Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C Tên dự án là: Trường Tiểu học Long Sơn C Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện + Vốn hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đạt tiêu chí huyện nông thôn mới |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình.- Có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách hạng mục xây dựng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 trở lên theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG KHỐI 02 PHÒNG HỌC + PHÒNG CHỨC NĂNG + PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢNG TRỊ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,898 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 9,278 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,945 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 50,8424 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,321 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1135 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,1232 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,839 | tấn |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 14,734 | m3 |
10 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn đà kiềng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,5308 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2098 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,0501 | tấn |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,3613 | 100m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,1385 | 100m3 |
15 | CCLĐ tấm cao su mỏng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,5989 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 28,4934 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,4592 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,995 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7,198 | m3 |
20 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4555 | 100m2 |
21 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,391 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3692 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4282 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1421 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3417 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,0882 | tấn |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,6395 | m3 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,012 | m3 |
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,7314 | 100m2 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,9208 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4222 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,7173 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5674 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,595 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,2157 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6751 | tấn |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 41,0373 | m3 |
38 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,9339 | 100m2 |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, sê nô, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,9515 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0474 | tấn |
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10,735 | m3 |
42 | SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1,2113 | 100m2 |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9079 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2442 | tấn |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,0259 | m3 |
46 | SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3173 | 100m2 |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2238 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4646 | tấn |
49 | Gia công đòn tay thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9197 | tấn |
50 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,9197 | tấn |
51 | Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,8728 | 100m2 |
52 | CCLĐ trần hộp kim nhôm đục lỗ toàn phần D=1.8mm, có phủ sơn tỉnh điện cao cấp dày 0.7mm KT600x600 (Thi công hoàn thiện) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 246,99 | m2 |
53 | CCLĐ cửa đi khung nhôm sơn tỉnh điện màu trắng sữa hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 46,8 | m2 |
54 | CCLĐ cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000 màu trắng sữa, sử dụng nhôm lá lambri (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 12,28 | m2 |
55 | CCLĐ cửa sổ khung nhôm sơn tỉnh điện màu trắng sữa hệ 700, kính trắng dày 4.8mm + khung nhôm bảo vệ (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 72 | m2 |
56 | CCLĐ khung nhôm kính sơn tĩnh điện màu trắng sữa hệ 1000 kính cường lực dày 8mm (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5,76 | m2 |
57 | CCLD bảng tên phòng bằng MIKA nền xanh, chữ dán DECAL màu trắng KT100x300 (SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 22 | cái |
58 | CCLĐ lam ngang bê tông đúc sẵn KT300x600 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 75 | cái |
59 | CCLĐ ô hoa bê tông đúc sẵn KT190x190x65 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | cái |
60 | CCLĐ lan can cầu thang bằng INOX, Tay vịn fi50.8 dày 1.0mm kết hợp với ống INOX fi25.4 CK 120 chế tạo sẵn (SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | m |
61 | CCLĐ lan can ram dốc bằng INOX, Tay vịn fi50.8 dày 1.0mm kết hợp với ống INOX fi25.4 CK 120 chế tạo sẵn (SX theo thiết kế) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,5 | m |
62 | Lát nền, sàn, bằng gạch Granit mài bóng loại 1 KT600x600, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 527,975 | m2 |
63 | Lát nền, sàn, bằng gạch Granit nhám mặt KT300x300, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 31,635 | m2 |
64 | Công tác ốp gạch vào tường bằng gạch Granit ốp tường KT300x600, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 145,298 | m2 |
65 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch len chân tường KT600x120, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 33,1416 | m2 |
66 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Ceramic KT500x500 hình vân đá, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 34,595 | m2 |
67 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch men trang trí KT100x200, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6,35 | m2 |
68 | Lát đá hoa cương dày TB 18-20mm bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 44,9475 | m2 |
69 | Lát đá hoa cương dày TB 18-20mm bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30,3725 | m2 |
70 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương dày TB 18-20mm, tiết diện đá | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,02 | m2 |
71 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2,8044 | m3 |
72 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây ốp cột, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4,5293 | m3 |
73 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây ốp cột, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,6 | m3 |
74 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 15,6825 | m3 |
75 | Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3,2088 | m3 |
76 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 20,5309 | m3 |
77 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 18,8708 | m3 |
78 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 35,6749 | m3 |
79 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 45,069 | m3 |
80 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 395,483 | m2 |
81 | Căng lưới mắc cáo gia cố tường gạch không nung với cột, dầm sàn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 402,63 | m2 |
82 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1.151,6065 | m2 |
83 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 334,7255 | m2 |
84 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 333,74 | m2 |
85 | Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 31,73 | m2 |
86 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 183,8704 | m2 |
87 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 231,11 | m2 |
88 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1.453,3795 | m2 |
89 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1.093,6455 | m2 |
90 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 700,5737 | m2 |
91 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1.832,9514 | m2 |
92 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 182,07 | m2 |
93 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160,82 | m2 |
94 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160,82 | m2 |
95 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 286,8 | m |
96 | Trát chỉ nước, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 165,3 | m |
97 | Đắp vữa XM mác 75 dày 15mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8,575 | m2 |
98 | Kẻ ron sâu 25 rộng 40 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 59,8 | m |
99 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn, đường kính ống 27mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,114 | 100m |
100 | Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,869 | 100m |
101 | Lắp đặt co nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
102 | CCLĐ cầu chắn rác bằng inox đường kính 114mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
103 | CCLĐ Bồn tự hoại bằng nhựa chế tạo sẵn, D=1m, L=2,3m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bể |
104 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8,366 | 100m2 |
B | HẠNG MỤC ĐIỆN | |||
1 | Lắp đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng led | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 42 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng Led | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
3 | Lắp đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng LED | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt đảo trần 45W | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 30 | cái |
5 | Lắp ổ cắm điện loại đôi + hộp âm + mặt che | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
6 | Lắp công tắc điện loại đơn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc điện loại 3 chấu | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
8 | Lắp cầu chì | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 42 | cái |
9 | Lắp đặt hộp âm tường 120x120mm + mặt che loại 5 lỗ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | hộp |
10 | Lắp đặt hộp âm tường 80x120mm + mặt che loại 3 lỗ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | hộp |
11 | Lắp đặt hộp âm tường 80x120mm + mặt che 2 lổ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | hộp |
12 | Lắp đặt hộp âm nối dây tường 120x120mm + mặt che | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | hộp |
13 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
14 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63Ampe | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
15 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
16 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
17 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1.200 | m |
18 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 370 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
20 | Lắp đặt dây đơn 1x10mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 160 | m |
21 | Lắp đặt dây đơn 1x25mm2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 120 | m |
22 | Ống nhựa đặt âm trần bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 16mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 310 | m |
23 | Ống nhựa đàn hồi đặt âm tường, sàn bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 560 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa cứng đặtt cấp nguồn bảo hộ dây dẫn, đường kính 34mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
25 | Lắp đặt hộp âm chứa 2MCB đơn cực + mặt che | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | hộp |
26 | Lắp đặt tủ điện tầng lầu lắp âm tường chứa 4MCB đơn cực | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
27 | Lắp đặt tủ điện sắt tổng lắp âm tường chứa 300x400x220mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
28 | Lắp đặt thùng chứa bình chữa cháy | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | hộp |
29 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
30 | Bình chữa cháy khí CO2 MT 5kg | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bình |
31 | Bình chữa cháy bột MFz 8kg | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bình |
C | HẠNG MỤC CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt Chậu xí bệt 1 khối sứ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
2 | Lắp đặt Lavabo sứ | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu tiểu nam treo tường có nút ấn xả nước | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt phễu thu nước sàn D90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
5 | Lắp đặt gương soi mặt | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
6 | Lắp đặt kệ kính | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
7 | Lắp đặt giá treo inox | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
8 | Lắp đặt hộp giấy vệ sinh | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
9 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
10 | Lắp đặt vòi xịt xí | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
11 | Lắp đặt vòi rửa Lavabo | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
12 | Lắp đặt vòi rửa sàn (thau) | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
13 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D114*7.0mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90*5.0mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,41 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42*2.1mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,25 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D34*2.0mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D27*1.8mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D21*1.6mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 0,05 | 100m |
19 | Lắp đặt van 2 chiều thau D27mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
20 | Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D114mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 20 | cái |
21 | Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | cái |
22 | Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D60mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
23 | Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D42mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
24 | Lắp đặt co nhựa uPVC D42mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
25 | Lắp đặt co nhựa uPVC D34mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
26 | Lắp đặt co nhựa uPVC D27mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
27 | Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D27/21mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
28 | Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D34/27mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
29 | Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D60/34mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
30 | Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D90/42mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
31 | Lắp đặt co nhựa răng trong uPVC D21mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
32 | Lắp đặt co nhựa răng ngoài uPVC D21mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
33 | Lắp đặt Y nhựa uPVC D114mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
34 | Lắp đặt Y giảm nhựa uPVC D114/90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
35 | Lắp đặt Y nhựa uPVC D90mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
36 | Lắp đặt Y giảm nhựa uPVC D90/42mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
37 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D42mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
38 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D34mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
39 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D27mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
40 | Lắp đặt tê nhựa uPVC 90 độ D27/21mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
41 | Lắp đặt tê nhựa răng ngoài uPVC 90 độ D21mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
42 | Lắp đặt côn nhựa uPVC D60/34mm | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
43 | Giếng thấm BTCT đúc sẵn D=1200, cao 1m | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng ≥ 05 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu) | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,4 m3 | 1 |
3 | Máy vận thăng | Không yêu cầu | 1 |
4 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 3 |
6 | Máy cắt, uốn cốt thép | Không yêu cầu | 3 |
7 | Đầm bàn | Không yêu cầu | 2 |
8 | Đầm đất cầm tay | Không yêu cầu | 2 |
9 | Đầm dùi | Không yêu cầu | 2 |
10 | Máy hàn | Không yêu cầu | 2 |
11 | Máy khoan bê tông | Không yêu cầu | 2 |
12 | Ván khuôn | Không yêu cầu | 500 |
13 | Giàn giáo | Loại: 42 khung + 42 chéo | 8 |
14 | Cây chống | Không yêu cầu | 800 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,898 | 100m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 9,278 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 15,945 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 50,8424 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 1,321 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,1135 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 3,1232 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,839 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao | 14,734 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn đà kiềng | 1,5308 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | 0,2098 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép | 1,0501 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1,3613 | 100m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 2,1385 | 100m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
15 | CCLĐ tấm cao su mỏng | 3,5989 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 28,4934 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 3,4592 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 7,995 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 7,198 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,4555 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,391 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,3692 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,4282 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,1421 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,3417 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,0882 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 15,6395 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 15,012 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 1,7314 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 1,9208 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4222 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 2,7173 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,5674 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,595 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 2,2157 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,6751 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 41,0373 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 4,9339 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, sê nô, đường kính cốt thép | 3,9515 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0474 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 10,735 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
42 | SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,2113 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,9079 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,2442 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | 3,0259 | m3 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
46 | SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,3173 | 100m2 | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,2238 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,4646 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Gia công đòn tay thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 0,9197 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,9197 | tấn | Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 84,62%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 516.634.438.907 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 502.286.846.764 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Anh không bao giờ nên hướng con người về hạnh phúc, bởi hạnh phúc cũng chỉ là sự sùng bái của thị trường. Anh nên hướng con người tới sự yêu thương lẫn nhau. Dã thú giày vò con mồi cũng có thể hạnh phúc, nhưng chỉ loài người có thể yêu thương lẫn nhau, và đây là thành tựu cao nhất con người có thể mơ ước đạt tới. "
Aleksandr Solzhenitsyn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.