Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:26 19/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà lớp học 2 tầng + sân trường Trường mầm non Hưng Thái, xã Hưng Long
Gói thầu
Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà lớp học 2 tầng + sân trường Trường mầm non Hưng Thái, xã Hưng Long
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 27/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:00 19/05/2022
đến
16:00 27/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 27/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/05/2022 (24/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa mở rộng nhà lớp học 2 tầng + sân trường Trường mầm non Hưng Thái, xã Hưng Long
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã, ngân sách cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Hồng Phát, địa chỉ: Lô LK03-10 Khu đô thị phía Tây cầu Phú Lương, Phường Nhị Châu, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Xây dựng Nam Việt Dũng, địa chỉ: Số nhà 21, ngõ 142, đường Phạm Văn Đồng, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương; Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ninh Giang, địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Long Xuyên HD, địa chỉ: Ngõ 119A Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN , địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng VICEN, địa chỉ: Thôn Nam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Hưng Long (Địa chỉ: xã Hưng Long, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương), điện thoại 0397492203;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; số fax: 0220.3850.814; điện thoại: 0220.3853.441.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp cấp III, hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này đảm bảo chất lượng, tiến độ (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu);53
2Cán bộ kỹ thuật201 kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng; 01 kỹ sư chuyên ngành điện. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất và độ phức tạp tương tự gói thầu này (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, Bản xác nhận đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu)53
3Cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường1Phải là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 2 cấp trình cấp IV có bản chất, độ phức tạp tương tự gói thầu này. (Kèm theo bản sao chứng thực: Bằng tốt nghiệp, chứng nhận tập huấn ATLĐ và VSMT; Bản xác nhận đã là cán bộ thanh toán, quản lý chất lượng thi công, ATLĐ và vệ sinh môi trường của Chủ đầu tư và bản cam kết hai bên sẵn sàng huy động để tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Phần xây dựng nhà lớp học
1Tháo dỡ lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V36,652m2
2Cắt khe mạch trước khi phá dỡ kết cấuMô tả kỹ thuật theo chương V3,946410m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V2,7299m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V16,4598m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V17,5117m3
6Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V17,208m2
7Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V5cây
8Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo chương V5gốc cây
9Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,367100m3
10Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,367100m3
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2257tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5896tấn
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,125tấn
14Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3345tấn
15Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4825tấn
16Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V7,9466100m2
17Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V66,95m3
18Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V10,812100m
19ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V0,192100m
20Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng)Mô tả kỹ thuật theo chương V100mối nối
21Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V1,6375m3
22Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V51,051m3
24Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6847m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2791100m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5582100m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5582100m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8525m3
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,8232100m2
30Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,7071100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,883tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,243tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,37tấn
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V40,9082m3
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5424m3
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V20,2935m3
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6618100m3
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2261tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,284tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,692tấn
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,2256100m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2864m3
43Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8796100m2
44Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9268100m2
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5173tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0528tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,358tấn
48Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3638m3
49Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,2185100m2
50Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,42100m2
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4563tấn
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V32,5856m3
53Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V58,1971m3
54Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V11,5299m3
55Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1969m3
56Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,3144100m2
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,191tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,077tấn
59Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8878m3
60Gia công xà gồ thép hộp tráng kẽm []80x40x1.8mm (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7704tấn
61Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7704tấn
62Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ; tôn dày 0.42 ly (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6522100m2
63Tôn úp nóc, ốp hồi dày 0.42 ly, khổ rộng 40cm, loại Austnam hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V48,225m
64Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V154,2808m2
65Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2685100m
66Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
67Lắp đặt phễu thu đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
68Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
69Cầu chắn rác bằng InoxMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
70Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
71Đai thép giữ ống D110Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
72Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch KT300x600mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V124,4306m2
73Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V17,1022m2
74Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,5407m2
75Trần thạch cao tấm thả (khung nổi), loại chịu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V16,552m2
76Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch KT 130x400mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,8632m2
77Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V394,8331m2
78Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V148,8138m2
79Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V144,6116m2
80Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V44,2544m2
81Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V72,6282m2
82Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V63,7628m2
83Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V65,2762m2
84Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V121,85m2
85Trát trần, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V142m2
86Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V82,23m
87Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m
88Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,725m
89Sản xuất, lắp đặt con tiện bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V240con tiện
90Lan can bằng Inox 304 (Lắp đặt hoàn chỉnh)Mô tả kỹ thuật theo chương V537,558kg
91Đầu chụp hộp 40x40 bằng InoxMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
92Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V10,0554m3
93Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V205,0952m2
94Hoa sắt cửa bằng sắt vuông đặc 12x12mm, sơn chống rỉ màu xanh (lắp dựng hoàn chỉnh)Mô tả kỹ thuật theo chương V278,58kg
95Cửa đi pano kính, khung 4x10cm, ván huỳnh dày 3cm, kính đáp cầu dày 5ly, gỗ nhóm II tương đương Lim Lào (Gồm cả bàn lề, sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,944m2
96Cửa sổ pano kính, khung 4x8cm, kính đáp cầu dày 8 ly, gỗ nhóm II tương đương gỗ Lim Lào (Gồm cả bàn lề, sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,192m2
97Khóa treo đồng bấm hàng Việt Tiệp hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V8chiếc
98Then cài cửa điMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
99Chốt + móc gió cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
100Cửa đi nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x66mm dày 2mm, cánh 54.8x87mm dày 2mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,45m2
101Cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x50mm dày 1.4mm, cánh 54.8x76mm dày 1.4mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
102Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V815,4245m2
103Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V298,0018m2
104Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0496100m2
105Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V9,4395m3
106Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0944100m3
107Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0944100m3
108Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,651m3
109Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0414100m2
110Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1252tấn
111Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0331m3
112Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9911m3
113Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8608m2
114Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V14,8608m2
115Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0332m2
116Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0211100m2
117Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0439tấn
118Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4762m3
119Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V11 cấu kiện
120Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V41 cấu kiện
121Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9803m3
122Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0199100m3
123Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0398100m3
124Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0398100m3
125Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0368100m2
126Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
127Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2306m3
128Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0124m3
129Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5488m3
130Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,977m2
131Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,31m2
132Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
133Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0484tấn
134Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3842m3
135Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V161 cấu kiện
136Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,22m3
137Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,22m3
138Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,33m3
139Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9578100m2
140Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,765tấn
141Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,02m3
142Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7897tấn
143Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,9639m3
144Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0462100m2
145Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5477m3
146Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4928m3
147Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7787m3
148Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0796100m3
149Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1713100m2
150Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0352tấn
151Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1436tấn
152Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5246m3
153Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7951m3
154Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,071m3
155Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2323m3
156Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V83,787m2
157Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,1284m2
158Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6834m2
159Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V106,5988m2
BHạng mục: Phần điện, nước, chống sét, cứu hỏa nhà lớp học
1Lắp đặt hộp aptomat phòng chứa các MCB 2 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
2Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVCPVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V91m
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V272m
6Lắp đặt máng điện nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, máng điện 28*10mmMô tả kỹ thuật theo chương V39m
7Lắp đặt máng điện nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, máng điện 18*10mmMô tả kỹ thuật theo chương V254m
8Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
9Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
11Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
12Móc treo quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
14Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
16Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Lắp đặt rọ, lắp đặt thiết bị các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V26hộp
18Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
19Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
21Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại lập là 30x3mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,5m
22Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V48,5m
23Bật đỡ dây thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
24Đào rãnh đặt tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,04m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V6,04m3
26Đo kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3điểm
27Bình cứu hỏa bột MFZ4-kgMô tả kỹ thuật theo chương V4binh
28Bình cứu hỏa khí CO2 MT3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bình
29Bảng tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2bảng
30Tủ đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2tủ
31Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,21100m
32Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
33Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm; ống lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,29100m
34Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
35Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
36Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
37Tê nhựa PPR ren D20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V19cái
38Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
39Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
40Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
41Cút PPR ren D20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
42Rắc co nhựa hàn D32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
43Rắc co nhựa hàn D25Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
44Rắc co nhựa hàn D20Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
45Răng cấy D32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
46Răng cấy D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
47Răng cấy D20Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
48Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
49Lắp đặt van ren 2 chiều, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
50Lắp đặt van ren 1 chiều, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
51Van phao đồng D20Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
52Lắp đặt chậu xí bệt trẻ emMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
53Lắp đặt vòi rửa vệ sinh, vòi sịt síMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
54Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
55Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
56Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
57Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
58Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
59Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m
60Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
61Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
62Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 110mm; Cút xiênMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
63Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm; cút xiênMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
64Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D76mm; Cút xiênMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
65Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm; Cút xiênMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
66Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 40mm; cút xiênMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
67Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
68Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D76x60mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
69Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn D60x42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
70Lắp đặt ống kiểm tra đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
71Lắp đặt phễu thu đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
72Gia thoát sàn Vinahasa bằng Inox304Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
73Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
74Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,31m3
75Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,465m3
CHạng mục: Phần sân trường
1Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.140,4m2
2Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo KT 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.140,4m2
3Cắt khe mạch thoát nước xuống rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,410m
4Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V20cấu kiện
5Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
6Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V201 cấu kiện
7Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V5,191m2
9Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22), chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,215m3
10Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch thẻ KT 240x60mm, vữa Xm M75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,0497m2
11Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8683m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ: >=5TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngphương tiện giao thông cơ giới đường bộ (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;2
2Cần trục bánh xích hoặc bánh lốp >= 6TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;1
3Máy đào: >=0,65m3Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầuhoặccó thể đi thuê nhưng phải có giấy tờ chứng minh sởhữu của bên cho thuê bằng đăng ký.- Có giấy chứngnhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trườngxe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (giấy đăngkiểm) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu;1
4Máy cắt gạch đá >=1,7kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
5Máy cắt uốn cốt thép>=5kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
6Máy đầm bàn >=1kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
7Máy đầm đất cầm tay>=70kgHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
8Máy đầm dùi >=1,5kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
9Máy hàn điện >=23kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
10Máy khoan bê tông cầm tay- công suất: >= 0,62 kWHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
11Máy trộn bê tông >=250 lítHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
12Máy trộn vữa >=150 lítHoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh2
13Vận thăng lồng >=3THoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1
14Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành (lực ép >=150T)Hoạt động tốt (Có hóa đơn bán hàng kèm theo); Trườnghợp đi thuê có hợp đồng nguyên tắc và có giấy tờ hợp lệ chứng minh1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ lan can sắt
36,652 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cắt khe mạch trước khi phá dỡ kết cấu
3,9464 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
2,7299 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
16,4598 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
17,5117 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
17,208 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
5 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
5 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,367 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,367 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
2,2257 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
8,5896 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,125 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
2,3345 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,4825 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
7,9466 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
66,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I
10,812 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc
0,192 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng)
100 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
1,6375 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I
51,051 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
32,6847 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,2791 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,5582 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,5582 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,8525 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,8232 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,7071 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,883 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,243 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
3,37 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
40,9082 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
4,5424 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
20,2935 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,6618 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,2261 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,284 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,692 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,2256 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
7,2864 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,8796 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)
0,9268 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,5173 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,0528 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,358 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
13,3638 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
1,2185 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)
1,42 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VICEN như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.857.570.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.821.435.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08 - Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những bức tường ta dựng lên quanh ta để ngăn nỗi buồn cũng ngăn cả niềm vui. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37143 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây