Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220767717-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220767717-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Dương Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề phù hợp với tính chất của gói thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng phù hợp với gói thầu đang xét (Công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên). - Giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), biện pháp thi công và các file scan tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (như chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, hợp đồng thi công, nhân sự, thiết bị). Tài liệu được chứng thực sao y bản chính. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 400.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc, số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, địa chỉ: số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Kiên Giang, địa chỉ: Số 9 đường Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, địa chỉ: số 04, đường 30/4 – phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 41.250.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.250.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, trong vòng 04 năm trở lại đây, tính từ năm 2018 đến thời điểm đóng thầu, là công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên, trong đó có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VNĐ, tính chất tương tự gói thầu đang xét có hạng mục hệ thống thoát nước và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 38.500.000.000 VNĐ. Tài liệu đính kèm E-HSDT là bản scan từ bản gốc hoặc bản chứng thực sao y bản chính các tài liệu sau: a. Hợp đồng đã thực hiện hoàn thành: Hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng và bảng giá trị khối lượng. b. Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc: Hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu thanh toán giai đoạn hoàn thành và bảng giá trị khối lượng giai đoạn hoàn thành. c. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh: Văn bản thỏa thuận liên danh. d. Với các hợp đồng mà nhà thầu với tư cách nhà thầu phụ: Nếu là nhà thầu phụ thì phải có tên nhà thầu phụ trong hợp đồng chính với chủ đầu tư (kèm tài liệu chứng minh). e. Các tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. f. Trường hợp vốn ngoài ngân sách: giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép xây dựng, quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt thiết kế + dự toán (có khối lượng chi tiết kèm theo) và bản vẽ hoàn công. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 38.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 38.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình HTKT (thoát nước) hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV, trong các công trình đó có hạng mục: Hệ thống thoát nước, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 7 | 5 |
2 | Phụ trách thi công thoát nước | 2 | có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
3 | Phụ trách thi công đường giao thông | 1 | có bằng đại học chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
4 | Phụ trách KCS | 1 | có bằng đại học chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuật. | 3 | 3 |
5 | Phụ trách thanh quyết toán | 1 | có bằng đại học chuyên ngành phù hợp, có chứng chỉ định giá xây dựng còn hiệu lực.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
6 | Phụ trách An toàn lao động | 1 | bằng đại học chuyên ngành phù hợp, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG 30-4 | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,544 | 100m |
2 | Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,42 | 1m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1142 | 100m3 |
4 | Đào đất cấp 3 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,27 | 1m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3427 | 100m3 |
6 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,33 | m3 |
7 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,44 | m3 |
8 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1271 | tấn |
9 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7605 | tấn |
10 | Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4945 | tấn |
11 | Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0268 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,112 | tấn |
13 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,1619 | tấn |
14 | Lắp đặt hầm ga TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | 1cấu kiện |
15 | Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | 1cấu kiện |
16 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3332 | 100m2 |
17 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0952 | 100m2 |
18 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1 | 100m |
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
20 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,36 | m |
21 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,64 | m3 |
22 | Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0064 | 100m3 |
23 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,67 | m3 |
24 | Bêtông đá (1x2)cm M300 mương dẫn nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,31 | m3 |
25 | Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | m3 |
26 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5077 | tấn |
27 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0137 | tấn |
28 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4936 | tấn |
29 | Cốt thép mương dẫn nước, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3399 | tấn |
30 | Cốt thép mương dẫn nước, ĐK, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5904 | tấn |
31 | Lắp đặt nắp đan rãnh dọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | 1cấu kiện |
32 | Ván khuôn mương dẫn nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4742 | 100m2 |
33 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,37 | m3 |
34 | Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0237 | 100m3 |
35 | Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,95 | m3 |
36 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,77 | m2 |
37 | Cắt mặt đường bê tông xi măng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8 | 100m |
38 | Đục phá mặt đường bê tông xi măng hiện trạng dày 16cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,58 | m3 |
39 | Vận chuyển bê tông xi măng sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2258 | 100m3 |
40 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9031 | 100m3 |
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9031 | 100m3 |
42 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,55 | m3 |
43 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30,37 | m3 |
44 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0711 | tấn |
45 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,1852 | tấn |
46 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2359 | tấn |
47 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,959 | tấn |
48 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2745 | tấn |
49 | Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,3494 | tấn |
50 | Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32 | 1cấu kiện |
51 | Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 69,1667 | 1 đoạn |
52 | Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,5 | m2 |
53 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,4605 | 100m2 |
54 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2001 | 100m2 |
55 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,975 | 100m |
56 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | cái |
57 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,3 | m |
58 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,17 | m3 |
59 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0017 | 100m3 |
60 | Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại I mặt đường dày 15cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0974 | 100m3 |
61 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6495 | 100m2 |
62 | Mặt đường bê tông xi măng đá (1x2)cm M.350 dày 16cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25,59 | m3 |
63 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 155,57 | m2 |
64 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,78 | m3 |
65 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,5557 | 100m2 |
66 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1556 | 100m3 |
67 | Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4378 | 100m |
68 | Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,74 | m3 |
69 | Vận chuyển bê tông sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1574 | 100m3 |
70 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 171,56 | 1m3 |
71 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7156 | 100m3 |
72 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,85 | m3 |
73 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 49,54 | m3 |
74 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,1445 | tấn |
75 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1339 | tấn |
76 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4407 | tấn |
77 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,5387 | tấn |
78 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,4584 | tấn |
79 | Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 48 | 1cấu kiện |
80 | Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 117,5 | 1 đoạn |
81 | Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 83,5 | m2 |
82 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6576 | 100m2 |
83 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2948 | 100m2 |
84 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,09 | 100m |
85 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
86 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,88 | m |
87 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,03 | m3 |
88 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0003 | 100m3 |
89 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27,95 | m2 |
90 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4 | m3 |
91 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2795 | 100m2 |
92 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,028 | 100m3 |
93 | Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,48 | 100m |
94 | Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,88 | m3 |
95 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0288 | 100m3 |
96 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,28 | 1m3 |
97 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1728 | 100m3 |
98 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4 | m3 |
99 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh thu nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,66 | m3 |
100 | Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,82 | m3 |
101 | Cốt thép rãnh thu nước, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4901 | tấn |
102 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2064 | tấn |
103 | Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4591 | tấn |
104 | Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0205 | tấn |
105 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6729 | tấn |
106 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0211 | tấn |
107 | Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24 | 1cấu kiện |
108 | Ván khuôn rãnh thu nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4653 | 100m2 |
109 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,6 | m2 |
110 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,48 | m3 |
111 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,096 | 100m2 |
112 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0096 | 100m3 |
113 | Đập phá bê tông nắp mương dẫn nước hiện trạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,54 | m3 |
114 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0154 | 100m3 |
115 | Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,38 | m3 |
116 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước đúc sẵn ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8567 | tấn |
117 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước đúc sẵn ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,023 | tấn |
118 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,833 | tấn |
119 | Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 27 | 1cấu kiện |
120 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,22 | m2 |
121 | Thép tấm dày 5mm lưới chắc rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2616 | tấn |
122 | Lắp dựng lưới chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,21 | m2 |
B | NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG NGUYỄN TRUNG TRỰC | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,128 | 100m |
2 | Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,93 | 1m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0493 | 100m3 |
4 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,82 | 1m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0582 | 100m3 |
6 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,78 | m3 |
7 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,77 | m3 |
8 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,276 | tấn |
9 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1733 | tấn |
10 | Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1164 | tấn |
11 | Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2416 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0264 | tấn |
13 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5087 | tấn |
14 | Lắp đặt hầm ga TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1cấu kiện |
15 | Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1cấu kiện |
16 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3151 | 100m2 |
17 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0224 | 100m2 |
18 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,13 | 100m |
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
20 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,54 | m |
21 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,11 | m3 |
22 | Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0011 | 100m3 |
23 | Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,58 | m3 |
24 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,8 | m2 |
25 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,24 | m3 |
26 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,048 | 100m2 |
27 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0048 | 100m3 |
28 | Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,18 | 100m |
29 | Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,49 | m3 |
30 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0649 | 100m3 |
31 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,07 | 1m3 |
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4307 | 100m3 |
33 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,9 | m3 |
34 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh thu nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,92 | m3 |
35 | Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,48 | m3 |
36 | Cốt thép rãnh thu nước, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2185 | tấn |
37 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5074 | tấn |
38 | Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1287 | tấn |
39 | Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0503 | tấn |
40 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6541 | tấn |
41 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0633 | tấn |
42 | Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 59 | 1cấu kiện |
43 | Ván khuôn rãnh thu nước đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,154 | 100m2 |
44 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,73 | m2 |
45 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,89 | m3 |
46 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1773 | 100m2 |
47 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0177 | 100m3 |
48 | BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,24 | m3 |
49 | BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,8 | m3 |
50 | Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5071 | 100m2 |
51 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 241,95 | m2 |
52 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,1 | m3 |
53 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4195 | 100m2 |
54 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,242 | 100m3 |
55 | Bê tông đá (1x2) M.200 dày 15cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,56 | m3 |
56 | BT lót đá (4x6)cm M.150 dày 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,14 | m3 |
57 | Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó nền | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6846 | 100m2 |
58 | Đào di dời cây xanh trên vỉa hè, đường kính gốc cây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | gốc |
59 | Trồng cây xanh trên vỉa hè | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,05 | 100 cây |
60 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | 1 cây /năm |
61 | Bê tông bồn cây, đá 1x2, M200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,52 | m3 |
62 | Vữa lót dày 3cm, vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | m2 |
63 | Lắp dựng cốt thép bồn cây ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,045 | tấn |
64 | Coffa lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bồn cây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,104 | 100m2 |
65 | Đất mua trồng cây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6 | m3 |
66 | Đào đất cấp 3 đặt hố ga, cống thoát nước mưa dọc tuyến | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,3171 | 100m3 |
67 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, gối cống, hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,17 | m3 |
68 | Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,02 | m3 |
69 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga phần đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,47 | m3 |
70 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga phần đổ tại chổ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,72 | m3 |
71 | Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn hầm đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,44 | m3 |
72 | Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hầm ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,46 | m3 |
73 | Bêtông đá (1x2)cm M300 cửa thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,08 | m3 |
74 | Bêtông lót đá (4x6)cm M150 cửa thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,31 | m3 |
75 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm, L=1.3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,104 | 100m |
76 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
77 | Cốt thép khuôn, nắp + Cửa thu nước ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2849 | tấn |
78 | Cốt thép khuôn, nắp + Cửa thu nước ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0722 | tấn |
79 | Cốt thép thang hầm ga, ĐK >18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0227 | tấn |
80 | Cốt thép hầm ga đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1547 | tấn |
81 | Cốt thép hầm ga đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2348 | tấn |
82 | Cốt thép hầm ga đổ tại chỗ, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2948 | tấn |
83 | Cốt thép hầm ga đổ tại chỗ, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3079 | tấn |
84 | Cung cấp song chắn rác khung 960x530 nắp 860x430 tải trọng 25 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | đv |
85 | song chắn rác khung 960x530 nắp 860x430 tải trọng 25 tấn thu nước dưới lề | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1 cấu kiện |
86 | Thép hình dày 5mm bọc khuôn hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,139 | tấn |
87 | Sản xuất thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp đan hầm ga trên vỉa hè, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2036 | tấn |
88 | Tháo dỡ cống cũ vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (tận dụng) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13 | 1 đoạn ống |
89 | Lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (tận dụng) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13 | 1 đoạn ống |
90 | Cung cấp và lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (mua mới) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 đoạn ống |
91 | Cung cấp và lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1 đoạn ống |
92 | Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | 1 đoạn ống |
93 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | mối nối |
94 | Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,5 | m2 |
95 | Lắp đặt gối cống D600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38 | cái |
96 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,75 | m3 |
97 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1018 | tấn |
98 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1474 | 100m2 |
99 | Cẩu lắp hầm ga đúc sẳn TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1cấu kiện |
100 | Lắp đặt khuôn hầm đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1cấu kiện |
101 | Lắp đặt đan hầm ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | 1cấu kiện |
102 | Đắp đất lưng cống, hầm ga đến cao độ tự nhiên K=0,95 (Tận dụng 90% từ đất đào cống + hố ga) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6494 | 100m3 |
103 | Ván khuôn thành hầm ga + móng cống đúc tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6594 | 100m2 |
104 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2874 | 100m2 |
105 | Ván khuôn hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,064 | 100m2 |
106 | Cắt mặt đường nhựa thi công cửa thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,112 | 100m |
107 | Đào đất cấp 4 thi công cửa thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,78 | 1m3 |
108 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0278 | 100m3 |
109 | Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,73 | m3 |
110 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,36 | 100m |
111 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 25cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0915 | 100m3 |
112 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 18cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0716 | 100m3 |
113 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4207 | 100m2 |
114 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4207 | 100m2 |
115 | Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0699 | 100tấn |
116 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0699 | 100tấn |
117 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4273 | 100m2 |
118 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4273 | 100m2 |
119 | Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 50-60T/h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0518 | 100tấn |
120 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0518 | 100tấn |
C | NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,344 | 100m |
2 | Cắt mặt đường bê tông xi măng dày TB 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,064 | 100m |
3 | Cắt bó vỉa bê tông dày trung bình 22cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,528 | 100m |
4 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông bó vỉa, mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,85 | m3 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0685 | 100m3 |
6 | Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 33,6 | 1m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4045 | 100m3 |
8 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 83,78 | 1m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8378 | 100m3 |
10 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,01 | m3 |
11 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 41,44 | m3 |
12 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0356 | tấn |
13 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9065 | tấn |
14 | Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,28 | tấn |
15 | Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6576 | tấn |
16 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,29 | tấn |
17 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,5955 | tấn |
18 | Lắp đặt hầm ga TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44 | 1 đoạn |
19 | Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44 | 1cấu kiện |
20 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,4661 | 100m2 |
21 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2376 | 100m2 |
22 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,44 | 100m |
23 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 56 | cái |
24 | Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,34 | m3 |
25 | Đào đất cấp 3 đặt hố ga, cống ngang tại các vị trí giao với đường dân sinh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,0871 | 100m3 |
26 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30,3 | m3 |
27 | Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20,48 | m3 |
28 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga đổ tại chổ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 46,72 | m3 |
29 | Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn hầm đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,44 | m3 |
30 | Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hố ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,64 | m3 |
31 | Cốt thép khuôn + nắp hầm ga ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0575 | tấn |
32 | Cốt thép khuôn + nắp hầm ga ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7218 | tấn |
33 | Cốt thép hầm ga, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3827 | tấn |
34 | Cốt thép hầm ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,3544 | tấn |
35 | Thép hình dày 5mm bọc khuôn hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3898 | tấn |
36 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp đan hầm ga trên vỉa hè, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,0365 | tấn |
37 | Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14 | 1 đoạn ống |
38 | Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50 | 1 đoạn ống |
39 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44 | mối nối |
40 | Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,5 | m2 |
41 | Lắp đặt gối cống D600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 88 | cái |
42 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,05 | m3 |
43 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2358 | tấn |
44 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3414 | 100m2 |
45 | Lắp đặt khuôn hầm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40 | 1cấu kiện |
46 | Lắp đặt đan hầm ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 80 | 1cấu kiện |
47 | Đắp đất lưng cống, hầm ga đến cao độ tự nhiên K = 0,95 (Tận dụng 90% từ đất đào cống + hố ga) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,1105 | 100m3 |
48 | Ván khuôn móng cống đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,159 | 100m2 |
49 | Ván khuôn hầm ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,8984 | 100m2 |
50 | Ván khuôn khuôn hầm đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,64 | 100m2 |
51 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 15cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 129,6 | m |
52 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh tận dụng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 124,64 | m3 |
53 | Đào xúc bê tông sau đục phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2464 | 100m3 |
54 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2464 | 100m3 |
55 | Cắt mặt đường bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,7747 | 100m |
56 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 39,91 | m3 |
57 | Đào xúc bê tông sau đục phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3991 | 100m3 |
58 | Vận chuyển bê tông mặt đường bằng ô tô tự đổ 10T trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3991 | 100m3 |
59 | Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại I mặt đường dày 15cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3741 | 100m3 |
60 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4943 | 100m2 |
61 | Mặt đường bê tông xi măng đá (1x2)cm M.300 dày 16cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 39,91 | m3 |
62 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3455 | 100m |
63 | Đào bỏ mặt đường nhựa dày 7cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,25 | m2 |
64 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0163 | 100m3 |
65 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 18cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0419 | 100m3 |
66 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 10cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0233 | 100m3 |
67 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2325 | 100m2 |
68 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2325 | 100m2 |
69 | Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0386 | 100tấn |
70 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0386 | 100tấn |
71 | BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,3 | m3 |
72 | BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21 | m3 |
73 | Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9831 | 100m2 |
74 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 35cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,28 | m |
75 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,85 | m3 |
76 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu đá hộc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,34 | m3 |
77 | Đào xúc đá hộc sau phá dỡ phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0934 | 100m3 |
78 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T trong phạm vi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1119 | 100m3 |
79 | Bêtông đá (1x2)cm M.300 thân cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 99,53 | m3 |
80 | Sản xuất và lắp dựng ván khuôn cống hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,889 | 100m2 |
81 | Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1121 | tấn |
82 | Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,4788 | tấn |
83 | Bêtông lót đá (4x6)cm M.150 dày 20cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,57 | m3 |
84 | Băng cản nước PVC V200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 32 | m |
85 | Quét nhựa Bitum và dán bao tải mối nối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,03 | m2 |
86 | Bêtông lót đá (4x6)cm M.150 dày 10cm mương và chân khay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30,72 | m3 |
87 | Mương đá hộc xây vữa ximăng M.100 dày 25cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,98 | m3 |
88 | Chân khay đá hộc xây vữa ximăng M.100 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,35 | m3 |
89 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1 rọ |
90 | Đào đất hố móng công trình, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,2564 | 100m3 |
91 | Đắp đất trả hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,7764 | 100m3 |
92 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, H10, L=4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | 1 đoạn ống |
93 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, H30, L=4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 59 | 1 đoạn ống |
94 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1200, H10, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | 1 đoạn ống |
95 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1200, H30, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 228 | 1 đoạn ống |
96 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1500, H10, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | 1 đoạn ống |
97 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1500, H30, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 132 | 1 đoạn ống |
98 | Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1000mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55 | mối nối |
99 | Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1200mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 206 | mối nối |
100 | Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1500mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 84 | mối nối |
101 | Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 231,5 | m2 |
102 | Lắp đặt gối cống D1000mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 132 | cái |
103 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,79 | m3 |
104 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,524 | tấn |
105 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6006 | 100m2 |
106 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,99 | m3 |
107 | Lắp đặt gối cống D1200mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 466 | cái |
108 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 48,93 | m3 |
109 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8146 | tấn |
110 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0197 | 100m2 |
111 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,83 | m3 |
112 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1800mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 272 | cái |
113 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38,08 | m3 |
114 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,8496 | tấn |
115 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,6574 | 100m2 |
116 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,72 | m3 |
117 | Bêtông đá 1x2 M300 móng cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 360,37 | m3 |
118 | Ván khuôn móng cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,1208 | 100m2 |
119 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót móng cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 180,64 | m3 |
120 | Đào móng xây dựng cốc dọc bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,9778 | 100m3 |
121 | Đào móng xây dựng cốc dọc bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 48,3182 | 100m3 |
122 | Đắp đất lưng cống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng 90% đất đào) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,0822 | 100m3 |
123 | Tháo dỡ tấm đan rãnh dọc hiện hữu (NC; MTC = 60%) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.249 | 1cấu kiện |
124 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,49 | 10 tấn/1km |
125 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh cũ, bó vỉa, nền bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 621,74 | m3 |
126 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,2174 | 100m3 |
127 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,2174 | 100m3 |
128 | Bêtông đá (1x2)cm M300 giếng thu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 117,51 | m3 |
129 | Cốt thép giếng thu ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0641 | tấn |
130 | Cốt thép giếng thu ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,7522 | tấn |
131 | Ván khuôn giếng thu đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,4267 | 100m2 |
132 | Lắp dựng giếng thu đúc sẵn, cột ≤7T bằng máy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55 | cái |
133 | Bêtông đá (1x2)cm M300 giếng thu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 112,23 | m3 |
134 | Cốt thép giếng thu, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,3171 | tấn |
135 | Cốt thép giếng thu, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,4828 | tấn |
136 | Ván khuôn giếng thu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,6767 | 100m2 |
137 | Cốt thép thang hầm ga, ĐK >18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,235 | tấn |
138 | Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn giếng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,6 | m3 |
139 | Cốt thép khuôn giếng ĐK≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1719 | tấn |
140 | Cốt thép khuôn giếng ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8986 | tấn |
141 | Gia công Thép hình V50x50x5 đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,5998 | tấn |
142 | Ván khuôn khuôn giếng đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,605 | 100m2 |
143 | Lắp đặt khuôn giếng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55 | 1cấu kiện |
144 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,9944 | tấn |
145 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3624 | tấn |
146 | Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,322 | tấn |
147 | Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55 | 1cấu kiện |
148 | Bêtông đá (1x2)cm M300 cổ giếng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,82 | m3 |
149 | Cốt thép cổ giếng, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1516 | tấn |
150 | Cốt thép cổ giếng, , ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3878 | tấn |
151 | Ván khuôn cổ giếng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5824 | 100m2 |
152 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25,67 | m3 |
153 | Đào giếng thu bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4158 | 100m3 |
154 | Đào giếng thu bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,5194 | 100m3 |
155 | Đắp đất giếng thu bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng 90% đất đào) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6016 | 100m3 |
156 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh cũ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 45,14 | m3 |
157 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4514 | 100m3 |
158 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4514 | 100m3 |
159 | Bêtông bản tường cửa xả đá (1x2)cm M.300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,41 | m3 |
160 | Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0545 | tấn |
161 | Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,108 | tấn |
162 | Lắp đặt ván khuôn cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0741 | 100m2 |
163 | Bêtông bản đáy cửa xả đá (1x2)cm M.300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,73 | m3 |
164 | Bêtông đá (4x6)cm M.150 dày 10cm lót móng cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,45 | m3 |
165 | Lắp dựng cốt thép bản đáy cửa xả, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0515 | tấn |
166 | Ván khuôn bản đáy cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | 100m2 |
167 | Bêtông bản tường cửa xả đá (1x2)cm M.300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,43 | m3 |
168 | Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0963 | tấn |
169 | Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1412 | tấn |
170 | Lắp đặt ván khuôn cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1403 | 100m2 |
171 | Bêtông bản đáy cửa xả đá (1x2)cm M.300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,42 | m3 |
172 | Bêtông đá (4x6)cm M.150 dày 10cm lót móng cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,83 | m3 |
173 | Lắp dựng cốt thép bản đáy cửa xả, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1009 | tấn |
174 | Ván khuôn bản đáy cửa xả | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0235 | 100m2 |
175 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,3129 | 100m |
176 | Đất đắp chọn lọc dày 50cm đầm chặt K>=0.95 (tận dụng đất đào) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,5398 | 100m3 |
177 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,3936 | 100m3 |
178 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,8812 | 100m3 |
179 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 18cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,0743 | 100m3 |
180 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 10cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3499 | 100m3 |
181 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,4991 | 100m2 |
182 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,4991 | 100m2 |
183 | Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2436 | 100tấn |
184 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,2436 | 100tấn |
185 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,4991 | 100m2 |
186 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 171,86 | m3 |
187 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7186 | 100m3 |
188 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7186 | 100m3 |
189 | BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 51,56 | m3 |
190 | BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 171,86 | m3 |
191 | Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,0232 | 100m2 |
192 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông vỉa hè | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 163,89 | m3 |
193 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6389 | 100m3 |
194 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6389 | 100m3 |
195 | Bê tông đá (1x2) M.300 dày 10cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 163,89 | m3 |
196 | Lớp bạt nhựa nylon cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,3893 | 100m2 |
197 | Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6389 | 100m3 |
198 | Cung cấp cừ larsen FSP-II, L=5m loại 48kg/md (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7.920 | kg |
199 | Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọc đoạn không ngập đất 0,2m (HS = NC, MTC x 0.75) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,7292 | 100m |
200 | Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọc đoạn ngập đất 4,8m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 137,4998 | 100m |
201 | Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí gia cố tại vị trí cột điện đoạn không ngập đất 0,2m (HS = NC, MTC x 0.75) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,26 | 100m |
202 | Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí gia cố tại vị trí cột điện đoạn ngập đất 4,8m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,24 | 100m |
203 | Nhổ cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 143,7398 | 100m |
204 | Cung cấp thép dọc, dầm ngang I300 loại 36,7kg/md (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,3341 | tấn |
205 | Lắp dựng Thép dọc, dầm ngang I300 gia cố phui đào | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 96,2712 | tấn |
206 | Tháo dỡ Thép dọc, dầm ngang I300 gia cố phui đào | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 96,2712 | tấn |
207 | Cung cấp thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọc (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,693 | tấn |
208 | Lắp đặt thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.113 | 1cấu kiện |
209 | Tháo dỡ thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọc (NC; MTC = 60% lắp đặt) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.113 | 1cấu kiện |
210 | Đào vét lòng kênh bằng máy đào bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1107 | 100m3 |
211 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1107 | 100m3 |
D | NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐƯỜNG TỪ TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG ĐẾN ĐƯỜNG DƯƠNG ĐÔNG - CỬA CẠN | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 175,2 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,752 | 100m3 |
3 | Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,752 | 100m3 |
4 | Khối lượng đất đào nền đường (đất cấp 3) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,2262 | 100m3 |
5 | Vét hữu cơ ao mương (đất cấp 1) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7066 | 100m3 |
6 | Khối lượng đất đắp chọn lọc, K>=0.95 (Tận dụng từ đất đào nền đường) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,5654 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 20cm, K>=0.98 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,7929 | 100m3 |
8 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,3861 | 100m2 |
9 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0534 | 100m2 |
10 | Mặt đường bê tông xi măng M.350 dày 18cm đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 400,7 | m3 |
11 | Cắt khe co giả có, không thanh truyền lực và khe dọc đường bê tông xi măng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,763 | 100m |
12 | Khe co giả có thanh truyền lực | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 225,4 | m |
13 | Khe co giả không có thanh truyền lực | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 274,4 | m |
14 | Khe dãn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 42,2 | m |
15 | Khe dọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 476,5 | m |
16 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2697 | 100m3 |
17 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,13 | m3 |
18 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,69 | m3 |
19 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,671 | tấn |
20 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4531 | tấn |
21 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2743 | tấn |
22 | Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,8333 | 1 đoạn |
23 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4449 | tấn |
24 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0632 | tấn |
25 | Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2422 | tấn |
26 | Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7 | 1cấu kiện |
27 | Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,5 | m2 |
28 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7525 | 100m2 |
29 | Đắp đất lưng rãnh cắt nước (Tận dụng 90% từ đất đào rãnh) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0859 | 100m3 |
30 | Đào đất cấp 2 thi công cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2126 | 100m3 |
31 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,93 | m3 |
32 | Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,59 | m3 |
33 | Bêtông tường đá (1x2)cm M.300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,86 | m3 |
34 | Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 1 đoạn ống |
35 | Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | 1 đoạn ống |
36 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | mối nối |
37 | Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,35 | m2 |
38 | Lắp đặt gối cống D600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
39 | Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,092 | m3 |
40 | Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0054 | tấn |
41 | Ván khuôn gối cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0078 | 100m2 |
42 | Đắp đất lưng cống (tận dụng từ đất đào) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1568 | 100m3 |
43 | Diện tích cốt pha tường đầu cống (đổ tại chỗ) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0578 | 100m2 |
44 | Diện tích cốt pha tường đầu cống (đổ tại chỗ) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0311 | 100m2 |
45 | Đào đất cấp 2 thi công rãnh dọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,4343 | 100m3 |
46 | Đắp đất trả lại đến cao độ tự nhiên (tận dụng từ đất đào) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,7062 | 100m3 |
47 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh, hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 51,14 | m3 |
48 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh dọc đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 176,13 | m3 |
49 | Bêtông đá (1x2)cm M300 hố ga (1.3x1.3)m đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,06 | m3 |
50 | Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp đan rãnh dọc đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 57 | m3 |
51 | Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hố ga đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,66 | m3 |
52 | Cốt thép rãnh dọc, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,0635 | tấn |
53 | Cốt thép rãnh dọc, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,6435 | tấn |
54 | Cốt thép hố ga, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1247 | tấn |
55 | Cốt thép hố ga, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1865 | tấn |
56 | Cốt thép nắp đan rãnh dọc đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7143 | tấn |
57 | Cốt thép nắp đan rãnh dọc đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,6909 | tấn |
58 | Cốt thép nắp đan hố ga đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1215 | tấn |
59 | Cốt thép nắp đan hố ga đúc sẵn, ĐK | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0534 | tấn |
60 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh dọc và hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,1108 | tấn |
61 | Thép tấm dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh dọc và hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3757 | tấn |
62 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh dọc và nắp hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10,9611 | tấn |
63 | Thép tấm dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh dọc và nắp hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8529 | tấn |
64 | Vữa xi măng M.100 dày 5cm mối nối khe biến dạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 38 | m2 |
65 | Bao tải tẩm nhựa mối nối khe biến dạng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,33 | m2 |
66 | Lắp đặt đan nắp rãnh dọc và hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 343 | 1cấu kiện |
67 | Ván khuôn rãnh dọc đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,8203 | 100m2 |
68 | Ván khuôn hố ga đổ tại chỗ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3527 | 100m2 |
69 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 15cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,7 | m |
70 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh tận dụng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,66 | m3 |
71 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0066 | 100m3 |
72 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0066 | 100m3 |
73 | Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác (70x70x70)cm, Lcột=2.6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
74 | Sản xuất lắp đặt biển báo tròn D=70cm, Lcột=2.6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
75 | Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác + tam giác (2 biển gắn trên 1 cột), Lcột=3.3m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
E | ĐẢM BẢO GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG HTTN | |||
1 | Sản xuất hàng rào phục vụ thi công bằng thép hình | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0509 | tấn |
2 | Khấu hao thép hình hàng rào (1%) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0509 | tấn |
3 | Sơn hàng rào trắng đỏ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,29 | 1m2 |
4 | Cung cấp nắp đặt đèn chớp tín hiệu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19 | bộ |
5 | Nhân công điều tiết giao thông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 90 | công |
6 | Lắp đặt biển báo phản quang di dộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
7 | Cung cấp biển báo chữ nhật chỉ hướng lưu thông (20x80)cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
8 | Cung cấp biển báo tròn D=70cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
9 | Cung cấp biển báo tam giác (70x70)cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
10 | Cung cấp biển báo chữ nhật (90x130)cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
11 | Cung cấp biển báo chữ nhật (80x20)cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
12 | Cung cấp biển báo chữ nhật (1.5x1.2)cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
13 | Bêtông đá 1x2 M.150 chân hàng rào đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,96 | m3 |
14 | Lưới thép ĐK10 chân hàng rào đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0756 | tấn |
15 | Sản xuất hàng rào tôn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 126 | m2 |
16 | Lắp đặt hàng rào đảm bảo giao thông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 192 | 1cấu kiện |
17 | Cung cấp chụp nhựa chóp nón | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | cái |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | 0,7m3 | 2 |
2 | Ô tô tự đổ | ≥10T | 2 |
3 | Cần cẩu bánh hơi | ≥16T | 1 |
4 | Xe lu bánh thép tự hành | ≥10T | 1 |
5 | Máy nén khí, động cơ diezel | 360m3/h | 1 |
6 | Máy cắt uốn thép | 5kW | 3 |
7 | Máy cắt bê tông | 7,5kW | 2 |
8 | Máy hàn điện | 23kW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | 0,544 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công | 11,42 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,1142 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đào đất cấp 3 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công | 34,27 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,3427 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)m | 3,33 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵn | 15,44 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Cốt thép hầm ga, ĐK | 1,1271 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Cốt thép hầm ga, ĐK | 0,7605 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện | 0,4945 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nước | 1,0268 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường | 0,112 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường | 2,1619 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Lắp đặt hầm ga TL | 17 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thép | 17 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn | 1,3332 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ | 0,0952 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm | 0,1 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm | 22,36 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 0,64 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | 0,0064 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Bêtông đá (4x6)cm M150 lót mương dẫn nước | 1,67 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Bêtông đá (1x2)cm M300 mương dẫn nước đổ tại chỗ | 5,31 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước | 2 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK ≤10mm | 0,5077 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK | 0,0137 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nước | 0,4936 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Cốt thép mương dẫn nước, ĐK | 0,3399 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Cốt thép mương dẫn nước, ĐK, ĐK | 0,5904 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Lắp đặt nắp đan rãnh dọc | 16 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Ván khuôn mương dẫn nước đổ tại chỗ | 0,4742 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 2,37 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | 0,0237 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400 | 10,95 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75 | 17,77 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Cắt mặt đường bê tông xi măng | 0,8 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Đục phá mặt đường bê tông xi măng hiện trạng dày 16cm | 22,58 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Vận chuyển bê tông xi măng sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m | 0,2258 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước | 0,9031 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,9031 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nước | 9,55 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵn | 30,37 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | 3,0711 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK | 2,1852 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện | 1,2359 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước | 1,959 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước | 0,2745 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nước | 5,3494 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép | 32 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc như sau:
- Có quan hệ với 218 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,94%, Xây lắp 61,36%, Tư vấn 19,03%, Phi tư vấn 9,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 647.850.650.245 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 587.019.313.063 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hai điều cần thiết quan trọng nhất cho thành công lớn là: đầu tiên, ở đúng chỗ vào đúng lúc, và thứ hai, làm điều gì đó. "
Ray Kroc
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.