Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà lớp học 2 tầng + sân trường Trường mầm non Hưng Thái, xã Hưng Long Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Hưng Long (Địa chỉ: xã Hưng Long, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0397492203; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp cấp III, hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu); | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng; 01 kỹ sư chuyên ngành điện. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường | 1 | Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Phần xây dựng nhà lớp học | |||
1 | Tháo dỡ lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,652 | m2 |
2 | Cắt khe mạch trước khi phá dỡ kết cấu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9464 | 10m |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7299 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,4598 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,5117 | m3 |
6 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,208 | m2 |
7 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cây |
8 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | gốc cây |
9 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,367 | 100m3 |
10 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,367 | 100m3 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2257 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5896 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,125 | tấn |
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3345 | tấn |
15 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4825 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9466 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,95 | m3 |
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,812 | 100m |
19 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,192 | 100m |
20 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | mối nối |
21 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6375 | m3 |
22 | Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,051 | m3 |
24 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,6847 | m3 |
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2791 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5582 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5582 | 100m3 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8525 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8232 | 100m2 |
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7071 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,883 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,243 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,37 | tấn |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,9082 | m3 |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5424 | m3 |
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,2935 | m3 |
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6618 | 100m3 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2261 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,692 | tấn |
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2256 | 100m2 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2864 | m3 |
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8796 | 100m2 |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9268 | 100m2 |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5173 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0528 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,358 | tấn |
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,3638 | m3 |
49 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2185 | 100m2 |
50 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,42 | 100m2 |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,4563 | tấn |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,5856 | m3 |
53 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,1971 | m3 |
54 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,5299 | m3 |
55 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1969 | m3 |
56 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3144 | 100m2 |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,191 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,077 | tấn |
59 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8878 | m3 |
60 | Gia công xà gồ thép hộp tráng kẽm []80x40x1.8mm (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7704 | tấn |
61 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7704 | tấn |
62 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ; tôn dày 0.42 ly (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6522 | 100m2 |
63 | Tôn úp nóc, ốp hồi dày 0.42 ly, khổ rộng 40cm, loại Austnam hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,225 | m |
64 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154,2808 | m2 |
65 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2685 | 100m |
66 | Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
67 | Lắp đặt phễu thu đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
68 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
69 | Cầu chắn rác bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
70 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
71 | Đai thép giữ ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
72 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch KT300x600mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,4306 | m2 |
73 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,1022 | m2 |
74 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,5407 | m2 |
75 | Trần thạch cao tấm thả (khung nổi), loại chịu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,552 | m2 |
76 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch KT 130x400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,8632 | m2 |
77 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 394,8331 | m2 |
78 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,8138 | m2 |
79 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144,6116 | m2 |
80 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,2544 | m2 |
81 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,6282 | m2 |
82 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,7628 | m2 |
83 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,2762 | m2 |
84 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,85 | m2 |
85 | Trát trần, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142 | m2 |
86 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,23 | m |
87 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m |
88 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,725 | m |
89 | Sản xuất, lắp đặt con tiện bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | con tiện |
90 | Lan can bằng Inox 304 (Lắp đặt hoàn chỉnh) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 537,558 | kg |
91 | Đầu chụp hộp 40x40 bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
92 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0554 | m3 |
93 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 205,0952 | m2 |
94 | Hoa sắt cửa bằng sắt vuông đặc 12x12mm, sơn chống rỉ màu xanh (lắp dựng hoàn chỉnh) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 278,58 | kg |
95 | Cửa đi pano kính, khung 4x10cm, ván huỳnh dày 3cm, kính đáp cầu dày 5ly, gỗ nhóm II tương đương Lim Lào (Gồm cả bàn lề, sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,944 | m2 |
96 | Cửa sổ pano kính, khung 4x8cm, kính đáp cầu dày 8 ly, gỗ nhóm II tương đương gỗ Lim Lào (Gồm cả bàn lề, sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,192 | m2 |
97 | Khóa treo đồng bấm hàng Việt Tiệp hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | chiếc |
98 | Then cài cửa đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
99 | Chốt + móc gió cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
100 | Cửa đi nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x66mm dày 2mm, cánh 54.8x87mm dày 2mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,45 | m2 |
101 | Cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x50mm dày 1.4mm, cánh 54.8x76mm dày 1.4mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
102 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 815,4245 | m2 |
103 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 298,0018 | m2 |
104 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0496 | 100m2 |
105 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,4395 | m3 |
106 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0944 | 100m3 |
107 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0944 | 100m3 |
108 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,651 | m3 |
109 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0414 | 100m2 |
110 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1252 | tấn |
111 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0331 | m3 |
112 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9911 | m3 |
113 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8608 | m2 |
114 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8608 | m2 |
115 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0332 | m2 |
116 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0211 | 100m2 |
117 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0439 | tấn |
118 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4762 | m3 |
119 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 cấu kiện |
120 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 cấu kiện |
121 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9803 | m3 |
122 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0199 | 100m3 |
123 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0398 | 100m3 |
124 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0398 | 100m3 |
125 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0368 | 100m2 |
126 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,88 | m3 |
127 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2306 | m3 |
128 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0124 | m3 |
129 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5488 | m3 |
130 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,977 | m2 |
131 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,31 | m2 |
132 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m2 |
133 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0484 | tấn |
134 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3842 | m3 |
135 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 cấu kiện |
136 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,22 | m3 |
137 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,22 | m3 |
138 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,33 | m3 |
139 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9578 | 100m2 |
140 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,765 | tấn |
141 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,02 | m3 |
142 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7897 | tấn |
143 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9639 | m3 |
144 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0462 | 100m2 |
145 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5477 | m3 |
146 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4928 | m3 |
147 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7787 | m3 |
148 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0796 | 100m3 |
149 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1713 | 100m2 |
150 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0352 | tấn |
151 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1436 | tấn |
152 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5246 | m3 |
153 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7951 | m3 |
154 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,071 | m3 |
155 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2323 | m3 |
156 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,787 | m2 |
157 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1284 | m2 |
158 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6834 | m2 |
159 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106,5988 | m2 |
B | Hạng mục: Phần điện, nước, chống sét, cứu hỏa nhà lớp học | |||
1 | Lắp đặt hộp aptomat phòng chứa các MCB 2 module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
2 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVCPVC 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272 | m |
6 | Lắp đặt máng điện nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, máng điện 28*10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | m |
7 | Lắp đặt máng điện nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, máng điện 18*10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 254 | m |
8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
9 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
11 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
12 | Móc treo quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
13 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
16 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt rọ, lắp đặt thiết bị các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | hộp |
18 | Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
19 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
21 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại lập là 30x3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5 | m |
22 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,5 | m |
23 | Bật đỡ dây thu sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
24 | Đào rãnh đặt tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,04 | m3 |
25 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,04 | m3 |
26 | Đo kiểm tra tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | điểm |
27 | Bình cứu hỏa bột MFZ4-kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | binh |
28 | Bình cứu hỏa khí CO2 MT3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bình |
29 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bảng |
30 | Tủ đựng bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
31 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
33 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm; ống lạnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,29 | 100m |
34 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
35 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
36 | Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
37 | Tê nhựa PPR ren D20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
38 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
39 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
40 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
41 | Cút PPR ren D20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
42 | Rắc co nhựa hàn D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
43 | Rắc co nhựa hàn D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
44 | Rắc co nhựa hàn D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
45 | Răng cấy D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
46 | Răng cấy D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
47 | Răng cấy D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
48 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
49 | Lắp đặt van ren 2 chiều, đường kính van 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
50 | Lắp đặt van ren 1 chiều, đường kính van 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
51 | Van phao đồng D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
52 | Lắp đặt chậu xí bệt trẻ em | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
53 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh, vòi sịt sí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
54 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
55 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
56 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
57 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
58 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
59 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m |
60 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
61 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
62 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 110mm; Cút xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
63 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm; cút xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
64 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D76mm; Cút xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
65 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm; Cút xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
66 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mm; cút xiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
67 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
68 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D76x60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
69 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D60x42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
70 | Lắp đặt ống kiểm tra đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
71 | Lắp đặt phễu thu đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
72 | Gia thoát sàn Vinahasa bằng Inox304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
73 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
74 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,31 | m3 |
75 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,465 | m3 |
C | Hạng mục: Phần sân trường | |||
1 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.140,4 | m2 |
2 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo KT 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.140,4 | m2 |
3 | Cắt khe mạch thoát nước xuống rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 10m |
4 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cấu kiện |
5 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m3 |
6 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | 1 cấu kiện |
7 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,025 | 100m |
8 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,191 | m2 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22), chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,215 | m3 |
10 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch thẻ KT 240x60mm, vữa Xm M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,0497 | m2 |
11 | Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8683 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ: >=5T | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 2 |
2 | Cần trục bánh xích hoặc bánh lốp >= 6T | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
3 | Máy đào: >=0,65m3 | Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu; | 1 |
4 | Máy cắt gạch đá >=1,7kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép>=5kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
6 | Máy đầm bàn >=1kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
7 | Máy đầm đất cầm tay>=70kg | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
8 | Máy đầm dùi >=1,5kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
9 | Máy hàn điện >=23kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
10 | Máy khoan bê tông cầm tay- công suất: >= 0,62 kW | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
11 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
12 | Máy trộn vữa >=150 lít | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 2 |
13 | Vận thăng lồng >=3T | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
14 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành (lực ép >=150T) | Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ lan can sắt | 36,652 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cắt khe mạch trước khi phá dỡ kết cấu | 3,9464 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 2,7299 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 16,4598 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 17,5117 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 17,208 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 5 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 5 | gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,367 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,367 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 2,2257 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 8,5896 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,125 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 2,3345 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,4825 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 7,9466 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 66,95 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 10,812 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | 0,192 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng) | 100 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 1,6375 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | 51,051 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 32,6847 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,2791 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,5582 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,5582 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 6,8525 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,8232 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,7071 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,883 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,243 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 3,37 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 40,9082 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 4,5424 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 20,2935 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,6618 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,2261 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,284 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,692 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,2256 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 7,2864 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,8796 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | 0,9268 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,5173 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,0528 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,358 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 13,3638 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 1,2185 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | 1,42 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những bức tường ta dựng lên quanh ta để ngăn nỗi buồn cũng ngăn cả niềm vui. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.