Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Thi công mở rộng cầu Kháng Chiến Tên dự án là: Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.842 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách TW và ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Chứng chỉ năng lực thi công xây dựng + Bảng tiến độ thực hiện hợp đồng phù hợp với tiến độ ghi trong đơn dự thầu. + Biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động. + Phương án tổ chức bảo đảm an toàn giao thông. + Cam kết huy động xe máy thiết bị trong quá trình thi công. + Cam kết bảo vệ môi trường trong quá trình thi công. + Các tài liệu có liên quan khác … Các dữ liệu này Bên mời thầu dùng để tham khảo khi đánh giá E-HSDT và lưu trữ hồ sơ + File dữ liệu thuyết minh tổ chức thi công bằng phần mềm Word thuộc E-HSĐXKT. + File tính giá dự thầu bằng phần mềm Excel thuộc E-HSĐXTC. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp, đường Lê Thị Riêng, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 12, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11 đường Võ Trường Toản, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là Chỉ huy trưởng (Giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 5 | 1 |
2 | Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường (hoặc người thay thế chỉ huy trưởng) ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Đã là chỉ huy trưởng công trường hoặc Người thay thế khi Chỉ huy trưởng đi vắng (Chỉ huy phó hay Phó giám đốc điều hành dự án) 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 5 | 1 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường.- Đã là Đội trưởng thi công 01 hợp đồng sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 3 | 1 |
4 | Giám sát kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp Đại học xây dựng cầu đường.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 3 | 1 |
5 | Quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Vật liệu, Xây dựng, Cầu đường, Kỹ thuật công trình.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 3 | 1 |
6 | Quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học về chuyên ngành: An toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 3 | 1 |
7 | Phụ trách thanh toán | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá hạng III trở lên.- Đã tham gia thực hiện 01 hợp đồng thi công sửa chữa nâng tải cầu đường bộ móng cọc khoan nhồi, dầm BTCT dự ứng lực, mặt đường vào cầu thảm bê tông nhựa. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí chung | 5,3 | % | |
2 | Chi phí nhà tạm hiện trường | 0,95 | % | |
3 | Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế | 2 | % | |
4 | Chi phí đảm bảo ATGT trong quá trình thi công | 1 | khoản | |
B | DẦM DỌC, DẦM NGANG | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt dầm BTCT dự ứng lực L=24,54m | 15 | dầm | |
2 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu | 30 | cái | |
3 | Thép tấm tạo độ dốc | 1,06 | tấn | |
4 | Quét keo Epoxy | 4,5 | m2 | |
5 | Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350 | 3,61 | m3 | |
6 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép đá kê gối D ≤ 10mm | 0,54 | tấn | |
7 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép đá kê gối D ≤ 18mm | 0,684 | tấn | |
8 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép D32mm, mạ kẽm | 0,272 | tấn | |
9 | Bitum ụ chống xô | 0,06 | m3 | |
10 | Thép tấm, ụ chống xô | 0,135 | tấn | |
11 | Tấm đệm đàn hồi dày 2cm, ụ chống xô | 3,26 | m2 | |
12 | Vữa Sika grout 214-11 | 0,048 | m3 | |
13 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M350 | 11,4 | m3 | |
14 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép dầm ngang D ≤ 18mm | 1,233 | tấn | |
15 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép dầm ngang D > 18mm | 0,792 | tấn | |
C | BẢN MẶT CẦU | |||
1 | Bê tông bản mặt cầu đá 1x2 M350 | 82,18 | m3 | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản mặt cầu D ≤ 18mm | 18,666 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản mặt cầu D > 18mm | 2,268 | tấn | |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 0,277 | 100m2 | |
D | KHE CO GIÃN | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn ngang dạng răng lược | 15,9 | m | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép khe co giãn ngang D ≤ 10mm | 0,276 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép khe co giãn ngang D ≤ 18mm | 2,265 | tấn | |
4 | Vữa Sika grout 214-11 | 13,584 | m3 | |
5 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn dọc dạng ray | 124,05 | m | |
E | LAN CAN, LỀ BỘ HÀNH | |||
1 | Bê tông gờ lan can, lề bộ hành đá 1x2 M350 | 66,181 | m3 | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép gờ lan can, lề bộ hành D ≤ 18mm | 10,045 | tấn | |
3 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 6,353 | 100m2 | |
4 | Ống nhựa D65/60 chờ sẵn | 2,511 | 100m | |
5 | Cung cấp, lắp đặt bulông U M22, L=650mm mạ kẽm | 276 | con | |
6 | Tháo dỡ, vệ sinh và lắp đặt lại lan can thép mạ kẽm | 8,432 | tấn | |
7 | Khoan tạo lỗ D16mm, bơm keo Epoxy | 1.658 | lỗ khoan | |
8 | Lát gạch Terrazzo lề bộ hành | 158,528 | m2 | |
9 | Bê tông tấm đan lề bộ hành đúc sẵn, đá 1x2 M350 | 9,45 | m3 | |
10 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép tấm đan D ≤ 10mm | 1,332 | tấn | |
11 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép tấm đan D ≤ 18mm | 0,096 | tấn | |
12 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn, lề bộ hành | 82 | ck | |
13 | Gia công, lắp đặt thép tấm | 0,181 | tấn | |
14 | Bulong M14, L=50mm | 56 | cái | |
15 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bệ đỡ trụ đèn D > 18mm | 0,06 | tấn | |
16 | Cung cấp, lắp đặt bulông U M24, L=450mm bệ trụ đèn | 6 | con | |
F | THOÁT NƯỚC, LỚP PHỦ MẶT CẦU | |||
1 | Ống gang đúc D162,6/150mm, thoát nước mặt cầu | 50 | đoạn ống | |
2 | Cung cấp lưới chắn rác bằng thép tấm | 50 | bộ | |
3 | Cung cấp, gia công thép tấm định vị ống nước | 0,394 | tấn | |
4 | Cung cấp, lắp đặt bulông M12, L=140mm | 100 | cái | |
5 | Cung cấp, lắp đặt bulông M12, L=40mm | 100 | cái | |
6 | Lớp phòng nước Radcon Formula | 9,908 | 100m2 | |
7 | Tưới lớp dính bám mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | 9,908 | 100m2 | |
8 | Bù vênh bê tông nhựa C12.5 | 42,85 | m3 | |
9 | Rải thảm mặt cầu bê tông nhựa C12,5 dày 5 cm | 9,908 | 100m2 | |
G | CỌC KHOAN NHỒI | |||
1 | Bê tông cọc khoan nhồi D800mm, đá 1x2 M350 | 686,3048 | m3 | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép cọc khoan nhồi D ≤ 10mm | 16,863 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép cọc khoan nhồi D ≤ 18mm | 4,893 | tấn | |
4 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép cọc khoan nhồi D > 18mm | 109,597 | tấn | |
5 | Gia công, lắp đặt thép tấm dày 8mm | 1,332 | tấn | |
6 | Lắp đặt ống thép siêu âm D59,9mm dày 4mm | 27,776 | 100m | |
7 | Lắp đặt ống thép siêu âm D113,5mm dày 4mm | 13,684 | 100m | |
8 | Lắp đặt cút thép D59,9mm | 280 | bộ | |
9 | Lắp đặt cút thép D113,5mm | 140 | bộ | |
10 | Gia công, lắp đặt thép tấm dày 2mm bịt ống siêu âm | 0,02 | tấn | |
11 | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi | 17,3 | m3 | |
12 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D800mm | 1.339,76 | m | |
13 | Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan | 700,7 | m3 | |
14 | Đập đầu cọc bê tông và vận chuyển đỗ thải | 18,3 | m3 | |
15 | Cóc nối cọc khoan nhồi D16, L=300mm | 4.248 | bộ | |
16 | Gia công, lắp đặt ống vách thép cọc khoan nhồi (vĩnh cửu) | 2,3 | tấn | |
17 | Thí nghiệm PDA cọc khoan nhồi | 6 | lần TN/cọc | |
18 | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm (6 mặt cắt) | 78 | mặt cắt/lần TN | |
19 | Khoan kiểm tra, xửa lý đáy cọc khoan nhồi | 26 | cọc | |
H | MỐ CẦU, BẢN QUÁ ĐỘ | |||
1 | Bê tông mố cầu, đá 1x2 M350 | 98,04 | m3 | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép mố cầu D ≤ 10mm | 0,029 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép mố cầu D ≤ 18mm | 5,957 | tấn | |
4 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép mố cầu D > 18mm | 2,657 | tấn | |
5 | Bê tông lót mố cầu đá 1x2 M150 | 3,14 | m3 | |
6 | Quét bitum | 36,731 | m2 | |
7 | Vữa xi măng tạo dốc M100 | 0,134 | m3 | |
8 | Rải vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | 0,158 | 100m2 | |
9 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 21,17 | m2 | |
10 | Bê tông bản quá độ, đá 1x2 M350 | 10,96 | m3 | |
11 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D ≤ 10mm | 0,012 | tấn | |
12 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D ≤ 18mm | 1,008 | tấn | |
13 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép bản quá độ D > 18mm | 0,678 | tấn | |
14 | Bê tông lót bản quá độ đá 1x2 M150 | 2,99 | m3 | |
15 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 7,46 | m2 | |
I | TRỤ CẦU | |||
1 | Bê tông trụ cầu đá 1x2 M350 | 174,38 | m3 | |
2 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép trụ cầu D ≤ 10mm | 0,058 | tấn | |
3 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép trụ cầu D ≤ 18mm | 5,854 | tấn | |
4 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép trụ cầu D > 18mm | 15,986 | tấn | |
5 | Bê tông lót trụ cầu đá 1x2 M150 | 2,2 | m3 | |
6 | Vữa xi măng tạo dốc mác 100 | 0,504 | m3 | |
J | AN TOÀN GIAO THÔNG THỦY | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt biển báo C1.1.3, C1.1.4 (hình vuông 0,6x0,6m) | 4 | cái | |
2 | Cung cấp, lắp đặt biển báo B5.1 (hình vuông 1,2x1,2m) | 2 | cái | |
3 | Cung cấp, lắp đặt biển báo C5.2 (hình vuông 4,0x1,3m) | 1 | cái | |
4 | Cung cấp, lắp đặt biển báo C2.1, C2.2 (hình vuông 1,2x1,2m) | 2 | cái | |
5 | Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiệu đường thủy chiếu sáng liên tục | 6 | cái | |
6 | Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiệu đường thủy chiếu nhấp nháy | 2 | cái | |
K | PHỤ TRỢ THI CÔNG CẦU | |||
1 | Cào bóc và vận chuyển lớp bê tông nhựa bản mặt cầu cũ | 7,134 | 100m2 | |
2 | Phá dỡ, vận chuyển, đổ thải bê tông cầu cũ | 95,97 | m3 | |
3 | Đào đất san lấp mặt bằng công trường | 1,877 | 100m3 | |
4 | Đắp cát mặt bằng công trường, K=0,90 | 5,999 | 100m3 | |
5 | Bê tông móng mặt bằng trường, đá 1x2 M150 | 6,48 | m3 | |
6 | Móng cấp phối đá dăm loại 1 | 0,662 | 100m3 | |
7 | Cung cấp bao tải cát kích thước 0,3x0,5x0,17m | 1.134 | cái | |
8 | Cung cấp, đóng cọc và nhổ cọc thép hình cầu dẫn | 13,54 | tấn | |
9 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ thép hình, thép tấm hệ khung dàn, sàn đạo (thi công mố nhô, cầu dẫn) | 9,17 | tấn | |
10 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép D ≤ 18mm | 0,17 | tấn | |
11 | Cung cấp, lắp đặt cốt thép D > 18mm | 0,04 | tấn | |
12 | Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ cọc ván thép mố nhô | 114,15 | tấn | |
13 | Đào đất hố móng mố, trụ cầu | 4,1179 | 100m3 | |
14 | Đắp đất hố móng (tận dụng) | 2,122 | 100m3 | |
15 | Cung cấp, lắp đặt, nhổ ống vách D900 (thi công mố, trụ cầu) | 75,9081 | tấn | |
16 | Cung cấp, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung chống bằng thép hình (thi công mố, trụ cầu) | 31,471 | tấn | |
17 | Cung cấp, đóng, nhổ cọc định vị (thi công trụ cầu dưới nước) | 4,512 | tấn | |
18 | Cung cấp, lắp đặt, tháo dỡ cọc ván thép (thi công mố, trụ cầu, tường chắn) | 200,904 | tấn | |
19 | Bê tông bịt đáy đá 1x2 M200 | 63,66 | m3 | |
L | CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Ống cống BTCT D800mm | 104 | m | |
2 | Nối cống D1000 bằng giăng cao su | 25 | mối nối | |
3 | Nối cống D1000 bằng vữa xi măng M100 | 5 | m2 | |
4 | Đắp cát móng cống | 5,16 | m3 | |
5 | Sản xuất, lắp đặt gối cống | 50 | cái | |
M | HỐ GA | |||
1 | Sản xuất, lắp đặt hố ga, phần đúc sẵn | 2 | cái | |
2 | Cốt thép cống D≤10mm | 0,177 | tấn | |
3 | Bê tông hố ga đá 1x2 M200, phần đổ tại chỗ | 2,3 | m3 | |
4 | Bê tông lót hố ga đá 1x2 M150 | 1,3 | m3 | |
5 | Cốt thép thành hố ga D≤18mm, mạ kẽm | 0,014 | tấn | |
6 | Sản xuất, lắp đặt nắp hố ga, đúc sẵn (có thép hình V50x50x5cm bao khung bọc cạnh) | 4 | cái | |
7 | Sản xuất, lắp đặt khuôn hố ga, đúc sẵn | 2 | cái | |
N | HỐ THU NƯỚC | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt lưới chắn rác | 1 | cái | |
2 | Bê tông lót đá 1x2 M150 | 0,072 | m3 | |
3 | Bê tông bó vỉa các đoạn sát miệng cửa thu nước, đá 1x2 M300 | 0,083 | m3 | |
4 | Bê tông hố thu nước đá 1x2 M250 | 0,193 | m3 | |
5 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa D225 | 0,012 | 100m | |
O | CỬA XẢ | |||
1 | Đắp cát lót đáy móng cửa xả | 0,229 | m3 | |
2 | Bêtông lót móng cửa xả, đá 1x2 M150 | 0,457 | m3 | |
3 | Cốt thép cửa xả D≤10mm | 0,003 | tấn | |
4 | Cốt thép cửa xả D≤18mm | 0,273 | tấn | |
5 | Bê tông cửa xả, đá 1x2 M250 | 4,104 | m3 | |
6 | Rọ đá hộc (2x1x0,5) gia cố cửa xả | 3 | rọ | |
7 | Cừ tràm móng cửa xả L=4,5m/cây | 5,13 | 100m | |
P | PHỤ TRỢ THI CÔNG CỐNG | |||
1 | Đào đất thi công cống, hố ga, hố thu nước và cửa xả | 3,437 | 100m3 | |
2 | Đắp đất hoàn trả (đất tận dụng) | 0,029 | 100m3 | |
3 | Đắp cát lưng cống, hố ga, K≥0,95 | 1,728 | 100m3 | |
Q | NỀN ĐƯỜNG VÀO CẦU | |||
1 | Đào đánh cấp nền đường | 0,234 | 100m3 | |
2 | Đào nền đường | 3,604 | 100m3 | |
3 | Đào, bóc mặt đường cũ | 0,1801 | 100m3 | |
4 | Đắp đất nền đường, K ≥ 0,90 | 5,549 | 100m3 | |
5 | Đắp cát nền đường, K ≥ 0,98 | 1,509 | 100m3 | |
6 | Đắp cát nền đường, K ≥ 0,95 | 0,904 | 100m3 | |
7 | Lu lèn nền hạ | 3,072 | 100m2 | |
8 | Đóng cừ bạch đàn, L=7,5m/cây | 121,5 | 100m | |
R | MẶT ĐƯỜNG VÀO CẦU | |||
1 | Thảm bê tông nhựa C12.5, dày 7cm | 11,03 | 100m2 | |
2 | Tưới nhựa thấm bám 1,0kg/m2 | 11,03 | 100m2 | |
3 | Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 1, K ≥ 0,98 | 1,521 | 100m3 | |
4 | Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 2, K ≥ 0,98 | 1,205 | 100m3 | |
5 | Bù vênh bê tông nhựa C12.5 | 0,0377 | m3 | |
6 | Tưới nhựa dính bám 0,5 kg/m2 | 3,046 | 100m2 | |
7 | Cày tạo nhám mặt đường | 4,849 | 100m2 | |
8 | Rải vải địa kỹ thuật R ≥ 15KN/m | 15,199 | 100m2 | |
S | TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Bê tông tường chắn, đá 1x2 M350 | 54,96 | m3 | |
2 | Bê tông lót tường chắn, đá 1x2 M150 | 10,84 | m3 | |
3 | Cốt thép tường chắn, D ≤ 10mm | 0,518 | tấn | |
4 | Cốt thép tường chắn, D ≤ 18mm | 6,552 | tấn | |
5 | Cốt thép tường chắn, D 32mm | 0,058 | tấn | |
6 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 5,52 | m2 | |
7 | Cung cấp và lắp ống nhựa uPVC D48 dày 1,6mm | 0,048 | 100m | |
8 | Rải vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | 0,161 | 100m2 | |
T | MÓNG CỌC TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Cung cấp và đóng cọc ống ly tâm BTCT dự ứng lực D350 | 1.198 | m | |
2 | Bê tông tường chắn, đá 1x2 M350 | 2,1 | m3 | |
3 | Cốt thép tường chắn, D ≤ 10mm | 0,134 | tấn | |
4 | Cốt thép tường chắn, D ≤ 18mm | 1,194 | tấn | |
5 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm | 0,366 | tấn | |
6 | Quét Keo Epoxy | 38,15 | m2 | |
7 | Quét nhựa bitum | 15,17 | m2 | |
8 | Nối cọc ống BTCT D350mm | 92 | mối nối | |
9 | Thí nghiệm PDA | 1 | lần | |
U | GIA CỐ ĐẦU MỐ | |||
1 | Bê tông gia cố lề và mái taluy, đá 1x2 M250 | 58,89 | m3 | |
2 | Cốt thép mái taluy D ≤ 10mm | 2,011 | tấn | |
3 | Rải tấm nilong lót | 6,472 | 100m2 | |
4 | Bê tông chân khay, đá 1x2 M200 | 36,47 | m3 | |
5 | Bê tông lót chân khay, đá 1x2 M150 | 8,1 | m3 | |
6 | Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước PVC D60mm | 27,5 | m | |
7 | Đá dăm tầng lọc ngược | 0,021 | 100m3 | |
8 | Rải vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | 0,248 | 100m2 | |
9 | Đóng cừ tràm L=4,5m | 35,28 | 100m | |
10 | Đắp cát đầu mố K=0,90 | 3,534 | 100m3 | |
V | ĐƯỜNG DÂN SINH MỐ M2 (BTN) | |||
1 | Thảm bê tông nhựa C12.5, dày 5cm | 2,646 | 100m2 | |
2 | Tưới nhựa thấm bám 1,0kg/m2 | 2,646 | 100m2 | |
3 | Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 1, K ≥ 0,98 | 0,397 | 100m3 | |
4 | Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 2, K ≥ 0,98 | 0,397 | 100m3 | |
5 | Rải vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | 3,667 | 100m2 | |
6 | Đào nền đường | 0,228 | 100m3 | |
7 | Đắp cát nền đường, K ≥ 0,95 | 0,089 | 100m3 | |
8 | Đắp đất lề đường và taluy, K ≥ 0,90 | 0,57 | 100m3 | |
W | ĐƯỜNG DÂN SINH MỐ M1 (BTXM) | |||
1 | Rải tấm nilong lót | 2,261 | 100m2 | |
2 | Bê tông mặt đường, đá 1x2 M250 | 27,136 | m3 | |
3 | Cốt thép mặt đường D ≤ 10mm | 0,889 | tấn | |
4 | Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 1, K ≥ 0,98 | 0,226 | 100m3 | |
5 | Rải vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | 2,765 | 100m2 | |
6 | Đào nền đường | 0,52 | 100m3 | |
7 | Đắp cát nền đường, K ≥ 0,95 | 0,487 | 100m3 | |
8 | Đắp đất lề đường và taluy, K ≥ 0,90 | 1,083 | 100m3 | |
X | AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Trụ biển báo ống thép D90, L=3,4m | 3 | cái | |
2 | Bu lông D10, L=12cm | 6 | cái | |
3 | Bê tông trụ biến báo đá 1x2 M200 | 0,36 | m3 | |
4 | Đào móng trụ biển báo | 0,38 | m3 | |
5 | Biển báo phản quang hình tròn D87,5cm | 1 | cái | |
6 | Biển báo phản quang hình chữ nhật 45x90cm | 2 | cái | |
7 | Sản xuất, lắp đặt cột KM | 1 | cái | |
8 | Sản xuất, lắp đặt cọc H | 2 | cái | |
9 | Sơn kẻ đường màu vàng dày 2mm | 39 | m2 | |
10 | Sơn kẻ đường màu trắng dày 2mm | 47,62 | m2 | |
11 | Cung cấp và lắp đặt tường hộ lan (toàn bộ theo thiết kế) | 87 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy san | Công suất ≥ 90Cv | 1 |
2 | Máy đào | Dung tích gàu ≥ 0,5m3 | 1 |
3 | Đầm tĩnh bánh thép | Tổng trọng lượng ≥ 8 tấn | 1 |
4 | Đầm bánh lốp | Tổng trọng lượng ≥ 16 tấn | 1 |
5 | Đầm rung | Lực rung ≥ 25 tấn | 1 |
6 | Ô tô tưới nước | Dung tích bồn ≥ 3m3 | 1 |
7 | Ô tô tự đổ | Trọng lượng hàng hóa xếp trên xe ≥ 5 tấn | 2 |
8 | Máy ép cọc (bộ) | Tải trọng ≥ 150 tấn | 1 |
9 | Máy khoan cọc nhồi (bộ) | Đường kính lỗ khoan ≥ 800mm, chiều sâu khoan ≥ 60 m | 2 |
10 | Cần trục bánh xích | Công suất ≥ 40 tấn | 2 |
11 | Búa rung | Công suất ≥ 45 Kw | 1 |
12 | Sà lan | Tổng trọng lượng ≥ 200T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình Giao thông Đồng Tháp như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,45%, Xây lắp 60,54%, Tư vấn 31,84%, Phi tư vấn 5,83%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.103.881.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.597.120.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái vỏ rỗng kêu to nhất, nên người ít thông minh nhất cũng lắm lời nhất nhất. "
Plato
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.