Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400393024-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400393024-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400393024-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí khảo sát địa hình: Cống âu Đầm Chích | ||||
1.1 | Đo khống chế cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình II | 1.738 | km | ||
1.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước., tỷ lệ 1/1000 Cấp địa hình I | 9 | 100m | ||
1.3 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn,, tỷ lệ 1/1000. Cấp địa hình III | 8.38 | 100m | ||
1.4 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình I | 6 | 100m | ||
1.5 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình III | 6.7 | 100m | ||
1.6 | Cắm mốc tim công trình. Cấp địa hình II | 14 | mốc | ||
1.7 | Cắm mốc củng cố công trình. Cấp địa hình II | 2 | mốc | ||
1.8 | Cắm mốc theo dõi thi công công trình. Cấp địa hình II | 4 | mốc | ||
2 | Chi phí khảo sát địa hình: Cống Xẻo Nhàu | ||||
2.1 | Đo khống chế cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình III | 1.258 | km | ||
2.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước , tỷ lệ 1/1000. Cấp địa hình I | 9.13 | 100m | ||
2.3 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn , tỷ lệ 1/1000. Cấp địa hình IV | 3.45 | 100m | ||
2.4 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình I | 4.915 | 100m | ||
2.5 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình IV | 4.35 | 100m | ||
2.6 | Cắm mốc tim công trình. Cấp địa hình III | 18 | mốc | ||
2.7 | Cắm mốc củng cố công trình. Cấp địa hình III | 2 | mốc | ||
2.8 | Cắm mốc theo dõi thi công công trình. Cấp địa hình III | 4 | mốc | ||
3 | Chi phí khảo sát địa hình: Cống Phú Mỹ | ||||
3.1 | Đo khống chế cao. Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp địa hình II | 0.18 | km | ||
3.2 | Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước , tỷ lệ 1/1000. Cấp địa hình I | 1.8 | 100m | ||
3.3 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước , tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình I | 2.3 | 100m | ||
3.4 | Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn tỷ lệ 1/200. Cấp địa hình II | 3 | 100m | ||
3.5 | Cắm mốc tim công trình. Cấp địa hình II | 4 | mốc | ||
3.6 | Cắm mốc củng cố công trình. Cấp địa hình II | 6 | mốc | ||
4 | Khảo sát địa chất: Cống Đầm Chích | ||||
4.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 100 | m khoan | ||
4.2 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.3 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.4 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn chảy | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu thành phần hạt | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu sức chống cắt trên máy cắt phẳng | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.8 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông ( nén nhanh) | 84 | 1 chỉ tiêu | ||
4.9 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối thể tích (dung trọng) | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.10 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất | 90 | 1 chỉ tiêu | ||
4.11 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu tính nén lún trong điều kiện không nở hông ( nén thông thường - cố kết) | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
4.12 | Thí nghiệm cắt cánh hiện trường Su | 5 | 1 điểm | ||
4.13 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. Cấp đất đá cấp I-III | 30 | 1 lần TN | ||
4.14 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU | 6 | 1 chỉ tiêu | ||
4.15 | Thí nghiệm phân tích nước, chỉ tiêu hàm lượng SO4-2 | 2 | 1 chỉ tiêu | ||
4.16 | Thí nghiệm phân tích nước, chỉ tiêu hàm lượng SO4-2 | 3 | 1 chỉ tiêu | ||
5 | Khảo sát địa chất: Cống Xẻo Nhàu | ||||
5.1 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 120 | m khoan | ||
5.2 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở dưới nước. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m. Cấp đất đá I -III | 35 | m khoan | ||
5.3 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -III | 30 | m khoan | ||
5.4 | Khoan xoay bơm rửa để lấy mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m. Cấp đất đá I -III | 200 | m khoan | ||
5.5 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu khối lượng riêng | 208 | 1 chỉ tiêu | ||
5.6 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu độ ẩm, độ hút ẩm | 208 | 1 chỉ tiêu | ||
5.7 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm, chỉ tiêu giới hạn dẻo | 208 | 1 chỉ tiêu |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,33%, Xây lắp 70,67%, Tư vấn 25,33%, Phi tư vấn 2,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 248.249.485.672 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.240.367.020 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm. "
Thomas Fuller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐỨC KIÊN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.