Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước

Tìm thấy: 15:28 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Dương Đông
Gói thầu
Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Dương Đông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 11/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:59 22/07/2022
đến
14:00 11/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 11/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
400.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/08/2022 (07/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước
Tên dự án là: Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Dương Đông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc , địa chỉ: số 04, đường 30/4, khu phố 2, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc, số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế công trình giao thông công chánh Ánh Dương, Số 208 Nguyễn Văn Hưởng – P. Thảo Điền – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra Thiết kế - Dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải phía Nam, 92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV XD Sơn Hải Nam, số 262 Quang Trung, phường Vĩnh Quang, Tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực Phú Quốc, số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phú Quốc , địa chỉ: số 04, đường 30/4, khu phố 2, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc, số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề phù hợp với tính chất của gói thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng phù hợp với gói thầu đang xét (Công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên). - Giấy ủy quyền (nếu có), thỏa thuận liên danh (nếu có), biện pháp thi công và các file scan tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (như chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, hợp đồng thi công, nhân sự, thiết bị). Tài liệu được chứng thực sao y bản chính.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 400.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc, số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, địa chỉ: số 04, đường 30/4, phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Kiên Giang, địa chỉ: Số 9 đường Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, địa chỉ: số 04, đường 30/4 – phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 41.250.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.250.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, trong vòng 04 năm trở lại đây, tính từ năm 2018 đến thời điểm đóng thầu, là công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên, trong đó có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VNĐ, tính chất tương tự gói thầu đang xét có hạng mục hệ thống thoát nước và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 38.500.000.000 VNĐ. Tài liệu đính kèm E-HSDT là bản scan từ bản gốc hoặc bản chứng thực sao y bản chính các tài liệu sau: a. Hợp đồng đã thực hiện hoàn thành: Hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng và bảng giá trị khối lượng. b. Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc: Hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu thanh toán giai đoạn hoàn thành và bảng giá trị khối lượng giai đoạn hoàn thành. c. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh: Văn bản thỏa thuận liên danh. d. Với các hợp đồng mà nhà thầu với tư cách nhà thầu phụ: Nếu là nhà thầu phụ thì phải có tên nhà thầu phụ trong hợp đồng chính với chủ đầu tư (kèm tài liệu chứng minh). e. Các tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. f. Trường hợp vốn ngoài ngân sách: giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép xây dựng, quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt thiết kế + dự toán (có khối lượng chi tiết kèm theo) và bản vẽ hoàn công.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 19.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 38.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình HTKT (thoát nước) hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV, trong các công trình đó có hạng mục: Hệ thống thoát nước, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.75
2Phụ trách thi công thoát nước2có bằng đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.33
3Phụ trách thi công đường giao thông1có bằng đại học chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.33
4Phụ trách KCS1có bằng đại học chuyên ngành xây dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuật.33
5Phụ trách thanh quyết toán1có bằng đại học chuyên ngành phù hợp, có chứng chỉ định giá xây dựng còn hiệu lực.đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật của ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có tên trong biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư.33
6Phụ trách An toàn lao động1bằng đại học chuyên ngành phù hợp, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG 30-4
1Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,544100m
2Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11,421m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1142100m3
4Đào đất cấp 3 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt34,271m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3427100m3
6Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,33m3
7Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,44m3
8Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1271tấn
9Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7605tấn
10Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4945tấn
11Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0268tấn
12Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,112tấn
13Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,1619tấn
14Lắp đặt hầm ga TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt171cấu kiện
15Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt171cấu kiện
16Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3332100m2
17Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0952100m2
18Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1100m
19Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
20Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22,36m
21Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,64m3
22Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0064100m3
23Bêtông đá (4x6)cm M150 lót mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,67m3
24Bêtông đá (1x2)cm M300 mương dẫn nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,31m3
25Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2m3
26Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5077tấn
27Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0137tấn
28Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4936tấn
29Cốt thép mương dẫn nước, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3399tấn
30Cốt thép mương dẫn nước, ĐK, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5904tấn
31Lắp đặt nắp đan rãnh dọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt161cấu kiện
32Ván khuôn mương dẫn nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4742100m2
33Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,37m3
34Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0237100m3
35Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10,95m3
36Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,77m2
37Cắt mặt đường bê tông xi măngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8100m
38Đục phá mặt đường bê tông xi măng hiện trạng dày 16cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22,58m3
39Vận chuyển bê tông xi măng sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2258100m3
40Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9031100m3
41Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9031100m3
42Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,55m3
43Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt30,37m3
44Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0711tấn
45Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,1852tấn
46Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2359tấn
47Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,959tấn
48Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2745tấn
49Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,3494tấn
50Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt321cấu kiện
51Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt69,16671 đoạn
52Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt42,5m2
53Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,4605100m2
54Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2001100m2
55Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,975100m
56Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15cái
57Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11,3m
58Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,17m3
59Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0017100m3
60Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại I mặt đường dày 15cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0974100m3
61Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6495100m2
62Mặt đường bê tông xi măng đá (1x2)cm M.350 dày 16cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt25,59m3
63Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt155,57m2
64Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,78m3
65Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,5557100m2
66Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1556100m3
67Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4378100m
68Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,74m3
69Vận chuyển bê tông sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1574100m3
70Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt171,561m3
71Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7156100m3
72Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15,85m3
73Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt49,54m3
74Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,1445tấn
75Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1339tấn
76Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4407tấn
77Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,5387tấn
78Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,4584tấn
79Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt481cấu kiện
80Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt117,51 đoạn
81Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt83,5m2
82Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,6576100m2
83Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2948100m2
84Cung cấp và lắp đặt ống nhựa uPVC D300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,09100m
85Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
86Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,88m
87Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,03m3
88Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0003100m3
89Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt27,95m2
90Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4m3
91Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2795100m2
92Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,028100m3
93Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,48100m
94Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,88m3
95Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0288100m3
96Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17,281m3
97Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1728100m3
98Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4m3
99Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh thu nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,66m3
100Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,82m3
101Cốt thép rãnh thu nước, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4901tấn
102Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2064tấn
103Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4591tấn
104Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0205tấn
105Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6729tấn
106Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0211tấn
107Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt241cấu kiện
108Ván khuôn rãnh thu nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4653100m2
109Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,6m2
110Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,48m3
111Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,096100m2
112Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0096100m3
113Đập phá bê tông nắp mương dẫn nước hiện trạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,54m3
114Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0154100m3
115Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,38m3
116Cốt thép đan nắp mương dẫn nước đúc sẵn ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8567tấn
117Cốt thép đan nắp mương dẫn nước đúc sẵn ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,023tấn
118Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,833tấn
119Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt271cấu kiện
120Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt28,22m2
121Thép tấm dày 5mm lưới chắc rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2616tấn
122Lắp dựng lưới chắn rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,21m2
BNÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG NGUYỄN TRUNG TRỰC
1Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,128100m
2Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,931m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0493100m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,821m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0582100m3
6Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,78m3
7Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,77m3
8Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,276tấn
9Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1733tấn
10Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1164tấn
11Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2416tấn
12Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0264tấn
13Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5087tấn
14Lắp đặt hầm ga TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt41cấu kiện
15Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41cấu kiện
16Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3151100m2
17Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0224100m2
18Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,13100m
19Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
20Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,54m
21Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,11m3
22Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0011100m3
23Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,58m3
24Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,8m2
25Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,24m3
26Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,048100m2
27Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0048100m3
28Cắt mặt vỉa hè dày trung bình 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,18100m
29Đục phá mặt vỉa hè xi măng hiện trạng dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,49m3
30Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0649100m3
31Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt43,071m3
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4307100m3
33Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,9m3
34Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh thu nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,92m3
35Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,48m3
36Cốt thép rãnh thu nước, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2185tấn
37Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5074tấn
38Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1287tấn
39Cốt thép đan nắp rãnh đúc sẵn ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0503tấn
40Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh thu nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6541tấn
41Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0633tấn
42Lắp đặt nắp rãnh thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt591cấu kiện
43Ván khuôn rãnh thu nước đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,154100m2
44Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,73m2
45Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,89m3
46Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1773100m2
47Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0177100m3
48BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,24m3
49BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,8m3
50Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5071100m2
51Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt241,95m2
52Bê tông đá (1x2) M.300 dày 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,1m3
53Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4195100m2
54Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,242100m3
55Bê tông đá (1x2) M.200 dày 15cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,56m3
56BT lót đá (4x6)cm M.150 dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,14m3
57Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó nềnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6846100m2
58Đào di dời cây xanh trên vỉa hè, đường kính gốc cây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8gốc
59Trồng cây xanh trên vỉa hèTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,05100 cây
60Duy trì cây bóng mát mới trồngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt51 cây /năm
61Bê tông bồn cây, đá 1x2, M200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,52m3
62Vữa lót dày 3cm, vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4m2
63Lắp dựng cốt thép bồn cây ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,045tấn
64Coffa lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bồn câyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,104100m2
65Đất mua trồng câyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,6m3
66Đào đất cấp 3 đặt hố ga, cống thoát nước mưa dọc tuyếnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,3171100m3
67Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, gối cống, hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,17m3
68Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,02m3
69Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga phần đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,47m3
70Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga phần đổ tại chổTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,72m3
71Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn hầm đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,44m3
72Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hầm gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,46m3
73Bêtông đá (1x2)cm M300 cửa thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,08m3
74Bêtông lót đá (4x6)cm M150 cửa thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,31m3
75Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm, L=1.3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,104100m
76Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
77Cốt thép khuôn, nắp + Cửa thu nước ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2849tấn
78Cốt thép khuôn, nắp + Cửa thu nước ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0722tấn
79Cốt thép thang hầm ga, ĐK >18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0227tấn
80Cốt thép hầm ga đúc sẵn, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1547tấn
81Cốt thép hầm ga đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2348tấn
82Cốt thép hầm ga đổ tại chỗ, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2948tấn
83Cốt thép hầm ga đổ tại chỗ, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3079tấn
84Cung cấp song chắn rác khung 960x530 nắp 860x430 tải trọng 25 tấnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4đv
85song chắn rác khung 960x530 nắp 860x430 tải trọng 25 tấn thu nước dưới lềTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41 cấu kiện
86Thép hình dày 5mm bọc khuôn hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,139tấn
87Sản xuất thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp đan hầm ga trên vỉa hè, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2036tấn
88Tháo dỡ cống cũ vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (tận dụng)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt131 đoạn ống
89Lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (tận dụng)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt131 đoạn ống
90Cung cấp và lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=4m (mua mới)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21 đoạn ống
91Cung cấp và lắp đặt ống cống vỉa hè BTCT ly tâm D600, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21 đoạn ống
92Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt61 đoạn ống
93Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19mối nối
94Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,5m2
95Lắp đặt gối cống D600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt38cái
96Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,75m3
97Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1018tấn
98Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1474100m2
99Cẩu lắp hầm ga đúc sẳn TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt41cấu kiện
100Lắp đặt khuôn hầm đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41cấu kiện
101Lắp đặt đan hầm gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt81cấu kiện
102Đắp đất lưng cống, hầm ga đến cao độ tự nhiên K=0,95 (Tận dụng 90% từ đất đào cống + hố ga)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,6494100m3
103Ván khuôn thành hầm ga + móng cống đúc tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6594100m2
104Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2874100m2
105Ván khuôn hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,064100m2
106Cắt mặt đường nhựa thi công cửa thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,112100m
107Đào đất cấp 4 thi công cửa thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,781m3
108Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0278100m3
109Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,73m3
110Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,36100m
111Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 25cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0915100m3
112Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 18cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0716100m3
113Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4207100m2
114Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4207100m2
115Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/hTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0699100tấn
116Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0699100tấn
117Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4273100m2
118Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4273100m2
119Sản xuất bê tông nhựa C12.5 bằng trạm trộn 50-60T/hTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0518100tấn
120Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0518100tấn
CNÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
1Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,344100m
2Cắt mặt đường bê tông xi măng dày TB 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,064100m
3Cắt bó vỉa bê tông dày trung bình 22cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,528100m
4Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông bó vỉa, mặt đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,85m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0685100m3
6Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt33,61m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4045100m3
8Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt83,781m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8378100m3
10Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,01m3
11Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41,44m3
12Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0356tấn
13Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,9065tấn
14Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,28tấn
15Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6576tấn
16Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,29tấn
17Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,5955tấn
18Lắp đặt hầm ga TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt441 đoạn
19Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt441cấu kiện
20Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,4661100m2
21Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2376100m2
22Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,44100m
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt56cái
24Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400Theo hồ sơ thiết kế được duyệt28,34m3
25Đào đất cấp 3 đặt hố ga, cống ngang tại các vị trí giao với đường dân sinhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,0871100m3
26Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt30,3m3
27Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổTheo hồ sơ thiết kế được duyệt20,48m3
28Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga đổ tại chổTheo hồ sơ thiết kế được duyệt46,72m3
29Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn hầm đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,44m3
30Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hố ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,64m3
31Cốt thép khuôn + nắp hầm ga ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0575tấn
32Cốt thép khuôn + nắp hầm ga ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7218tấn
33Cốt thép hầm ga, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3827tấn
34Cốt thép hầm ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,3544tấn
35Thép hình dày 5mm bọc khuôn hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3898tấn
36Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp đan hầm ga trên vỉa hè, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,0365tấn
37Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt141 đoạn ống
38Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt501 đoạn ống
39Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt44mối nối
40Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,5m2
41Lắp đặt gối cống D600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt88cái
42Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,05m3
43Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2358tấn
44Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3414100m2
45Lắp đặt khuôn hầmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt401cấu kiện
46Lắp đặt đan hầm gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt801cấu kiện
47Đắp đất lưng cống, hầm ga đến cao độ tự nhiên K = 0,95 (Tận dụng 90% từ đất đào cống + hố ga)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,1105100m3
48Ván khuôn móng cống đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,159100m2
49Ván khuôn hầm ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,8984100m2
50Ván khuôn khuôn hầm đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,64100m2
51Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 15cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt129,6m
52Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh tận dụngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt124,64m3
53Đào xúc bê tông sau đục phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2464100m3
54Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2464100m3
55Cắt mặt đường bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,7747100m
56Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông mặt đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt39,91m3
57Đào xúc bê tông sau đục phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3991100m3
58Vận chuyển bê tông mặt đường bằng ô tô tự đổ 10T trong phạm vi Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3991100m3
59Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại I mặt đường dày 15cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3741100m3
60Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4943100m2
61Mặt đường bê tông xi măng đá (1x2)cm M.300 dày 16cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt39,91m3
62Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3455100m
63Đào bỏ mặt đường nhựa dày 7cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt23,25m2
64Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0163100m3
65Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 18cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0419100m3
66Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 10cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0233100m3
67Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2325100m2
68Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2325100m2
69Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/hTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0386100tấn
70Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0386100tấn
71BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,3m3
72BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21m3
73Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9831100m2
74Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 35cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,28m
75Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,85m3
76Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu đá hộcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,34m3
77Đào xúc đá hộc sau phá dỡ phá bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0934100m3
78Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T trong phạm vi Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1119100m3
79Bêtông đá (1x2)cm M.300 thân cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt99,53m3
80Sản xuất và lắp dựng ván khuôn cống hộpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,889100m2
81Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1121tấn
82Lắp dựng cốt thép cống, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,4788tấn
83Bêtông lót đá (4x6)cm M.150 dày 20cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt34,57m3
84Băng cản nước PVC V200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt32m
85Quét nhựa Bitum và dán bao tải mối nối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,03m2
86Bêtông lót đá (4x6)cm M.150 dày 10cm mương và chân khayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt30,72m3
87Mương đá hộc xây vữa ximăng M.100 dày 25cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,98m3
88Chân khay đá hộc xây vữa ximăng M.100Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,35m3
89Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41 rọ
90Đào đất hố móng công trình, đất cấp IITheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,2564100m3
91Đắp đất trả hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,7764100m3
92Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, H10, L=4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt71 đoạn ống
93Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, H30, L=4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt591 đoạn ống
94Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1200, H10, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt51 đoạn ống
95Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1200, H30, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2281 đoạn ống
96Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1500, H10, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41 đoạn ống
97Cung cấp và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1500, H30, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1321 đoạn ống
98Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1000mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt55mối nối
99Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1200mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt206mối nối
100Cung cấp và lắp đặt joint cao su D1500mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt84mối nối
101Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt231,5m2
102Lắp đặt gối cống D1000mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt132cái
103Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,79m3
104Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,524tấn
105Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6006100m2
106Bêtông đá (4x6)cm M150 lótTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,99m3
107Lắp đặt gối cống D1200mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt466cái
108Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt48,93m3
109Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8146tấn
110Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0197100m2
111Bêtông đá (4x6)cm M150 lótTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,83m3
112Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1800mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt272cái
113Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt38,08m3
114Cốt thép gối cống, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,8496tấn
115Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,6574100m2
116Bêtông đá (4x6)cm M150 lótTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,72m3
117Bêtông đá 1x2 M300 móng cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt360,37m3
118Ván khuôn móng cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,1208100m2
119Bêtông đá (4x6)cm M150 lót móng cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt180,64m3
120Đào móng xây dựng cốc dọc bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,9778100m3
121Đào móng xây dựng cốc dọc bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt48,3182100m3
122Đắp đất lưng cống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng 90% đất đào)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,0822100m3
123Tháo dỡ tấm đan rãnh dọc hiện hữu (NC; MTC = 60%)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.2491cấu kiện
124Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,4910 tấn/1km
125Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh cũ, bó vỉa, nền bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt621,74m3
126Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,2174100m3
127Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,2174100m3
128Bêtông đá (1x2)cm M300 giếng thuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt117,51m3
129Cốt thép giếng thu ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0641tấn
130Cốt thép giếng thu ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,7522tấn
131Ván khuôn giếng thu đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,4267100m2
132Lắp dựng giếng thu đúc sẵn, cột ≤7T bằng máyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt55cái
133Bêtông đá (1x2)cm M300 giếng thuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt112,23m3
134Cốt thép giếng thu, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,3171tấn
135Cốt thép giếng thu, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,4828tấn
136Ván khuôn giếng thuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11,6767100m2
137Cốt thép thang hầm ga, ĐK >18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,235tấn
138Bêtông đá (1x2)cm M300 khuôn giếngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,6m3
139Cốt thép khuôn giếng ĐK≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1719tấn
140Cốt thép khuôn giếng ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8986tấn
141Gia công Thép hình V50x50x5 đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,5998tấn
142Ván khuôn khuôn giếng đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,605100m2
143Lắp đặt khuôn giếngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt551cấu kiện
144Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,9944tấn
145Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3624tấn
146Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,322tấn
147Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt551cấu kiện
148Bêtông đá (1x2)cm M300 cổ giếngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,82m3
149Cốt thép cổ giếng, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1516tấn
150Cốt thép cổ giếng, , ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3878tấn
151Ván khuôn cổ giếngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5824100m2
152Bêtông đá (4x6)cm M150 lótTheo hồ sơ thiết kế được duyệt25,67m3
153Đào giếng thu bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4158100m3
154Đào giếng thu bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,5194100m3
155Đắp đất giếng thu bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng 90% đất đào)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6016100m3
156Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh cũTheo hồ sơ thiết kế được duyệt45,14m3
157Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4514100m3
158Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4514100m3
159Bêtông bản tường cửa xả đá (1x2)cm M.300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,41m3
160Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0545tấn
161Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,108tấn
162Lắp đặt ván khuôn cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0741100m2
163Bêtông bản đáy cửa xả đá (1x2)cm M.300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,73m3
164Bêtông đá (4x6)cm M.150 dày 10cm lót móng cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,45m3
165Lắp dựng cốt thép bản đáy cửa xả, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0515tấn
166Ván khuôn bản đáy cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0169100m2
167Bêtông bản tường cửa xả đá (1x2)cm M.300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,43m3
168Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0963tấn
169Lắp đặt cốt thép bản tường cửa xả, ĐK ≤18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1412tấn
170Lắp đặt ván khuôn cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1403100m2
171Bêtông bản đáy cửa xả đá (1x2)cm M.300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,42m3
172Bêtông đá (4x6)cm M.150 dày 10cm lót móng cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,83m3
173Lắp dựng cốt thép bản đáy cửa xả, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1009tấn
174Ván khuôn bản đáy cửa xảTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0235100m2
175Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt14,3129100m
176Đất đắp chọn lọc dày 50cm đầm chặt K>=0.95 (tận dụng đất đào)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,5398100m3
177Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,3936100m3
178Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo hồ sơ thiết kế được duyệt22,8812100m3
179Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp dưới dày 18cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,0743100m3
180Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 10cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3499100m3
181Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,4991100m2
182Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung C19, chiều dày đã lèn ép 7cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,4991100m2
183Sản xuất bê tông nhựa C19 bằng trạm trộn 50-60T/hTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,2436100tấn
184Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,2436100tấn
185Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,4991100m2
186Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt171,86m3
187Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7186100m3
188Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7186100m3
189BT đá (1x2)cm M.150 dày 6cm móng chân bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt51,56m3
190BT đá (1x2)cm M.300 bó vỉa đúc tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt171,86m3
191Lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,0232100m2
192Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông vỉa hèTheo hồ sơ thiết kế được duyệt163,89m3
193Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6389100m3
194Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6389100m3
195Bê tông đá (1x2) M.300 dày 10cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt163,89m3
196Lớp bạt nhựa nylon cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16,3893100m2
197Lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, K>=0.90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6389100m3
198Cung cấp cừ larsen FSP-II, L=5m loại 48kg/md (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7.920kg
199Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọc đoạn không ngập đất 0,2m (HS = NC, MTC x 0.75)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,7292100m
200Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọc đoạn ngập đất 4,8mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt137,4998100m
201Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí gia cố tại vị trí cột điện đoạn không ngập đất 0,2m (HS = NC, MTC x 0.75)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,26100m
202Ép cọc cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí gia cố tại vị trí cột điện đoạn ngập đất 4,8mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,24100m
203Nhổ cừ larsen FSP-II, L=5m tại vị trí hố ga và cống dọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt143,7398100m
204Cung cấp thép dọc, dầm ngang I300 loại 36,7kg/md (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,3341tấn
205Lắp dựng Thép dọc, dầm ngang I300 gia cố phui đàoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt96,2712tấn
206Tháo dỡ Thép dọc, dầm ngang I300 gia cố phui đàoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt96,2712tấn
207Cung cấp thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọc (tính 1 lần thi công phân đoạn 24m sau đó tận dụng lại)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,693tấn
208Lắp đặt thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1.1131cấu kiện
209Tháo dỡ thép tấm dày 5mm tấn thành mương đào hố ga và cống dọc (NC; MTC = 60% lắp đặt)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.1131cấu kiện
210Đào vét lòng kênh bằng máy đào bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1107100m3
211Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1107100m3
DNÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐƯỜNG TỪ TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÔNG ĐẾN ĐƯỜNG DƯƠNG ĐÔNG - CỬA CẠN
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt175,2m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,752100m3
3Vận chuyển bê tông sau đục phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,752100m3
4Khối lượng đất đào nền đường (đất cấp 3)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,2262100m3
5Vét hữu cơ ao mương (đất cấp 1)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7066100m3
6Khối lượng đất đắp chọn lọc, K>=0.95 (Tận dụng từ đất đào nền đường)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,5654100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm loại I mặt đường lớp trên dày 20cm, K>=0.98Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,7929100m3
8Rải giấy dầu lớp cách lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22,3861100m2
9Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0534100m2
10Mặt đường bê tông xi măng M.350 dày 18cm đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt400,7m3
11Cắt khe co giả có, không thanh truyền lực và khe dọc đường bê tông xi măngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,763100m
12Khe co giả có thanh truyền lựcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt225,4m
13Khe co giả không có thanh truyền lựcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt274,4m
14Khe dãnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt42,2m
15Khe dọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt476,5m
16Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2697100m3
17Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,13m3
18Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,69m3
19Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,671tấn
20Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4531tấn
21Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2743tấn
22Lắp đặt rãnh cắt nước đúc sẵn TL Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,83331 đoạn
23Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4449tấn
24Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0632tấn
25Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2422tấn
26Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt71cấu kiện
27Vữa xi măng M.100 dày 2cm mối nối khe biến dạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,5m2
28Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7525100m2
29Đắp đất lưng rãnh cắt nước (Tận dụng 90% từ đất đào rãnh)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0859100m3
30Đào đất cấp 2 thi công cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2126100m3
31Bêtông đá (4x6)cm M150 lót thân cống, hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,93m3
32Bêtông móng cống đá (1x2)cm M300 đổ tại chổTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,59m3
33Bêtông tường đá (1x2)cm M.300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,86m3
34Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11 đoạn ống
35Cung cấp và lắp đặt ống cống ngang đường BTCT ly tâm D600, H30, L=4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt11 đoạn ống
36Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1mối nối
37Vữa xi măng M100 chèn mối nối cống (trung bình dày 2cm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,35m2
38Lắp đặt gối cống D600mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
39Bê tông đá (1x2)cm M300 gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,092m3
40Cốt thép gối cống, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0054tấn
41Ván khuôn gối cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0078100m2
42Đắp đất lưng cống (tận dụng từ đất đào)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1568100m3
43Diện tích cốt pha tường đầu cống (đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0578100m2
44Diện tích cốt pha tường đầu cống (đổ tại chỗ)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0311100m2
45Đào đất cấp 2 thi công rãnh dọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,4343100m3
46Đắp đất trả lại đến cao độ tự nhiên (tận dụng từ đất đào)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,7062100m3
47Bêtông đá (4x6)cm M150 lót rãnh, hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt51,14m3
48Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh dọc đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt176,13m3
49Bêtông đá (1x2)cm M300 hố ga (1.3x1.3)m đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,06m3
50Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp đan rãnh dọc đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt57m3
51Bêtông đá (1x2)cm M300 nắp hố ga đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,66m3
52Cốt thép rãnh dọc, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,0635tấn
53Cốt thép rãnh dọc, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,6435tấn
54Cốt thép hố ga, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1247tấn
55Cốt thép hố ga, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1865tấn
56Cốt thép nắp đan rãnh dọc đúc sẵn, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7143tấn
57Cốt thép nắp đan rãnh dọc đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt13,6909tấn
58Cốt thép nắp đan hố ga đúc sẵn, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1215tấn
59Cốt thép nắp đan hố ga đúc sẵn, ĐK Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0534tấn
60Thép hình dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh dọc và hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,1108tấn
61Thép tấm dày 5mm bọc cạnh khuôn rãnh dọc và hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3757tấn
62Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh dọc và nắp hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10,9611tấn
63Thép tấm dày 5mm bọc cạnh nắp rãnh dọc và nắp hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8529tấn
64Vữa xi măng M.100 dày 5cm mối nối khe biến dạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt38m2
65Bao tải tẩm nhựa mối nối khe biến dạngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16,33m2
66Lắp đặt đan nắp rãnh dọc và hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3431cấu kiện
67Ván khuôn rãnh dọc đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16,8203100m2
68Ván khuôn hố ga đổ tại chỗTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3527100m2
69Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 15cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,7m
70Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông rãnh tận dụngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,66m3
71Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0066100m3
72Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0066100m3
73Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác (70x70x70)cm, Lcột=2.6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
74Sản xuất lắp đặt biển báo tròn D=70cm, Lcột=2.6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
75Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác + tam giác (2 biển gắn trên 1 cột), Lcột=3.3mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
EĐẢM BẢO GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG HTTN
1Sản xuất hàng rào phục vụ thi công bằng thép hìnhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0509tấn
2Khấu hao thép hình hàng rào (1%)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0509tấn
3Sơn hàng rào trắng đỏTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,291m2
4Cung cấp nắp đặt đèn chớp tín hiệuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt19bộ
5Nhân công điều tiết giao thôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt90công
6Lắp đặt biển báo phản quang di dộngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
7Cung cấp biển báo chữ nhật chỉ hướng lưu thông (20x80)cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
8Cung cấp biển báo tròn D=70cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
9Cung cấp biển báo tam giác (70x70)cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
10Cung cấp biển báo chữ nhật (90x130)cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
11Cung cấp biển báo chữ nhật (80x20)cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
12Cung cấp biển báo chữ nhật (1.5x1.2)cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
13Bêtông đá 1x2 M.150 chân hàng rào đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,96m3
14Lưới thép ĐK10 chân hàng rào đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0756tấn
15Sản xuất hàng rào tônTheo hồ sơ thiết kế được duyệt126m2
16Lắp đặt hàng rào đảm bảo giao thôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1921cấu kiện
17Cung cấp chụp nhựa chóp nónTheo hồ sơ thiết kế được duyệt15cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào0,7m32
2Ô tô tự đổ≥10T2
3Cần cẩu bánh hơi≥16T1
4Xe lu bánh thép tự hành≥10T1
5Máy nén khí, động cơ diezel360m3/h1
6Máy cắt uốn thép5kW3
7Máy cắt bê tông7,5kW2
8Máy hàn điện23kW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường bê tông nhựa
0,544 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đào đất cấp 4 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công
11,42 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,1142 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Đào đất cấp 3 đặt hố ga (1.2x1.2)m miệng thu nước bằng bằng thủ công
34,27 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,3427 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Bêtông đá (1x2)cm M150 lót hố ga (1.2x1.2)m
3,33 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Bêtông đá (1x2)cm M300 thành hố ga (1.2x1.2)m đúc sẵn
15,44 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Cốt thép hầm ga, ĐK
1,1271 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Cốt thép hầm ga, ĐK
0,7605 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Thép hình dày 5mm bọc hầm ga, KL ≤50kg/1 cấu kiện
0,4945 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Thép hình dày 10mm bọc cạnh nắp miệng thu nước
1,0268 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 5mm, nắp hầm ga dưới đường
0,112 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Sản xuất thép tấm cường độ cao Q345B dày 12mm, nắp hầm ga dưới đường
2,1619 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Lắp đặt hầm ga TL
17 1cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Lắp đặt nắp miệng thu nước bằng thép
17 1cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Ván khuôn thành hầm ga đúc sẵn
1,3332 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Ván khuôn lót hầm ga đổ tại chỗ
0,0952 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D300mm
0,1 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 300mm
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Cắt thành rãnh bê tông tận dụng dày 20cm
22,36 m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
0,64 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m
0,0064 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Bêtông đá (4x6)cm M150 lót mương dẫn nước
1,67 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Bêtông đá (1x2)cm M300 mương dẫn nước đổ tại chỗ
5,31 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Bêtông đá (1x2)cm M300 đan nắp mương dẫn nước
2 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK ≤10mm
0,5077 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Cốt thép đan nắp mương dẫn nước ĐK
0,0137 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Thép hình dày 5mm bọc cạnh nắp mương dẫn nước
0,4936 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Cốt thép mương dẫn nước, ĐK
0,3399 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Cốt thép mương dẫn nước, ĐK, ĐK
0,5904 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Lắp đặt nắp đan rãnh dọc
16 1cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Ván khuôn mương dẫn nước đổ tại chỗ
0,4742 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
2,37 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Vận chuyển bê tông sau phá dỡ bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m
0,0237 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Mặt đường tái lập bằng bê tông xi măng đá (1x2)cm M.400
10,95 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Lát gạch Terrazzo (40x40x3)cm, vữa xi măng tạo phẳng M.75
17,77 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Cắt mặt đường bê tông xi măng
0,8 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Đục phá mặt đường bê tông xi măng hiện trạng dày 16cm
22,58 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Vận chuyển bê tông xi măng sau đập phá bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m
0,2258 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Đào đất cấp 3 đặt rãnh cắt nước
0,9031 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,9031 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Bêtông đá (1x2)cm M150 lót rãnh cắt nước
9,55 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Bêtông đá (1x2)cm M300 rãnh cắt nước đúc sẵn
30,37 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK
3,0711 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Cốt thép rãnh cắt nước đúc sẵn, ĐK
2,1852 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Thép hình dày 8mm bọc cạnh khuôn rãnh cắt nước, KL ≤50kg/1 cấu kiện
1,2359 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Thép hình dày 8mm bọc cạnh nắp rãnh cắt nước
1,959 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Thép tấm dày 5mm nắp rãnh cắt nước
0,2745 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Thép tấm dày 10mm nắp rãnh cắt nước
5,3494 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Lắp đặt nắp rãnh cắt nước bằng thép
32 1cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Phú Quốc như sau:

  • Có quan hệ với 218 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,94%, Xây lắp 61,36%, Tư vấn 19,03%, Phi tư vấn 9,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 647.850.650.245 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 587.019.313.063 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 144

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hai điều cần thiết quan trọng nhất cho thành công lớn là: đầu tiên, ở đúng chỗ vào đúng lúc, và thứ hai, làm điều gì đó. "

Ray Kroc

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây