Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Mua bộ phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu và quản lý hệ thống Tên dự toán là: Mua sắm vật tư linh kiện thực hiện hợp đồng số 06/2021/HĐ/PKKQ-VRĐ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Báo cáo tài chính 3 năm, xác nhận nộp thuế 3 năm: 2019, 2020, 2021 |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu cần đảm bảo rằng phần mềm cung cấp hoạt động tốt, đồng bộ, tương thích với các thiết bị của Chủ đầu tư theo đúng yêu cầu, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ cần thiết theo quy định. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá đã bao gồm tất cả các loại thuế phí |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Có một đại lý hoặc đại diện có khả năng bảo hành, sửa chữa, nâp cấp phần mềm hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thượng tá Vũ Tuấn Anh Địa chỉ: Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự, số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516127 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch- Tổng hợp /Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự. Địa chỉ số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516122 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Hội đồng mua sắm/ Viện Ra đa/ Viện KH-CN quân sự. Địa chỉ số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. Số điện thoại 069516125 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm (CSDL) | - Cơ sở dữ liệu của giá thử gồm các cơ sở dữ liệu tích hợp theo các phần mềm đo lường, phần mềm ứng dụng; - Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh tham số các đối tượng kiểm tra chiếm một tỉ trọng không nhỏ. Chúng bao gồm các tài liệu tổng quan về các đối tượng kiểm tra, sơ đồ nguyên lý, các phân tích chuyên sâu về nguyên lý làm việc theo sơ đồ và các bước thực hiện theo các dấu hiệu hỏng hóc khi sửa chữa và hiệu chỉnh tham số. | ||
2 | Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định các kết nối theo giắc tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật của các kết nối tín hiệu đối với các thành phần ngoại vi theo đối tượng kiểm tra: + Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Kích thước, chủng loại, số lượng các thành phần giao tiếp kết nối; + Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ tiêu kỹ thuật thành phần truyền dẫn gồm: trở kháng phối hợp, yêu cầu chống nhiễu, yêu cầu suy giảm, hệ số sóng đứng, công suất chịu đựng. | ||
3 | Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định chỉ tiêu kỹ thuật, khoảng giá trị của các tín hiệu vào/ra của đối tượng kiểm tra. Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Biên độ;Công suất;Tần số;Tiêu chuẩn: TTL, CMOS, Rơ le, Tín hiệu siêu cao tần;Dải giá trị trong vùng hoạt động thực tế của các tín hiệu tương ứng với từng tín hiệu vào ra theo đối tượng kiểm tra. | ||
4 | Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định nhiệm vụ, nguyên lý hoạt động của đối tượng kiểm tra, xây dựng đối tượng kiểm tra theo nhóm các khối, mô đun chức năng độc lập. Các có sở dữ liệu thể hiện dưới dạng hình ảnh và tài liệu tham chiếu đi kèm với các nội dung đảm bảo: + Dữ liệu tham chiếu số mô tả đối tượng kiểm tra theo nguyên lý hoạt động; + Dữ liệu hình ảnh xác định và khoanh vùng các mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. + Dữ liệu hình ảnh mô tả mô đun chức năng theo nguyên lý; + Dữ liệu tham chiếu số thể hiển chỉ tiêu kỹ thuật đối với từng mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. | ||
5 | Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng. | 101 | Bộ | Lưu trữ sơ đồ nguyên lý mô đun, bảng mạch gồm các đối tượng dạng tường minh bằng phương pháp liên kết với phần mềm chuyên dụng: các linh kiện, các kết nối liên quan được thể hiện trên định dạng Altium, Pdf. | ||
6 | Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện | 101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu các thống kê linh kiện có trong đối tượng kiểm tra và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Đảm bảo các trường thông tin: Kí mã hiệu; Giá trị; mô tả nguyên lý hoạt động. | ||
7 | Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu mô tả bản vẽ lắp linh kiện với đầy đủ các nội dung: -Quản lý lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo tiêu chuẩn kích thước cửa sổ hiển thị: Mô tả đầy đủ các linh kiện vật tư;Sơ đồ lắp ráp có quan hệ về vị trí kích thước theo tỉ lệ đồng bộ so với đối tượng kiểm tra thực tế;Tên, nhãn linh kiện vật tư khớp với tên, nhãn trong sơ đồ nguyên lý điện theo từng mô đun được kiểm tra. -Quản lý và kết hợp lớp dữ liệu khoanh vùng đo, báo hỏng với lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo từng mô đun được kiểm tra. | ||
8 | Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Quản lý thông số ma trận vị trí đo kết hợp với liên kết thông tin tín hiệu tiêu chuẩn của vị trí đo. Yêu cầu quản lý ma trận điểm đo theo các tiêu chuẩn:Mô tả các điểm đo tham số theo thứ tự thực hiện của quá trình kiểm tra đánh giá; Mô tả các yêu cầu rẽ nhánh tương ứng với kết quả đánh giá tín hiệu tại điểm đo; Xây dựng phương án đánh giá đối với kết quả thực hiện đo đạc. | ||
9 | Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Cung cấp thông tin hướng dẫn đảm bảo an toàn khi tháo, lắp, đo đạc theo mô đun được kiểm tra. Các thông tin cần thể hiện khi kích hoạt mô đun phần mềm gồm: Qui trình tháo lắp tường minh gồm: Vị trí của đối tượng kiểm tra, các dụng cụ cần chuẩn bị; Qui trình chuẩn bị giá kiểm tra; Qui tắc, các bước thực hiện để đảm bảo an toàn gồm: quan sát nguội đối tượng kiểm tra, thứ tự kiểm tra hỏng hóc lớn và các trạng thái an toàn do giá thử tự động thực hiện. | ||
10 | Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | - Quản lý hệ thống khi vận hành; - Kiểm tra giám sát; - Kiểm tra trạng thái; - Quản lý lệnh giao tiếp; - Thủ tục vào ra. | ||
11 | Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy) | 1 | Mô đun | Các hàm, thủ tục thay đổi trạng thái các nút ấn, nhãn theo điều khiển nút ấn, câu lệnh của người điều khiển. Đảm bảo cung cấp đầy đủ các báo hiệu về việc chấp nhận và thực thi yêu cầu của người điều khiển;Thay đổi đồng bộ các nhóm điều khiển liên quan theo cụm chức năng; Thực hiện các điều khiển cho phép, cấm các tác vụ theo trạng thái điều khiển, lựa chọn của người điều khiển. Các hàm, thủ tục cập nhật thông tin tại các bảng nhập. Số lượng các nút ấn chức năng: 50; Số lượng các nhãn báo hiệu: 50; Số lượng các ô nhập dữ liệu: 10. | ||
12 | Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển | 1 | Mô đun | Gọi các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển được lựa chọn. Các chức năng chính cần đảm bảo: Khởi tạo các biến, tham số liên quan; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Chạy các hàm và thủ tục liên quan; Định dạng các cửa sổ hiển thị phần mềm. | ||
13 | Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành | 1 | Mô đun | Gọi và giải phóng các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển tương tự như nhóm các điều khiển Menu File, Tool, View …của hệ điều hành; Liên kết các hàm thủ tục chức năng của hệ điều hành; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Cung cấp các điều kiện thực hiện hàm, thủ tục tương ứng. | ||
14 | Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin | 1 | Mô đun | Quản lý thuộc tính hiển thị thông tin, tham số, dữ liệu trong quá trình hoạt động. Các chức năng cần bảo đảm Hiển thị thông tin theo các thuộc tính được thiết lập; Hiển thị thông tin tại các vị trí trên cửa sổ được thiết lập; Điều khiển quá trình hiển thị phù hợp với khả năng quan sát của người vận hành. | ||
15 | Mô đun xử lý đồ họa | 1 | Mô đun | Các chức năng xử lý đối tượng đồ họa thực hiện: Thiết lập thuộc tính và hiển thị các đối tượng đồ họa; Cung cấp các tài nguyên liên quan tới các xử lý đồ họa; Quản lý quá trình hiển thị, cập nhật, giải phóng đối tượng đồ họa | ||
16 | Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình | 1 | Mô đun | Quản lý các thuộc tính và yêu cầu truy cập cửa sổ với các chức năng: Thực hiện các thủ tục ẩn, xóa, hiện cửa sổ; Khởi tạo các tham số, biến liên quan đến các cửa sổ được kích hoạt; Giải phóng, lưu trữ các tham số, biến của cửa sổ được ẩn, xóa. | ||
17 | Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
18 | Mô đun Quản lý thành phần nguồn; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
19 | Mô đun Quản lý thành phần điều khiển; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
20 | Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
21 | -Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
22 | Mô đun Quản lý các kết nối | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | ||
23 | Mô đun Quản lý các mô đun tần số | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | ||
24 | Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
25 | Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Đồng bộ theo khe thời gian quá trình thu-phát-giải mã kênh hỏi đáp liên tục trong quá trình hoạt động với các thành phần. Các nội dung thực hiện gồm: + Khởi tạo, giám sát các khe thời gian quá trình thu-phát; + Khởi tạo, giám sát các khoảng thời gian của khung lệnh, nhóm khung dữ liệu. + Tạo các mã hỏi, yêu cầu phản hồi tương ứng với các thành phần. | ||
26 | Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống | 1 | Mô đun | Thực hiện các bước đóng hoạt động của hệ thống theo trình tự khi phát hiện thành phần lỗi theo các nguyên tắc tuần tự: Đánh giá, kiểm tra xác định tin cậy cảnh báo lỗi; Điều khiển hủy kích hoạt hệ thống theo trình tự; Điều khiển phản ứng ngắt điện tới các thành phần chức năng tức thời đối với những lỗi nguy hiểm | ||
27 | Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Kích hoạt các thành phần chức năng liên quan đến đối tượng kiểm tra và hủy kích hoạt với các thành phần không liên quan. Các chức năng cụ thể gồm: Thủ tục thiết lập, quản lý thành phần liên quan; Tạo các mã giao tiếp và chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết đối với các thành phần theo đối tượng kiểm tra; Tạo các lệnh mask (che) đối với các thành phần không tham gia để tránh những báo lỗi khi không hoạt động. | ||
28 | Mô đun giao tiếp HMI | 1 | Mô đun | Giải mã các dữ liệu trao đổi và đưa các giá trị phản hồi cần thiết lên màn hìn thông qua các thủ tục: Giải mã dữ liệu; Tính toán các giá trị đối với tham số từ các dữ liệu thu được; Các báo hiệu cảnh báo liên quan đến lỗi; Cho phép/cấm các điều khiển theo trạng thái hoạt động của các thành phần. | ||
29 | Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | Tạo khung giao tiếp và quản lý giao tiếp; Đường truyền LAN:03 | ||
30 | Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn | 1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu tiêu chuẩn của tín hiệu giao tiếp gồm: Xác nhận sự xuất hiện khung UART;Xác nhận sự xuất hiện khung LAN;Xác nhận sự xuất hiện dữ liệu BUS. | ||
31 | Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp | 1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu điện của tiêu chuẩn giao tiếp gồm: Dấu hiệu UART; Dấu hiệu LAN; Dấu hiệu dữ liệu BUS. | ||
32 | Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp | 1 | Mô đun | Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu theo khung theo các thông tin: Kiểm tra Header/Footer khung; Kiểm tra độ dài khung; Kiểm tra mã báo hỏng khung. | ||
33 | Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Mô đun | Khởi tạo và xác định thời gian time out đối với các dữ liệu phản hồi, dữ liệu yêu cầu, bao gồm: Khởi tạo thời gian tính time out theo đồng bộ khe thời gian tiêu chuẩn; Khởi tạo thời gian tính time out theo thời điểm kết thúc khung hỏi; Phát các gói tin cảnh báo lỗi. | ||
34 | Mô đun điều khiển luồng | 1 | Mô đun | Phân phối và tổng hợp dữ liệu tại các mạch kết nối trung gian. | ||
35 | Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp | 1 | Mô đun | Chuyển đổi các giao thức dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn giao tiếp tại từng thành phần chức năng, gồm: Chuyển đổi BUS-UART; + Chuyển đổi BUS-LAN; + Chuyển đổi LAN-UART. |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Cài đặt đầy đủ phần mềm cung cấp | 1 | Lần | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
2 | Hướng dẫn sử dụng cơ bản, hướng dẫn và khắc phục lỗi có thể gặp phải khi sử dụng phần mềm | 1 | Lần | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm (CSDL) | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
2 | Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
3 | Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
4 | Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
5 | Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng. | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
6 | Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
7 | Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
8 | Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
9 | Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
10 | Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
11 | Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy) | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
12 | Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
13 | Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
14 | Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
15 | Mô đun xử lý đồ họa | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
16 | Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
17 | Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
18 | Mô đun Quản lý thành phần nguồn; | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
19 | Mô đun Quản lý thành phần điều khiển; | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
20 | Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu; | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
21 | -Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
22 | Mô đun Quản lý các kết nối | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
23 | Mô đun Quản lý các mô đun tần số | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
24 | Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
25 | Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
26 | Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
27 | Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
28 | Mô đun giao tiếp HMI | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
29 | Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
30 | Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
31 | Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
32 | Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
33 | Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
34 | Mô đun điều khiển luồng | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
35 | Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp | 1 | Mô đun | Số 17, Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 60 ngày, kể từ ngày ký Hợp đồng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.720.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.140.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.336.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.336.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.668.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.336.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, sửa chữa, cập nhật dữ liệu hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu. Có cam kết hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình khai thác, sử dụng, khắc phục sự cố trong quá trình sử dụng khi có yêu cầu | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý điều hành chung | 1 | Đại học | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thực hiện gói thầu | 2 | Đại học | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kinh doanh | 1 | Đại học | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mẫu của 101 bo mạch phục vụ sửa chữa với số lượng các mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm (CSDL) | - Cơ sở dữ liệu của giá thử gồm các cơ sở dữ liệu tích hợp theo các phần mềm đo lường, phần mềm ứng dụng; - Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh tham số các đối tượng kiểm tra chiếm một tỉ trọng không nhỏ. Chúng bao gồm các tài liệu tổng quan về các đối tượng kiểm tra, sơ đồ nguyên lý, các phân tích chuyên sâu về nguyên lý làm việc theo sơ đồ và các bước thực hiện theo các dấu hiệu hỏng hóc khi sửa chữa và hiệu chỉnh tham số. | ||
2 | Thống kê tiêu chuẩn giao tiếp và truyền dẫn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định các kết nối theo giắc tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật của các kết nối tín hiệu đối với các thành phần ngoại vi theo đối tượng kiểm tra: + Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Kích thước, chủng loại, số lượng các thành phần giao tiếp kết nối; + Xây dựng cơ sở dữ liệu chỉ tiêu kỹ thuật thành phần truyền dẫn gồm: trở kháng phối hợp, yêu cầu chống nhiễu, yêu cầu suy giảm, hệ số sóng đứng, công suất chịu đựng. | ||
3 | Thống kê tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu giao tiếp của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định chỉ tiêu kỹ thuật, khoảng giá trị của các tín hiệu vào/ra của đối tượng kiểm tra. Xây dựng cơ sở dữ liệu tham số: Biên độ;Công suất;Tần số;Tiêu chuẩn: TTL, CMOS, Rơ le, Tín hiệu siêu cao tần;Dải giá trị trong vùng hoạt động thực tế của các tín hiệu tương ứng với từng tín hiệu vào ra theo đối tượng kiểm tra. | ||
4 | Xây dựng nguyên lý hoạt động, sơ đồ khối theo chức năng của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Xác định nhiệm vụ, nguyên lý hoạt động của đối tượng kiểm tra, xây dựng đối tượng kiểm tra theo nhóm các khối, mô đun chức năng độc lập. Các có sở dữ liệu thể hiện dưới dạng hình ảnh và tài liệu tham chiếu đi kèm với các nội dung đảm bảo: + Dữ liệu tham chiếu số mô tả đối tượng kiểm tra theo nguyên lý hoạt động; + Dữ liệu hình ảnh xác định và khoanh vùng các mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. + Dữ liệu hình ảnh mô tả mô đun chức năng theo nguyên lý; + Dữ liệu tham chiếu số thể hiển chỉ tiêu kỹ thuật đối với từng mô đun chức năng độc lập của đối tượng kiểm tra. | ||
5 | Quản lý sơ đồ nguyên lý điện của đối tượng kiểm tra được xây dựng. | 101 | Bộ | Lưu trữ sơ đồ nguyên lý mô đun, bảng mạch gồm các đối tượng dạng tường minh bằng phương pháp liên kết với phần mềm chuyên dụng: các linh kiện, các kết nối liên quan được thể hiện trên định dạng Altium, Pdf. | ||
6 | Quản lý thống kê linh kiện và tài liệu mô tả kỹ thuật linh kiện | 101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu các thống kê linh kiện có trong đối tượng kiểm tra và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Đảm bảo các trường thông tin: Kí mã hiệu; Giá trị; mô tả nguyên lý hoạt động. | ||
7 | Xây dựng, quản lý sơ đồ lắp ráp và kết nối của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Lưu trữ và điều khiển truy xuất, hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu mô tả bản vẽ lắp linh kiện với đầy đủ các nội dung: -Quản lý lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo tiêu chuẩn kích thước cửa sổ hiển thị: Mô tả đầy đủ các linh kiện vật tư;Sơ đồ lắp ráp có quan hệ về vị trí kích thước theo tỉ lệ đồng bộ so với đối tượng kiểm tra thực tế;Tên, nhãn linh kiện vật tư khớp với tên, nhãn trong sơ đồ nguyên lý điện theo từng mô đun được kiểm tra. -Quản lý và kết hợp lớp dữ liệu khoanh vùng đo, báo hỏng với lớp dữ liệu ảnh bản vẽ lắp theo từng mô đun được kiểm tra. | ||
8 | Xây dựng quản lý ma trận vị trí đo tín hiệu của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Quản lý thông số ma trận vị trí đo kết hợp với liên kết thông tin tín hiệu tiêu chuẩn của vị trí đo. Yêu cầu quản lý ma trận điểm đo theo các tiêu chuẩn:Mô tả các điểm đo tham số theo thứ tự thực hiện của quá trình kiểm tra đánh giá; Mô tả các yêu cầu rẽ nhánh tương ứng với kết quả đánh giá tín hiệu tại điểm đo; Xây dựng phương án đánh giá đối với kết quả thực hiện đo đạc. | ||
9 | Xây dựng và quản lý thông tin qui trình tháo lắp và các yêu cầu bảo đảm an toàn của đối tượng kiểm tra | 101 | Bộ | Cung cấp thông tin hướng dẫn đảm bảo an toàn khi tháo, lắp, đo đạc theo mô đun được kiểm tra. Các thông tin cần thể hiện khi kích hoạt mô đun phần mềm gồm: Qui trình tháo lắp tường minh gồm: Vị trí của đối tượng kiểm tra, các dụng cụ cần chuẩn bị; Qui trình chuẩn bị giá kiểm tra; Qui tắc, các bước thực hiện để đảm bảo an toàn gồm: quan sát nguội đối tượng kiểm tra, thứ tự kiểm tra hỏng hóc lớn và các trạng thái an toàn do giá thử tự động thực hiện. | ||
10 | Phần mềm quản lý hệ thống với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | - Quản lý hệ thống khi vận hành; - Kiểm tra giám sát; - Kiểm tra trạng thái; - Quản lý lệnh giao tiếp; - Thủ tục vào ra. | ||
11 | Mô đun điều khiển báo hiệu giao tiếp HMI (giao diện người máy) | 1 | Mô đun | Các hàm, thủ tục thay đổi trạng thái các nút ấn, nhãn theo điều khiển nút ấn, câu lệnh của người điều khiển. Đảm bảo cung cấp đầy đủ các báo hiệu về việc chấp nhận và thực thi yêu cầu của người điều khiển;Thay đổi đồng bộ các nhóm điều khiển liên quan theo cụm chức năng; Thực hiện các điều khiển cho phép, cấm các tác vụ theo trạng thái điều khiển, lựa chọn của người điều khiển. Các hàm, thủ tục cập nhật thông tin tại các bảng nhập. Số lượng các nút ấn chức năng: 50; Số lượng các nhãn báo hiệu: 50; Số lượng các ô nhập dữ liệu: 10. | ||
12 | Mô đun thực hiện chức năng của tác vụ (tool) điều khiển | 1 | Mô đun | Gọi các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển được lựa chọn. Các chức năng chính cần đảm bảo: Khởi tạo các biến, tham số liên quan; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Chạy các hàm và thủ tục liên quan; Định dạng các cửa sổ hiển thị phần mềm. | ||
13 | Mô đun liên kết các Hàm, thủ tục thực hiện các giao tiếp dạng hệ điều hành | 1 | Mô đun | Gọi và giải phóng các hàm, thủ tục thực hiện chức năng tương ứng với các công cụ điều khiển tương tự như nhóm các điều khiển Menu File, Tool, View …của hệ điều hành; Liên kết các hàm thủ tục chức năng của hệ điều hành; Cung cấp các tài nguyên thực hiện hàm, thủ tục; Cung cấp các điều kiện thực hiện hàm, thủ tục tương ứng. | ||
14 | Mô đun phần mềm điều khiển qui chuẩn hiển thị thông tin | 1 | Mô đun | Quản lý thuộc tính hiển thị thông tin, tham số, dữ liệu trong quá trình hoạt động. Các chức năng cần bảo đảm Hiển thị thông tin theo các thuộc tính được thiết lập; Hiển thị thông tin tại các vị trí trên cửa sổ được thiết lập; Điều khiển quá trình hiển thị phù hợp với khả năng quan sát của người vận hành. | ||
15 | Mô đun xử lý đồ họa | 1 | Mô đun | Các chức năng xử lý đối tượng đồ họa thực hiện: Thiết lập thuộc tính và hiển thị các đối tượng đồ họa; Cung cấp các tài nguyên liên quan tới các xử lý đồ họa; Quản lý quá trình hiển thị, cập nhật, giải phóng đối tượng đồ họa | ||
16 | Mô đun quản lý cửa sổ dữ liệu màn hình | 1 | Mô đun | Quản lý các thuộc tính và yêu cầu truy cập cửa sổ với các chức năng: Thực hiện các thủ tục ẩn, xóa, hiện cửa sổ; Khởi tạo các tham số, biến liên quan đến các cửa sổ được kích hoạt; Giải phóng, lưu trữ các tham số, biến của cửa sổ được ẩn, xóa. | ||
17 | Mô đun quản lý thông tin các thành phần ngoại vi | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
18 | Mô đun Quản lý thành phần nguồn; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
19 | Mô đun Quản lý thành phần điều khiển; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
20 | Mô đun Quản lý thành phần trao đổi dữ liệu; | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
21 | -Mô đun Quản lý các thiết bị máy đo | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
22 | Mô đun Quản lý các kết nối | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | ||
23 | Mô đun Quản lý các mô đun tần số | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống | ||
24 | Mô đun Quản lý trạng thái các linh kiện ngoại vi | 1 | Mô đun | Thực hiện lưu trữ, cung cấp giải pháp truy cập các thành phần trong hệ thống. | ||
25 | Mô đun điều khiển kênh thông tin quản lý thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Đồng bộ theo khe thời gian quá trình thu-phát-giải mã kênh hỏi đáp liên tục trong quá trình hoạt động với các thành phần. Các nội dung thực hiện gồm: + Khởi tạo, giám sát các khe thời gian quá trình thu-phát; + Khởi tạo, giám sát các khoảng thời gian của khung lệnh, nhóm khung dữ liệu. + Tạo các mã hỏi, yêu cầu phản hồi tương ứng với các thành phần. | ||
26 | Mô đun kiểm soát qui trình phản ứng theo trạng thái hệ thống | 1 | Mô đun | Thực hiện các bước đóng hoạt động của hệ thống theo trình tự khi phát hiện thành phần lỗi theo các nguyên tắc tuần tự: Đánh giá, kiểm tra xác định tin cậy cảnh báo lỗi; Điều khiển hủy kích hoạt hệ thống theo trình tự; Điều khiển phản ứng ngắt điện tới các thành phần chức năng tức thời đối với những lỗi nguy hiểm | ||
27 | Mô đun kích hoạt và hủy kích hoạt các thành phần chức năng | 1 | Mô đun | Kích hoạt các thành phần chức năng liên quan đến đối tượng kiểm tra và hủy kích hoạt với các thành phần không liên quan. Các chức năng cụ thể gồm: Thủ tục thiết lập, quản lý thành phần liên quan; Tạo các mã giao tiếp và chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết đối với các thành phần theo đối tượng kiểm tra; Tạo các lệnh mask (che) đối với các thành phần không tham gia để tránh những báo lỗi khi không hoạt động. | ||
28 | Mô đun giao tiếp HMI | 1 | Mô đun | Giải mã các dữ liệu trao đổi và đưa các giá trị phản hồi cần thiết lên màn hìn thông qua các thủ tục: Giải mã dữ liệu; Tính toán các giá trị đối với tham số từ các dữ liệu thu được; Các báo hiệu cảnh báo liên quan đến lỗi; Cho phép/cấm các điều khiển theo trạng thái hoạt động của các thành phần. | ||
29 | Phần mềm quản lý điều khiển chuẩn giao tiếp với số lượng mô đun như sau: | 1 | Bộ phần mềm | Tạo khung giao tiếp và quản lý giao tiếp; Đường truyền LAN:03 | ||
30 | Mô đun xác định sự xuất hiện tín hiệu giao tiếp theo chuẩn | 1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu tiêu chuẩn của tín hiệu giao tiếp gồm: Xác nhận sự xuất hiện khung UART;Xác nhận sự xuất hiện khung LAN;Xác nhận sự xuất hiện dữ liệu BUS. | ||
31 | Mô đun kiểm tra giao thức vật lý các chuẩn giao tiếp | 1 | Mô đun | Kiểm tra các dấu hiệu điện của tiêu chuẩn giao tiếp gồm: Dấu hiệu UART; Dấu hiệu LAN; Dấu hiệu dữ liệu BUS. | ||
32 | Mô đun kiểm tra định dạng khung giao tiếp | 1 | Mô đun | Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu theo khung theo các thông tin: Kiểm tra Header/Footer khung; Kiểm tra độ dài khung; Kiểm tra mã báo hỏng khung. | ||
33 | Mô đun quản lý time out theo điều khiển của phần mềm quản lý hệ thống | 1 | Mô đun | Khởi tạo và xác định thời gian time out đối với các dữ liệu phản hồi, dữ liệu yêu cầu, bao gồm: Khởi tạo thời gian tính time out theo đồng bộ khe thời gian tiêu chuẩn; Khởi tạo thời gian tính time out theo thời điểm kết thúc khung hỏi; Phát các gói tin cảnh báo lỗi. | ||
34 | Mô đun điều khiển luồng | 1 | Mô đun | Phân phối và tổng hợp dữ liệu tại các mạch kết nối trung gian. | ||
35 | Mô đun điều khiển chuyển đổi giao thức giao tiếp | 1 | Mô đun | Chuyển đổi các giao thức dữ liệu phù hợp với tiêu chuẩn giao tiếp tại từng thành phần chức năng, gồm: Chuyển đổi BUS-UART; + Chuyển đổi BUS-LAN; + Chuyển đổi LAN-UART. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:
- Có quan hệ với 87 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,17%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 3,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 449.144.385.950 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 446.237.297.380 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu và không yêu, là thứ hợp tình hợp lý, rồi vượt ra ngoài quy tắc. Bạn muốn có được chẳng lẽ lại không trả giá điều gì? "
Minh Nguyệt Thính Phong
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Ra đa/Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.