Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Xây lắp công trình

Tìm thấy: 17:06 01/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấp nước sinh hoạt thôn Nậm Am và Trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Gói thầu
Gói thầu số 07: Xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cấp nước sinh hoạt thôn Nậm Am và Trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân hàng thế giới (WB) và đối ứng NS tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:03 01/11/2019
đến
09:00 12/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
22.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/11/2019 (11/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển xây dựng số 9
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Cấp nước sinh hoạt thôn Nậm Am và Trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân hàng thế giới (WB) và đối ứng NS tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển xây dựng số 9 , địa chỉ: SN120, đường Nguyễn Du, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Chi cục Thuỷ Lợi. - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần đầu tư và PTXD số 9. - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng kế hoạch Kỹ thuật - Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển xây dựng số 9 , địa chỉ: SN120, đường Nguyễn Du, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lệnh Văn Bắc - Giám đốc; Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng số 9; Đ/C: Số 120 đường Nguyễn Du, Tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 0219 224 0369; Fax: 02193 888 162.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Lệnh Văn Bắc - Giám đốc; Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang; Đ/C: phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;Số điện thoại: 0219 866 722

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.295.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 54.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.538.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.076.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Loại công trình: Công trình cấp nước
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành thuỷ lợi hoặc hạ tầng kỹ thuật có chứng chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình thuỷ lợi hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc giấy chựng nhận huận luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp nước.53
2Cán bộ kỹ thuật2Trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thuỷ lợi hoặc hạ tầng kỹ thuật. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp nước.53
3Cán bộ quản lý ATLĐ1Trình độ từ cao đẳng trở chuyên ngành xây dựng, thuỷ lợi hoặc hạ tầng kỹ thuật53
4Công nhân10Có chứng chỉ đào tạo nghề xây dựng11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí Hạng mục chung
1Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được từ khối lượng thiết kế1khoản
BĐập đầu mối trung tâm xã
1Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt16,23m3
2Phá đá, thủ công, đá C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt6,96m3
3Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt4,21m3
4Đắp đất đê quây, K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,36m3
5Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 200mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,2100m
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,58m3
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,2m3
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,75m3
9Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
10Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,86m3
11Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,81m3
12Xây tường thẳng, đá hộc, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,08m3
13Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,4669100m2
14Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,016100m2
15Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngTheo báo cáo KTKT phê duyệt0100m2
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,01100m2
17Lắp dựng thép lưới chắn rácTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,017tấn
18Lắp dựng cốt thép tường, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2659tấn
19Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,039tấn
20Sản xuất cửa van phẳngTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,118tấn
21Máy đóng mở V=0.5Theo báo cáo KTKT phê duyệt1bộ
22Lắp đặt cửa van phẳng, chiều cao đóng mở Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,118tấn
23Làm khớp nối ngăn nước, gioăng cao suTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,2m
24Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm, chiều dày 5,56mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,06100m
25Lắp đặt clephin, ĐK 100mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
26Lắp đặt van ren, ĐK100mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
27Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt10,5m3
28Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt0m3
29Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x6Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,5m3
30Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt7m3
31Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt11,15m3
32Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt6,14m3
33Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,172tấn
34Lắp dựng cốt thép tường, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,307tấn
35Lắp dựng cốt thép trần bể, nắp bể ĐK >10mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,936tấn
36Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,048100m2
37Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,16100m2
38Ván khuôn trần bể, nắp bểTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,32100m2
39Lắp đặt clephin, ĐK 90mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
40Khóa nắp bểTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
41Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,41m3
42Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,36m3
43Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
44Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
45Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
46Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0037tấn
47Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
48Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
49Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
50Lắp đặt van ren, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
51Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt25,67m3
52Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt9,72m3
53Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,05m3
54Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt4,5m3
55Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày >45, cao Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,97m3
56Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,82m3
57Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày >45Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,143100m2
58Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,087100m2
59Sản xuất hàng rào lưới thépTheo báo cáo KTKT phê duyệt47,57m2
60Lắp dựng thép hìnhTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,44tấn
61Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày >30cm, vữa TH M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,96m3
62Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,49m3
63Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày >30cm, vữa TH M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,48m3
64Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,81m2
65Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,3m3
66Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
67Lắp dựng thép hìnhTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,11tấn
68Sản xuất hàng rào lưới thépTheo báo cáo KTKT phê duyệt5,7m2
CTuyến ống chính trung tâm xã
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt225,69m3
2Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt174,24m3
3Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø110 DN110x6,6-PN10 bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6,6mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt9,29100m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø90 DN90x6,7-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 6,7mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt3,25100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø75 DN75x5,6-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 5,6mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,01100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt3,29100m
7Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
8Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt38cái
9Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt38cái
10Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,057100m
11Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
12Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
13Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt7,45m3
14Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,74m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,37m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt4,1m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,54m3
18Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,14100m2
19Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,2100m2
20Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,63100m
21Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,22100m
22Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt38cái
23Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
24Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt11,98m3
25Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,58m3
26Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,28m3
27Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,69m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,17m3
29Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,026tấn
30Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,025100m2
31Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,168100m2
32Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,002100m2
33Lắp đặt van xả khí, ĐK110mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
34Lắp đặt van xả khí, ĐK 89mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
35Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 110mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt5cái
36Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 90mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt3cái
37Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 25mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
38Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 110mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt19cái
39Lắp đặt van xả cặn, ĐK 90mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
40Lắp đặt van chia nước ĐK110mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt3cái
DTuyến ống nhánh trung tâm xã
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt43,2m3
2Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt36,25m3
3Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø50 DN50x3,7-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7,4mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,77100m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,86100m
5Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
6Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt20cái
7Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt20cái
8Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,03100m
9Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
10Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
11Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,92m3
12Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,44m3
13Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,72m3
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,16m3
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,81m3
16Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,072100m2
17Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,11100m2
18Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,33100m
19Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,115100m
20Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt20cái
21Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
22Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,71m3
23Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,37m3
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
25Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
27Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0037tấn
28Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
29Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
30Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
31Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
32Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
33Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt10cái
34Lắp đặt van xả cặn, ĐK50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
35Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt45,35m3
36Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt38,52m3
37Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø50 DN50x3,7-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7,4mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,99100m
38Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1,03100m
39Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
40Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt18cái
41Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt18cái
42Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,027100m
43Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
44Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
45Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,53m3
46Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,3m3
47Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,65m3
48Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,94m3
49Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,73m3
50Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0648100m2
51Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0972100m2
52Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,297100m
53Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,1035100m
54Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt18cái
55Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
56Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,71m3
57Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,37m3
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
59Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
60Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
61Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0037tấn
62Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
63Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
64Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
65Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
66Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 25mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
67Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
68Lắp đặt van xả cặn, ĐK50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
69Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt35,02m3
70Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt31,15m3
71Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông xi măng, thủ côngTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,38m3
72Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,38m3
73Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø50 DN50x3,7-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7,4mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,37100m
74Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,72100m
75Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt15cái
76Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt30cái
77Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt30cái
78Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,05100m
79Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt15cái
80Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt15cái
81Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,88m3
82Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,16m3
83Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,08m3
84Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,24m3
85Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,22m3
86Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,108100m2
87Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,16100m2
88Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,495100m
89Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,1725100m
90Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt30cái
91Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt15cái
92Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,71m3
93Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,37m3
94Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
95Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
96Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
97Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0037tấn
98Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
99Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
100Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
101Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
102Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 25mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0cái
103Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt15cái
104Lắp đặt van xả cặn, ĐK50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
105Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt36,58m3
106Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt33,01m3
107Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông xi măng, thủ côngTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,55m3
108Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,55m3
109Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø50 DN50x3,7-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7,4mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,27100m
110Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1,36100m
111Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
112Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt32cái
113Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt32cái
114Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,048100m
115Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
116Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
117Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt6,27m3
118Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,3m3
119Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,15m3
120Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,46m3
121Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,3m3
122Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,115100m2
123Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,17100m2
124Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,528100m
125Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,184100m
126Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt32cái
127Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
128Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,42m3
129Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,74m3
130Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,08m3
131Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,28m3
132Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,05m3
133Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0074tấn
134Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0072100m2
135Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,048100m2
136Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0005100m2
137Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
138Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 25mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
139Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
140Lắp đặt van xả cặn, ĐK50mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
141Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt15,94m3
142Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt13,59m3
143Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø40 DN40x3,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1,1774100m
144Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x2,0-PN12,5 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,17100m
145Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
146Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt4cái
147Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt4cái
148Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn, ĐK ống 20mm, đoạn ống dài 300mTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,006100m
149Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0100m
150Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
151Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
152Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,78m3
153Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,29m3
154Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,14m3
155Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,43m3
156Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,16m3
157Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,01100m2
158Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,02100m2
159Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø20 DN20x2,0-PN16 bằng phương pháp hàn, chiều dày 2mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,066100m
160Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,023100m
161Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt4cái
162Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
163Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,71m3
164Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,37m3
165Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
166Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
167Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
168Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0369tấn
169Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
170Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
171Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
172Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 40mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
173Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 25mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
174Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 40mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
175Lắp đặt van xả cặn, ĐK40mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
EĐấp đầu mối thôn Nậm Am
1Phá đá, thủ công, đá C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,64m3
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 2x4Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,28m3
3Đắp đất đê quây, K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,09m3
4Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 200mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,16100m
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x6Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,55m3
6Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt4,65m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,16m3
8Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,12100m2
9Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,03100m2
10Lắp dựng thép lưới chắn rácTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,019tấn
11Lắp dựng cốt thép đập, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,07tấn
12Lắp dựng cốt thép đập, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04tấn
13Lắp dựng cốt thép cống xả cát, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02tấn
14Lắp dựng cốt thép cống xả cát, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,01tấn
15Sản xuất cửa van phẳngTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,13tấn
16Lắp đặt cửa van phẳng, chiều cao đóng mở Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,13tấn
17Máy đóng mở V0,5Theo báo cáo KTKT phê duyệt1bộ
18Làm khớp nối ngăn nước, gioăng cao suTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,2m
19Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 90mm, chiều dày 3,18mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,06100m
20Lắp đặt clephin, ĐK 90mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
21Lắp đặt van ren, ĐK 90mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
22Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,73m3
23Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt0m3
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x6Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,91m3
25Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,82m3
26Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt7,99m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,16m3
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,652tấn
29Lắp dựng cốt thép tường, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,62tấn
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0005tấn
31Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,035100m2
32Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0077100m2
33Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,17100m2
34Lắp đặt clephin, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái
35Khóa nắp bểTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
36Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,41m3
37Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt0m3
38Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
39Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,2m3
40Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,02m3
41Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,0037tấn
42Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0036100m2
43Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,024100m2
44Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,0002100m2
45Lắp đặt van ren, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
46Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt24,54m3
47Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt7,99m3
48Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,4m3
49Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,54m3
50Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày >45, cao Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,06m3
51Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,62m3
52Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày >45Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,077100m2
53Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,077100m2
54Sản xuất hàng rào lưới thépTheo báo cáo KTKT phê duyệt38,85m2
55Lắp dựng thép hìnhTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,36tấn
56Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày >30cm, vữa TH M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,52m3
57Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,49m3
58Xây tường gạch bêtông 20x20x40cm, tường dày >30cm, vữa TH M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,48m3
59Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,81m2
60Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,3m3
61Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,04m3
62Sản xuất cửa lưới thép.Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,7m2
FTuyến ống thôn Nậm Am
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C3Theo báo cáo KTKT phê duyệt218,58m3
2Đắp đất móng đường ống, cống, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt149,12m3
3Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø75 DN75x8,4-PN20 bằng phương pháp hàn, chiều dày 8,4mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt10,71100m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø63 DN63x7,1-PN20 bằng phương pháp hàn, chiều dày 7,1mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2,7753100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE Ø25 DN25x3,0-PN20 bằng phương pháp hàn, chiều dày 3mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt4,87100m
6Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo báo cáo KTKT phê duyệt25cái
7Lắp đặt rắc co nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt50cái
8Lắp đặt khâu nối ống nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt50cái
9Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,075100m
10Lắp đặt hộp đồng hồTheo báo cáo KTKT phê duyệt25cái
11Lắp đặt đồng hồ đo nướcTheo báo cáo KTKT phê duyệt25cái
12Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt9,8m3
13Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85Theo báo cáo KTKT phê duyệt3,6m3
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,8m3
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,4m3
16Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo báo cáo KTKT phê duyệt2,03m3
17Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,18100m2
18Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,27100m2
19Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,825100m
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m, ĐK20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,29100m
21Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 20mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt50cái
22Vòi rửa vệ sinhTheo báo cáo KTKT phê duyệt25cái
23Đào móng băng, thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt5,14m3
24Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo báo cáo KTKT phê duyệt1,1m3
25Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,12m3
26Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,36m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,07m3
28Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,011tấn
29Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,011100m2
30Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo báo cáo KTKT phê duyệt0,072100m2
31Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo báo cáo KTKT phê duyệt0,001100m2
32Lắp đặt van xả khí, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt2cái
33Lắp đặt Tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
34Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 63mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
35Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 75mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt9cái
36Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo, ĐK 63mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt16cái
37Lắp đặt van xả cặn, ĐK63mmTheo báo cáo KTKT phê duyệt1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépCông suất 5kW2
2Máy đầm bê tông, đầm bànCông suất 1kW2
3Máy đầm bê tông, đầm dùiCông suất 1,5kW2
4Máy trộn vữa, bê tôngDung tích 80L - 500L2
5Máy hàn nhiệt pprCông suất 800 - 2000W2
6Khoan cầm tayCông suất 750W1
7Máy khoan bê tôngCông suất 4,5kW1
8Máy hàn điệnCông suất 23kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 khoản
2 Chi phí một số công tác không xác định được từ khối lượng thiết kế
1 khoản
3 Đào móng băng, thủ công, rộng
16,23 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
4 Phá đá, thủ công, đá C3
6,96 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
5 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90
4,21 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
6 Đắp đất đê quây, K = 0,85
1,36 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
7 Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 200mm
0,2 100m Theo báo cáo KTKT phê duyệt
8 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
1,58 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
9 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày
2,2 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
10 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,75 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
11 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,2 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
12 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,86 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
13 Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,81 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
14 Xây tường thẳng, đá hộc, dày
3,08 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
15 Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày
0,4669 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
16 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,016 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
17 Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương
0 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
18 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,01 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
19 Lắp dựng thép lưới chắn rác
0,017 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
20 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK
0,2659 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
21 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,039 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
22 Sản xuất cửa van phẳng
0,118 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
23 Máy đóng mở V=0.5
1 bộ Theo báo cáo KTKT phê duyệt
24 Lắp đặt cửa van phẳng, chiều cao đóng mở
0,118 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
25 Làm khớp nối ngăn nước, gioăng cao su
2,2 m Theo báo cáo KTKT phê duyệt
26 Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm, chiều dày 5,56mm
0,06 100m Theo báo cáo KTKT phê duyệt
27 Lắp đặt clephin, ĐK 100mm
1 cái Theo báo cáo KTKT phê duyệt
28 Lắp đặt van ren, ĐK100mm
1 cái Theo báo cáo KTKT phê duyệt
29 Đào móng băng, thủ công, rộng
10,5 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
30 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90
0 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
31 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x6
3,5 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
32 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, PC30, đá 1x2
7 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
33 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày
11,15 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
34 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
6,14 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
35 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,172 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
36 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK
2,307 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
37 Lắp dựng cốt thép trần bể, nắp bể ĐK >10mm
0,936 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
38 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,048 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
39 Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày
1,16 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
40 Ván khuôn trần bể, nắp bể
0,32 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
41 Lắp đặt clephin, ĐK 90mm
1 cái Theo báo cáo KTKT phê duyệt
42 Khóa nắp bể
2 cái Theo báo cáo KTKT phê duyệt
43 Đào móng băng, thủ công, rộng
0,41 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
44 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85
0,36 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
45 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,04 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
46 Bê tông hố van, hố ga SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,2 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2
0,02 m3 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
48 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,0037 tấn Theo báo cáo KTKT phê duyệt
49 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,0036 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt
50 Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày
0,024 100m2 Theo báo cáo KTKT phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG SỐ 9 như sau:

  • Có quan hệ với 177 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,37 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,59%, Xây lắp 48,54%, Tư vấn 10,08%, Phi tư vấn 11,94%, Hỗn hợp 1,85%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 315.361.720.360 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 306.800.993.275 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 87

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây