Thông báo mời thầu

Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống

Tìm thấy: 14:19 30/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư linh kiện thực hiện hợp đồng số 06/2021/HĐ/PKKQ-VRĐ
Gói thầu
Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư linh kiện thực hiện hợp đồng số 06/2021/HĐ/PKKQ-VRĐ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 09/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:14 30/05/2022
đến
15:00 09/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 09/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/06/2022 (07/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư linh kiện thực hiện hợp đồng số 06/2021/HĐ/PKKQ-VRĐ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự , địa chỉ: Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Báo cáo tài chính 3 năm, xác nhận nộp thuế 3 năm: 2019, 2020, 2021
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Nhà thầu cần đảm bảo rằng phần mềm cung cấp hoạt động tốt, đồng bộ, tương thích với các thiết bị của Chủ đầu tư theo đúng yêu cầu, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ cần thiết theo quy định.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá đã bao gồm tất cả các loại thuế phí
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Có một đại lý hoặc đại diện có khả năng bảo hành, sửa chữa, nâp cấp phần mềm hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thượng tá Vũ Tuấn Anh Địa chỉ: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516127
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch- Tổng hợp /Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự. Địa chỉ số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Hội đồng mua sắm/ Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự. Địa chỉ số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516125
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau:1Bộ phần mềm (CSDL)- Cơ sở dữ liệu của giá thử gồm các cơ sở dữ liệu tích hợp theo các phần mềm đo lường, phần mềm ứng dụng; - Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh tham số các đối tượng kiểm tra chiếm một tỉ trọng không nhỏ. Chúng bao gồm các tài liệu tổng quan về các đối tượng kiểm tra, sơ đồ nguyên lý, các phân tích chuyên sâu về nguyên lý làm việc theo sơ đồ và các bước thực hiện theo các dấu hiệu hỏng hóc khi sửa chữa và hiệu chỉnh tham số.
2Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra101BộXác định các kết nối theo giắc tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật của các kết nối tín hiệu đối với các thành phần ngoại vi theo đối tượng kiểm tra: + Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Kích thước, chủng loại, số lượng các thành phần giao tiếp kết nối; + Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ tiêu kỹ thuật thành phần truyền dẫn gồm: trở kháng phối hợp, yêu cầu chống nhiễu, yêu cầu suy giảm, hệ số sóng đứng, công suất chịu đựng.
3Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra101BộXác định chỉ tiêu kỹ thuật, khoảng giá trị của các tín hiệu vào/ra của đối tượng kiểm tra. Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Biên độ;Công suất;Tần số;Tiêu chuẩn: TTL, CMOS, Rơ le, Tín hiệu siêu cao tần;Dải giá trị trong vùng hoạt động thực tế của các tín hiệu tương ứng với từng tín hiệu vào ra theo đối tượng kiểm tra.
4Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra101BộXác định nhiệm vụ, nguyên lý hoạt động của đối tượng kiểm tra, xây dựng đối tượng kiểm tra theo nhóm các khối, mô đun chức năng độc lập. Các có sở dữ liệu thể hiện dưới dạng hình ảnh và tài liệu tham chiếu đi kèm với các nội dung đảm bảo: + Dữ liệu tham chiếu số mô tả đối tượng kiểm tra theo nguyên lý hoạt động; + Dữ liệu hình ảnh xác định và khoanh vùng các mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. + Dữ liệu hình ảnh mô tả mô đun chức năng theo nguyên lý; + Dữ liệu tham chiếu số thể hiển chỉ tiêu kỹ thuật đối với từng mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra.
5Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng.101BộLưu trữ sơ đồ nguyên lý mô đun, bảng mạch gồm các đối tượng dạng tường minh bằng phương pháp liên kết với phần mềm chuyên dụng: các linh kiện, các kết nối liên quan được thể hiện trên định dạng Altium, Pdf.
6Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện101BộLưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu các thống kê linh kiện có trong đối tượng kiểm tra và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Đảm bảo các trường thông tin: Kí mã hiệu; Giá trị; mô tả nguyên lý hoạt động.
7Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra101BộLưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu mô tả bản vẽ lắp linh kiện với đầy đủ các nội dung: -Quản lý lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo tiêu chuẩn kích thước cửa sổ hiển thị: Mô tả đầy đủ các linh kiện vật tư;Sơ đồ lắp ráp có quan hệ về vị trí kích thước theo tỉ lệ đồng bộ so với đối tượng kiểm tra thực tế;Tên, nhãn linh kiện vật tư khớp với tên, nhãn trong sơ đồ nguyên lý điện theo từng mô đun được kiểm tra. -Quản lý và kết hợp lớp dữ liệu khoanh vùng đo, báo hỏng với lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo từng mô đun được kiểm tra.
8Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra101BộQuản lý thông số ma trận vị trí đo kết hợp với liên kết thông tin tín hiệu tiêu chuẩn của vị trí đo. Yêu cầu quản lý ma trận điểm đo theo các tiêu chuẩn:Mô tả các điểm đo tham số theo thứ tự thực hiện của quá trình kiểm tra đánh giá; Mô tả các yêu cầu rẽ nhánh tương ứng với kết quả đánh giá tín hiệu tại điểm đo; Xây dựng phương án đánh giá đối với kết quả thực hiện đo đạc.
9Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra101BộCung cấp thông tin hướng dẫn đảm bảo an toàn khi tháo, lắp, đo đạc theo mô đun được kiểm tra. Các thông tin cần thể hiện khi kích hoạt mô đun phần mềm gồm: Qui trình tháo lắp tường minh gồm: Vị trí của đối tượng kiểm tra, các dụng cụ cần chuẩn bị; Qui trình chuẩn bị giá kiểm tra; Qui tắc, các bước thực hiện để đảm bảo an toàn gồm: quan sát nguội đối tượng kiểm tra, thứ tự kiểm tra hỏng hóc lớn và các trạng thái an toàn do giá thử tự động thực hiện.
10Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau:1Bộ phần mềm- Quản lý hệ thống khi vận hành; - Kiểm tra giám sát; - Kiểm tra trạng thái; - Quản lý lệnh giao tiếp; - Thủ tục vào ra.
11Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy)1Mô đunCác hàm, thủ tục thay đổi trạng thái các nút ấn, nhãn theo điều khiển nút ấn, câu lệnh của người điều khiển. Đảm bảo cung cấp đầy đủ các báo hiệu về việc chấp nhận và thực thi yêu cầu của người điều khiển;Thay đổi đồng bộ các nhóm điều khiển liên quan theo cụm chức năng; Thực hiện các điều khiển cho phép, cấm các tác vụ theo trạng thái điều khiển, lựa chọn của người điều khiển. Các hàm, thủ tục cập nhật thông tin tại các bảng nhập. Số lượng các nút ấn chức năng: 50; Số lượng các nhãn báo hiệu: 50; Số lượng các ô nhập dữ liệu: 10.
12Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển1Mô đunGọi các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển được lựa chọn. Các chức năng chính cần đảm bảo: Khởi tạo các biến, tham số liên quan; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Chạy các hàm và thủ tục liên quan; Định dạng các cửa sổ hiển thị phần mềm.
13Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành1Mô đunGọi và giải phóng các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển tương tự như nhóm các điều khiển Menu File, Tool, View …của hệ điều hành; Liên kết các hàm thủ tục chức năng của hệ điều hành; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Cung cấp các điều kiện thực hiện hàm, thủ tục tương ứng.
14Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin1Mô đunQuản lý thuộc tính hiển thị thông tin, tham số, dữ liệu trong quá trình hoạt động. Các chức năng cần bảo đảm Hiển thị thông tin theo các thuộc tính được thiết lập; Hiển thị thông tin tại các vị trí trên cửa sổ được thiết lập; Điều khiển quá trình hiển thị phù hợp với khả năng quan sát của người vận hành.
15Mô đun xử lý đồ họa1Mô đunCác chức năng xử lý đối tượng đồ họa thực hiện: Thiết lập thuộc tính và hiển thị các đối tượng đồ họa; Cung cấp các tài nguyên liên quan tới các xử lý đồ họa; Quản lý quá trình hiển thị, cập nhật, giải phóng đối tượng đồ họa
16Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình1Mô đunQuản lý các thuộc tính và yêu cầu truy cập cửa sổ với các chức năng: Thực hiện các thủ tục ẩn, xóa, hiện cửa sổ; Khởi tạo các tham số, biến liên quan đến các cửa sổ được kích hoạt; Giải phóng, lưu trữ các tham số, biến của cửa sổ được ẩn, xóa.
17Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
18Mô đun Quản lý thành phần nguồn;1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
19Mô đun Quản lý thành phần điều khiển;1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
20Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu;1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
21-Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
22Mô đun Quản lý các kết nối1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống
23Mô đun Quản lý các mô đun tần số1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống
24Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi1Mô đunThực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
25Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng1Mô đunĐồng bộ theo khe thời gian quá trình thu-phát-giải mã kênh hỏi đáp liên tục trong quá trình hoạt động với các thành phần. Các nội dung thực hiện gồm: + Khởi tạo, giám sát các khe thời gian quá trình thu-phát; + Khởi tạo, giám sát các khoảng thời gian của khung lệnh, nhóm khung dữ liệu. + Tạo các mã hỏi, yêu cầu phản hồi tương ứng với các thành phần.
26Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống1Mô đunThực hiện các bước đóng hoạt động của hệ thống theo trình tự khi phát hiện thành phần lỗi theo các nguyên tắc tuần tự: Đánh giá, kiểm tra xác định tin cậy cảnh báo lỗi; Điều khiển hủy kích hoạt hệ thống theo trình tự; Điều khiển phản ứng ngắt điện tới các thành phần chức năng tức thời đối với những lỗi nguy hiểm
27Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng1Mô đunKích hoạt các thành phần chức năng liên quan đến đối tượng kiểm tra và hủy kích hoạt với các thành phần không liên quan. Các chức năng cụ thể gồm: Thủ tục thiết lập, quản lý thành phần liên quan; Tạo các mã giao tiếp và chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết đối với các thành phần theo đối tượng kiểm tra; Tạo các lệnh mask (che) đối với các thành phần không tham gia để tránh những báo lỗi khi không hoạt động.
28Mô đun giao tiếp HMI1Mô đunGiải mã các dữ liệu trao đổi và đưa các giá trị phản hồi cần thiết lên màn hìn thông qua các thủ tục: Giải mã dữ liệu; Tính toán các giá trị đối với tham số từ các dữ liệu thu được; Các báo hiệu cảnh báo liên quan đến lỗi; Cho phép/cấm các điều khiển theo trạng thái hoạt động của các thành phần.
29Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau:1Bộ phần mềmTạo khung giao tiếp và quản lý giao tiếp; Đường truyền LAN:03
30Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn1Mô đunKiểm tra các dấu hiệu tiêu chuẩn của tín hiệu giao tiếp gồm: Xác nhận sự xuất hiện khung UART;Xác nhận sự xuất hiện khung LAN;Xác nhận sự xuất hiện dữ liệu BUS.
31Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp1Mô đunKiểm tra các dấu hiệu điện của tiêu chuẩn giao tiếp gồm: Dấu hiệu UART; Dấu hiệu LAN; Dấu hiệu dữ liệu BUS.
32Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp1Mô đunKiểm tra độ tin cậy của dữ liệu theo khung theo các thông tin: Kiểm tra Header/Footer khung; Kiểm tra độ dài khung; Kiểm tra mã báo hỏng khung.
33Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống1Mô đunKhởi tạo và xác định thời gian time out đối với các dữ liệu phản hồi, dữ liệu yêu cầu, bao gồm: Khởi tạo thời gian tính time out theo đồng bộ khe thời gian tiêu chuẩn; Khởi tạo thời gian tính time out theo thời điểm kết thúc khung hỏi; Phát các gói tin cảnh báo lỗi.
34Mô đun điều khiển luồng1Mô đunPhân phối và tổng hợp dữ liệu tại các mạch kết nối trung gian.
35Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp1Mô đunChuyển đổi các giao thức dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn giao tiếp tại từng thành phần chức năng, gồm: Chuyển đổi BUS-UART; + Chuyển đổi BUS-LAN; + Chuyển đổi LAN-UART.

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Cài đặt đầy đủ phần mềm cung cấp1LầnSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
2Hướng dẫn sử dụng cơ bản, hướng dẫn và khắc phục lỗi có thể gặp phải khi sử dụng phần mềm1LầnSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau:1Bộ phần mềm (CSDL)Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
2Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
3Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
4Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
5Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng.101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
6Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
7Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
8Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
9Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra101BộSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
10Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau:1Bộ phần mềmSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
11Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy)1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
12Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
13Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
14Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
15Mô đun xử lý đồ họa1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
16Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
17Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
18Mô đun Quản lý thành phần nguồn;1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
19Mô đun Quản lý thành phần điều khiển;1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
20Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu;1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
21-Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
22Mô đun Quản lý các kết nối1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
23Mô đun Quản lý các mô đun tần số1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
24Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
25Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
26Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
27Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
28Mô đun giao tiếp HMI1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
29Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau:1Bộ phần mềmSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
30Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
31Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
32Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
33Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
34Mô đun điều khiển luồng1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng
35Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp1Mô đunSố 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.720.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.140.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.336.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, sửa chữa, cập nhật dữ liệu hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu. Có cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình khai thác, sử dụng, khắc phục sự cố trong quá trình sử dụng khi có yêu cầu

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý điều hành chung1Đại học53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thực hiện gói thầu2Đại học53
3Cán bộ kinh doanh1Đại học32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau:
1 Bộ phần mềm (CSDL) - Cơ sở dữ liệu của giá thử gồm các cơ sở dữ liệu tích hợp theo các phần mềm đo lường, phần mềm ứng dụng; - Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh tham số các đối tượng kiểm tra chiếm một tỉ trọng không nhỏ. Chúng bao gồm các tài liệu tổng quan về các đối tượng kiểm tra, sơ đồ nguyên lý, các phân tích chuyên sâu về nguyên lý làm việc theo sơ đồ và các bước thực hiện theo các dấu hiệu hỏng hóc khi sửa chữa và hiệu chỉnh tham số.
2 Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Xác định các kết nối theo giắc tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật của các kết nối tín hiệu đối với các thành phần ngoại vi theo đối tượng kiểm tra: + Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Kích thước, chủng loại, số lượng các thành phần giao tiếp kết nối; + Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ tiêu kỹ thuật thành phần truyền dẫn gồm: trở kháng phối hợp, yêu cầu chống nhiễu, yêu cầu suy giảm, hệ số sóng đứng, công suất chịu đựng.
3 Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Xác định chỉ tiêu kỹ thuật, khoảng giá trị của các tín hiệu vào/ra của đối tượng kiểm tra. Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Biên độ;Công suất;Tần số;Tiêu chuẩn: TTL, CMOS, Rơ le, Tín hiệu siêu cao tần;Dải giá trị trong vùng hoạt động thực tế của các tín hiệu tương ứng với từng tín hiệu vào ra theo đối tượng kiểm tra.
4 Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Xác định nhiệm vụ, nguyên lý hoạt động của đối tượng kiểm tra, xây dựng đối tượng kiểm tra theo nhóm các khối, mô đun chức năng độc lập. Các có sở dữ liệu thể hiện dưới dạng hình ảnh và tài liệu tham chiếu đi kèm với các nội dung đảm bảo: + Dữ liệu tham chiếu số mô tả đối tượng kiểm tra theo nguyên lý hoạt động; + Dữ liệu hình ảnh xác định và khoanh vùng các mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. + Dữ liệu hình ảnh mô tả mô đun chức năng theo nguyên lý; + Dữ liệu tham chiếu số thể hiển chỉ tiêu kỹ thuật đối với từng mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra.
5 Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng.
101 Bộ Lưu trữ sơ đồ nguyên lý mô đun, bảng mạch gồm các đối tượng dạng tường minh bằng phương pháp liên kết với phần mềm chuyên dụng: các linh kiện, các kết nối liên quan được thể hiện trên định dạng Altium, Pdf.
6 Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện
101 Bộ Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu các thống kê linh kiện có trong đối tượng kiểm tra và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Đảm bảo các trường thông tin: Kí mã hiệu; Giá trị; mô tả nguyên lý hoạt động.
7 Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu mô tả bản vẽ lắp linh kiện với đầy đủ các nội dung: -Quản lý lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo tiêu chuẩn kích thước cửa sổ hiển thị: Mô tả đầy đủ các linh kiện vật tư;Sơ đồ lắp ráp có quan hệ về vị trí kích thước theo tỉ lệ đồng bộ so với đối tượng kiểm tra thực tế;Tên, nhãn linh kiện vật tư khớp với tên, nhãn trong sơ đồ nguyên lý điện theo từng mô đun được kiểm tra. -Quản lý và kết hợp lớp dữ liệu khoanh vùng đo, báo hỏng với lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo từng mô đun được kiểm tra.
8 Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Quản lý thông số ma trận vị trí đo kết hợp với liên kết thông tin tín hiệu tiêu chuẩn của vị trí đo. Yêu cầu quản lý ma trận điểm đo theo các tiêu chuẩn:Mô tả các điểm đo tham số theo thứ tự thực hiện của quá trình kiểm tra đánh giá; Mô tả các yêu cầu rẽ nhánh tương ứng với kết quả đánh giá tín hiệu tại điểm đo; Xây dựng phương án đánh giá đối với kết quả thực hiện đo đạc.
9 Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra
101 Bộ Cung cấp thông tin hướng dẫn đảm bảo an toàn khi tháo, lắp, đo đạc theo mô đun được kiểm tra. Các thông tin cần thể hiện khi kích hoạt mô đun phần mềm gồm: Qui trình tháo lắp tường minh gồm: Vị trí của đối tượng kiểm tra, các dụng cụ cần chuẩn bị; Qui trình chuẩn bị giá kiểm tra; Qui tắc, các bước thực hiện để đảm bảo an toàn gồm: quan sát nguội đối tượng kiểm tra, thứ tự kiểm tra hỏng hóc lớn và các trạng thái an toàn do giá thử tự động thực hiện.
10 Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau:
1 Bộ phần mềm - Quản lý hệ thống khi vận hành; - Kiểm tra giám sát; - Kiểm tra trạng thái; - Quản lý lệnh giao tiếp; - Thủ tục vào ra.
11 Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy)
1 Mô đun Các hàm, thủ tục thay đổi trạng thái các nút ấn, nhãn theo điều khiển nút ấn, câu lệnh của người điều khiển. Đảm bảo cung cấp đầy đủ các báo hiệu về việc chấp nhận và thực thi yêu cầu của người điều khiển;Thay đổi đồng bộ các nhóm điều khiển liên quan theo cụm chức năng; Thực hiện các điều khiển cho phép, cấm các tác vụ theo trạng thái điều khiển, lựa chọn của người điều khiển. Các hàm, thủ tục cập nhật thông tin tại các bảng nhập. Số lượng các nút ấn chức năng: 50; Số lượng các nhãn báo hiệu: 50; Số lượng các ô nhập dữ liệu: 10.
12 Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển
1 Mô đun Gọi các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển được lựa chọn. Các chức năng chính cần đảm bảo: Khởi tạo các biến, tham số liên quan; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Chạy các hàm và thủ tục liên quan; Định dạng các cửa sổ hiển thị phần mềm.
13 Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành
1 Mô đun Gọi và giải phóng các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển tương tự như nhóm các điều khiển Menu File, Tool, View …của hệ điều hành; Liên kết các hàm thủ tục chức năng của hệ điều hành; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Cung cấp các điều kiện thực hiện hàm, thủ tục tương ứng.
14 Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin
1 Mô đun Quản lý thuộc tính hiển thị thông tin, tham số, dữ liệu trong quá trình hoạt động. Các chức năng cần bảo đảm Hiển thị thông tin theo các thuộc tính được thiết lập; Hiển thị thông tin tại các vị trí trên cửa sổ được thiết lập; Điều khiển quá trình hiển thị phù hợp với khả năng quan sát của người vận hành.
15 Mô đun xử lý đồ họa
1 Mô đun Các chức năng xử lý đối tượng đồ họa thực hiện: Thiết lập thuộc tính và hiển thị các đối tượng đồ họa; Cung cấp các tài nguyên liên quan tới các xử lý đồ họa; Quản lý quá trình hiển thị, cập nhật, giải phóng đối tượng đồ họa
16 Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình
1 Mô đun Quản lý các thuộc tính và yêu cầu truy cập cửa sổ với các chức năng: Thực hiện các thủ tục ẩn, xóa, hiện cửa sổ; Khởi tạo các tham số, biến liên quan đến các cửa sổ được kích hoạt; Giải phóng, lưu trữ các tham số, biến của cửa sổ được ẩn, xóa.
17 Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
18 Mô đun Quản lý thành phần nguồn;
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
19 Mô đun Quản lý thành phần điều khiển;
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
20 Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu;
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
21 -Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
22 Mô đun Quản lý các kết nối
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống
23 Mô đun Quản lý các mô đun tần số
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống
24 Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi
1 Mô đun Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống.
25 Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng
1 Mô đun Đồng bộ theo khe thời gian quá trình thu-phát-giải mã kênh hỏi đáp liên tục trong quá trình hoạt động với các thành phần. Các nội dung thực hiện gồm: + Khởi tạo, giám sát các khe thời gian quá trình thu-phát; + Khởi tạo, giám sát các khoảng thời gian của khung lệnh, nhóm khung dữ liệu. + Tạo các mã hỏi, yêu cầu phản hồi tương ứng với các thành phần.
26 Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống
1 Mô đun Thực hiện các bước đóng hoạt động của hệ thống theo trình tự khi phát hiện thành phần lỗi theo các nguyên tắc tuần tự: Đánh giá, kiểm tra xác định tin cậy cảnh báo lỗi; Điều khiển hủy kích hoạt hệ thống theo trình tự; Điều khiển phản ứng ngắt điện tới các thành phần chức năng tức thời đối với những lỗi nguy hiểm
27 Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng
1 Mô đun Kích hoạt các thành phần chức năng liên quan đến đối tượng kiểm tra và hủy kích hoạt với các thành phần không liên quan. Các chức năng cụ thể gồm: Thủ tục thiết lập, quản lý thành phần liên quan; Tạo các mã giao tiếp và chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết đối với các thành phần theo đối tượng kiểm tra; Tạo các lệnh mask (che) đối với các thành phần không tham gia để tránh những báo lỗi khi không hoạt động.
28 Mô đun giao tiếp HMI
1 Mô đun Giải mã các dữ liệu trao đổi và đưa các giá trị phản hồi cần thiết lên màn hìn thông qua các thủ tục: Giải mã dữ liệu; Tính toán các giá trị đối với tham số từ các dữ liệu thu được; Các báo hiệu cảnh báo liên quan đến lỗi; Cho phép/cấm các điều khiển theo trạng thái hoạt động của các thành phần.
29 Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau:
1 Bộ phần mềm Tạo khung giao tiếp và quản lý giao tiếp; Đường truyền LAN:03
30 Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn
1 Mô đun Kiểm tra các dấu hiệu tiêu chuẩn của tín hiệu giao tiếp gồm: Xác nhận sự xuất hiện khung UART;Xác nhận sự xuất hiện khung LAN;Xác nhận sự xuất hiện dữ liệu BUS.
31 Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp
1 Mô đun Kiểm tra các dấu hiệu điện của tiêu chuẩn giao tiếp gồm: Dấu hiệu UART; Dấu hiệu LAN; Dấu hiệu dữ liệu BUS.
32 Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp
1 Mô đun Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu theo khung theo các thông tin: Kiểm tra Header/Footer khung; Kiểm tra độ dài khung; Kiểm tra mã báo hỏng khung.
33 Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống
1 Mô đun Khởi tạo và xác định thời gian time out đối với các dữ liệu phản hồi, dữ liệu yêu cầu, bao gồm: Khởi tạo thời gian tính time out theo đồng bộ khe thời gian tiêu chuẩn; Khởi tạo thời gian tính time out theo thời điểm kết thúc khung hỏi; Phát các gói tin cảnh báo lỗi.
34 Mô đun điều khiển luồng
1 Mô đun Phân phối và tổng hợp dữ liệu tại các mạch kết nối trung gian.
35 Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp
1 Mô đun Chuyển đổi các giao thức dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn giao tiếp tại từng thành phần chức năng, gồm: Chuyển đổi BUS-UART; + Chuyển đổi BUS-LAN; + Chuyển đổi LAN-UART.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:

  • Có quan hệ với 87 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,17%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 3,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 449.144.385.950 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 446.237.297.380 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Yêu và không yêu, là thứ hợp tình hợp lý, rồi vượt ra ngoài quy tắc. Bạn muốn có được chẳng lẽ lại không trả giá điều gì? "

Minh Nguyệt Thính Phong

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8510 dự án đang đợi nhà thầu
  • 462 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây