Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Xây lắp đoạn 140m kè chắn cát phía Nam lý trình từ Km0+100 đến Km0+240 Tên dự án là: Xử lý khẩn cấp khắc phục xói lở bờ biển Hải Dương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021; Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình hàng hải (công trình hàng hải được phân loại tại Phụ lục 1 - Nghị định 06/2021/NĐ-CP ) từ hạng III trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 16 Lê Lợi, thành phố Huế; Số điện thoại: 0234.3823338; Số Fax: 0234.3834537 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận thường trực HĐTV (Tổ chuyên gia đấu thầu) + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: 0234.3821890. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế + Địa chỉ: Số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế + Số điện thoại/ Số Fax: : 0234.3821890 + Người nhận: Trần Trung Kiệt + Đường dây nóng: 0234.3849756 - 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
540 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình cảng, hàng hải từ hạng III trở lên hoặc là kỹ sư chuyên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy, có xác nhận của các Chủ đầu tư đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV về cảng, đường thủy, đê chắn sóng, công trình bảo vệ bờ ven biển, hải đảo. Trường hợp nhà thầu là liên danh, mỗi thành viên liên danh phải bố trí tối thiểu 1 chỉ huy trưởng công trường có năng lực phù hợp với công việc mà thành viên liên danh đó đảm nhận. | 5 | 5 |
2 | Quản lý kỹ thuật, giám sát công trình | 2 | có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình cảng, hàng hải từ hạng III trở lên hoặc là kỹ sư chuyên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy, có xác nhận của các Chủ đầu tư đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình về cảng, đường thủy, đê chắn sóng, công trình bảo vệ bờ ven biển, hải đảo. | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Khối bê tông Haro 12T | |||
1 | Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt khối Haro vào vị trí mới | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 58 | khối |
2 | Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 4.344,72 | m3 |
3 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 842 | khối |
B | Khối bê tông Haro 16T | |||
1 | Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 1.619,28 | m3 |
2 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 234 | khối |
C | Khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m | |||
1 | Sản xuất khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 3.753,9 | m3 |
2 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 2.580 | khối |
3 | Cung cấp và thi công đá hỗn hợp thân đê | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 6.934,79 | m3 |
4 | Nạo vét đất cát móng đê, vận chuyển vào bãi chứa trên bờ | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 4447 : 2012 công tác đất thi công và nghiệm thu; | 12.549,71 | m3 |
D | Hệ thống đèn báo hiệu đầu đê | |||
1 | Sản xuất khối bê tông móng cột đúc sẵn M300, đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 34,69 | m3 |
2 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bệ móng dưới vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 3 | khối |
3 | Bê tông bệ móng cột đổ tại chổ M300, đá Dmax=40mm | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | 16,56 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK≤10mm | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu; | 0,032 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK>18mm | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu; | 0,364 | tấn |
6 | Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt cột báo hiệu vào vị trí mới (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 1 | cột |
7 | Bu Lông M30, L=800mm | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 12 | cái |
8 | Sản xuất lắp đặt tấm đế liên kết bằng thép dày 35mm, đường kính 900mm | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 2 | tấm |
E | Thi công bãi chứa | |||
1 | San gọt, lu lèn nền đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,95 | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 3.388 | m2 |
F | Hệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt hệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải (phao, rùa neo + phụ kiện, ...) | Hồ sơ thiết kế BVTC. | 1 | toàn bộ |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 4,35% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu ≥25 tấn (máy) | ≥25 tấn , có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 2 |
2 | Cần cẩu ≥16 tấn (máy) | ≥16 tấn, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy đào gầu dây V≥2,3m3 (máy) | V≥2,3m3, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
4 | Sà lan ≥400T (cái) | ≥400T, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
5 | Tàu hút phun tự hành (tàu) | Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
6 | Sà lan ≥200T (cái) | ≥200T, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
7 | Thiết bị trộn bê tông có hệ thống cân thành phần vật liệu trộn (cát, đá dăm, nước, ...). (thiết bị hoặc hợp đồng mua bê tông thương phẩm) | Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
8 | Máy ủi 110 CV (máy) | 110 CV, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
9 | Lu bánh thép ≥9tấn (cái) | ≥9tấn, có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
10 | Máy toàn đạc (máy) | Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
11 | Máy thủy bình (máy) | Có chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt khối Haro vào vị trí mới | 58 | khối | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
2 | Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | 4.344,72 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
3 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | 842 | khối | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
4 | Sản xuất khối bê tông Haro đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | 1.619,28 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
5 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối Haro vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | 234 | khối | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
6 | Sản xuất khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m đúc sẵn M300, cỡ đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | 3.753,9 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
7 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bê tông (1,5x1,5x0,75)m vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | 2.580 | khối | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
8 | Cung cấp và thi công đá hỗn hợp thân đê | 6.934,79 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
9 | Nạo vét đất cát móng đê, vận chuyển vào bãi chứa trên bờ | 12.549,71 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 4447 : 2012 công tác đất thi công và nghiệm thu; | ||
10 | Sản xuất khối bê tông móng cột đúc sẵn M300, đá Dmax=40mm (Bao gồm chi phí trạm trộn phục vụ sản xuất bê tông, và chi phí thuê bãi ) | 34,69 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
11 | Cẩu tách, vận chuyển, lắp đặt khối bệ móng dưới vào vị trí (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | 3 | khối | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
12 | Bê tông bệ móng cột đổ tại chổ M300, đá Dmax=40mm | 16,56 | m3 | Hồ sơ thiết kế BVTC / TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu; TCVN 5574 : 2018 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT. | ||
13 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK≤10mm | 0,032 | tấn | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu; | ||
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bệ móng , đường kính ĐK>18mm | 0,364 | tấn | Hồ sơ thiết kế BVTC /TCVN 5724-93 kết cấu bê tông và BTCT điều kiện thi công và nghiệm thu; | ||
15 | Cẩu dỡ, vận chuyển và lắp đặt cột báo hiệu vào vị trí mới (bao gồm chi phí thuê cầu cảng phục vụ thi công) | 1 | cột | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
16 | Bu Lông M30, L=800mm | 12 | cái | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
17 | Sản xuất lắp đặt tấm đế liên kết bằng thép dày 35mm, đường kính 900mm | 2 | tấm | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
18 | San gọt, lu lèn nền đầm chặt, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3.388 | m2 | Hồ sơ thiết kế BVTC. | ||
19 | Cung cấp, lắp đặt hệ thống báo hiệu đảm bảo giao thông hàng hải (phao, rùa neo + phụ kiện, ...) | 1 | toàn bộ | Hồ sơ thiết kế BVTC. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông như sau:
- Có quan hệ với 70 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 82,24%, Tư vấn 16,45%, Phi tư vấn 1,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.533.089.563.678 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.355.645.841.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đây là điều sáng suốt nhất mà tôi biết; tự do và cuộc đời chỉ đến với những ai chinh phục chúng hàng ngày. "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.