Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố Phan Rang -Tháp Chàm về việc giao kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; - Chứng chỉ hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên được cơ quan có thẩm quyền cấp (còn hiệu lực) - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: + Báo cáo tài chính từ 2018 đến 2020; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm 2020; - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bản chụp có công chứng văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề. + Quyết định bổ nhiệm các chức danh đối với kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt đã từng tham gia hoàn thành các gói thầu và văn bản xác nhận của chủ đầu tư có kinh nghiệm đáp ứng theo qui định của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh đối với các hợp đồng kinh nghiệm: - Bản chụp hợp đồng xây lắp; - Bản chụp Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền trong đó có thể hiện qui mô, cấp công trình và văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đáp ứng theo qui định của E-HSMT; - Bản chụp Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. * Ghi chú: Tất cả các tài liệu (bản gốc) chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu đính kèm và thông tin kê khai trong E-HSDT phải được chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu với Chủ đầu tư trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu và đơn vị thụ hưởng là: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Địa chỉ: Số 6A đường 21/8, Phường Mỹ Hương, Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; Địa chỉ: Số 57, đường 16 tháng 4, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng TC-KH Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | Có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên còn hiệu lực và đã hoàn thành chỉ huy trưởng ít nhất 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 7 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công xây dựng dân dụng: | 1 | Kỹ thuật thi công có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng; đã hoàn thành vị trí tương tự kỹ thuật thi công ít nhất 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công Điện: | 1 | Kỹ thuật thi công có bằng đại học ngành Điện; đã hoàn thành vị trí tương tự kỹ thuật thi công điện ít nhất 03 hợp đồng có hạng mục điện thuộc công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 5 | 3 |
4 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công: | 1 | Có bằng đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; đã hoàn thành giám sát kỹ thuật, chất lượng thi công ít nhất 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh: Quyết định bổ nhiệm chức danh và có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,529 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,294 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,286 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,537 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,537 | 100m3/km |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,69 | 100m3 |
7 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,454 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,684 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 22,951 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,945 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,163 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,076 | tấn |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,312 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,348 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,765 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,336 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,084 | tấn |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,374 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,229 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,227 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,281 | tấn |
22 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 39,404 | m3 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,1634 | 100m2 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,935 | tấn |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,822 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,531 | 100m2 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,067 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,285 | tấn |
29 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,363 | 100m2 |
30 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 26,866 | m3 |
31 | Xây móng bằng gạch 4x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,592 | m3 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch 4x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,973 | m3 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 32,2132 | m3 |
34 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 60,6154 | m3 |
35 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,446 | tấn |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,446 | tấn |
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,651 | 100m2 |
38 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,9555 | tấn |
39 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 88,2 | m2 |
40 | Cung cấp, lắp đặt cửa nhựa lõi thép kính 8mm cường lực | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 142 | m2 |
41 | Cung cấp lan can thép hộp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,22 | m2 |
42 | Lắp dựng lan can sắt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,22 | m2 |
43 | Cung cấp, lắp đặt chữ inox mạ đồng cao 300 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 14 | ký tự |
44 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 82,8 | m2 |
45 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 82,8 | m2 |
46 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x600 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 281,71 | m2 |
47 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,77 | m2 |
48 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 106,02 | m2 |
49 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20,888 | m2 |
50 | Lát đá bậc tam cấp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 55,425 | m2 |
51 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 150,6 | m |
52 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 451,79 | m2 |
53 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.209,01 | m2 |
54 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 174,96 | m2 |
55 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 55,08 | m2 |
56 | Trát trần, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 390,4 | m2 |
57 | Trát lanh tô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 53,1 | m2 |
58 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.365,21 | m2 |
59 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 673,54 | m2 |
60 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 407,47 | m2 |
61 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.631,28 | m2 |
62 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 93,42 | m2 |
63 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Oát kế Công tơ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
64 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 67 | bộ |
65 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11 | bộ |
66 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
67 | Lắp đặt quạt trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
68 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 60Ampe | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
69 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
70 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 5Ampe | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
71 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
72 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
73 | Lắp đặt âm, mặt viền | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 19 | hộp |
74 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x10mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
75 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x8mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 210 | m |
76 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 340 | m |
77 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 650 | m |
78 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 450 | m |
79 | Lắp đặt tủ điện kim loại 200x300x150 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
80 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | m |
81 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cọc |
82 | Lắp đặt ống nhựa pvc 27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
83 | Lắp đặt ống nhựa pvc 34 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
84 | Chi phí đấu nối điện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | lần |
85 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,108 | 100m3 |
86 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,764 | m3 |
87 | Lát gạch thẻ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | m2 |
88 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,716 | m3 |
89 | Cung cấp bình chữa cháy MFZ4 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bình |
90 | Cung cấp bình chữa cháy CO2 MT3 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bình |
91 | Cung cấp bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
92 | Cung cấp kệ đựng bình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
93 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, D27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
94 | Lắp đặt van 2 chiều D27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
95 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
96 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
97 | Lắp đặt kệ kính | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
98 | Lắp đặt gương soi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
99 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
100 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
101 | Lắp đặt phễu thu, 150x150mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
102 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
103 | Lắp đặt ống nhựa pvc 27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,1 | 100m |
104 | Lắp đặt ống nhựa pvc 21 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,35 | 100m |
105 | Lắp đặt co pvc 27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
106 | Lắp đặt co pvc giảm 27-21 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
107 | Lắp đặt tê pvc 27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
108 | Lắp đặt tê pvc giảm 27-21 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
109 | Lắp đặt ống nhựa pvc 90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
110 | Lắp đặt ống nhựa pvc 114 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
111 | Lắp đặt co pvc 90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
112 | Lắp đặt co pvc 114 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
113 | Lắp đặt tê pvc 90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 14 | cái |
114 | Lắp đặt tê pvc 114 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
115 | Lắp đặt ống nhựa pvc 42 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,1 | 100m |
116 | Chi phí đấu nối nước sinh hoạt | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | lần |
117 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,135 | 100m3 |
118 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,5 | m3 |
119 | Lát gạch thẻ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | m2 |
120 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,6 | m3 |
121 | Lắp đặt ống nhựa pvc 42 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,13 | 100m |
122 | Lắp đặt ống nhựa pvc 90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,838 | 100m |
123 | Lắp đặt co pvc 90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
124 | Cung cấp, lắp đặt cầu chắn rác | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
125 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,18 | m3 |
126 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 30,701 | m3 |
127 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,24 | m3 |
128 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,66 | m3 |
129 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,144 | m3 |
130 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,976 | m3 |
131 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,208 | m3 |
132 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,072 | tấn |
133 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,047 | 100m2 |
134 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
135 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 54,708 | m2 |
136 | Lắp đặt co pvc 114 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
137 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,0m | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
138 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5 | cọc |
139 | Gia công đế móng trụ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
140 | Lắp đặt ống nhựa pvc 27 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,295 | 100m |
141 | Hộp kiểm tra điện trở | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
142 | Cáp chằng trụ D8mm+gia công | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | m |
143 | Thân đầu trụ sét dài 5m | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
144 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây đồng trần D50 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 50 | m |
145 | Tăng đơ chằng cáp | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
146 | Bu long D12, L=250 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
147 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
148 | SX thép bản 200x200x10 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,14 | kg |
149 | Bát sắt giữ ống nhựa | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
150 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,16 | m3 |
151 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,16 | m3 |
B | HẠNG MỤC: CỔNG TƯỜNG RÀO - SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,415 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,094 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,354 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,155 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,155 | 100m3/km |
6 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,276 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,208 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,313 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,253 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,557 | tấn |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,358 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,584 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,121 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,644 | tấn |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,036 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,607 | 100m2 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,576 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,029 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,017 | tấn |
20 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | cái |
21 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24,18 | m3 |
22 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,196 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,736 | m3 |
24 | Lắp đặt ống nhựa pvc 60 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,157 | 100m |
25 | Cung cấp khung rào thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 77,55 | m2 |
26 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 77,55 | m2 |
27 | Cung cấp, lắp dựng cửa cổng thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,33 | m2 |
28 | Cung cấp, lắp đặt huy hiệu inox màu đồng KT 400x470 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
29 | Cung cấp, lắp đặt chữ inox màu đồng cao 100mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 78 | ký tự |
30 | Cung cấp, lắp đặt chữ inox màu đồng cao 300mm | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | ký tự |
31 | Cung cấp, lắp đặt viền inox màu đồng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,2 | m |
32 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,412 | m2 |
33 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,3 | m2 |
34 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 208,4 | m |
35 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | m |
36 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 146,964 | m2 |
37 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 50,178 | m2 |
38 | Trát lanh tô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,24 | m2 |
39 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 146,964 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 56,418 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 203,382 | m2 |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 88,88 | m2 |
43 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,255 | 100m3 |
44 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,073 | 100m3 |
45 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp III | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,514 | m3 |
46 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,585 | m3 |
47 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,335 | 100m3 |
48 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,164 | 100m3 |
49 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,164 | 100m3/km |
50 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,637 | m3 |
51 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 5,088 | m3 |
52 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,246 | 100m2 |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,242 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,534 | tấn |
55 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,632 | m3 |
56 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,872 | 100m2 |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,113 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,903 | tấn |
59 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,036 | m3 |
60 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,607 | 100m2 |
61 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24,3 | m3 |
62 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,657 | m3 |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,838 | m3 |
64 | Cung cấp khung rào thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,672 | m2 |
65 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,672 | m2 |
66 | Lắp đặt ống nhựa pvc 60 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,182 | 100m |
67 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 239,66 | m |
68 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,6 | m |
69 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 281,68 | m2 |
70 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 98,145 | m2 |
71 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 281,68 | m2 |
72 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 98,145 | m2 |
73 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 379,825 | m2 |
74 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,672 | m2 |
75 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,16 | m3 |
76 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,16 | m3 |
77 | Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 49,16 | 10m |
C | HẠNG MỤC: NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,762 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,422 | m3 |
3 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,932 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,228 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,296 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,144 | 100m2 |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,023 | tấn |
8 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25, vữa XM mác 75 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | m3 |
9 | Gia công cột bằng thép hình | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,184 | tấn |
10 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,184 | tấn |
11 | Cung cấp bulon M16L600 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
12 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,227 | tấn |
13 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,227 | tấn |
14 | Cung cấp bulon D16L50 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
15 | Cung cấp bulon D12L200 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | bộ |
16 | Gia công xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,173 | tấn |
17 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,173 | tấn |
18 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,51 | 100m2 |
19 | Cung cấp, lắp đặt máng xối tôn | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 17 | md |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,783 | m2 |
21 | Lắp đặt ống nhựa pvc 60 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
22 | Lắp đặt co pvc 60 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
D | HẠNG MỤC: SAN NỀN | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,3913 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7KW | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7KW | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép - công suất: 5KW | Máy cắt uốn thép - công suất: 5KW | 2 |
3 | Máy mài - công suất: 1,7KW | Máy mài - công suất: 1,7KW | 2 |
4 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5KW | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5KW | 4 |
5 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70kg | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70kg | 1 |
6 | Máy đào bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,7m3 | Máy đào bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,7m3 | 1 |
7 | Máy hàn xoay chiều - công suất: 14KW÷23KW | Máy hàn xoay chiều - công suất: 14KW÷23KW | 1 |
8 | Máy khoan cầm tay - công suất 0,5KW | Máy khoan cầm tay - công suất 0,5KW | 2 |
9 | Máy trộn bê tông - dung tích 250l | Máy trộn bê tông - dung tích 250l | 2 |
10 | Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn | Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 tấn | 1 |
11 | Ô tô tự đổ - tải trọng ≥ 5 tấn | Ô tô tự đổ - tải trọng ≥ 5 tấn | 4 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm như sau:
- Có quan hệ với 152 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,35%, Xây lắp 79,14%, Tư vấn 11,51%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 750.512.838.863 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 710.935.129.717 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có sự khác biệt giữa AO ƯỚC thứ gì đó và SẴN SÀNG để nhận được nó. Không ai sẵn sàng vì cái gì, cho đến khi anh ta tin rằng mình có thể đạt được nó. Trạng thái tâm trí phải là NIỀM TIN, chứ không chỉ là hy vọng và ước ao. Đầu óc cởi mở là điều tối quan trọng cho niềm tin. "
Napoleon Hill
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phan Rang Tháp Chàm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.