Thông báo mời thầu

Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%)

Tìm thấy: 10:09 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường trung học cơ sở Phú Lợi
Gói thầu
Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường trung học cơ sở Phú Lợi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:50 18/07/2022
đến
08:30 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
237.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm ba mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%)
Tên dự án là: Trường trung học cơ sở Phú Lợi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình , địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, khóm Tân Đông B, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Liên danh Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn thiết kế và kiểm định CTXD Trung Tín và công ty Công ty TNHH thiết bị PCCC 4-10 Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Trung tâm Giám định Chất lượng Xây dựng. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thanh Bình. + Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 02773.834040. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 02773.834040.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình , địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, khóm Tân Đông B, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 237.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773.845110; Fax: 02773.846248.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11, Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 833228; Fax: 02773.833011

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 32.360.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.472.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng; X ≥ 11.865.000.000 đồng. Trong đó: (i) Số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là Vn và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. * Nhà thầu phải gửi kèm theo: - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu chính được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có thời gian ký kết hợp đồng và thi công xong (hoặc hoàn thành phần lớn (*)) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu – tính đủ ngày, tháng, năm), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này: Loại công trình dân dụng, công trình cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng (trong đó có thi công xây dựng mới khối nhà 03 tầng trở lên, Nhà thầu phải gửi kèm bản vẽ hoàn công (mặt chính) để chứng minh số tầng); X ≥ 11.865.000.000 đồng. Hoặc: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng (trong đó thi công xây dựng mới có diện tích sàn BTCT (bao gồm cả sàn mái – nếu có) ≥ 1.900 m2 Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh diện tích sàn); X ≥ 11.865.000.000 đồng. (2) Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. (*) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 11.865.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có 01 nhân sự trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng (giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng) còn hiệu lực và được chứng thực;+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.33
2Kỹ thuật thi công điện, phòng cháy chữa cháy1- Có 01 Kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật điện, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát còn hiệu lực (giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình) được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực, được chứng thực (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp);+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.33
3Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
4Kỹ thuật thi công cấp thoát nước1- Có 01 Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Có 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33
6Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Có 01 kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn kỹ sư định giá còn hiệu lực được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHM1: KHỐI 13 PHÒNG CHỨC NĂNG - XD
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I3,4548100m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,2158100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,852,3751100m3
4Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I38,18100m
5Ép âm cọc (NC & M * 1,05)1,288100m
6Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối)1841 mối nối
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)236,946m3
8Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn5,75m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,901,4207100m3
10Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km2,9431100m3
11Cung cấp cát san lấp294,31m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB4011,216m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB4030,84m3
14Trải Nylon19,5585100m2
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4087,5662m3
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB407,8608m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB406,3298m3
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4054,7947m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4019,829m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4090,027m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4015,1239m3
22Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4094,216m3
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4039,4392m3
24Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB406,7056m3
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB407,008m3
26Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB407,6788m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB402,208m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB4010,692m3
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 thanh ngang6,284m3
30Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Thanh đứng2,4486m3
31Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB405,4912m3
32Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)8,1888m3
33Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB402,4928m3
34Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)9,261m3
35Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg2341 cấu kiện
36Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg1831 cấu kiện
37Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu581cấu kiện
38Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước bằng máy8cái
39Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột9,6883100m2
40Ván khuôn móng cột2,6335100m2
41Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m9,4804100m2
42Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,9826100m2
43Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m33,9777100m2
44Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m6,2501100m2
45Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m14,3515100m2
46Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan2,706100m2
47Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,7108100m2
48Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan4,7452100m2
49Ván khuôn móng cột0,0518100m2
50Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp3,2766100m2
51Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m0,2168100m2
52Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4015,6423m3
53Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB401,1359m3
54Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB409,438m3
55Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB402,4404m3
56Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB400,6503m3
57Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 (Tường biên)140,5573m3
58Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 (Tường ngăn)15,9857m3
59Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB4015,1862m3
60Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB402,1062m3
61Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 tường biên37,723m3
62Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 Tường ngăn6,387m3
63Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB408,688m3
64Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà194,064m2
65Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 trong nhà420,473m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4071,08m2
67Trát trần, vữa XM M75, PCB40 trong nhà708,48m2
68Trát trần, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà433,17m2
69Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà274,4326m2
70Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 trong nhà248,4727m2
71Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà981,1352m2
72Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40125,48m2
73Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 không sơn P81,26m2
74Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 không sơn P59,9m2
75Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40307,0925m2
76Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB401.117,0053m2
77Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB401.245,3958m2
78Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB4050,186m2
79Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4097,9176m2
80Láng granitô nền sàn74,324m2
81Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB4010,3872m2
82Láng granitô cầu thang38,7936m2
83Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40148,4m
84Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB401.028,05m
85Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40112,984m
86Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB402,97m2
87Miết mạch tường gạch loại lõm9,823m2
88Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung1.060m2
89Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB4043,68m2
90Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB406,85m2
91Láng sê nô, dày 3cm, vữa XM M75, PCB4022,8m2
92Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng131,84m2
93Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m)6,84m3
94Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB401.458,94m2
95Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB4091,49m2
96Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40313,74m2
97Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện 70x1901,72m2
98Ốp chân tường bằng đá chẻ48m2
99Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 200x250, vữa XM M75, PCB40401,133m2
100Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà2.435,8218m2
101Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà1.440,1657m2
102Bả bằng bột bả vào tường ngoài1.117,0053m2
103Bả bằng bột bả vào tường trong1.245,3958m2
104Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ3.552,8271m2
105Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2.685,5615m2
106Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)143,74m2
107Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)251,76m2
108Lắp dựng hoa sắt cửa309,7288m2
109Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa309,7288m2
110Lợp Tole sóng vuông mạ màu dàu 0,45mm7,0727100m2
111Tole úp nóc dày 0,45mm50,28m2
112Máng xối âm0,2074100m2
113Lắp dựng xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm3,1868tấn
114Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm3.186,8077kg
115Gia công lan can inox (không tính inox)0,262tấn
116Lắp dựng lan can sắt25,578m2
117Cung cấp inox lan can262Kg
118Gia công lan can sắt (không tính thép)0,1332tấn
119Lắp dựng lan can sắt11,5635m2
120Thép H30x30x1,5mm mạ kẽm33,83kg
121Thép H14x14x1mm mạ kẽm39,72kg
122Thép STK D150x2mm59,66kg
123Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện19,5m
124Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ10,73441m2
125Lắp dựng ống inox tay vịn lan can hành lang (D60x1.5; 2.16 kg/md)0,318tấn
126Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md318kg
127Khoen inox D60110cái
128Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư)339,4m2
129Cung cấp, lắp đặt chữ inox mạ đồng1,89m2
130CCLD ảnh Bác Hồ và thiếu nhi (NC + VL)1bộ
131Đắp vữa chi tiết quyển sách + đuốc1Cái
132Lắp đặt gương soi8cái
133Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm7,38m2
134Cung cấp lắp đặt vách nhôm kính dày 5ly hệ 1000 (NC + VL)11,88m2
135Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm6,9345tấn
136Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 8mm2,1781tấn
137Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm25,241tấn
138Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK20mm0,2723tấn
139Gia công và lắp thép đầu cọc (không tính thép)3,1893tấn
140Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm5.185,98kg
141Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm0,0659tấn
142Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm2,5957tấn
143Lắp dựng cốt thép móng, ĐK12mm2,574tấn
144Lắp dựng cốt thép móng, ĐK16mm0,0221tấn
145Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 20mm0,2187tấn
146Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK6mm, chiều cao ≤6m0,6699tấn
147Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤6m0,1636tấn
148Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m3,3871tấn
149Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK18mm, chiều cao ≤6m0,1989tấn
150Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m2,3896tấn
151Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m0,0385tấn
152Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m1,681tấn
153Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK18mm, chiều cao ≤28m3,4846tấn
154Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m9,9116tấn
155Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m2,212tấn
156Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m1,1315tấn
157Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤28m0,1239tấn
158Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m0,5845tấn
159Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m9,1216tấn
160Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m1,3323tấn
161Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m2,1345tấn
162Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK22mm, chiều cao ≤28m4,768tấn
163Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m2,7798tấn
164Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK8mm, chiều cao ≤28m6,3859tấn
165Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28m8,3249tấn
166Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK6mm, chiều cao ≤28m0,0588tấn
167Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK8mm, chiều cao ≤28m0,2998tấn
168Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK12mm, chiều cao ≤28m0,5356tấn
169Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m0,0759tấn
170Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK18mm, chiều cao ≤28m0,1091tấn
171Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK20mm, chiều cao ≤28m0,2807tấn
172Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK6mm, chiều cao ≤28m0,557tấn
173Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m0,3319tấn
174Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m0,6062tấn
175Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK12mm, chiều cao ≤28m1,34tấn
176Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm0,0673tấn
177Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm0,1744tấn
178Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm0,1292tấn
179Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d6mm0,4805tấn
180Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d8mm1,3109tấn
181Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d10mm0,0471tấn
182Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d12mm0,0221tấn
183Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6mmm, chiều cao ≤6m0,0053tấn
184Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m0,0559tấn
185Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m0,255tấn
186Cung cấp, lắp đặt cửa sổ lủa khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)29,304m2
187Cung cấp, lắp đặt kính trắng dày 10ly bốn cạnh bọc nhôm22,77m2
188Cung cấp ống inox kệ bàn thí nghiệm58kg
189Cung cấp hộp inox38,73kg
190Gia công kệ inox bàn thí nghiệm0,0967tấn
191Lắp Kệ inox bàn thí nghiệm15,18m2
BHM2: KHỐI 13 PHÒNG CHỨC NĂNG - LĐ
1Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn32bộ
2Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi78bộ
3Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn20bộ
4Lắp đặt quạt trần + dimmer41cái
5Lắp đặt MCCB 2P-125A1cái
6Lắp đặt MCCB 2P-75A1cái
7Lắp đặt MCCB 2P-50A2cái
8Lắp đặt CB 2P-10A21cái
9Lắp đặt CB 2P-15A6cái
10Lắp đặt CB 2P-20A2cái
11Lắp đặt CB 2P-30A1cái
12Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực180cái
13Lắp đặt công tắc đơn81cái
14Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang4cái
15Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x15031 tủ
16Lắp đặt Ống xoắn nhựa D16mm1.400m
17Lắp đặt Ống xoắn nhựa D25mm240m
18Lắp đặt hộp nối37hộp
19Lắp đặt Cáp đồng 1,5mm² CV2.100m
20Lắp đặt Cáp đồng 2,5mm² CV800m
21Lắp đặt Cáp đồng 4mm² CV55m
22Lắp đặt Cáp đồng 6mm² CV170m
23Lắp đặt Cáp đồng 10mm² CV6m
24Lắp đặt Cáp đồng 16mm² CV320m
25Lắp đặt Cáp đồng 50mm² CV160m
26Lắp đặt Hộp CB âm + mặt32hộp
27Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị14hộp
28Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị17hộp
29Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị62hộp
30Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị10hộp
31Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị5hộp
32Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm0,45 đèn
33Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố1,25 đèn
34Lắp đặt Ống PVC D27, L=300mm43cái
35Lắp đặt Ống PVC D34, L=300mm16cái
36Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm0,24100m
37Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm0,6100m
38Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm0,11100m
39Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm19cái
40Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm6cái
41Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm12cái
42Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm2cái
43Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo13cái
44Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/2714cái
45Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/343cái
46Lắp đặt Van khoá PVC D42mm5cái
47Lắp đặt Van khoá PVC D34mm6cái
48Lắp đặt Van 1 chiều PVC D42mm1cái
49Lắp đặt phao cơ thau D42mm1cái
50Lắp đặt bể nước Inox 1m31bể
51Lắp đặt xí bệt20bộ
52Lắp đặt chậu tiểu nam8bộ
53Lắp đặ Lavabo + bộ xả20bộ
54Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen20bộ
55Lắp đặt vòi rửa vệ sinh20cái
56Lắp đặt vòi rửa 1 vòi20bộ
57Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm25cái
58Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm48cái
59Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm20cái
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm0,73100m
61Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm0,12100m
62Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm0,55100m
63Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm0,3100m
64Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm46cái
65Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm41cái
66Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mm1cái
67Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/42mm8cái
68Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D903cái
69Lắp đặt Y nhựa PVC D90/603cái
70Lắp đặt Côn nhựa PVC D90/601cái
71Lắp đặt Y nhựa PVC D6039cái
72Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm65cái
73Lắp đặt chụp thông hơi D60mm1cái
74Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D60/42mm20cái
75Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm56cái
76Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm28cái
77Bịt thông tắc D1143cái
78Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm0,035100m
79Lắp đặt Co PVC D114mm3cái
80Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm0,0815100m
81Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm0,6100m
82Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mm0,55100m
83Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm16cái
84Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm3cái
85Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm1cái
86Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm60cái
87Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm2cái
88Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/215cái
89Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/219cái
90Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/342cái
91Lắp đặt Van khoá D42mm2cái
92Lắp đặ Lavabo + bộ xả2bộ
93Lắp đặt vòi rửa 1 vòi68bộ
94Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm17cái
95Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm38cái
96Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm2cái
97Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm0,16100m
98Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm0,61100m
99Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm0,15100m
100Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D904cái
101Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm10cái
102Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm11cái
103Lắp đặt Y nhựa PVC D903cái
104Lắp đặt T nhựa PVC D602cái
105Lắp đặt Co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D60/42mm19cái
106Lắp đặt đầu báo khói3,710 đầu
107Lắp đặt đầu báo nhiệt0,810 đầu
108Lắp đặt còi báo cháy0,65 chuông
109Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp1,85 nút
110Lắp đặt trở kháng cuối dây3bộ
111Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy375m
112Lắp đặt Cáp đồng 1,5mm² CV350m
113Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15320m
114Lắp đặt kim thu sét - R=95m1cái
115Gia công Ống STK D60x2,5mm, L=4,5m1cái
116Gia công Ống STK D76x2,5mm, L=1,0m1cái
117CC - Lắp đặt bộ chân đế kim thu sét + bulong1Bộ
118Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D16mm có sẵn12cọc
119Lắp đặt hộp kiểm tra2hộp
120CC - Lắp đặt thiết bị đếm sét2Bộ
121Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D27mm100m
122Kéo rải Cáp đồng trần D50mm2130m
123Đai thép phi 6mm, đỡ dây dẫn sét100Bộ
124Bộ neo chằng kim thu1Bộ
125Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I16,29861m3
126Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,163100m3
CHM3: KHỐI 10 PHÒNG CHỨC NĂNG - XD
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I1,7261100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,851,0765100m3
3Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I16,185100m
4Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (NC*1,05&MTC*1,05)0,546100m
5Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối)781 mối nối
6Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)100,4445m3
7Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn2,4375m3
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát)0,6496100m3
9Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km0,9271100m3
10Cung cấp cát san lấp75,9896m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB404,8052m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB4012,6324m3
13Trải Nylon8,0351100m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB4035,684m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB404,952m3
16Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB402,7595m3
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4024,9865m3
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB4010,752m3
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4011,738m3
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)11,562m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)11,992m3
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)5,6049m3
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4037,6795m3
24Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4016,568m3
25Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB405,467m3
26Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB406,1597m3
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB405,393m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB404,1902m3
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB401,7616m3
30Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)4,656m3
31Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg961 cấu kiện
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu1131cấu kiện
33Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột4,1365100m2
34Ván khuôn thép móng cột1,2398100m2
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,4952100m2
36Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m4,3875100m2
37Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m3,6952100m2
38Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m2,054100m2
39Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m6,918100m2
40Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,5989100m2
41Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan2,0857100m2
42Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,8104100m2
43Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4010,1703m3
44Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,2836m3
45Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,5986m3
46Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB401,9227m3
47Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB400,1308m3
48Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4031,0823m3
49Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB4057,6013m3
50Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB406,144m3
51Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB400,836m3
52Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4012,916m3
53Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB4010,107m3
54Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB4098,368m2
55Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40128,8424m2
56Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB4059,894m2
57Trát trần, vữa XM M75, PCB40389,98m2
58Trát trần, vữa XM M75, PCB40173,18m2
59Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40157,62m2
60Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40105,546m2
61Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40385,6276m2
62Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB4048,56m2
63Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB4046,3324m2
64Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4071m2
65Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40143,2185m2
66Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB4050,186m2
67Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40460,785m2
68Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40751,342m2
69Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4044,5858m2
70Láng granitô nền sàn26,573m2
71Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB4010,1472m2
72Láng granitô cầu thang30,1728m2
73Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40102,7m
74Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40268,7m
75Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40117,7m
76Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB4060,1m
77Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB403,96m2
78Miết mạch tường gạch loại lõm4,753m2
79Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung570m2
80Cung cấp lắp đặt vách nhôm kính hệ 100054,72m2
81Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB4017,92m2
82Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB406,85m2
83Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng42,1m2
84Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch 600x600581,93m2
85Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện 300x300, XM PCB4046,8m2
86Ốp tường trụ, cột - Tiết diện 300x600, XM PCB40131,76m2
87Ốp chân tường bằng đá chẻ23,6m2
88Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài926,0856m2
89Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong648,6484m2
90Bả bằng bột bả vào tường ngoài604,0035m2
91Bả bằng bột bả vào tường trong751,342m2
92Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.530,0891m2
93Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.399,9904m2
94Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)59,88m2
95Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)101,28m2
96Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)2,16m2
97Lắp dựng hoa sắt cửa125,1312m2
98Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa125,1312M2
99Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0.45mm (định mức đã bao gồm công tole ốp nóc)3,0598100m2
100Tole úp nóc dày 0,45mm19,7868m2
101Lắp dựng xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm (3,248KG/1MD)1,2667tấn
102Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm1.266,72kg
103Gia công lan can sắt (không tính thép)0,2217tấn
104Lắp dựng lan can sắt19,2701m2
105Cung cấp inox lan can53,7212Kg
106Cung cấp ống inox D27x1mm (0,64 kg/1md)37,1571Kg
107Thép H30x30x1,5mm mạ kẽm33,83kg
108Thép H14x14x1.0mm mạ kẽm38,57kg
109Thép tấm dày 5mm57,4kg
110Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện18,7m
111Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (thép mạ kẽm)11,2921m2
112Lắp dựng ống inox tay vịn lan can hành lang (D60x1.5; 2.16 kg/md)0,1436tấn
113Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md143,6kg
114Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư)48,36m2
115Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm3,111tấn
116Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 8mm0,9233tấn
117Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm10,7tấn
118Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK20mm0,1154tấn
119Gia công và lắp thép đầu cọc (không tính thép)1,352tấn
120Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm2.198,4kg
121Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm1,2474tấn
122Lắp dựng cốt thép móng, ĐK12mm1,1185tấn
123Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK6mm, chiều cao ≤6m0,3802tấn
124Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤6m0,084tấn
125Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m1,9751tấn
126Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m1,1987tấn
127Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m0,0128tấn
128Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m0,4062tấn
129Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =18mm, chiều cao ≤28m1,9829tấn
130Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =22mm, chiều cao ≤28m5,0553tấn
131Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m1,0115tấn
132Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m0,1651tấn
133Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤28m0,0496tấn
134Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =12mm, chiều cao ≤28m0,127tấn
135Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m4,7354tấn
136Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m0,6103tấn
137Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK22mm, chiều cao ≤28m0,9442tấn
138Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m1,5543tấn
139Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK8mm, chiều cao ≤28m2,4429tấn
140Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28m3,528tấn
141Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK6mm, chiều cao ≤28m0,0532tấn
142Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK8mm, chiều cao ≤28m0,2396tấn
143Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK12mm, chiều cao ≤28m0,431tấn
144Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m0,1419tấn
145Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK20mm, chiều cao ≤28m0,2303tấn
146Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK6mm, chiều cao ≤28m0,2432tấn
147Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m0,0985tấn
148Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m0,4122tấn
149Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK12mm, chiều cao ≤28m0,5528tấn
150Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 6mm0,1523tấn
151Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 8mm0,4453tấn
152Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm0,0112tấn
153Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm0,0936tấn
154Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 6mm0,0135tấn
155Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 10mm0,0471tấn
DHM4: KHỐI 10 PHÒNG CHỨC NĂNG - LD
1Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn18bộ
2Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi28bộ
3Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn6bộ
4Lắp đặt quạt trần + dimmer15cái
5Lắp đặt MCCB 2P-300A1cái
6Lắp đặt MCCB 2P-125A1cái
7Lắp đặt MCCB 2P-50A7cái
8Lắp đặt CB 2P-10A21cái
9Lắp đặt CB 2P-20A1cái
10Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực72cái
11Lắp đặt công tắc đơn36cái
12Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang4cái
13Lắp đặt tủ điện composite 300x400x15011 tủ
14Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x15021 tủ
15Lắp đặt Ống xoắn nhựa PVC D16mm600m
16Lắp đặt Ống xoắn nhựa PVC D25mm110m
17Lắp đặt hộp đấu nối21hộp
18Lắp đặt Dây đơn CV 1,5mm2900m
19Lắp đặt Dây đơn CV 2,5mm2550m
20Lắp đặt Dây đơn CV 6mm280m
21Lắp đặt Dây đơn CV 16mm2160m
22Lắp đặt Dây đơn CV 95mm250m
23Lắp đặt Hộp CB âm + mặt23hộp
24Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị11hộp
25Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị15hộp
26Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị24hộp
27Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị2hộp
28Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị1hộp
29Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm0,45 đèn
30Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố1,25 đèn
31Lắp đặt Ống PVC D27x1,8mm, L=300mm18cái
32Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 42mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,24100m
33Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 34mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,23100m
34Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 27mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,08100m
35Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 34mm12cái
36Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 42mm6cái
37Lắp đặt Tê nhựa PVC - ĐK 34mm (VLP*1,5 & NC*1,5)4cái
38Lắp đặt Tê nhựa PVC - ĐK 42mm (VLP*1,5 & NC*1,5)2cái
39Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK D34/27 mm6cái
40Lắp đặt Tê nhựa PVC, - ĐK D34/27 mm14cái
41Lắp đặt Tê nhựa PVC, - ĐK D42/34 mm3cái
42Lắp đặt van khóa nhựa PVC - ĐK 42mm4cái
43Lắp đặt van khóa nhựa PVC - ĐK 34mm4cái
44Lắp đặt van 1 chiều nhựa PVC - ĐK 42mm1cái
45Lắp đặt van phao cơ thau - ĐK 42mm1cái
46Lắp đặt Rơ le điện van phao1cái
47Lắp đặt bể nước Inox 1m3 (chỉ tính lắp đặt)1bể
48Lắp đặt xí bệt (vòi xịt + bộ chia vòi)6bộ
49Lắp đặt chậu tiểu nam (nút nhấn + bộ xả)2bộ
50Lắp đặ Lavabo (Vòi xả + bộ xả)6bộ
51Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen6bộ
52Lắp đặt vòi rửa vệ sinh6cái
53Lắp đặt phễu thu nước sàn Inox - ĐK 150mm10cái
54Lắp đặt nối nhựa PVC RTT - ĐK 27/2118cái
55Lắp đặt nối nhựa PVC RNT - ĐK 27/216cái
56Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ114mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,3100m
57Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ90mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,08100m
58Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ60mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,5100m
59Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ42mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,06100m
60Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 114mm15cái
61Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 114mm(VLP*1,5 & NC*1,5)10cái
62Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 114/60mm1cái
63Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 114/42mm2cái
64Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 90mm3cái
65Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 90/60mm(VLP*1,5 & NC*1,5)2cái
66Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 90/60mm1cái
67Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 60mm(VLP*1,5 & NC*1,5)12cái
68Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 60mm26cái
69Lắp đặt chụp thông hơi D60mm1cái
70Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 60/42mm6cái
71Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 42mm16cái
72Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 42mm8cái
73Bịt thông tắc D1142cái
74Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ114mm (VLP*1,56 & NC*1,15)0,03100m
75Lắp đặt Co PVC D114mm3cái
76Lắp đặt đầu báo khói1,510 đầu
77Lắp đặt còi báo cháy0,65 chuông
78Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp1,25 nút
79Lắp đặt trở kháng cuối dây3bộ
80Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy150m
81Lắp đặt Dây tín hiệu 1x1,5mm2120m
82Lắp đặt CB 2P - 10A1cái
83Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15100m
84Lắp đặt hộp số kỹ thuật1hộp
85Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy11 trung tâm
86Cung cấp trung tâm báo cháy 10 Zone1Bộ
EHM5: NHÀ BẢO VỆ, CỔNG HÀNG RÀO, NHÀ XE GIÁO VIÊN + HỌC SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,1544100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,1029100m3
3Đóng cừ đá 100x100x1000 bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I0,7056100m
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0235100m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,6834m3
6Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB400,784m3
7Trải nilon lót chống mất nước xi măng0,2078100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB402,062m3
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,624m3
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB401,312m3
11Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,438m3
12Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB401,12m3
13Ván khuôn móng cột0,0631100m2
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,1248100m2
15Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,168100m2
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0808100m2
17Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m0,16100m2
18Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,4256m3
19Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,0963m3
20Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,069m3
21Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB402,4906m3
22Trát trần, vữa XM M75, PCB407,84m2
23Trát trần, vữa XM M75, PCB4010,64m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB406,6m2
25Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4025,68m2
26Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB400,46m2
27Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4024,906m2
28Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB404,5m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB4027,6m
30Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB404,5m2
31Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng4,5m2
32Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB307,92m2
33Bả bằng bột bả vào tường trong nhà24,906m2
34Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà25,68m2
35Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà21,74m2
36Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà7,84m2
37Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ32,746m2
38Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ47,42m2
39Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm1,68m2
40Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm10,66m2
41Cung cấp cửa đi khung sắt (chưa kính)1,68m2
42Cung cấp cửa sổ khung sắt (chưa kính)10,66m2
43Kính trắng dày 4.8 ly6,352m2
44Ổ khóa1cái
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ24,681m2
46Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,0666tấn
47Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,023tấn
48Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,1005tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0341tấn
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,1653tấn
51Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0215tấn
52Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,0148tấn
53Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều cao ≤28m0,055tấn
54Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =8mm, chiều cao ≤28m0,0656tấn
55Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m0,0148tấn
56Lắp dựng xà gồ thép0,1546tấn
57Cung cấp xà gồ mạ kẽm C80x45x2154,6kg
58Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5dzem0,2253100m2
59Lắp đặt đèn LED đơn 1,2m1bộ
60Lắp đặt quạt trần1cái
61Lắp đặt MCCB 2P-10A1cái
62Lắp đặt ổ cắm đôi1cái
63Lắp đặt công tắc 1 hạt1cái
64Lắp đặt hộp + mặt công tắc1hộp
65Lắp đặt cầu chì1cái
66Lắp đặt dây đơn 1x1.5mm20m
67Lắp đặt dây cáp đơn 1x2,5mm140m
68Lắp đặt ống luồn điện D=16mm70m
69Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,9913100m3
70Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I2,4781m3
71Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,6609100m3
72Đóng cừ đá 100x100x1000 bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I5,796100m
73Trải nilon lót chống mất nước xi măng1,1332100m2
74Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB405,2128m3
75Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB4014,159m3
76Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB404,6536m3
77Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB409,254m3
78Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,175m3
79Ván khuôn móng cột0,4776100m2
80Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,9155100m2
81Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m1,0576100m2
82Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,5098tấn
83Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,15tấn
84Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0027tấn
85Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m0,0087tấn
86Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,806tấn
87Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,2125tấn
88Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,1779tấn
89Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,7091tấn
90Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB401,6075m3
91Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB406,635m3
92Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB4070,2005m2
93Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB4066m2
94Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40132,7m2
95Đắp chỉ 1cm, vữa XM M75, PCB4015,2852m2
96Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40114,8m
97Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà132,7m2
98Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà136,2005m2
99Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ268,9005m2
100Gia công cửa song sắt (không tính thép)12,04m2
101Gia công, lắp dựng hàng rào song sắt (không tính thép)152,605m2
102Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm12,04m2
103Cung cấp thép tròn phi 141.596,73kg
104Cung cấp thép góc V50x56,11kg
105Cung cấp thép góc V40x4661,63kg
106Cung cấp thép tấm241,96kg
107Cung cấp thép hộp 40x40x2100,61kg
108Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ168,0351m2
109Bánh xe nhựa3Cái
110Cung cấp tay nắm inox đường kính D27mm, R=135mm3Cái
111Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ309Bộ
112Cung cấp thép hộp 40x40x252,74Kg
113Cung cấp thép V50x50x521,11Kg
114CCLD viền bảng bằng thanh nhôm V20x20x1.512,6M
115CCLĐ Bộ chữ decan1Bộ
116Ôp tole phẳng dày 1ly lên khung bảng0,044100m2
117Gia công bảng tên trường (không tính thép)0,0739tấn
118Lắp dựng bảng tên trường4,4m2
119Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện (không tính thép)0,0211tấn
120Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ11,6881m2
121Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,0749100m3
122Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I0,3111m3
123Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0247100m3
124Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB404,1933m3
125Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)2,4883m3
126Trải nilon chống mất nước xi măng0,3226100m2
127Ván khuôn móng cột0,4608100m2
128Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột0,4147100m2
129Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK =6mm0,1032tấn
130Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK =10mm0,4173tấn
131Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m0,4472tấn
132Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu721cấu kiện
133Kéo rải hàng rào lưới B40, khổ 1,5m, sợi dày 3mm (không tính lưới B40)222m
134Cung cấp lưới B40, khổ 1,5M, dày 3mm (2.35 Kg/m)521,7Kg
135Trồng cây hàng rào (không tính vật tư cây)1,776100m2
136Cung cấp cây nguyệt quế trồng hàng rào2.220cây
137Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước1,776100m2/ tháng
138Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,3715100m3
139Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,2477100m3
140Đóng cừ đá 100x100 bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 1m - Cấp đất I2,3328100m
141Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,3315100m3
142Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB4018,076m3
143Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB402,1168m3
144Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB405,589m3
145Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB404,056m3
146Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,612m3
147Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0196tấn
148Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,2297tấn
149Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =16mm, chiều cao ≤6m0,1591tấn
150Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,0951tấn
151Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,36tấn
152Trải nilon chống mất nước xi măng2,1456100m2
153Ván khuôn móng cột0,1901100m2
154Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,1224100m2
155Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,4056100m2
156Gia công cột bằng thép hình0,3128tấn
157Lắp cột thép các loại0,3128tấn
158Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (Không tính thép)1,2271tấn
159Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m1,2271tấn
160Thép tấm dày 8mm110,78Kg
161Thép tấm dày 5mm71,64Kg
162Thép STK D90x3mm312,82Kg
163Thép STK D76x3mm383,08Kg
164Thép STK D60x2,5mm256,81Kg
165Thép STK D34x2mm404,78Kg
166Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm kl 3,248kg/1md1,2257tấn
167Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x100x15x21.169,28Kg
168Cung cấp xà gồ Thép hộp 40x20x1,456,39kg
169Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4.5dzem2,6356100m2
170Lắp đặt Bulon M16x60072bộ
171Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ10,17841m2
172Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x49,664410m
FHM6: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt đầu báo khói210 đầu
2Lắp đặt còi báo cháy0,45 chuông
3Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp0,85 nút
4Lắp đặt trở kháng cuối dây2bộ
5Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy210m
6Lắp đặt Dây tín hiệu 1x1,5mm2 chậm cháy240m
7Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15140m
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I1,2742100m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,4482100m3
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB402,8548m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM)20,0302m3
12Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM)5,2124m3
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)0,136m3
14Ván khuôn móng dài0,073100m2
15Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m1,0054100m2
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m0,2993100m2
17Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0112100m2
18Nilong tránh mất nước0,4858100m2
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm0,0218tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm1,0491tấn
21Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m0,0066tấn
22Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m2,2864tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m0,0515tấn
24Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m0,3099tấn
25Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m0,2119tấn
26Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,007tấn
27Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB4072,57m2
28Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB4033,672m2
29Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu11 cấu kiện
30Lắp đặt Ống STK D60x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15)0,67100m
31Lắp đặt Ống STK D76x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15)2,61100m
32Lắp đặt Ống STK D90x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15)0,15100m
33Cung cấp lăng phun D50-1316cái
34Lắp đặt tủ chữa cháy, KT (650x450x220)mm161 tủ
35Vòi vải chữa cháy D50,20m/cuộn16Cuộn
36Lắp đặt van STK D50 - Đường kính50mm16cái
37Cung cấp khớp nối vòi32cái
38Lắp đặt Co STK D90mm nối bằng p/p hàn4cái
39Lắp đặt Co STK D76mm nối bằng p/p hàn3cái
40Lắp đặt Co STK D76/60mm nối bằng p/p hàn8cái
41Lắp đặt Co STK D76/90mm nối bằng p/p hàn1cái
42Lắp đặt Tê STK D76/60mm nối bằng p/p hàn4cái
43Lắp đặt Tê STK D90mm nối bằng p/p hàn1cái
44Lắp đặt Tê STK D76mm nối bằng p/p hàn6cái
45Lắp đặt Tê STK D60mm nối bằng p/p hàn16cái
46Lắp đặt họng cứu hoả 2 cửa ĐK 76mm1cái
47Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I9,0841m3
48Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0908100m3
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ79,14681m2
50Cung cấp lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy16Bộ
51Lắp đặt van khóa - Đường kính 90mm2cái
52Lắp đặt van 1 chều D90mm2cái
53Lắp đặt Luppe đồng, ĐK 90mm2cái
54Lắp đặt khớp chống rung máy bơm4cái
55Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,0153100m3
56Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I0,22951m3
57Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0117100m3
58Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,015100m3
59Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,1536m3
60Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB400,7992m3
61Rải Nilong tránh mất nước0,1255100m2
62Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB400,3305m3
63Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,234m3
64Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,576m3
65Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,33m3
66Ván khuôn móng cột0,0221100m2
67Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,0624100m2
68Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,096100m2
69Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0825100m2
70Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB401,7805m3
71Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4019,725m2
72Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4017,805m2
73Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB406,6m2
74Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB4011,4m2
75Bả bằng bột bả vào tường trong21,105m2
76Bả bằng bột bả vào tường ngoài23,025m2
77Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ21,105m2
78Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ23,025m2
79Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt)1,62M2
80Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm0,0136tấn
81Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK6mm, chiều cao ≤6m0,0091tấn
82Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m0,0508tấn
83Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,0232tấn
84Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m0,0869tấn
85Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm0,0449tấn
86Lắp dựng xà gồ thép0,0384tấn
87Cung cấp xà gồ mạ 30x60x1.238,4kg
88Lợp mái tole sóng vuông dày 4,5dzem0,124100m2
89Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB400,48m2
GHM7: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,4512m3
2Nilong chống mất nước0,0752100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB400,41m3
4Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB400,2832m3
5Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB400,276m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB401,51m3
7Ván khuôn móng dài0,0076100m2
8Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m0,0373100m2
9Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,0552100m2
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,14100m2
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB402,1413m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB4035,962m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm0,0976tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,0376tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m0,1924tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,0112tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m0,0416tấn
18Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m0,0144tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m0,0233tấn
20Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m0,0065tấn
21Lợp mái tole phẳng dày 0,45mm0,018100m2
22Gia công và lắp dựng thép V30x3 máy bơm (không tính vật tư)0,0097tấn
23Thép V30x30x3:9,6624kg
24Quét dung dịch chống thấm flinkote20,42m2
25Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB404,1m2
26Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 42x2,1mm0,05100m
27Lắp đặt khâu răng ngoài D42 , đường kính van D42mm2cái
28Lắp đặt van khóa - Đường kính42mm2cái
29Lắp đặt T nhựa PVC - Đường kính 42mm1cái
30Lắp đặt ly giảm D90/421cái
31Lắp đặt co 90 PVC- Đường kính 42mm6cái
32Lắp đặt Luppe D 42mm1cái
33Lắp đặt dây đơn 4mm230m
34Lắp đặt CB 2P 250V- 20A1cái
35Cung cấp Rơle2Bộ
36Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 42mm1,36100m
37Lắp đặt co 90 PVC - Đường kính 42mm6cái
38Lắp đặt T - Đường kính 42mm4cái
39Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm3cái
40Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van D42mm1cái
41Lắp đặt van phao (thau), đường kính van D42mm2cái
42Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm1cái
43Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,1932100m3
44Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I1,3828100m3
45Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,5253100m3
46Nilong chống mất nước3,9579100m2
47Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB4013,5955m3
48Ván khuôn móng cột0,0346100m2
49Ván khuôn móng dài0,314100m2
50Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)10,152m3
51Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,5318100m2
52Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,5699tấn
53Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0709tấn
54Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0091tấn
55Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB405,0981m3
56Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4026,6088m3
57Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40308,9972m2
58Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40108,976m2
59Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu2741cấu kiện
60Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính 200mm400mm0,05100m
61Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 315mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,2mm0,29100m
HHM8: SÂN ĐAN, CỘT CỜ, BỒN HOA
1Trải nilon chống mất nước xi măng26,3051100m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40263,051m3
3Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm5,8397tấn
4Ván khuôn móng dài0,2100m2
5Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4263,05110m
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I0,0125100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,0083100m3
8Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,5385m3
9Trải nilon chống mất nước xi măng0,01100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB400,6346m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB400,1445m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB400,08m3
13Ván khuôn móng cột0,0072100m2
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,016100m2
15Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB400,44m3
16Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB407,623m2
17Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB400,36m2
18Láng đá mài mặt bậc và nền cột cờ7,623m2
19Lắp dựng con lăn2Cái
20Dây treo quốc kỳ1Bộ
21Lắp dựng quốc kỳ1Bộ
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,0056tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,003tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =12mm, chiều cao ≤6m0,0091tấn
25Sản xuất cột cờ Inox (Không tính vật tư)0,0374tấn
26Cung thép hộp chân cột10,38Kg
27Cung cấp thép ống inox D90x1,519,62kg
28Cung cấp thép ống inox D76x1,56,348kg
29Cung cấp thép ống inox D34x1,51,08kg
30Lắp cột cờ (Chỉ tính nhân công, không tính vật tư)0,0374tấn
31Lắp đặt cầu Inox phi 120 cột cờ1Cái
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I5,941m3
33Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB405,94m3
34Trải nilon đen chống mất nước xi măng0,99100m2
35Ván khuôn móng dài0,396100m2
36Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB4012,54m3
37Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40165m2
IHM9: SAN LẤP MẶT BẰNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I28,8944100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m326,2676100m3
3Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km202,0225100m3
4Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm0,4100m
5Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập7,9512100m2
6Cát bơm san lấp20.202,25m3
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I41,18661m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,850,2746100m3
9Rải nilong chống mất nước xi măng1,022100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB405,82m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB4012,125m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB403,944m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB403,416m3
14Ván khuôn móng dài0,6939100m2
15Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m0,7888100m2
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m0,3416100m2
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm0,1218tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm0,6373tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mm0,4689tấn
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,1172tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,6168tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m0,1066tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m0,4689tấn
24Xây móng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB4024,339m3
25Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40329,8m2
JHM10: TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
1Máy Bơm điện 3m3/h, H=28m1cái
2Bể chứa INOX 1m32cái
3Máy bơm động cơ đốt trong Q=60m3/H2cái
4Bình chữa cháy Co2- 5kg16bình
5Bình bột chữa cháy ABC 8kg16bình
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc ≥ 150 tấn- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
2Xe cẩu (tải trọng nâng ≥ 16 tấn)- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
3Máy vận thăng tải trọng nâng ≥ 200 Kg (Kèm theo lý lịch thiết bị nâng)- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
4Giàn giáo thép (bộ: gồm 2 chân và 2 chéo)Hoặc Nhà thầu dùng cây chống thép thì số lượng ≥ 1.000 cây.(Loại thép dùng chống, làm sàn công tác, v..v.).- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.500
5Ván khuôn thép hoặc nhựa(Ván khuôn thép hoặc nhựa dùng để định hình bêtông)Đơn vị tính: m2.- Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.500

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
3,4548 100m3
2 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
0,2158 100m3
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
2,3751 100m3
4 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
38,18 100m
5 Ép âm cọc (NC & M * 1,05)
1,288 100m
6 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối)
184 1 mối nối
7 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
236,946 m3
8 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn
5,75 m3
9 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,4207 100m3
10 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km
2,9431 100m3
11 Cung cấp cát san lấp
294,31 m3
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
11,216 m3
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
30,84 m3
14 Trải Nylon
19,5585 100m2
15 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
87,5662 m3
16 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
7,8608 m3
17 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
6,3298 m3
18 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
54,7947 m3
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
19,829 m3
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
90,027 m3
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
15,1239 m3
22 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
94,216 m3
23 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
39,4392 m3
24 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
6,7056 m3
25 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
7,008 m3
26 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
7,6788 m3
27 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,208 m3
28 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
10,692 m3
29 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 thanh ngang
6,284 m3
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Thanh đứng
2,4486 m3
31 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
5,4912 m3
32 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
8,1888 m3
33 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,4928 m3
34 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
9,261 m3
35 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
234 1 cấu kiện
36 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
183 1 cấu kiện
37 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
58 1cấu kiện
38 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước bằng máy
8 cái
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
9,6883 100m2
40 Ván khuôn móng cột
2,6335 100m2
41 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
9,4804 100m2
42 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,9826 100m2
43 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
33,9777 100m2
44 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
6,2501 100m2
45 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
14,3515 100m2
46 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,706 100m2
47 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,7108 100m2
48 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
4,7452 100m2
49 Ván khuôn móng cột
0,0518 100m2
50 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
3,2766 100m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình như sau:

  • Có quan hệ với 299 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,51 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 86,40%, Tư vấn 7,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.381.916.700.385 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.226.500.612.390 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 60

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có những chuyện nếu không thử một lần, sau này nhớ lại chỉ có thể nuối tiếc không thể bù đắp. Nếu như thử rồi, dù có bị thương cả đời nhưng là thật với lòng mình. "

An Tư Nguyên

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7879 dự án đang đợi nhà thầu
  • 413 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23801 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37547 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây