Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:09 22/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải
Gói thầu
Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Tên Bên mời thầu và đơn vị thụ hưởng là: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu công trình Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố Phan Rang -Tháp Chàm về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 01/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:35 22/03/2022
đến
10:00 01/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 01/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
53.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/04/2022 (28/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố Phan Rang -Tháp Chàm về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm , địa chỉ: Số 62 đường 16 tháng 4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu và đơn vị thụ hưởng là: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Đơn vị lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hưng Thịnh; - Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Hưng Phát NT - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Phan rang – Tháp Chàm; + Đơn vị lập, thẩm định HSMT: - Đơn vị lập HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Phú Mỹ; - Đơn vị thẩm định HSMT: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Ninh Thuận; + Đơn vị đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Đơn vị đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Phú Mỹ; - Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Ninh Thuận. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm , địa chỉ: Số 62 đường 16 tháng 4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu và đơn vị thụ hưởng là: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; - Chứng chỉ hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên được cơ quan có thẩm quyền cấp (còn hiệu lực) - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: + Báo cáo tài chính từ 2018 đến 2020; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm 2020; - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản chụp có công chứng văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia hoàn thành các gói thầu và văn bản xác nhận của chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo qui định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: - Bản chụp hợp đồng xây lắp; - Bản chụp Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền trong đó có thể hiện qui mô, cấp công trình và văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đáp ứng theo qui định của E-HSMT; - Bản chụp Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. * Ghi chú: Tất cả các tài liệu (bản gốc) chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu đính kèm và thông tin kê khai trong E-HSDT phải được chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu với Chủ đầu tư trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu và đơn vị thụ hưởng là: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Địa chỉ: Số 6A đường 21/8, Phường Mỹ Hương, Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng TC-KH Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1Có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên còn hiệu lực và đã hoàn thành chỉ huy trưởng ít nhất 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.73
2Kỹ thuật thi công xây dựng dân dụng:1Kỹ thuật thi công có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; đã hoàn thành vị trí tương tự kỹ thuật thi công ít nhất 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.53
3Kỹ thuật thi công Điện:1Kỹ thuật thi công có bằng đại học ngành Điện; đã hoàn thành vị trí tương tự kỹ thuật thi công điện ít nhất 03 hợp đồng có hạng mục điện thuộc công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.53
4Giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công:1Có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; đã hoàn thành giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công ít nhất 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
2,529100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,294100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,286100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,537100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,537100m3/km
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,69100m3
7Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế49,454m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,684m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế22,951m3
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,945100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,163tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,076tấn
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế33,312m3
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,348100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,765tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,336tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,084tấn
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,374m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,229100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,227tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,281tấn
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế39,404m3
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4,1634100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,935tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,822m3
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,531100m2
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,067tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,285tấn
29Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,363100m2
30Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế26,866m3
31Xây móng bằng gạch 4x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,592m3
32Xây tường thẳng bằng gạch 4x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,973m3
33Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế32,2132m3
34Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế60,6154m3
35Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,446tấn
36Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1,446tấn
37Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,651100m2
38Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,9555tấn
39Lắp dựng hoa sắt cửaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế88,2m2
40Cung cấp, lắp đặt cửa nhựa lõi thép kính 8mm cường lựcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế142m2
41Cung cấp lan can thép hộpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5,22m2
42Lắp dựng lan can sắtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5,22m2
43Cung cấp, lắp đặt chữ inox mạ đồng cao 300Theo TCVN và hồ sơ thiết kế14ký tự
44Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế82,8m2
45Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo TCVN và hồ sơ thiết kế82,8m2
46Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x600Theo TCVN và hồ sơ thiết kế281,71m2
47Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300Theo TCVN và hồ sơ thiết kế29,77m2
48Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600Theo TCVN và hồ sơ thiết kế106,02m2
49Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế20,888m2
50Lát đá bậc tam cấpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế55,425m2
51Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế150,6m
52Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế451,79m2
53Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1.209,01m2
54Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế174,96m2
55Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế55,08m2
56Trát trần, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Theo TCVN và hồ sơ thiết kế390,4m2
57Trát lanh tô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế53,1m2
58Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1.365,21m2
59Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế673,54m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế407,47m2
61Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1.631,28m2
62Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế93,42m2
63Lắp đặt các loại đồng hồ - Oát kế Công tơTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
64Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế67bộ
65Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11bộ
66Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2bộ
67Lắp đặt quạt trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế16cái
68Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 60AmpeTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
69Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo TCVN và hồ sơ thiết kế15cái
70Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 5AmpeTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3cái
71Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo TCVN và hồ sơ thiết kế85cái
72Lắp đặt ổ cắm baTheo TCVN và hồ sơ thiết kế15cái
73Lắp đặt âm, mặt viềnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế19hộp
74Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế80m
75Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x8mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế210m
76Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế340m
77Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2Theo TCVN và hồ sơ thiết kế650m
78Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TCVN và hồ sơ thiết kế450m
79Lắp đặt tủ điện kim loại 200x300x150Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1hộp
80Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5m
81Gia công và đóng cọc chống sétTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cọc
82Lắp đặt ống nhựa pvc 27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,02100m
83Lắp đặt ống nhựa pvc 34Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,6100m
84Chi phí đấu nối điệnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1lần
85Đào kênh mương, chiều rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,108100m3
86Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2,764m3
87Lát gạch thẻTheo TCVN và hồ sơ thiết kế8m2
88Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7,716m3
89Cung cấp bình chữa cháy MFZ4Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2bình
90Cung cấp bình chữa cháy CO2 MT3Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2bình
91Cung cấp bảng tiêu lệnh chữa cháyTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
92Cung cấp kệ đựng bìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
93Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, D27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
94Lắp đặt van 2 chiều D27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
95Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7bộ
96Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7bộ
97Lắp đặt kệ kínhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
98Lắp đặt gương soiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
99Lắp đặt chậu xí bệtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7bộ
100Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
101Lắp đặt phễu thu, 150x150mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9cái
102Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo TCVN và hồ sơ thiết kế6bộ
103Lắp đặt ống nhựa pvc 27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,1100m
104Lắp đặt ống nhựa pvc 21Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,35100m
105Lắp đặt co pvc 27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
106Lắp đặt co pvc giảm 27-21Theo TCVN và hồ sơ thiết kế13cái
107Lắp đặt tê pvc 27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11cái
108Lắp đặt tê pvc giảm 27-21Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
109Lắp đặt ống nhựa pvc 90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,4100m
110Lắp đặt ống nhựa pvc 114Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,2100m
111Lắp đặt co pvc 90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9cái
112Lắp đặt co pvc 114Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
113Lắp đặt tê pvc 90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế14cái
114Lắp đặt tê pvc 114Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5cái
115Lắp đặt ống nhựa pvc 42Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,1100m
116Chi phí đấu nối nước sinh hoạtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1lần
117Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,135100m3
118Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,5m3
119Lát gạch thẻTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10m2
120Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9,6m3
121Lắp đặt ống nhựa pvc 42Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,13100m
122Lắp đặt ống nhựa pvc 90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,838100m
123Lắp đặt co pvc 90Theo TCVN và hồ sơ thiết kế20cái
124Cung cấp, lắp đặt cầu chắn rácTheo TCVN và hồ sơ thiết kế20cái
125Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,18m3
126Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIITheo TCVN và hồ sơ thiết kế30,701m3
127Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10,24m3
128Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,66m3
129Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,144m3
130Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2,976m3
131Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,208m3
132Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,072tấn
133Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,047100m2
134Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế10cái
135Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế54,708m2
136Lắp đặt co pvc 114Theo TCVN và hồ sơ thiết kế2cái
137Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,0mTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
138Gia công và đóng cọc chống sétTheo TCVN và hồ sơ thiết kế5cọc
139Gia công đế móng trụ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
140Lắp đặt ống nhựa pvc 27Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,295100m
141Hộp kiểm tra điện trởTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
142Cáp chằng trụ D8mm+gia côngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế9m
143Thân đầu trụ sét dài 5mTheo TCVN và hồ sơ thiết kế1bộ
144Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây đồng trần D50Theo TCVN và hồ sơ thiết kế50m
145Tăng đơ chằng cápTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3bộ
146Bu long D12, L=250Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4cái
147Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,02100m
148SX thép bản 200x200x10Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,14kg
149Bát sắt giữ ống nhựaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế8cái
150Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,16m3
151Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế4,16m3
BHẠNG MỤC: CỔNG TƯỜNG RÀO - SÂN BÊ TÔNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
0,415100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,094100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,354100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,155100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,155100m3/km
6Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,276m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,208m3
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,313100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,253tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,557tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế8,358m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,584100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,121tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,644tấn
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,036m3
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,607100m2
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,576m3
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,029100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,017tấn
20Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế9cái
21Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24,18m3
22Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,196m3
23Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế7,736m3
24Lắp đặt ống nhựa pvc 60Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,157100m
25Cung cấp khung rào thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế77,55m2
26Lắp dựng hoa sắt cửaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế77,55m2
27Cung cấp, lắp dựng cửa cổng thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế11,33m2
28Cung cấp, lắp đặt huy hiệu inox màu đồng KT 400x470Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1cái
29Cung cấp, lắp đặt chữ inox màu đồng cao 100mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế78ký tự
30Cung cấp, lắp đặt chữ inox màu đồng cao 300mmTheo TCVN và hồ sơ thiết kế16ký tự
31Cung cấp, lắp đặt viền inox màu đồngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế8,2m
32Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,412m2
33Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo TCVN và hồ sơ thiết kế3,3m2
34Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế208,4m
35Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24m
36Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế146,964m2
37Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế50,178m2
38Trát lanh tô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế6,24m2
39Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế146,964m2
40Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế56,418m2
41Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế203,382m2
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế88,88m2
43Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,255100m3
44Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,073100m3
45Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIITheo TCVN và hồ sơ thiết kế13,514m3
46Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,585m3
47Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,335100m3
48Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,164100m3
49Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,164100m3/km
50Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,637m3
51Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo TCVN và hồ sơ thiết kế5,088m3
52Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,246100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,242tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,534tấn
55Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế11,632m3
56Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,872100m2
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,113tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,903tấn
59Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,036m3
60Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,607100m2
61Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24,3m3
62Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3,657m3
63Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo TCVN và hồ sơ thiết kế8,838m3
64Cung cấp khung rào thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10,672m2
65Lắp dựng hoa sắt cửaTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10,672m2
66Lắp đặt ống nhựa pvc 60Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,182100m
67Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế239,66m
68Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế27,6m
69Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế281,68m2
70Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế98,145m2
71Bả bằng bột bả vào tườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế281,68m2
72Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo TCVN và hồ sơ thiết kế98,145m2
73Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế379,825m2
74Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế10,672m2
75Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế49,16m3
76Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế49,16m3
77Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗTheo TCVN và hồ sơ thiết kế49,1610m
CHẠNG MỤC: NHÀ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
3,762m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,422m3
3Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,932m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế4,228m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế1,296m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,144100m2
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,023tấn
8Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75Theo TCVN và hồ sơ thiết kế3m3
9Gia công cột bằng thép hìnhTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,184tấn
10Lắp dựng cột thép các loạiTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,184tấn
11Cung cấp bulon M16L600Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24bộ
12Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,227tấn
13Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,227tấn
14Cung cấp bulon D16L50Theo TCVN và hồ sơ thiết kế24bộ
15Cung cấp bulon D12L200Theo TCVN và hồ sơ thiết kế16bộ
16Gia công xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,173tấn
17Lắp dựng xà gồ thépTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,173tấn
18Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo TCVN và hồ sơ thiết kế0,51100m2
19Cung cấp, lắp đặt máng xối tônTheo TCVN và hồ sơ thiết kế17md
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo TCVN và hồ sơ thiết kế29,783m2
21Lắp đặt ống nhựa pvc 60Theo TCVN và hồ sơ thiết kế0,15100m
22Lắp đặt co pvc 60Theo TCVN và hồ sơ thiết kế12cái
DHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo TCVN
và hồ sơ thiết kế
8,3913100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7KWMáy cắt gạch đá - công suất: 1,7KW2
2Máy cắt uốn thép - công suất: 5KWMáy cắt uốn thép - công suất: 5KW2
3Máy mài - công suất: 1,7KWMáy mài - công suất: 1,7KW2
4Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5KWMáy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5KW4
5Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70kgMáy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70kg1
6Máy đào bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,7m3Máy đào bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,7m31
7Máy hàn xoay chiều - công suất: 14KW÷23KWMáy hàn xoay chiều - công suất: 14KW÷23KW1
8Máy khoan cầm tay - công suất 0,5KWMáy khoan cầm tay - công suất 0,5KW2
9Máy trộn bê tông - dung tích 250lMáy trộn bê tông - dung tích 250l2
10Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấnMáy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn1
11Ô tô tự đổ - tải trọng ≥ 5 tấnÔ tô tự đổ - tải trọng ≥ 5 tấn4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,72 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,35%, Xây lắp 79,14%, Tư vấn 11,51%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 750.512.838.863 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 710.935.129.717 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 126

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây