Thông báo mời thầu

Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C

Tìm thấy: 08:28 22/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học Long Sơn C
Gói thầu
Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học Long Sơn C
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện + Vốn hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đạt tiêu chí huyện nông thôn mới
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 29/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:23 22/06/2022
đến
09:00 29/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 29/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/06/2022 (27/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C
Tên dự án là: Trường Tiểu học Long Sơn C
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện + Vốn hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đạt tiêu chí huyện nông thôn mới
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang , địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Hưng Long; Địa chỉ: Số 178 đường Sơn Thông, Khóm 1, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng; Địa chỉ: Số 109 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và Quản lý Xây dựng Toàn Tâm; Địa chỉ: Số 233 Nguyễn Thái Sơn, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Nguyên Phúc; Địa chỉ: Số 26 đường 3/2, Khóm 2, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang , địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang; Địa chỉ: Khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình.- Có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách hạng mục xây dựng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có thẻ an toàn điện bậc 4/5 trở lên theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG KHỐI 02 PHÒNG HỌC + PHÒNG CHỨC NĂNG + PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢNG TRỊ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,898100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế9,278m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,945m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế50,8424m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,321100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,1135tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,1232tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,839tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế14,734m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn đà kiềngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,5308100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,2098tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,0501tấn
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,3613100m3
14Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,1385100m3
15CCLĐ tấm cao su mỏngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,5989100m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế28,4934m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,4592m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,995m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7,198m3
20Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,4555100m2
21Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,391100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,3692tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,4282tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,1421tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,3417tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,0882tấn
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,6395m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,012m3
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,7314100m2
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,9208100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,4222tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,7173tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,5674tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,595tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,2157tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,6751tấn
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế41,0373m3
38Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,9339100m2
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, sê nô, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,9515tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,0474tấn
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10,735m3
42SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1,2113100m2
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,9079tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,2442tấn
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,0259m3
46SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,3173100m2
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,2238tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,4646tấn
49Gia công đòn tay thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,9197tấn
50Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,9197tấn
51Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,8728100m2
52CCLĐ trần hộp kim nhôm đục lỗ toàn phần D=1.8mm, có phủ sơn tỉnh điện cao cấp dày 0.7mm KT600x600 (Thi công hoàn thiện)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế246,99m2
53CCLĐ cửa đi khung nhôm sơn tỉnh điện màu trắng sữa hệ 1000, kính cường lực dày 8mm (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế46,8m2
54CCLĐ cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000 màu trắng sữa, sử dụng nhôm lá lambri (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế12,28m2
55CCLĐ cửa sổ khung nhôm sơn tỉnh điện màu trắng sữa hệ 700, kính trắng dày 4.8mm + khung nhôm bảo vệ (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế72m2
56CCLĐ khung nhôm kính sơn tĩnh điện màu trắng sữa hệ 1000 kính cường lực dày 8mm (bao gồm phụ kiện - SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5,76m2
57CCLD bảng tên phòng bằng MIKA nền xanh, chữ dán DECAL màu trắng KT100x300 (SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế22cái
58CCLĐ lam ngang bê tông đúc sẵn KT300x600Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế75cái
59CCLĐ ô hoa bê tông đúc sẵn KT190x190x65Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30cái
60CCLĐ lan can cầu thang bằng INOX, Tay vịn fi50.8 dày 1.0mm kết hợp với ống INOX fi25.4 CK 120 chế tạo sẵn (SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10m
61CCLĐ lan can ram dốc bằng INOX, Tay vịn fi50.8 dày 1.0mm kết hợp với ống INOX fi25.4 CK 120 chế tạo sẵn (SX theo thiết kế)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,5m
62Lát nền, sàn, bằng gạch Granit mài bóng loại 1 KT600x600, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế527,975m2
63Lát nền, sàn, bằng gạch Granit nhám mặt KT300x300, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế31,635m2
64Công tác ốp gạch vào tường bằng gạch Granit ốp tường KT300x600, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế145,298m2
65Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch len chân tường KT600x120, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế33,1416m2
66Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch Ceramic KT500x500 hình vân đá, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế34,595m2
67Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch men trang trí KT100x200, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6,35m2
68Lát đá hoa cương dày TB 18-20mm bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế44,9475m2
69Lát đá hoa cương dày TB 18-20mm bậc cầu thang, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30,3725m2
70Lát nền, sàn bằng đá hoa cương dày TB 18-20mm, tiết diện đá Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,02m2
71Xây gạch bê tông 4x8x18, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2,8044m3
72Xây gạch bê tông 4x8x18, xây ốp cột, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4,5293m3
73Xây gạch bê tông 4x8x18, xây ốp cột, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,6m3
74Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế15,6825m3
75Xây gạch bê tông 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3,2088m3
76Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế20,5309m3
77Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế18,8708m3
78Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế35,6749m3
79Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế45,069m3
80Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế395,483m2
81Căng lưới mắc cáo gia cố tường gạch không nung với cột, dầm sànTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế402,63m2
82Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1.151,6065m2
83Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế334,7255m2
84Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế333,74m2
85Trát cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế31,73m2
86Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế183,8704m2
87Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế231,11m2
88Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1.453,3795m2
89Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1.093,6455m2
90Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế700,5737m2
91Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1.832,9514m2
92Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế182,07m2
93Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160,82m2
94Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160,82m2
95Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế286,8m
96Trát chỉ nước, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế165,3m
97Đắp vữa XM mác 75 dày 15mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8,575m2
98Kẻ ron sâu 25 rộng 40Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế59,8m
99Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo đoạn, đường kính ống 27mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,114100m
100Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,869100m
101Lắp đặt co nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11cái
102CCLĐ cầu chắn rác bằng inox đường kính 114mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế11cái
103CCLĐ Bồn tự hoại bằng nhựa chế tạo sẵn, D=1m, L=2,3mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bể
104Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8,366100m2
BHẠNG MỤC ĐIỆN
1Lắp đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng ledTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế42bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng LedTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
3Lắp đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng LEDTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
4Lắp đặt quạt đảo trần 45WTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế30cái
5Lắp ổ cắm điện loại đôi + hộp âm + mặt cheTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế25cái
6Lắp công tắc điện loại đơnTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế26cái
7Lắp đặt công tắc điện loại 3 chấuTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Lắp cầu chìTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế42cái
9Lắp đặt hộp âm tường 120x120mm + mặt che loại 5 lỗTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5hộp
10Lắp đặt hộp âm tường 80x120mm + mặt che loại 3 lỗTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7hộp
11Lắp đặt hộp âm tường 80x120mm + mặt che 2 lổTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8hộp
12Lắp đặt hộp âm nối dây tường 120x120mm + mặt cheTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế13hộp
13Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
14Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63AmpeTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
15Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế13cái
16Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
17Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1.200m
18Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế370m
19Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế60m
20Lắp đặt dây đơn 1x10mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế160m
21Lắp đặt dây đơn 1x25mm2Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế120m
22Ống nhựa đặt âm trần bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 16mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế310m
23Ống nhựa đàn hồi đặt âm tường, sàn bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế560m
24Lắp đặt ống nhựa cứng đặtt cấp nguồn bảo hộ dây dẫn, đường kính 34mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế60m
25Lắp đặt hộp âm chứa 2MCB đơn cực + mặt cheTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế13hộp
26Lắp đặt tủ điện tầng lầu lắp âm tường chứa 4MCB đơn cựcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
27Lắp đặt tủ điện sắt tổng lắp âm tường chứa 300x400x220mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
28Lắp đặt thùng chứa bình chữa cháyTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8hộp
29Bảng tiêu lệnh chữa cháyTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
30Bình chữa cháy khí CO2 MT 5kgTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8bình
31Bình chữa cháy bột MFz 8kgTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế8bình
CHẠNG MỤC CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt Chậu xí bệt 1 khối sứTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
2Lắp đặt Lavabo sứTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
3Lắp đặt chậu tiểu nam treo tường có nút ấn xả nướcTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
4Lắp đặt phễu thu nước sàn D90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
5Lắp đặt gương soi mặtTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
6Lắp đặt kệ kínhTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
7Lắp đặt giá treo inoxTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
8Lắp đặt hộp giấy vệ sinhTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
9Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
10Lắp đặt vòi xịt xíTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
11Lắp đặt vòi rửa LavaboTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
12Lắp đặt vòi rửa sàn (thau)Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
13Lắp đặt ống nhựa uPVC D114*7.0mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,15100m
14Lắp đặt ống nhựa uPVC D90*5.0mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,41100m
15Lắp đặt ống nhựa uPVC D42*2.1mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,25100m
16Lắp đặt ống nhựa uPVC D34*2.0mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,3100m
17Lắp đặt ống nhựa uPVC D27*1.8mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,2100m
18Lắp đặt ống nhựa uPVC D21*1.6mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế0,05100m
19Lắp đặt van 2 chiều thau D27mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
20Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D114mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế20cái
21Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế27cái
22Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D60mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
23Lắp đặt co nhựa uPVC 45 độ D42mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
24Lắp đặt co nhựa uPVC D42mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
25Lắp đặt co nhựa uPVC D34mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
26Lắp đặt co nhựa uPVC D27mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4cái
27Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D27/21mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7cái
28Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D34/27mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
29Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D60/34mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
30Lắp đặt co giảm nhựa uPVC D90/42mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế3cái
31Lắp đặt co nhựa răng trong uPVC D21mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế7cái
32Lắp đặt co nhựa răng ngoài uPVC D21mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
33Lắp đặt Y nhựa uPVC D114mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế4cái
34Lắp đặt Y giảm nhựa uPVC D114/90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
35Lắp đặt Y nhựa uPVC D90mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6cái
36Lắp đặt Y giảm nhựa uPVC D90/42mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế6cái
37Lắp đặt tê nhựa uPVC D42mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
38Lắp đặt tê nhựa uPVC D34mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
39Lắp đặt tê nhựa uPVC D27mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế5cái
40Lắp đặt tê nhựa uPVC 90 độ D27/21mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế10cái
41Lắp đặt tê nhựa răng ngoài uPVC 90 độ D21mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái
42Lắp đặt côn nhựa uPVC D60/34mmTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế2cái
43Giếng thấm BTCT đúc sẵn D=1200, cao 1mTheo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng ≥ 05 tấn (phục vụ vận chuyển vật tư vật liệu)2
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,4 m31
3Máy vận thăngKhông yêu cầu1
4Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu1
5Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít3
6Máy cắt, uốn cốt thépKhông yêu cầu3
7Đầm bànKhông yêu cầu2
8Đầm đất cầm tayKhông yêu cầu2
9Đầm dùiKhông yêu cầu2
10Máy hànKhông yêu cầu2
11Máy khoan bê tôngKhông yêu cầu2
12Ván khuônKhông yêu cầu500
13Giàn giáoLoại: 42 khung + 42 chéo8
14Cây chốngKhông yêu cầu800

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,898 100m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
2 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
9,278 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
15,945 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
50,8424 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
5 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,321 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,1135 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,1232 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,839 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, chiều cao
14,734 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
10 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn đà kiềng
1,5308 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép
0,2098 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép
1,0501 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
13 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
1,3613 100m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
14 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
2,1385 100m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
15 CCLĐ tấm cao su mỏng
3,5989 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
28,4934 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
3,4592 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
7,995 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
7,198 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
20 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,4555 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
21 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,391 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,3692 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,4282 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,1421 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,3417 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,0882 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
15,6395 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
15,012 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
29 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
1,7314 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
1,9208 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,4222 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,7173 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,5674 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,595 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,2157 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,6751 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
41,0373 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
38 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
4,9339 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn, sê nô, đường kính cốt thép
3,9515 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,0474 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
10,735 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
42 SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,2113 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,9079 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,2442 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
3,0259 m3 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
46 SXLĐ, tháo dỡ ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,3173 100m2 Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,2238 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,4646 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
49 Gia công đòn tay thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4
0,9197 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế
50 Lắp dựng xà gồ thép
0,9197 tấn Theo yêu cầu chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 84,62%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 516.634.438.907 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 502.286.846.764 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 09: Thi công xây dựng công trình Trường Tiểu học Long Sơn C" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Anh không bao giờ nên hướng con người về hạnh phúc, bởi hạnh phúc cũng chỉ là sự sùng bái của thị trường. Anh nên hướng con người tới sự yêu thương lẫn nhau. Dã thú giày vò con mồi cũng có thể hạnh phúc, nhưng chỉ loài người có thể yêu thương lẫn nhau, và đây là thành tựu cao nhất con người có thể mơ ước đạt tới. "

Aleksandr Solzhenitsyn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây