Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240

Tìm thấy: 11:04 23/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương
Gói thầu
Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021; Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:56 23/05/2022
đến
09:00 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (09/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240
Tên dự án là: Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021; Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông , địa chỉ: số 10 Phan Bội Châu thành phố Huế
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và kỹ thuật hạ tầng giao thông, Công ty TNHH tư vấn đại học xây dựng. + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông , địa chỉ: số 10 Phan Bội Châu thành phố Huế
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình hàng hải (công trình hàng hải được phân loại tại Phụ lục 1 - Nghị định 06/2021/NĐ-CP ) từ hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 16 Lê Lợi, thành phố Huế; Số điện thoại: 0234.3823338; Số Fax: 0234.3834537
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận thường trực HĐTV (Tổ chuyên gia đấu thầu) + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: 0234.3821890.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890 + Người nhận: Trần Trung Kiệt + Đường dây nóng: 0234.3849756 - 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
540 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình cảng, hàng hải từ hạng III trở lên hoặc là kỹ sư chuyên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy, có xác nhận của các Chủ đầu tư đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV về cảng, đường thủy, đê chắn sóng, công trình bảo vệ bờ ven biển, hải đảo. Trường hợp nhà thầu là liên danh, mỗi thành viên liên danh phải bố trí tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trường có năng lực phù hợp với công việc mà thành viên liên danh đó đảm nhận.55
2Quản lý kỹ thuật, giám sát công trình2có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình cảng, hàng hải từ hạng III trở lên hoặc là kỹ sư chuyên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy, có xác nhận của các Chủ đầu tư đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình về cảng, đường thủy, đê chắn sóng, công trình bảo vệ bờ ven biển, hải đảo.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKhối bê tông Haro 12T
1Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt khối Haro vào vị trí mớiHồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.58khối
2Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.4.344,72m3
3Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.842khối
BKhối bê tông Haro 16T
1Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.1.619,28m3
2Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.234khối
CKhối bê tông (1,5x1,5x0,75)m
1Sản xuất khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.3.753,9m3
2Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.2.580khối
3Cung cấp và thi công đá hỗn hợp thân đêHồ sơ thiết kế BVTC.6.934,79m3
4Nạo vét đất cát móng đê, vận chuyển vào bãi chứa trên bờHồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 4447 : 2012 công tác đất thi công và nghiệm thu;12.549,71m3
DHệ thống đèn báo hiệu đầu đê
1Sản xuất khối bê tông móng cột đúc sẵn M300, đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.34,69m3
2Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bệ móng dưới vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)Hồ sơ thiết kế BVTC.3khối
3Bê tông bệ móng cột đổ tại chổ M300, đá Dmax=40mmHồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.16,56m3
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK≤10mmHồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu;0,032tấn
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK>18mmHồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu;0,364tấn
6Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt cột báo hiệu vào vị trí mới (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)Hồ sơ thiết kế BVTC.1cột
7Bu Lông M30, L=800mmHồ sơ thiết kế BVTC.12cái
8Sản xuất lắp đặt tấm đế liên kết bằng thép dày 35mm, đường kính 900mmHồ sơ thiết kế BVTC.2tấm
EThi công bãi chứa
1San gọt, lu lèn nền đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,95Hồ sơ thiết kế BVTC.3.388m2
FHệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải
1Cung cấp, lắp đặt hệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải (phao, rùa neo + phụ kiện, ...)Hồ sơ thiết kế BVTC.1toàn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4,35%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu ≥25 tấn (máy)≥25 tấn , có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực2
2Cần cẩu ≥16 tấn (máy)≥16 tấn, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
3Máy đào gầu dây V≥2,3m3 (máy)V≥2,3m3, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
4Sà lan ≥400T (cái)≥400T, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
5Tàu hút phun tự hành (tàu)Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
6Sà lan ≥200T (cái)≥200T, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
7Thiết bị trộn bê tông có hệ thống cân thành phần vật liệu trộn (cát, đá dăm, nước, ...). (thiết bị hoặc hợp đồng mua bê tông thương phẩm)Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
8Máy ủi 110 CV (máy)110 CV, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
9Lu bánh thép ≥9tấn (cái)≥9tấn, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
10Máy toàn đạc (máy)Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1
11Máy thủy bình (máy)Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt khối Haro vào vị trí mới
58 khối Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
2 Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )
4.344,72 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
3 Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)
842 khối Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
4 Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )
1.619,28 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
5 Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)
234 khối Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
6 Sản xuất khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )
3.753,9 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
7 Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)
2.580 khối Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
8 Cung cấp và thi công đá hỗn hợp thân đê
6.934,79 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC.
9 Nạo vét đất cát móng đê, vận chuyển vào bãi chứa trên bờ
12.549,71 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 4447 : 2012 công tác đất thi công và nghiệm thu;
10 Sản xuất khối bê tông móng cột đúc sẵn M300, đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi )
34,69 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
11 Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bệ móng dưới vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)
3 khối Hồ sơ thiết kế BVTC.
12 Bê tông bệ móng cột đổ tại chổ M300, đá Dmax=40mm
16,56 m3 Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.
13 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK≤10mm
0,032 tấn Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu;
14 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK>18mm
0,364 tấn Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu;
15 Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt cột báo hiệu vào vị trí mới (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công)
1 cột Hồ sơ thiết kế BVTC.
16 Bu Lông M30, L=800mm
12 cái Hồ sơ thiết kế BVTC.
17 Sản xuất lắp đặt tấm đế liên kết bằng thép dày 35mm, đường kính 900mm
2 tấm Hồ sơ thiết kế BVTC.
18 San gọt, lu lèn nền đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,95
3.388 m2 Hồ sơ thiết kế BVTC.
19 Cung cấp, lắp đặt hệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải (phao, rùa neo + phụ kiện, ...)
1 toàn bộ Hồ sơ thiết kế BVTC.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông như sau:

  • Có quan hệ với 70 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 82,24%, Tư vấn 16,45%, Phi tư vấn 1,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.533.089.563.678 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.355.645.841.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 91

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đây là điều sáng suốt nhất mà tôi biết; tự do và cuộc đời chỉ đến với những ai chinh phục chúng hàng ngày. "

Johann Wolfgang von Goethe

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây