Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ

Tìm thấy: 16:29 04/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ
Gói thầu
Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ
Chủ đầu tư
UBND xã Cẩm Vũ, Địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02202.241.713
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã; Cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:17 04/07/2022
đến
16:30 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (19/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ
Tên dự án là: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã; Cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng , địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Vũ, Địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02202.241.713
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương. SĐT: 0985.59.0123. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD. Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương. SĐT: 0936883119 + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD. Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương. SĐT: 0936883119. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương. SĐT: 0985.59.0123. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Đại An HD. Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương. SĐT: 0936883119. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương. SĐT: 0985.59.0123.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng , địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Vũ, Địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02202.241.713

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Pháp lý của nhà thầu (Đăng ký kinh doanh + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng). Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Vũ, Địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02202.241.713
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Cẩm Vũ, Địa chỉ: Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02202.241.713
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, Địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, Địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư xây dựng; Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 100/2018/NĐ- CP ngày 16/07/2018 của Bộ xây dựng (kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát và Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự).32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự).21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư kinh tế xây dựng (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự).21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cáp thoát nước (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự)21
5Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành điện (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự)21
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Đã làm quản lý ATLĐ và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; chứng nhận lớp bồi dưỡng đào tạo ATLĐ và VSMT, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĐA NĂNG
BPHẦN PHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,68m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V100,5m2
3Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1261100m2
4Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,4818tấn
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V16,327m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V2,841m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0994100m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V29,108m3
9Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V29,108m3
10Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,8809m3
11Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,1355m3
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2033m2
13Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,103tấn
14Tôn tráng mạ kẽm dập nổiMô tả kỹ thuật theo chương V44,09kg
15Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0339tấn
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V9,07551m2
17Mũi mác đúc sẵn bằng gangMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
18Bản lề inox cổngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
19Bánh xe cổngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V6,12m2
CPHẦN MÓNG
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,81100m
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,8646100m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V31,82851m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V200,3982100m
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V26,95m3
6Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1984100m2
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,3954m3
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,9353tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,0545tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,4278tấn
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,1485100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V98,9113m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9711100m3
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1474tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0817tấn
16Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3298100m2
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9946m3
18Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,7924m3
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1512tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8094tấn
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4536100m2
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4844m3
23Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9598100m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,9423100m3
25Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,9423100m3/1km
26Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,5216m3
DPHẦN THÂN
1Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3123tấn
2Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,9591tấn
3Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,3431100m2
4Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,0273m3
5Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3333tấn
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1069tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,9321tấn
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1927100m2
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8259m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,20791m3
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0184100m2
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5033m3
13Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V57,4917m3
14Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5946m3
15Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,4734100m2
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6159tấn
17Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,1434m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4769100m2
19Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,551100m2
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0793tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5628tấn
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8049m3
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0762tấn
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2225tấn
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9417m3
26Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3444m3
27Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,61921m3
28Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,262m3
29Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,9571m3
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2099tấn
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8799tấn
32Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,6557100m2
33Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1474m3
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2104tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0524tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6577tấn
37Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8341100m2
38Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5184m3
39Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,6328100m2
40Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,527tấn
41Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5214m3
42Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,5414m3
43Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3139100m2
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0497tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3603tấn
46Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2182m3
47Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,227m3
48Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4963m3
49Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0787100m2
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0072tấn
51Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0863tấn
52Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8659m3
53Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4273m3
54Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V3,7429m3
55Vận chuyển Sỏi, đá dăm các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V6,166m3
56Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V4,2841m3
57Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V1,3197tấn
58Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V2,1707tấn
EPHẦN HOÀN THIỆN
1Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V90,864m2
2Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V100,6656m2
3Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V89,88m
4Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V40,8856m2
5Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V3,3301tấn
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V14,681m2
7Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V3,3301tấn
8Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,841tấn
9Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,841tấn
10Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,9255100m2
11Tôn úp nóc bản rộng 400 dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo chương V29,92md
12Thi công trần nhựa tấm thả nổi KT tấm 60x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V343,1756m2
13Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V127,1676m2
14Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V130,067m2
15Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V172,632m2
16Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V243,588m2
17Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V73,576m2
18Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V61,47m2
19Sản xuất, lắp dựng cửa sổ cửa nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V35,7m2
20Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V378,634m2
21Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V172,632m2
22Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V150,0388m2
23Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V502,08m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V78,76m2
25Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V123,3414m2
26Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V162,346m2
27Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V109,08m
28Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhôm hệ, kính trắng dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V42,12m2
29Sản xuất, lắp dựng cửa sổ nhôm hệ kính trắng dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V49,68m2
30Sản xuất + lắp dựng con tiện bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V186con
31Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,8668tấn
32Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V433,7804m2
33Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V37,761m2
34Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V91,62m
35Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,8966m2
36Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V228,7988m2
37Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V787,7674m2
38Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6m2
39Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,023m2Mô tả kỹ thuật theo chương V61,41m2
40Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V21,5979m3
41Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4095tấn
42Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V4,6517100m2
43Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V5,4671tấn
44Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V7,9901tấn
FPHẦN ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt tủ điện, chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
2Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V170m
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V350m
7Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
8Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo chương V180m
9Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
10Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
11Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
12Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
13Lắp đặt mặt hình chữ nhật 1 lỗMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
14Lắp đặt đế nhựa chữ nhật lắp nổiMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
15Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đặt mặt hình chữ nhật 2 lỗMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Lắp đặt đế nhựa chữ nhật lắp nổiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Quả sứ cắm kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V4quả
20Làm tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V41 bộ
21Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V75m
22Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V40m
23Bật đỡ dây dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V70cái
24Đo tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V2điểm
25Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
26Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m
27Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
28Rọ chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
29Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
30Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 150-90Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
31Đai giữ ống + vítMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
32Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V16,79181m3
33Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,052100m2
34Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,872m3
35Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8028m3
36Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,48m2
37Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4m2
38Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0842100m2
39Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,1204tấn
40Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,612m3
41Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V261 cấu kiện
42Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,5973m3
43Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1119100m3
44Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V6,92121m3
45Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0176100m2
46Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,484m3
47Xây hố van, hố ga bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2373m3
48Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,684m2
49Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4336m2
50Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,016100m2
51Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0245tấn
52Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
53Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
54Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,3071m3
55Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0461100m3
GNHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 2 PHÒNG
HPHẦN MÓNG
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,72161m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,8749100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V45,1744100m
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V6,0233m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0951100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0233m3
7Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,5556100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4638tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2979tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7273tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0653tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2249tấn
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4691m3
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,751m3
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0533tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4711tấn
17Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1244100m2
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7577m3
19Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,9519m3
20Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,126100m2
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0731tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1636tấn
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,079m3
24Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V32,4039m3
25Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6481100m3
26Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V47m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2308m3
28Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,33961m3
29Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0024100m2
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,118m3
31Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2843m3
32Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0033100m2
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,002tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
35Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0363m3
36Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6538m3
37Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1006m3
IPHẦN THAN
1Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0597tấn
2Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7816tấn
3Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1036tấn
4Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3277tấn
5Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8289tấn
6Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3658100m2
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4986100m2
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2229m3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3776m3
10Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,4124m3
11Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5351m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,089100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,022tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1578tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9794m3
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
17Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0176tấn
18Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0406tấn
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3994m3
20Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8911m3
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0254100m2
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0027tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0169tấn
24Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,18m3
25Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,768100m2
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,4366tấn
27Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,3341m3
28Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4052m3
29Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,36m3
30Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,18m3
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0597tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6577tấn
33Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3658100m2
34Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2229m3
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1015tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3135tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8289tấn
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5159100m2
39Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0598100m2
40Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6223tấn
41Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3309m3
42Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,1576m3
43Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4052m3
44Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,36m3
45Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,18m3
46Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,3027m3
47Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,5856100m2
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0256tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1806tấn
50Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0295100m2
51Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0133tấn
52Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2544m3
53Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168m3
54Xây cột, trụ bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5351m3
55Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6711m3
56Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,6336m3
57Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0448100m2
58Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0075tấn
59Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0739tấn
60Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3696m3
61Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,66561m3
62Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0058100m2
63Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,416m3
64Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,566m3
65Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3681m3
66Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0067100m3
JPHẦN HOÀN THIỆN + ĐIỆN NƯỚC
1Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V103,5287m2
2Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V126,012m2
3Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V40,1955m2
4Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,005m
5Trát trần, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V91,668m2
6Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V32,5651m2
7Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4m2
8Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,146m2
9Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V147,2707m2
10Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V250,2451m2
11Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V99,3296m2
12Sản xuất Inox thoáng lan canMô tả kỹ thuật theo chương V27kg
13Cửa đi cửa khung nhôm hệ kính thường dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,48m2
14Cửa sổ cửa khung nhôm hệ kính thường dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
15Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1754tấn
16Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,3841m2
18Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V5,85m2
19Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M100, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,71m2
20Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V74,8248m2
21Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,848m2
22Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V126,012m2
23Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V48,955m2
24Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,84m
25Trát trần, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V91,668m2
26Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V24,5454m2
27Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V50,033m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V174,2968m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V242,2254m2
30Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V99,3296m2
31Sản xuất Inox thoáng lan canMô tả kỹ thuật theo chương V36,13kg
32Cửa đi cửa khung nhôm hệ kính thường dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,48m2
33Cửa sổ cửa khung nhôm hệ kính thường dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
34Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1754tấn
35Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,3841m2
37Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V100,1332m2
38Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V40,3061m2
39Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,5928tấn
40Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,5928tấn
41Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,78100m2
42Tôn úp nóc bản rộng 400 dày 0,42mmMô tả kỹ thuật theo chương V26,5m
43Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V11,7294m3
44Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2472tấn
45Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9243100m2
46Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V3,128tấn
47Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo chương V2,7775tấn
48Xà đòn cáp sứMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
49Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
50Hộp điện tôn 1 lyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
51Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
52Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
53Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
55Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
56Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
57Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
58Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
59Lắp đặt đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
60Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
61Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
62Lắp đặt công tắc đôiMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
63Lắp đặt công tắc đơnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
64Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
65Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
66Rọ chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
67Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
68Đai giữ ống + VítMô tả kỹ thuật theo chương V35cái
69Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m
70Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
71Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
72Quả sứ cắm kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V3quả
73Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
74Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V60m
75Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V25m
76Bật đỡ dây dẫn thu sét D10Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bànHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
2Máy đầm dùiHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
3Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
4Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
5Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
6Máy cắt gạch đáHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
7Máy cắt uốn cắt thépHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
8Máy hàn điệnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Máy khoanHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
10Máy màiHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
11Máy vận thăng 0,8THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
12Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
13Búa căn khí nénHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
14Máy nén khí, động cơ diezelHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
15Máy đào 0,8 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu2
16Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 10 THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
17Ô tô tự đổ 5tấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
4,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
100,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
3,1261 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,4818 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
16,327 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,841 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,0994 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
29,108 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
29,108 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,8809 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,1355 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
0,2033 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Gia công cổng sắt
0,103 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Tôn tráng mạ kẽm dập nổi
44,09 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,0339 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
9,0755 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Mũi mác đúc sẵn bằng gang
10 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bản lề inox cổng
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bánh xe cổng
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
6,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất II
9,81 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,8646 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
31,8285 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất II
200,3982 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
26,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1984 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
21,3954 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
1,9353 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,0545 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
3,4278 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,1485 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 2x4, PCB40
98,9113 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,9711 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1474 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,0817 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,3298 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
3,9946 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
46,7924 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1512 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,8094 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,4536 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
7,4844 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,9598 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
1,9423 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
1,9423 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40
42,5216 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3123 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,9591 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,3431 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
8,0273 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng như sau:

  • Có quan hệ với 1 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.415.393.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.402.717.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường Tiểu học Cẩm Vũ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Luôn luôn có cách tốt hơn cho mọi thứ. Hãy tìm nó. "

Thomas Edison

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 280 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 281 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24530 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38085 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây