Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 09: Cung cấp vật tư ống HDPE, PVC và phụ tùng Xây dựng công trình xử lý nước biển công suất 1500m3/ngày tại nhà máy nước Cái Giá 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn của Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng và vốn vay thương mại |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Để chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa Nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu các tài liệu sau: a) Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: - Chứng nhận chất lượng sản phẩm; - Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; - Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật của hàng hóa; b) Đối với hàng hóa nhập khẩu: - Chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa; - Chứng nhận chất lượng sản phẩm; - Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; - Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật của hàng hóa. c) Đối với chủng loại vật tư có nhãn hiệu, xuất xứ chưa từng được sử dụng tại Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng, nhà thầu phải cung cấp tài liệu sau: - Ngoài hợp đồng theo yêu cầu đánh giá hợp đồng tương tự, nhà thầu phải cung cấp tối thiểu 02 hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự với gói thầu này (ống và phụ tùng HDPE DN280 trở lên, chiều dài tuyến ống L≥650m) đã thực hiện tại Việt Nam từ 2013 trở về trước, bảo đảm với chất lượng tốt và đã được kiểm chứng qua thực tế sử dụng mà không xảy ra sự cố do lỗi kỹ thuật (nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hóa vật tư ống đang được sử dụng với chất lượng tốt: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hàng hóa, quyết toán, thanh lý hợp đồng (bản công chứng), hóa đơn bán hàng (bản phô tô), xác nhận của chủ đầu tư về việc tuyến ống đang được vận hành sử dụng tốt…). - Hàng hóa - vật tư phải được cơ quan tổ chức cấp Nhà nước công nhận về chất lượng sản phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn, phù hợp với quy định hiện hành của Việt Nam. - Chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa; - Chứng nhận chất lượng sản phẩm; - Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; - Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam, giá được tính vận chuyển, bốc xếp đến kho công trường tại thị trấn Cát Bà – huyện Cát Hải - Tp Hải Phòng. Trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 20 năm |
E-CDNT 15.2 | tài liệu chứng minh sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu tại mục 3 – chương III (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Đại diện theo Ủy quyền: Ông Cao Văn Quý
- Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc
- Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng
- Địa chỉ: Số 54 Đinh Tiên Hoàng - Hồng Bàng - Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3822100 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông: Trần Việt Cường - Chức vụ: Chủ tịch HĐQT - Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng - Địa chỉ: Số 54 Đinh Tiên Hoàng -Hồng Bàng - Hải Phòng - Điện thoại: 0225.3810366 - Fax: 02253. 823748 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng - Địa chỉ: Số 54 Đinh Tiên Hoàng - Hồng Bàng - Hải Phòng - Người liên hệ: Ông Nguyễn Lâm - Chức vụ: Phó Giám đốc Ban quản lý CTCN&VSTP - Điện thoại: 02253.810522 - Fax: 02253. 841143 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Ông Nguyễn Anh Tuấn – Trưởng phòng Quản lý hoạt động xây dựng - Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng. + Địa chỉ: Số 54 – Đinh Tiên Hoàng – Hồng Bàng – Hải Phòng. + Điện thoại: 0225.3841206. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | BU PE DN225 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | BU PE DN280 | 8 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | BU PE DN315 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | BU PE DN355 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Côn PE DN355*315 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cút nhựa HDPE DN280 45 độ | 4 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cút PE DN315 90 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cút PE DN355 22,5 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Cút PE DN355 45 độ | 12 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cút HDPE DN355 90 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Cút nhựa PVC DN225 45 độ | 5 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Ống HDPE DN40 PE80 PN10 | 265 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ống nhựa PVC DN225 | 6 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Ống nhựa HDPE DN280 PN12,5 | 42 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Ống nhựa HDPE DN315 PN12,5 | 8 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Ống nhựa HDPE DN355 PN12,5 | 988 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ống PVC DN110 | 10 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tê PE DN315*225 PN12,5 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Tê PE DN355*280 PN12,5 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Tê PE DN355*355 PN12,5 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | BU PE DN225 | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
2 | BU PE DN280 | 8 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
3 | BU PE DN315 | 1 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
4 | BU PE DN355 | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
5 | Côn PE DN355*315 | 1 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
6 | Cút nhựa HDPE DN280 45 độ | 4 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
7 | Cút PE DN315 90 độ | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
8 | Cút PE DN355 22,5 độ | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
9 | Cút PE DN355 45 độ | 12 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
10 | Cút HDPE DN355 90 độ | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
11 | Cút nhựa PVC DN225 45 độ | 5 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
12 | Ống HDPE DN40 PE80 PN10 | 265 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
13 | Ống nhựa PVC DN225 | 6 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
14 | Ống nhựa HDPE DN280 PN12,5 | 42 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
15 | Ống nhựa HDPE DN315 PN12,5 | 8 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
16 | Ống nhựa HDPE DN355 PN12,5 | 988 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
17 | Ống PVC DN110 | 10 | m | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
18 | Tê PE DN315*225 PN12,5 | 2 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
19 | Tê PE DN355*280 PN12,5 | 1 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
20 | Tê PE DN355*355 PN12,5 | 1 | cái | Kho công trường tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Cung cấp một lần toàn bộ số hàng hóa trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Khuyến khích nhà thầu cung cấp hàng hóa trước thời hạn. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | BU PE DN225 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | BU PE DN280 | 8 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | BU PE DN315 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | BU PE DN355 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Côn PE DN355*315 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Cút nhựa HDPE DN280 45 độ | 4 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cút PE DN315 90 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Cút PE DN355 22,5 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Cút PE DN355 45 độ | 12 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cút HDPE DN355 90 độ | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Cút nhựa PVC DN225 45 độ | 5 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Ống HDPE DN40 PE80 PN10 | 265 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ống nhựa PVC DN225 | 6 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Ống nhựa HDPE DN280 PN12,5 | 42 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Ống nhựa HDPE DN315 PN12,5 | 8 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Ống nhựa HDPE DN355 PN12,5 | 988 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ống PVC DN110 | 10 | m | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tê PE DN315*225 PN12,5 | 2 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Tê PE DN355*280 PN12,5 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Tê PE DN355*355 PN12,5 | 1 | cái | Phải đáp ứng toàn bộ theo yêu cầu của Mục 2 - Yêu cầu về kỹ thuật trong Chương V-Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC HẢI PHÒNG như sau:
- Có quan hệ với 171 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,79 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 58,94%, Xây lắp 28,14%, Tư vấn 11,79%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,76%, Lĩnh vực khác 3%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.548.715.268.974 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.408.846.413.908 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi bảo bạn này, trên thế giới này hơi điên rồ một chút sẽ giúp cho bạn tỉnh táo. "
Zsa Zsa Gabor
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Cấp nước Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.