Thông báo mời thầu

Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24

Tìm thấy: 11:33 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24
Gói thầu
Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vay TDTM và KHCB
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:28 09/08/2022
đến
16:00 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.500.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (16/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24
Tên dự án là: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vay TDTM và KHCB
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội , địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội. Điện thoại 024 38838333 – Fax: 024 38838777. Hotline 19001288.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và khảo sát thiết kế công trình điện. Địa chỉ: P204, Lô B, ngõ 133, đường Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Đông Anh Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội , địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội. Điện thoại 024 38838333 – Fax: 024 38838777. Hotline 19001288.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các hợp đồng tương tự (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) có quy mô tính chất tương tự (hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng mới trạm biến áp, nâng cấp, cải tạo lưới điện trung thế có cấp điện áp 22kV mà nhà thầu đã thực trong 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) đã được nghiệm thu bàn giao và hoàn thành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội. Điện thoại 024 38838333 – Fax: 024 38838777. Hotline 19001288.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực Đông Anh Địa chỉ: Tổ 2, Thị trấn Huyện Đông Anh, TP Hà Nội, Điện thoại: 024 38838333; Fax: 024 38838777. Hotline 19001288

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.062.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.212.300.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 03(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VNĐ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.487.000.000 VNĐ . Hợp đồng tương tự là: hợp đồng thi công xây dựng mới trạm biến áp, nâng cấp, cải tạo lưới điện trung thế có cấp điện áp 22kV. Nhà thầu phải xuất trình các hợp đồng tương tự kèm theo xác nhận hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao công trình của Chủ đầu tư để chứng minh là đang thực hiện hoặc đã thực hiện hoàn thành hợp đồng này. Các tài liệu này phải là bản gốc hoặc sao y bản chính có chứng thực.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.829.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.487.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng, cơ khí…).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình trong 03 năm 2019-2021 có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình- Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động32
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công2- Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.22
3Công nhân tham gia thi công gói thầu (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân)15- Số lượng công nhân kỹ thuật bậc 3/7 trở lên: tối thiểu 15 người.- Được cấp Thẻ an toàn lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN A CẤP
BTHIẾT BỊ
CPhần tuyến cáp ngầm
1Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí1tủ
2LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời1bộ
3CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA6quả
4Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV1bộ
DPhần tuyến đường dây
1LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay1bộ
EVẬT TƯ
FPhần tuyến cáp ngầm trung thế
1Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS601m
2Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty10quả
3Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2hộp
4Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy2hộp
5Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm22hộp
6Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm21hộp
GPhần đường dây
1Ống nối chịu lực cáp nhôm 240mm23cái
2Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty43quả
HPHẦN B CẤP (VAT 8%)
IPhần tuyến cáp ngầm trung thế
1Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150Mô tả kỹ thuật theo chương V582m
2Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
4Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-35Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
5Dây đồng nhiều sợi M-95Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
6Xà đỡ LBS (51,05kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V51,05kg
7Xà đỡ biến điện áp (47,24kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,24kg
8Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC (47,21kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,21kg
9Xà đỡ chống sét van (40,25kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,25kg
10Xà phụ đỡ lèo XP-3 (22,67kg/1 bộ x 2 bô)Mô tả kỹ thuật theo chương V45,34kg
11Ghế thao tác trên cột (69,02 kg/01 bô)Mô tả kỹ thuật theo chương V69,02kg
12Thang sắt (47,76kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,76kg
13Colie ôm cáp lên cột (28,8kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V28,8kg
14Tiếp địa tủ RMU (231,28kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V231,28kg
15Cosse ép Cu 35mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
16Cosse ép Cu 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
17Cosse ép Cu 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
18Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang)Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
19Cát đen hào cápMô tả kỹ thuật theo chương V135,388m3
20Chụp cực Silicon CSVMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
21Biển báo tên cáp (7x150)cm phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
22Biển báo tên dao (10x15)cm phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Biển báo an toàn, biển báo (24x36)cm phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Băng báo hiệu cáp 24kV rộng 0,2mMô tả kỹ thuật theo chương V563m
25Gạch đặc 220x105x60Mô tả kỹ thuật theo chương V5.067viên
26Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ)Mô tả kỹ thuật theo chương V53cái
JPhần đường dây
KDây dẫn
1Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25Mô tả kỹ thuật theo chương V156m
2Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5.848m
LXà, phụ kiện
1Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C (99,01kg/01 bộ x 20 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.980,2kg
2Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có) (104,39kg/01 bộ x 07 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V730,73kg
3Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D (111,39kg/01 bộ x 10 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.113,9kg
4Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N (96,18kg/01 bộ x 03 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V288,54kg
5Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.1 (110,43kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V110,43kg
6Ghế thao tác trên cột (69,02kg /01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V69,02kg
7Thang sắt (47,76kg/01 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,76kg
8Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-14 (41,8kg/01 bộ x 02 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V83,6kg
9Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-16 (41,8kg/01 bộ x 07 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V292,6kg
10Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-18 (54,86kg/ 01 bộ x 02 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V109,72kg
11Tiếp địa RC-1 (27,12kg /01 bộ x 37 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.003,44kg
12Tiếp địa RC-2 (63,87 kg/01 bộ x 02 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V127,74kg
13Chi tiết tiếp địa lên thiết bị (CTTĐ) (8,35kg / 01 bộ x 02 bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,7kg
14Phụ kiện chuỗi sứ néo dây bọc 24kV (Giáp níu cho dây bọc đường kính tổng 30.81-32.72mm+ CK vuông, Yếm cáp )Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
15Đai thép + khóa đai inoxMô tả kỹ thuật theo chương V156bộ
16Cosse ép Cu-Al 240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
17Ghíp nhôm 3 bulông 50-240Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
MCột, móng cột
1Cột BTLT-NPC.I-14-190-9.2-Nối bíchMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
2Cột BTLT-NPC.I-14-190-13.0-Nối bíchMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
3Cột BTLT-NPC.I-16-190-9.2-Nối bíchMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
4Cột BTLT-NPC.I-16-190-13-Nối bíchMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
5Cột BTLT-NPC.I-18-190-13-Nối bíchMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
NSứ, phụ kiện
1Chuỗi néo đơn cách điện thủy tinh 24kV 120kN (3 bát sứ)Mô tả kỹ thuật theo chương V234chuỗi
2Chuỗi néo kép cách điện thủy tinh 24kV 120kN (2x3 bát sứ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6chuỗi
3Dây buộc composite phủ bán dẫn cổ sứ gốm đơn cho dây bọc 24(35)kV có đường kính cả vỏ bọc 27.97-33.02mmMô tả kỹ thuật theo chương V58cái
4Kẹp quaiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
5Kẹp hoottlineMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Biển tên cầu dao (20x30) phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Biển tên cột (220x800) phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V39cái
OPHẦN NHÂN CÔNG NHÀ THẦU THỰC HIỆN
PPHẦN THIẾT BỊ
QTheo định mức 4970
RThiết bị phần tuyến cáp ngầm trung thế
SThiết bị lắp mới
1Lắp đặt Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí1tủ
2Lắp đặt LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời1bộ
3Lắp đặt tủ điều khiển máy cắt, tủ đấu dây1tủ
4Lắp đặt CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA2bộ
5Lắp đặt Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV1bộ
TThiết bị phần đường dây trung thế
UThiết bị lắp mới
1Lắp đặt LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay1bộ
VThiết bị tháo dỡ thu hồi
1Thu hồi chống sét van 22kV4bộ
WPHẦN VẬT TƯ
XPhần xây dựng tuyến cáp ngầm
YTheo định mức 4970
ZCông tác kéo rải, lắp đặt cáp ngầm
1Lắp Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS trên cột, giá đỡ29m
2Lắp Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS trong ống nhựa566m
3Lắp Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điện1vỏ
4Lắp đặt Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm210m
5Lắp đặt Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-359m
6Lắp đặt Dây đồng nhiều sợi M-955m
AACông tác lắp xà
1Lắp Xà đỡ LBS1bộ
2Lắp Xà đỡ biến điện áp1bộ
3Lắp Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC1bộ
4Lắp Xà đỡ chống sét van1bộ
5Lắp Colie ôm cáp lên cột1bộ
6Lắp Xà phụ đỡ lèo XP-32bộ
7Lắp Ghế thao tác trên cột1bộ
8Lắp Thang sắt1bộ
9Bốc dỡ Cột thép chưa lắp từng thanh0,377tấn
10Vận chuyển cột thép chưa lắp, vận chuyển từng thanh cự ly 0,377tấn.km
ABTiếp địa tủ RMU (01 bộ)
1Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III6cọc
2Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm24,58kg
3Bốc dỡ tiếp địa0,231tấn
4Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=100m0,231tấn
ACLắp đặt vật tư khác
1Lắp đặt Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty10sứ
2Bốc dỡ sứ các loại0,038tấn
3Vận chuyển sứ các loại cự ly VC=100m0,038tấn.km
4Làm Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng2hộp
5Làm Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy2đầu
6Làm Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm22đầu
7Làm Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm21đầu
8Ép Cosse ép Cu 35mm216cái
9Ép Cosse ép Cu 50mm211cái
10Ép Cosse ép Cu 95mm26cái
11Lắp biển cấm, biển số thứ tự, chiều cao lắp dựng 7bộ
ADHào cáp đơn 24kV đi dưới nền đất (501 m)
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm122,244m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm rải lưới ni lông100,2m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ4.509viên
AEHào cáp đơn 24kV đi dưới đường bê tông xi măng (62 m)
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm13,144m3
2Bảo vệ đường cáp ngầm rải lưới ni lông12,4m2
3Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉ558viên
AFTấm đan bảo vệ hộp nối
1Bảo vệ đường cáp ngầm bằng tấm đan bê tông có trọng lượng >20kg2tấm
AGTheo định mức 203
AHPhần tháo dỡ lắp đặt lại
1Tháo ra, lắp lại Cáp ngầm 24kV XLPE/PVC/DSTA/PVC M3x50 mm25m
AIPhần xây dựng tuyến đường dây
AJTheo định mức 4970
AKCông tác dây dẫn
1Kéo rải căng Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2 bằng thủ công5.733m
2Bốc dỡ dây dẫn6,593tấn
3Vận chuyển dây dẫn cự ly VC=100m6,593tấn
ALCông tác dựng cột
1Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-14-190-9.2-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công6cột
2Lắp đặt Cột BTLT-PC.I-14-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công4cột
3Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-16-190-9.2- Nối bích (Dựng TC+M) bằng cẩu kết hợp thủ công14cột
4Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-16-190-13-Nối bích (Dựng TC + M) bằng thủ công10cột
5Lắp đặt Cột BTLT-PC.I-16-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công4cột
6Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-18-190-13- Nối bích (Dựng TC+M) bằng cẩu kết hợp thủ công2cột
7Lắp đặt Cột BTLT-NPC.I-18-190-13-Nối bích (Dựng TC) bằng thủ công2cột
8Nối cột BT các loại bằng mặt bích, địa hình bình thường42mối
9Bốc dỡ Cột bê tông88,35tấn
10Vận chuyển cột BTLT=100m88,35tấn.km
AMCông tác lắp xà
1Lắp Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C20bộ
2Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có)7bộ
3Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D10bộ
4Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N3bộ
5Lắp Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.11bộ
6Lắp Ghế thao tác trên cột1bộ
7Lắp Thang sắt1bộ
8Lắp Chi tiết tiếp địa lên thiết bị (CTTĐ)16,7kg
9Bốc dỡ Cột thép chưa lắp từng thanh4,827tấn
10Vận chuyển cột thép chưa lắp, vận chuyển từng thanh cự ly 4,827tấn.km
ANCông tác lắp đặt tiếp địa RC-1 (37 bộ)
1Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III37cọc
2Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm461,02kg
3Bốc dỡ tiếp địa1,003tấn
4Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=200m1,003tấn
AOCông tác lắp đặt tiếp địa RC-2 (2 bộ)
1Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, đất cấp III4cọc
2Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, đương kính thép F 12-14mm69,66kg
3Bốc dỡ tiếp địa0,128tấn
4Vận chuyển tiếp địa cự ly VC=100m0,128tấn
APCông tác lắp sứ , phụ kiện khác
1Lắp đặt Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty bằng thủ công43sứ
2Lắp đặt Chuỗi néo đơn cách điện thủy tinh 24kV 120kN (3 bát sứ) bằng thủ công234chuỗi
3Lắp đặt Chuỗi néo kép cách điện thủy tinh 24kV 120kN (2x3 bát sứ) bằng thủ công6chuỗi
4Bốc dỡ sứ các loại3,042tấn
5Vận chuyển sứ các loại cự ly VC=100m3,042tấn
6Lắp đặt Kẹp hoottline3cái
7Lắp đặt Kẹp quai3cái
8Ép Cosse ép Cu-Al 240mm221cái
9Lắp biển tên cột, tên Recloser, tên đo đếm và biển cấm 40cái
AQTheo định mức 203
ARCông tác tháo ra lắp đặt lại
1Tháo ra, lắp lại kẹp quai3chuỗi
2Tháo ra, lắp lại kẹp hootline3chuỗi
ASCông tác tháo dỡ thu hồi
1Thu hồi cầu chì tự rơi 22kV21 bộ
2Thu hồi dây nhôm trần lõi thép ACSR 95/11mm25.247m
3Thu hồi cột ly tâm 12m18cột
4Thu hồi cột ly tâm 14m6cột
5Thu hồi xà đỡ dây sứ đứng cột ly tâm đơn X2-2220bộ
6Thu hồi xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D7bộ
7Thu hồi xà đỡ cầu chì tự rơi XSI2bộ
8Thu hồi xà rẽ cột đúp ngang XRĐ-22N2bộ
9Thu hồi xà phụ đỡ lèo XP-3.13bộ
10Thu hồi xà đỡ CSV4bộ
11Thu hồi ghế cách điện thao tác SI2bộ
12Thu hồi thang sắt2bộ
13Thu hồi sứ đỡ dây SĐD-22 (cả ty)139quả
14Thu hồi chuỗi néo đơn cách điện Polymer 22kV51chuỗi
ATTheo Thông tư 12
AUPhần xây dựng tuyến cáp ngầm
1Lắp đặt Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150582m
2Bệ đỡ tủ RMU loại 3 ngăn1bệ
3Tiếp địa tủ RMU1bộ
4Hào cáp đơn 24kV đi dưới nền đất501m
5Hào cáp đơn 24kV đi dưới đường bê tông xi măng62m
6Tấm đan bảo vệ hộp nối cáp2m
7Mốc bê tông báo hiệu cáp53m
8Lắp đặt Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ)53cái
9Lắp đặt Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang)7cái
AVPhần xây dựng tuyến đường dây
AWCông tác phát quang hành lang tuyến
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cm20cây
AXCông tác móng cột
1Lắp đặt Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25156m
2Móng cột bê tông ly tâm 14m đơn MT-14(TC)6móng
3Móng cột bê tông ly tâm 16m đơn MT-16(TC+M)14móng
4Móng cột bê tông ly tâm 14m đúp MTĐ-14(TC)2móng
5Móng cột bê tông ly tâm 16m đúp MTĐ-16(TC+M)5móng
6Móng cột bê tông ly tâm 16m đúp MTĐ-16(TC)2móng
7Móng cột bê tông ly tâm 18m đúp MTĐ-18(TC+M)1móng
8Móng cột bê tông ly tâm 18m đúp MTĐ-18(TC)1móng
AYCông tác đào, lấp tiếp địa
1Tiếp địa RC-137bộ
2Tiếp địa RC-22bộ
AZPHẦN HOÀN TRẢ NHÀ THẦU THỰC HIỆN
BAPhần hoàn trả tuyến cáp ngầm trung thế
1Hoàn trả 1m2 mặt đường BTXM cũ24,8m2
BBPHẦN VẬN CHUYỂN NHÀ THẦU THỰC HIỆN
BCVẬN CHUYỂN THIẾT BỊ PHẦN CÁP NGẦM
1Xe cẩu tự hành loại 5 tấn1ca
BDVẬN CHUYỂN THIẾT BỊ PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe cẩu tự hành loại 5 tấn1ca
BEVẬN CHUYỂN VẬT LIỆU PHẦN TUYẾN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
1Xe cẩu tự hành loại 10 tấn chở cáp2ca
BFVẬN CHUYỂN VẬT LIỆU PHẦN TUYẾN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Xe cẩu tự hành loại 10 tấn chở cột thu hồi3ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu > 5 tấnCần cẩu > 5 tấn1
2Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnÔ tô trọng tải 2.5 -12 tấn2
3Máy trộn bê tông đến 250 lítMáy trộn bê tông đến 250 lít1
4Máy bơm nướcMáy bơm nước1
5Máy đầm bê tông các loạiMáy đầm bê tông các loại1
6Máy hàn điệnMáy hàn điện1
7Máy phát điện >10kVAMáy phát điện >10kVA1
8Tời kéoTời kéo2
9Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtBộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt2
10Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtThiết bị, dụng cụ lắp dựng cột2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tủ RMU loại 3 ngăn Compact 24kV 630A loại (3CD)-Không mở rộng được-bao gồm 3 bộ đèn báo sự cố, điện trở sấy, đồng hồ báo khí
1 tủ
2 LBS kiểu kín-SF6/Chân không-22kV-630A-≥16kA/1s-CO bằng điện-Ngoài trời
1 bộ
3 CSV đường dây 24kV/19,2kV-Class 1-10kA
6 quả
4 Biến điện áp 1 pha 2 cực 24kV
1 bộ
5 LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện sứ gốm-CO bằng tay
1 bộ
6 Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS
601 m
7 Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty
10 quả
8 Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng
2 hộp
9 Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-đầu cốt hợp kim siết gãy
2 hộp
10 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x240mm2
2 hộp
11 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x50mm2
1 hộp
12 Ống nối chịu lực cáp nhôm 240mm2
3 cái
13 Sứ đỡ cách điện gốm- 24kV-cả ty
43 quả
14 Ống nhựa chịu lực HDPE-195/150
582 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vỏ tủ trung thế 1400x1500x900 chế tạo bằng tôn dầy 2mm sơn tĩnh điện
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Dây đồng bọc XLPE-12,7/22(24)kV-50mm2
10 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Dây đồng mềm đấu TT chống sét van M-35
9 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Dây đồng nhiều sợi M-95
5 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xà đỡ LBS (51,05kg/01 bộ)
51,05 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xà đỡ biến điện áp (47,24kg/01 bộ)
47,24 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Xà hộp đầu cáp và chống sét van XCSV+HĐC (47,21kg/01 bộ)
47,21 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xà đỡ chống sét van (40,25kg/01 bộ)
40,25 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xà phụ đỡ lèo XP-3 (22,67kg/1 bộ x 2 bô)
45,34 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ghế thao tác trên cột (69,02 kg/01 bô)
69,02 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thang sắt (47,76kg/01 bộ)
47,76 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Colie ôm cáp lên cột (28,8kg/01 bộ)
28,8 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Tiếp địa tủ RMU (231,28kg/01 bộ)
231,28 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cosse ép Cu 35mm2
16 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Cosse ép Cu 50mm2
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Cosse ép Cu 95mm2
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc gang)
7 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cát đen hào cáp
135,388 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Chụp cực Silicon CSV
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Biển báo tên cáp (7x150)cm phản quang
5 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Biển báo tên dao (10x15)cm phản quang
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Biển báo an toàn, biển báo (24x36)cm phản quang
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Băng báo hiệu cáp 24kV rộng 0,2m
563 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gạch đặc 220x105x60
5.067 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Mốc báo hiệu cáp ngầm(mốc sứ)
53 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ống nhựa chịu lực HDPE-32/25
156 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Dây nhôm bọc lõi thép ACSR/XLPE/HDPE-12,7/22(24kV)-240/32mm2
5.848 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xà xuyên tâm néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22C (99,01kg/01 bộ x 20 bộ)
1.980,2 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đơn XN-22.1 (cột hiện có) (104,39kg/01 bộ x 07 bộ)
730,73 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D (111,39kg/01 bộ x 10 bộ)
1.113,9 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp ngang XNĐ-22N (96,18kg/01 bộ x 03 bộ)
288,54 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Xà néo dây sứ chuỗi cột ly tâm đúp dọc XNĐ-22D.1 (110,43kg/01 bộ)
110,43 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ghế thao tác trên cột (69,02kg /01 bộ)
69,02 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Thang sắt (47,76kg/01 bộ)
47,76 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-14 (41,8kg/01 bộ x 02 bộ)
83,6 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bộ gông ghép 2 cột kép GC2-16 (41,8kg/01 bộ x 07 bộ)
292,6 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP HÀ NỘI CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐÔNG ANH như sau:

  • Có quan hệ với 196 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 37,82%, Tư vấn 33,65%, Phi tư vấn 3,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 15.034.682.117 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.999.712.330 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số: 07 XL ĐTXD-2022 thi công xây lắp công trình: Kết nối mạch vòng liên thông nhánh Trung Oai lộ 478E1.1 với lộ 472E1.24" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mong muốn là chưa đủ. Bạn phải khao khát. Động lực phải tuyệt đối hấp dẫn để vượt qua đượt những trở ngại chắc sẽ chắn xuất hiện trên đường đi. "

Les Brown

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8308 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1122 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1838 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24343 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38594 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây