V96,87m3
14Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V82,16m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1692100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6194tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5751tấn
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,38m3
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V925,75m2
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9276100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,8374100m3
22Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,8374100m3/1km
23Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V43,0753100m3
24Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7861100m3
BGIAO THÔNG + THOÁT NƯỚC
1Phên nứa 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V194,38m2
2Dây thépMô tả kỹ thuật theo chương V10kg
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V24,2975100m
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,604100m3
5Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V51,1561m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5022100m3
7Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8997100m3
8Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8346100m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V1,4031100m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,8852100m3
11Rải nilong lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,7399100m2
12Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,0846100m2
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,28m3
14Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/hMô tả kỹ thuật theo chương V2,8542100tấn
15Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80T/hMô tả kỹ thuật theo chương V1,9512100tấn
16Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V4,8054100tấn
17Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V4,8054100tấn
18Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,158100m2
19Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V20,158100m2
20Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,158100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmMô tả kỹ thuật theo chương V20,158100m2
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,1116100m3
23Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,1116100m3/1km
24Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,8126100m2
25Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4501m3
26Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*100cmMô tả kỹ thuật theo chương V131m
27Bó vỉa đoạn cong, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*50cmMô tả kỹ thuật theo chương V10m
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (lắp đặt bó vỉa)Mô tả kỹ thuật theo chương V1411cấu kiện
29Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9601m3
30Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V29,9002m2
31Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0979100m2
32Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8157m3
33Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V2611 cấu kiện
34Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,621100m3
35Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,207m3
36Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 6%Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1635100m3
37Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V327,08m2
38Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,114100m2
39Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
40Xây móng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,68m3
41Lát gạch thẻ, vữa lót M75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7552m2
42Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V30,3802m3
43Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,1166100m2
44Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V60,7605m3
45Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V76,2388m3
46Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,3411100m2
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6097tấn
48Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,0175m3
49Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V402,372m2
50Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V125,14m2
51Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,5617100m2
52Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V31,3037m3
53Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,4454tấn
54Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2801cấu kiện
55Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,1528100m3
56Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,39m3
57Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1683100m2
58Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,64m3
59Xây hố van, hố ga bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,05m3
60Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V30,86m2
61Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,58m2
62Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2312100m2
63Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2657tấn
64Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0185m3
65Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1021100m2
66Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3223tấn
67Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V0,9131tấn
68Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,22m3
69Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V221 cấu kiện
70Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V71 cấu kiện
CCẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D50Mô tả kỹ thuật theo chương V1,51100 m
2Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
3Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,51100m
4Khử trùng ống nướcD50Mô tả kỹ thuật theo chương V1,51100m
5Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Lắp đặt đồng hồ ren D32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Lắp đai khởi thuỷ nhựa D110x1,1/2''Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Lắp đặt măng sông nhựa ren ngoài D50x1,1/2''Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt măng sông nhựa ren trong D50x1,1/2''Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Băng tanMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
12Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V58,891m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2575100m3
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3284100m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,42091m3
16Xây hố van, hố ga bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2833m3
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,14m2
18Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0248tấn
19Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0016tấn
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0172m3
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,002100m2
22Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V11 cấu kiện
DCẤP ĐIỆN
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,4471100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3571100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,32m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,426100m2
6Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V8cột
7Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V8,8tấn
8Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
9Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Công tác cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh bốc dỡ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0852tấn
11Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,165km/dây
12Kẹp siết cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo chương V12m
13Bịt đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
14Ghíp nhôm+3bu lông A70Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
15Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IMô tả kỹ thuật theo chương V0,310 cọc
16Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1002100kg
17Dây nhôm nối trung tính A35 tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3m
18Đầu cốt TA1AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
19Ống nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V3m
20Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8mMô tả kỹ thuật theo chương V61 cần đèn
21Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
22Luồn dây từ cáp treo lên đènMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
23Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,155km/dây
24Kẹp siết bắt cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
25Kẹp treo bắt cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
26Bịt đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
27Ghíp nhôm + bu lông A25Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
28Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2mMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
29Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,810 đầu cốt

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép 5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
2Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
3Máy đầm dùi - công suất 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
4Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
5Máy hàn công suất 23 kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
6Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
7Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
8Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Máy đào 0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
10Máy ủi 110CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
11Máy lu bánh thép 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
12Máy lu bánh lốp 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
13Máy rảiHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
14Ô tô tự đổ 5THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu2
15Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công
47,365 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào xúc đất bằng thủ công - Cấp đất I
12,602 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
5,3971 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,2602 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
4,7365 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
4,7365 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
27,65 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
2,4885 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
59,25 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cát đen phủ đầu cọc
12,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,948 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
26,86 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
96,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
82,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,1692 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,6194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5751 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
17,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
925,75 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,9276 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,8374 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
0,8374 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
43,0753 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,7861 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Phên nứa 2 lớp
194,38 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Dây thép
10 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn
24,2975 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
4,604 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
51,156 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
3,5022 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
8,8997 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
1,8346 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,4031 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,8852 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Rải nilong lớp cách ly
0,7399 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,0846 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40
16,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h
2,8542 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80T/h
1,9512 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
4,8054 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
4,8054 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
20,158 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
20,158 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
20,158 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
20,158 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
5,1116 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
5,1116 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,8126 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
10,4501 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*100cm
131 m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:

  • Có quan hệ với 71 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự đơn giản là thứ khó khăn nhất có thể nắm bắt được trên thế gian; nó là giới hạn cuối cùng của kinh nghiệm và là nỗ lực cuối cùng của thiên tài. "

George Sand

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8461 dự án đang đợi nhà thầu
  • 816 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 949 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25132 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39077 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây