Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang; Hạng mục: San nền + Giao thông + Thoát nước + Cấp điện + Cấp nước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn 20% điều tiết của ngân sách xã :Chi cho san nển; Nguồn 60% điều tiết của ngân sách huyện chi: GPMB và HTKT khác (Giao thông,thoát nước, cấp điện, cấp nước) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Thái Dương; Địa chỉ: Xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3609969 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Hải Dương. Điện thoại: 0220 3 853 574 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Hải Dương. Điện thoại: 0220 3 853 574 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.049.539.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.409.907.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.289.785.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.869.355.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.289.785.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.289.785.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.869.355.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng đô thị. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV theo quy định tại Nghị định 100 ngày 16 tháng 7 năm 2018 (kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề tư vấn và tài liệu chứng minh) | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 2 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành cấp thoát nước (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 2 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư trắc địa (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 2 | 1 |
6 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư điện (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SAN NỀN | |||
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,365 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,602 | 1m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3971 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2602 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7365 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7365 | 100m3/1km |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,65 | 1m3 |
8 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4885 | 100m3 |
9 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,25 | 100m |
10 | Cát đen phủ đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,64 | m3 |
11 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,948 | 100m2 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,86 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96,87 | m3 |
14 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,16 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1692 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6194 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5751 | tấn |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,38 | m3 |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 925,75 | m2 |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9276 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8374 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8374 | 100m3/1km |
23 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,0753 | 100m3 |
24 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7861 | 100m3 |
B | GIAO THÔNG + THOÁT NƯỚC | |||
1 | Phên nứa 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 194,38 | m2 |
2 | Dây thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | kg |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,2975 | 100m |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,604 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,156 | 1m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5022 | 100m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8997 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8346 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4031 | 100m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8852 | 100m3 |
11 | Rải nilong lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7399 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0846 | 100m2 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,28 | m3 |
14 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8542 | 100tấn |
15 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9512 | 100tấn |
16 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8054 | 100tấn |
17 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8054 | 100tấn |
18 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,158 | 100m2 |
19 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,158 | 100m2 |
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,158 | 100m2 |
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,158 | 100m2 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1116 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1116 | 100m3/1km |
24 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8126 | 100m2 |
25 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4501 | m3 |
26 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*100cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131 | m |
27 | Bó vỉa đoạn cong, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu (lắp đặt bó vỉa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141 | 1cấu kiện |
29 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,9601 | m3 |
30 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,9002 | m2 |
31 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0979 | 100m2 |
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8157 | m3 |
33 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 261 | 1 cấu kiện |
34 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,621 | 100m3 |
35 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,207 | m3 |
36 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 6% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1635 | 100m3 |
37 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 327,08 | m2 |
38 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,114 | 100m2 |
39 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,76 | m3 |
40 | Xây móng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,68 | m3 |
41 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7552 | m2 |
42 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,3802 | m3 |
43 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1166 | 100m2 |
44 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,7605 | m3 |
45 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,2388 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3411 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6097 | tấn |
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,0175 | m3 |
49 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 402,372 | m2 |
50 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125,14 | m2 |
51 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5617 | 100m2 |
52 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,3037 | m3 |
53 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4454 | tấn |
54 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | 1cấu kiện |
55 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1528 | 100m3 |
56 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,39 | m3 |
57 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1683 | 100m2 |
58 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,64 | m3 |
59 | Xây hố van, hố ga bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,05 | m3 |
60 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,86 | m2 |
61 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,58 | m2 |
62 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2312 | 100m2 |
63 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2657 | tấn |
64 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0185 | m3 |
65 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1021 | 100m2 |
66 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3223 | tấn |
67 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9131 | tấn |
68 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,22 | m3 |
69 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | 1 cấu kiện |
70 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1 cấu kiện |
C | CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE PE100 PN10 D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,51 | 100 m |
2 | Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
3 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,51 | 100m |
4 | Khử trùng ống nướcD50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,51 | 100m |
5 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt đồng hồ ren D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đai khởi thuỷ nhựa D110x1,1/2'' | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt măng sông nhựa ren ngoài D50x1,1/2'' | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt măng sông nhựa ren trong D50x1,1/2'' | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Băng tan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
12 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,89 | 1m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2575 | 100m3 |
14 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3284 | 100m3 |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4209 | 1m3 |
16 | Xây hố van, hố ga bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2833 | m3 |
17 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,14 | m2 |
18 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0248 | tấn |
19 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0016 | tấn |
20 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0172 | m3 |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | 100m2 |
22 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 cấu kiện |
D | CẤP ĐIỆN | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4471 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3571 | 100m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,32 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,426 | 100m2 |
6 | Dựng cột bê tông, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cột |
7 | Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,8 | tấn |
8 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
9 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Công tác cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh bốc dỡ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0852 | tấn |
11 | Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,165 | km/dây |
12 | Kẹp siết cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
13 | Bịt đầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
14 | Ghíp nhôm+3bu lông A70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
15 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 10 cọc |
16 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1002 | 100kg |
17 | Dây nhôm nối trung tính A35 tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
18 | Đầu cốt TA1A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
19 | Ống nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
20 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 cần đèn |
21 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
22 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
23 | Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,155 | km/dây |
24 | Kẹp siết bắt cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
25 | Kẹp treo bắt cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
26 | Bịt đầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
27 | Ghíp nhôm + bu lông A25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
28 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 tủ |
29 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 10 đầu cốt |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
2 | Máy đầm bàn 1kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
3 | Máy đầm dùi - công suất 1,5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
5 | Máy hàn công suất 23 kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
7 | Máy trộn vữa | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
8 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê | 1 |
9 | Máy đào 0,8m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
10 | Máy ủi 110CV | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
11 | Máy lu bánh thép 10T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
12 | Máy lu bánh lốp 10T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
13 | Máy rải | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
14 | Ô tô tự đổ 5T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 2 |
15 | Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 47,365 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào xúc đất bằng thủ công - Cấp đất I | 12,602 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 5,3971 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,2602 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 4,7365 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 4,7365 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 27,65 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 2,4885 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 59,25 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cát đen phủ đầu cọc | 12,64 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,948 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 26,86 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 96,87 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Xây tường thẳng bằng gạch BT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 82,16 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,1692 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,6194 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,5751 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 17,38 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 925,75 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,9276 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 0,8374 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 0,8374 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 43,0753 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 4,7861 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Phên nứa 2 lớp | 194,38 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Dây thép | 10 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn | 24,2975 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 4,604 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | 51,156 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,5022 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 8,8997 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 1,8346 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,4031 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 0,8852 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Rải nilong lớp cách ly | 0,7399 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,0846 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 16,28 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | 2,8542 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt mịn bằng trạm trộn 80T/h | 1,9512 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 4,8054 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 4,8054 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 20,158 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 20,158 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 20,158 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 20,158 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 5,1116 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 5,1116 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,8126 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 10,4501 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23*30*100cm | 131 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:
- Có quan hệ với 71 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự đơn giản là thứ khó khăn nhất có thể nắm bắt được trên thế gian; nó là giới hạn cuối cùng của kinh nghiệm và là nỗ lực cuối cùng của thiên tài. "
George Sand
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.