Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24 Tên dự án là: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay TDTM và KHCB |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các hợp đồng tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) có quy mô tính chất tương tự (hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng mới trạm biến áp, nâng cấp, cải tạo lưới điện trung thế có cấp điện áp 22kV mà nhà thầu đã thực trong 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) đã được nghiệm thu bàn giao và hoàn thành. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội. Điện thoại 024 38838333 – Fax: 024 38838777. Hotline 19001288. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.062.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.212.300.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VNĐ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.487.000.000 VNĐ . Hợp đồng tương tự là: hợp đồng thi công xây dựng mới trạm biến áp, nâng cấp, cải tạo lưới điện trung thế có cấp điện áp 22kV. Nhà thầu phải xuất trình các hợp đồng tương tự kèm theo xác nhận hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao công trình của Chủ đầu tư để chứng minh là đang thực hiện hoặc đã thực hiện hoàn thành hợp đồng này. Các tài liệu này phải là bản gốc hoặc sao y bản chính có chứng thực. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.487.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.487.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng, cơ khí…).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình trong 03 năm 2019-2021 có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 2 | - Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động. | 2 | 2 |
3 | Công nhân tham gia thi công gói thầu (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân) | 15 | - Số lượng công nhân kỹ thuật bậc 3/7 trở lên: tối thiểu 15 người.- Được cấp Thẻ an toàn lao động. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN A CẤP | |||
B | THIẾT BỊ | |||
C | Phần tuyến cáp ngầm | |||
1 | Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí | 1 | tủ | |
2 | LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời | 1 | bộ | |
3 | CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA | 6 | quả | |
4 | Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV | 1 | bộ | |
D | Phần tuyến đường dây | |||
1 | LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay | 1 | bộ | |
E | VẬT TƯ | |||
F | Phần tuyến cáp ngầm trung thế | |||
1 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 601 | m | |
2 | Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty | 10 | quả | |
3 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | hộp | |
4 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy | 2 | hộp | |
5 | Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm2 | 2 | hộp | |
6 | Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm2 | 1 | hộp | |
G | Phần đường dây | |||
1 | Ống nối chịu lực cáp nhôm 240mm2 | 3 | cái | |
2 | Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty | 43 | quả | |
H | PHẦN B CẤP (VAT 8%) | |||
I | Phần tuyến cáp ngầm trung thế | |||
1 | Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 582 | m |
2 | Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
3 | Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
4 | Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
5 | Dây đồng nhiều sợi M-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m |
6 | Xà đỡ LBS (51,05kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,05 | kg |
7 | Xà đỡ biến điện áp (47,24kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,24 | kg |
8 | Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC (47,21kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,21 | kg |
9 | Xà đỡ chống sét van (40,25kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,25 | kg |
10 | Xà phụ đỡ lèo XP-3 (22,67kg/1 bộ x 2 bô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,34 | kg |
11 | Ghế thao tác trên cột (69,02 kg/01 bô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,02 | kg |
12 | Thang sắt (47,76kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,76 | kg |
13 | Colie ôm cáp lên cột (28,8kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8 | kg |
14 | Tiếp địa tủ RMU (231,28kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,28 | kg |
15 | Cosse ép Cu 35mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
16 | Cosse ép Cu 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
17 | Cosse ép Cu 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
18 | Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
19 | Cát đen hào cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 135,388 | m3 |
20 | Chụp cực Silicon CSV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
21 | Biển báo tên cáp (7x150)cm phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
22 | Biển báo tên dao (10x15)cm phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Biển báo an toàn, biển báo (24x36)cm phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
24 | Băng báo hiệu cáp 24kV rộng 0,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 563 | m |
25 | Gạch đặc 220x105x60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.067 | viên |
26 | Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53 | cái |
J | Phần đường dây | |||
K | Dây dẫn | |||
1 | Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | m |
2 | Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.848 | m |
L | Xà, phụ kiện | |||
1 | Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C (99,01kg/01 bộ x 20 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.980,2 | kg |
2 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có) (104,39kg/01 bộ x 07 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 730,73 | kg |
3 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D (111,39kg/01 bộ x 10 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.113,9 | kg |
4 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N (96,18kg/01 bộ x 03 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,54 | kg |
5 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.1 (110,43kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,43 | kg |
6 | Ghế thao tác trên cột (69,02kg /01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,02 | kg |
7 | Thang sắt (47,76kg/01 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,76 | kg |
8 | Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-14 (41,8kg/01 bộ x 02 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,6 | kg |
9 | Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-16 (41,8kg/01 bộ x 07 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,6 | kg |
10 | Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-18 (54,86kg/ 01 bộ x 02 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,72 | kg |
11 | Tiếp địa RC-1 (27,12kg /01 bộ x 37 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.003,44 | kg |
12 | Tiếp địa RC-2 (63,87 kg/01 bộ x 02 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,74 | kg |
13 | Chi tiết tiếp địa lên thiết bị (CTTĐ) (8,35kg / 01 bộ x 02 bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,7 | kg |
14 | Phụ kiện chuỗi sứ néo dây bọc 24kV (Giáp níu cho dây bọc đường kính tổng 30.81-32.72mm+ CK vuông, Yếm cáp ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | bộ |
15 | Đai thép + khóa đai inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | bộ |
16 | Cosse ép Cu-Al 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
17 | Ghíp nhôm 3 bulông 50-240 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
M | Cột, móng cột | |||
1 | Cột BTLT-NPC.I-14-190-9.2-Nối bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
2 | Cột BTLT-NPC.I-14-190-13.0-Nối bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Cột BTLT-NPC.I-16-190-9.2-Nối bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
4 | Cột BTLT-NPC.I-16-190-13-Nối bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
5 | Cột BTLT-NPC.I-18-190-13-Nối bích | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
N | Sứ, phụ kiện | |||
1 | Chuỗi néo đơn cách điện thủy tinh 24kV 120kN (3 bát sứ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 234 | chuỗi |
2 | Chuỗi néo kép cách điện thủy tinh 24kV 120kN (2x3 bát sứ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | chuỗi |
3 | Dây buộc composite phủ bán dẫn cổ sứ gốm đơn cho dây bọc 24(35)kV có đường kính cả vỏ bọc 27.97-33.02mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | cái |
4 | Kẹp quai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Kẹp hoottline | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Biển tên cầu dao (20x30) phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Biển tên cột (220x800) phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | cái |
O | PHẦN NHÂN CÔNG NHÀ THẦU THỰC HIỆN | |||
P | PHẦN THIẾT BỊ | |||
Q | Theo định mức 4970 | |||
R | Thiết bị phần tuyến cáp ngầm trung thế | |||
S | Thiết bị lắp mới | |||
1 | Lắp đặt Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí | 1 | tủ | |
2 | Lắp đặt LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời | 1 | bộ | |
3 | Lắp đặt tủ điều khiển máy cắt, tủ đấu dây | 1 | tủ | |
4 | Lắp đặt CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA | 2 | bộ | |
5 | Lắp đặt Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV | 1 | bộ | |
T | Thiết bị phần đường dây trung thế | |||
U | Thiết bị lắp mới | |||
1 | Lắp đặt LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay | 1 | bộ | |
V | Thiết bị tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thu hồi chống sét van 22kV | 4 | bộ | |
W | PHẦN VẬT TƯ | |||
X | Phần xây dựng tuyến cáp ngầm | |||
Y | Theo định mức 4970 | |||
Z | Công tác kéo rải, lắp đặt cáp ngầm | |||
1 | Lắp Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS trên cột, giá đỡ | 29 | m | |
2 | Lắp Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS trong ống nhựa | 566 | m | |
3 | Lắp Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điện | 1 | vỏ | |
4 | Lắp đặt Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm2 | 10 | m | |
5 | Lắp đặt Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-35 | 9 | m | |
6 | Lắp đặt Dây đồng nhiều sợi M-95 | 5 | m | |
AA | Công tác lắp xà | |||
1 | Lắp Xà đỡ LBS | 1 | bộ | |
2 | Lắp Xà đỡ biến điện áp | 1 | bộ | |
3 | Lắp Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC | 1 | bộ | |
4 | Lắp Xà đỡ chống sét van | 1 | bộ | |
5 | Lắp Colie ôm cáp lên cột | 1 | bộ | |
6 | Lắp Xà phụ đỡ lèo XP-3 | 2 | bộ | |
7 | Lắp Ghế thao tác trên cột | 1 | bộ | |
8 | Lắp Thang sắt | 1 | bộ | |
9 | Bốc dỡ Cột thép chưa lắp từng thanh | 0,377 | tấn | |
10 | Vận chuyển cột thép chưa lắp, vận chuyển từng thanh cự ly | 0,377 | tấn.km | |
AB | Tiếp địa tủ RMU (01 bộ) | |||
1 | Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III | 6 | cọc | |
2 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm | 24,58 | kg | |
3 | Bốc dỡ tiếp địa | 0,231 | tấn | |
4 | Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=100m | 0,231 | tấn | |
AC | Lắp đặt vật tư khác | |||
1 | Lắp đặt Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty | 10 | sứ | |
2 | Bốc dỡ sứ các loại | 0,038 | tấn | |
3 | Vận chuyển sứ các loại cự ly VC=100m | 0,038 | tấn.km | |
4 | Làm Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | hộp | |
5 | Làm Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy | 2 | đầu | |
6 | Làm Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm2 | 2 | đầu | |
7 | Làm Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm2 | 1 | đầu | |
8 | Ép Cosse ép Cu 35mm2 | 16 | cái | |
9 | Ép Cosse ép Cu 50mm2 | 11 | cái | |
10 | Ép Cosse ép Cu 95mm2 | 6 | cái | |
11 | Lắp biển cấm, biển số thứ tự, chiều cao lắp dựng | 7 | bộ | |
AD | Hào cáp đơn 24kV đi dưới nền đất (501 m) | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 122,244 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm rải lưới ni lông | 100,2 | m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ | 4.509 | viên | |
AE | Hào cáp đơn 24kV đi dưới đường bê tông xi măng (62 m) | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | 13,144 | m3 | |
2 | Bảo vệ đường cáp ngầm rải lưới ni lông | 12,4 | m2 | |
3 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ | 558 | viên | |
AF | Tấm đan bảo vệ hộp nối | |||
1 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng tấm đan bê tông có trọng lượng >20kg | 2 | tấm | |
AG | Theo định mức 203 | |||
AH | Phần tháo dỡ lắp đặt lại | |||
1 | Tháo ra, lắp lại Cáp ngầm 24kV XLPE/PVC/DSTA/PVC M3x50 mm2 | 5 | m | |
AI | Phần xây dựng tuyến đường dây | |||
AJ | Theo định mức 4970 | |||
AK | Công tác dây dẫn | |||
1 | Kéo rải căng Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2 bằng thủ công | 5.733 | m | |
2 | Bốc dỡ dây dẫn | 6,593 | tấn | |
3 | Vận chuyển dây dẫn cự ly VC=100m | 6,593 | tấn | |
AL | Công tác dựng cột | |||
1 | Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-14-190-9.2-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công | 6 | cột | |
2 | Lắp đặt Cột BTLT-PC.I-14-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công | 4 | cột | |
3 | Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-16-190-9.2- Nối bích (Dựng TC+M) bằng cẩu kết hợp thủ công | 14 | cột | |
4 | Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-16-190-13-Nối bích (Dựng TC + M) bằng thủ công | 10 | cột | |
5 | Lắp đặt Cột BTLT-PC.I-16-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công | 4 | cột | |
6 | Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-18-190-13- Nối bích (Dựng TC+M) bằng cẩu kết hợp thủ công | 2 | cột | |
7 | Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-18-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công | 2 | cột | |
8 | Nối cột BT các loại bằng mặt bích, địa hình bình thường | 42 | mối | |
9 | Bốc dỡ Cột bê tông | 88,35 | tấn | |
10 | Vận chuyển cột BTLT=100m | 88,35 | tấn.km | |
AM | Công tác lắp xà | |||
1 | Lắp Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C | 20 | bộ | |
2 | Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có) | 7 | bộ | |
3 | Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D | 10 | bộ | |
4 | Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N | 3 | bộ | |
5 | Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.1 | 1 | bộ | |
6 | Lắp Ghế thao tác trên cột | 1 | bộ | |
7 | Lắp Thang sắt | 1 | bộ | |
8 | Lắp Chi tiết tiếp địa lên thiết bị (CTTĐ) | 16,7 | kg | |
9 | Bốc dỡ Cột thép chưa lắp từng thanh | 4,827 | tấn | |
10 | Vận chuyển cột thép chưa lắp, vận chuyển từng thanh cự ly | 4,827 | tấn.km | |
AN | Công tác lắp đặt tiếp địa RC-1 (37 bộ) | |||
1 | Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III | 37 | cọc | |
2 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm | 461,02 | kg | |
3 | Bốc dỡ tiếp địa | 1,003 | tấn | |
4 | Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=200m | 1,003 | tấn | |
AO | Công tác lắp đặt tiếp địa RC-2 (2 bộ) | |||
1 | Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III | 4 | cọc | |
2 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm | 69,66 | kg | |
3 | Bốc dỡ tiếp địa | 0,128 | tấn | |
4 | Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=100m | 0,128 | tấn | |
AP | Công tác lắp sứ , phụ kiện khác | |||
1 | Lắp đặt Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty bằng thủ công | 43 | sứ | |
2 | Lắp đặt Chuỗi néo đơn cách điện thủy tinh 24kV 120kN (3 bát sứ) bằng thủ công | 234 | chuỗi | |
3 | Lắp đặt Chuỗi néo kép cách điện thủy tinh 24kV 120kN (2x3 bát sứ) bằng thủ công | 6 | chuỗi | |
4 | Bốc dỡ sứ các loại | 3,042 | tấn | |
5 | Vận chuyển sứ các loại cự ly VC=100m | 3,042 | tấn | |
6 | Lắp đặt Kẹp hoottline | 3 | cái | |
7 | Lắp đặt Kẹp quai | 3 | cái | |
8 | Ép Cosse ép Cu-Al 240mm2 | 21 | cái | |
9 | Lắp biển tên cột, tên Recloser, tên đo đếm và biển cấm | 40 | cái | |
AQ | Theo định mức 203 | |||
AR | Công tác tháo ra lắp đặt lại | |||
1 | Tháo ra, lắp lại kẹp quai | 3 | chuỗi | |
2 | Tháo ra, lắp lại kẹp hootline | 3 | chuỗi | |
AS | Công tác tháo dỡ thu hồi | |||
1 | Thu hồi cầu chì tự rơi 22kV | 2 | 1 bộ | |
2 | Thu hồi dây nhôm trần lõi thép ACSR 95/11mm2 | 5.247 | m | |
3 | Thu hồi cột ly tâm 12m | 18 | cột | |
4 | Thu hồi cột ly tâm 14m | 6 | cột | |
5 | Thu hồi xà đỡ dây sứ đứng cột ly tâm đơn X2-22 | 20 | bộ | |
6 | Thu hồi xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D | 7 | bộ | |
7 | Thu hồi xà đỡ cầu chì tự rơi XSI | 2 | bộ | |
8 | Thu hồi xà rẽ cột đúp ngang XRĐ-22N | 2 | bộ | |
9 | Thu hồi xà phụ đỡ lèo XP-3.1 | 3 | bộ | |
10 | Thu hồi xà đỡ CSV | 4 | bộ | |
11 | Thu hồi ghế cách điện thao tác SI | 2 | bộ | |
12 | Thu hồi thang sắt | 2 | bộ | |
13 | Thu hồi sứ đỡ dây SĐD-22 (cả ty) | 139 | quả | |
14 | Thu hồi chuỗi néo đơn cách điện Polymer 22kV | 51 | chuỗi | |
AT | Theo Thông tư 12 | |||
AU | Phần xây dựng tuyến cáp ngầm | |||
1 | Lắp đặt Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150 | 582 | m | |
2 | Bệ đỡ tủ RMU loại 3 ngăn | 1 | bệ | |
3 | Tiếp địa tủ RMU | 1 | bộ | |
4 | Hào cáp đơn 24kV đi dưới nền đất | 501 | m | |
5 | Hào cáp đơn 24kV đi dưới đường bê tông xi măng | 62 | m | |
6 | Tấm đan bảo vệ hộp nối cáp | 2 | m | |
7 | Mốc bê tông báo hiệu cáp | 53 | m | |
8 | Lắp đặt Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ) | 53 | cái | |
9 | Lắp đặt Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang) | 7 | cái | |
AV | Phần xây dựng tuyến đường dây | |||
AW | Công tác phát quang hành lang tuyến | |||
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cm | 20 | cây | |
AX | Công tác móng cột | |||
1 | Lắp đặt Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25 | 156 | m | |
2 | Móng cột bê tông ly tâm 14m đơn MT-14(TC) | 6 | móng | |
3 | Móng cột bê tông ly tâm 16m đơn MT-16(TC+M) | 14 | móng | |
4 | Móng cột bê tông ly tâm 14m đúp MTĐ-14(TC) | 2 | móng | |
5 | Móng cột bê tông ly tâm 16m đúp MTĐ-16(TC+M) | 5 | móng | |
6 | Móng cột bê tông ly tâm 16m đúp MTĐ-16(TC) | 2 | móng | |
7 | Móng cột bê tông ly tâm 18m đúp MTĐ-18(TC+M) | 1 | móng | |
8 | Móng cột bê tông ly tâm 18m đúp MTĐ-18(TC) | 1 | móng | |
AY | Công tác đào, lấp tiếp địa | |||
1 | Tiếp địa RC-1 | 37 | bộ | |
2 | Tiếp địa RC-2 | 2 | bộ | |
AZ | PHẦN HOÀN TRẢ NHÀ THẦU THỰC HIỆN | |||
BA | Phần hoàn trả tuyến cáp ngầm trung thế | |||
1 | Hoàn trả 1m2 mặt đường BTXM cũ | 24,8 | m2 | |
BB | PHẦN VẬN CHUYỂN NHÀ THẦU THỰC HIỆN | |||
BC | VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ PHẦN CÁP NGẦM | |||
1 | Xe cẩu tự hành loại 5 tấn | 1 | ca | |
BD | VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe cẩu tự hành loại 5 tấn | 1 | ca | |
BE | VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU PHẦN TUYẾN CÁP NGẦM TRUNG THẾ | |||
1 | Xe cẩu tự hành loại 10 tấn chở cáp | 2 | ca | |
BF | VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU PHẦN TUYẾN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Xe cẩu tự hành loại 10 tấn chở cột thu hồi | 3 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu > 5 tấn | Cần cẩu > 5 tấn | 1 |
2 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | 2 |
3 | Máy trộn bê tông đến 250 lít | Máy trộn bê tông đến 250 lít | 1 |
4 | Máy bơm nước | Máy bơm nước | 1 |
5 | Máy đầm bê tông các loại | Máy đầm bê tông các loại | 1 |
6 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 1 |
7 | Máy phát điện >10kVA | Máy phát điện >10kVA | 1 |
8 | Tời kéo | Tời kéo | 2 |
9 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | 2 |
10 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí | 1 | tủ | |||
2 | LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời | 1 | bộ | |||
3 | CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA | 6 | quả | |||
4 | Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV | 1 | bộ | |||
5 | LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay | 1 | bộ | |||
6 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 601 | m | |||
7 | Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty | 10 | quả | |||
8 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 2 | hộp | |||
9 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy | 2 | hộp | |||
10 | Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm2 | 2 | hộp | |||
11 | Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm2 | 1 | hộp | |||
12 | Ống nối chịu lực cáp nhôm 240mm2 | 3 | cái | |||
13 | Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty | 43 | quả | |||
14 | Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150 | 582 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điện | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm2 | 10 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-35 | 9 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Dây đồng nhiều sợi M-95 | 5 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Xà đỡ LBS (51,05kg/01 bộ) | 51,05 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Xà đỡ biến điện áp (47,24kg/01 bộ) | 47,24 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC (47,21kg/01 bộ) | 47,21 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Xà đỡ chống sét van (40,25kg/01 bộ) | 40,25 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Xà phụ đỡ lèo XP-3 (22,67kg/1 bộ x 2 bô) | 45,34 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ghế thao tác trên cột (69,02 kg/01 bô) | 69,02 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Thang sắt (47,76kg/01 bộ) | 47,76 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Colie ôm cáp lên cột (28,8kg/01 bộ) | 28,8 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Tiếp địa tủ RMU (231,28kg/01 bộ) | 231,28 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Cosse ép Cu 35mm2 | 16 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Cosse ép Cu 50mm2 | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Cosse ép Cu 95mm2 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang) | 7 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cát đen hào cáp | 135,388 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Chụp cực Silicon CSV | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Biển báo tên cáp (7x150)cm phản quang | 5 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Biển báo tên dao (10x15)cm phản quang | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Biển báo an toàn, biển báo (24x36)cm phản quang | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Băng báo hiệu cáp 24kV rộng 0,2m | 563 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gạch đặc 220x105x60 | 5.067 | viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ) | 53 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25 | 156 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2 | 5.848 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C (99,01kg/01 bộ x 20 bộ) | 1.980,2 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có) (104,39kg/01 bộ x 07 bộ) | 730,73 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D (111,39kg/01 bộ x 10 bộ) | 1.113,9 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N (96,18kg/01 bộ x 03 bộ) | 288,54 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.1 (110,43kg/01 bộ) | 110,43 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ghế thao tác trên cột (69,02kg /01 bộ) | 69,02 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Thang sắt (47,76kg/01 bộ) | 47,76 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-14 (41,8kg/01 bộ x 02 bộ) | 83,6 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-16 (41,8kg/01 bộ x 07 bộ) | 292,6 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP HÀ NỘI CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐÔNG ANH như sau:
- Có quan hệ với 196 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 37,82%, Tư vấn 33,65%, Phi tư vấn 3,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.034.682.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.999.712.330 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mong muốn là chưa đủ. Bạn phải khao khát. Động lực phải tuyệt đối hấp dẫn để vượt qua đượt những trở ngại chắc sẽ chắn xuất hiện trên đường đi. "
Les Brown
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.