Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220751908-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220751908-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Xây dựng mới 23 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị công trình (bao gồm dự phòng phát sinh công việc 5%) Tên dự án là: Trường trung học cơ sở Phú Lợi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 237.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 834040; Di động: 0914.653.753 - Anh Trúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773.845110; Fax: 02773.846248. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp, địa chỉ: Số 11, Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại 0277.3851.101. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình, địa chỉ: Đường Lê Văn Nhung, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773. 833228; Fax: 02773.833011 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 32.360.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.472.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng; X ≥ 11.865.000.000 đồng. Trong đó: (i) Số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (N x V = X) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc bằng N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là Vn và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. * Nhà thầu phải gửi kèm theo: - Bản chụp hợp đồng thi công với tư cách là nhà thầu chính được chứng thực; - Biên bản tổng nghiệm thu công trình đưa vào quản lý sử dụng với Chủ đầu tư được chứng thực; - Hóa đơn công trình xuất cho Chủ đầu tư (giá trị hợp đồng căn cứ vào hóa đơn). Ghi chú: (1) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có thời gian ký kết hợp đồng và thi công xong (hoặc hoàn thành phần lớn (*)) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu – tính đủ ngày, tháng, năm), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này: Loại công trình dân dụng, công trình cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng (trong đó có thi công xây dựng mới khối nhà 03 tầng trở lên, Nhà thầu phải gửi kèm bản vẽ hoàn công (mặt chính) để chứng minh số tầng); X ≥ 11.865.000.000 đồng. Hoặc: + Hợp đồng thi công công trình dân dụng thì: N ≥ 01 hợp đồng; V ≥ 11.865.000.000 đồng (trong đó thi công xây dựng mới có diện tích sàn BTCT (bao gồm cả sàn mái – nếu có) ≥ 1.900 m2 Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh diện tích sàn); X ≥ 11.865.000.000 đồng. (2) Với các hợp đồng mà Nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do Nhà thầu thực hiện. (*) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị của khối lượng hợp đồng và phải được Chủ đầu tư xác nhận. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 11.865.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.865.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.865.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.865.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có 01 nhân sự trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng (giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng) còn hiệu lực và được chứng thực;+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công điện, phòng cháy chữa cháy | 1 | - Có 01 Kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật điện, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát còn hiệu lực (giám sát công tác thi công lắp đặt điện công trình) được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát về phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực, được chứng thực (chứng chỉ này do Cục trưởng Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cấp);+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Có 01 nhân sự trình độ từ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công cấp thoát nước | 1 | - Có 01 Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động (còn hiệu lực) được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có 01 kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Có 01 kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng yêu cầu:+ Bản chụp văn bằng tốt nghiệp được chứng thực;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn kỹ sư định giá còn hiệu lực được chứng thực;+ Hợp đồng lao động còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải đáp ứng theo 02 yêu cầu sau:+ Bố trí Chỉ huy trưởng để quản lý, điều hành các công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh;+ Các vị trí nhân sự còn lại phải phù hợp với nội dung công việc mà Nhà thầu đảm nhận trong thỏa thuận liên danh.- Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu mà những nhân sự đã đứng tên thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc đứng tên tham gia gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Nhà thầu có thể thuê nhân sự nhưng phải chuẩn bị sẵn các hồ sơ gốc như: Hợp đồng thuê nhân sự, Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ, Bảo hiểm xã hội (nếu có),… để Tổ Chuyên gia, Bên mời thầu đối chiếu khi cần để kiểm tra khả năng huy động nhân sự của Nhà thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HM1: KHỐI 13 PHÒNG CHỨC NĂNG - XD | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 3,4548 | 100m3 | |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,2158 | 100m3 | |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 2,3751 | 100m3 | |
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 38,18 | 100m | |
5 | Ép âm cọc (NC & M * 1,05) | 1,288 | 100m | |
6 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối) | 184 | 1 mối nối | |
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 236,946 | m3 | |
8 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 5,75 | m3 | |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,4207 | 100m3 | |
10 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 2,9431 | 100m3 | |
11 | Cung cấp cát san lấp | 294,31 | m3 | |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 11,216 | m3 | |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 30,84 | m3 | |
14 | Trải Nylon | 19,5585 | 100m2 | |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 87,5662 | m3 | |
16 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 7,8608 | m3 | |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,3298 | m3 | |
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 54,7947 | m3 | |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,829 | m3 | |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 90,027 | m3 | |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 15,1239 | m3 | |
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 94,216 | m3 | |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 39,4392 | m3 | |
24 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 6,7056 | m3 | |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 7,008 | m3 | |
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 7,6788 | m3 | |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,208 | m3 | |
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 10,692 | m3 | |
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 thanh ngang | 6,284 | m3 | |
30 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Thanh đứng | 2,4486 | m3 | |
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,4912 | m3 | |
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 8,1888 | m3 | |
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,4928 | m3 | |
34 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 9,261 | m3 | |
35 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 234 | 1 cấu kiện | |
36 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 183 | 1 cấu kiện | |
37 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 58 | 1cấu kiện | |
38 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước bằng máy | 8 | cái | |
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 9,6883 | 100m2 | |
40 | Ván khuôn móng cột | 2,6335 | 100m2 | |
41 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 9,4804 | 100m2 | |
42 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,9826 | 100m2 | |
43 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 33,9777 | 100m2 | |
44 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 6,2501 | 100m2 | |
45 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 14,3515 | 100m2 | |
46 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,706 | 100m2 | |
47 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,7108 | 100m2 | |
48 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 4,7452 | 100m2 | |
49 | Ván khuôn móng cột | 0,0518 | 100m2 | |
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 3,2766 | 100m2 | |
51 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | 0,2168 | 100m2 | |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 15,6423 | m3 | |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1,1359 | m3 | |
54 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 9,438 | m3 | |
55 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 2,4404 | m3 | |
56 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 0,6503 | m3 | |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 (Tường biên) | 140,5573 | m3 | |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 (Tường ngăn) | 15,9857 | m3 | |
59 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 15,1862 | m3 | |
60 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 2,1062 | m3 | |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 tường biên | 37,723 | m3 | |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 Tường ngăn | 6,387 | m3 | |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 8,688 | m3 | |
64 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà | 194,064 | m2 | |
65 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 trong nhà | 420,473 | m2 | |
66 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 71,08 | m2 | |
67 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 trong nhà | 708,48 | m2 | |
68 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà | 433,17 | m2 | |
69 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà | 274,4326 | m2 | |
70 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 trong nhà | 248,4727 | m2 | |
71 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 ngoài nhà | 981,1352 | m2 | |
72 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 125,48 | m2 | |
73 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 không sơn P | 81,26 | m2 | |
74 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 không sơn P | 59,9 | m2 | |
75 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 307,0925 | m2 | |
76 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 1.117,0053 | m2 | |
77 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 1.245,3958 | m2 | |
78 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40 | 50,186 | m2 | |
79 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 97,9176 | m2 | |
80 | Láng granitô nền sàn | 74,324 | m2 | |
81 | Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | 10,3872 | m2 | |
82 | Láng granitô cầu thang | 38,7936 | m2 | |
83 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | 148,4 | m | |
84 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 1.028,05 | m | |
85 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 112,984 | m | |
86 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 2,97 | m2 | |
87 | Miết mạch tường gạch loại lõm | 9,823 | m2 | |
88 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | 1.060 | m2 | |
89 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 43,68 | m2 | |
90 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 6,85 | m2 | |
91 | Láng sê nô, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | 22,8 | m2 | |
92 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 131,84 | m2 | |
93 | Ngâm nước xi măng chống thấm 5kg/m3 (ngâm nước XM cao 0.3m) | 6,84 | m3 | |
94 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | 1.458,94 | m2 | |
95 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40 | 91,49 | m2 | |
96 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 313,74 | m2 | |
97 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện 70x190 | 1,72 | m2 | |
98 | Ốp chân tường bằng đá chẻ | 48 | m2 | |
99 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 200x250, vữa XM M75, PCB40 | 401,133 | m2 | |
100 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 2.435,8218 | m2 | |
101 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 1.440,1657 | m2 | |
102 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 1.117,0053 | m2 | |
103 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 1.245,3958 | m2 | |
104 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 3.552,8271 | m2 | |
105 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.685,5615 | m2 | |
106 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 143,74 | m2 | |
107 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 251,76 | m2 | |
108 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 309,7288 | m2 | |
109 | Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa | 309,7288 | m2 | |
110 | Lợp Tole sóng vuông mạ màu dàu 0,45mm | 7,0727 | 100m2 | |
111 | Tole úp nóc dày 0,45mm | 50,28 | m2 | |
112 | Máng xối âm | 0,2074 | 100m2 | |
113 | Lắp dựng xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | 3,1868 | tấn | |
114 | Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | 3.186,8077 | kg | |
115 | Gia công lan can inox (không tính inox) | 0,262 | tấn | |
116 | Lắp dựng lan can sắt | 25,578 | m2 | |
117 | Cung cấp inox lan can | 262 | Kg | |
118 | Gia công lan can sắt (không tính thép) | 0,1332 | tấn | |
119 | Lắp dựng lan can sắt | 11,5635 | m2 | |
120 | Thép H30x30x1,5mm mạ kẽm | 33,83 | kg | |
121 | Thép H14x14x1mm mạ kẽm | 39,72 | kg | |
122 | Thép STK D150x2mm | 59,66 | kg | |
123 | Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện | 19,5 | m | |
124 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 10,7344 | 1m2 | |
125 | Lắp dựng ống inox tay vịn lan can hành lang (D60x1.5; 2.16 kg/md) | 0,318 | tấn | |
126 | Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md | 318 | kg | |
127 | Khoen inox D60 | 110 | cái | |
128 | Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư) | 339,4 | m2 | |
129 | Cung cấp, lắp đặt chữ inox mạ đồng | 1,89 | m2 | |
130 | CCLD ảnh Bác Hồ và thiếu nhi (NC + VL) | 1 | bộ | |
131 | Đắp vữa chi tiết quyển sách + đuốc | 1 | Cái | |
132 | Lắp đặt gương soi | 8 | cái | |
133 | Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm | 7,38 | m2 | |
134 | Cung cấp lắp đặt vách nhôm kính dày 5ly hệ 1000 (NC + VL) | 11,88 | m2 | |
135 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | 6,9345 | tấn | |
136 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 8mm | 2,1781 | tấn | |
137 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm | 25,241 | tấn | |
138 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK20mm | 0,2723 | tấn | |
139 | Gia công và lắp thép đầu cọc (không tính thép) | 3,1893 | tấn | |
140 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | 5.185,98 | kg | |
141 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm | 0,0659 | tấn | |
142 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm | 2,5957 | tấn | |
143 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK12mm | 2,574 | tấn | |
144 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK16mm | 0,0221 | tấn | |
145 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 20mm | 0,2187 | tấn | |
146 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK6mm, chiều cao ≤6m | 0,6699 | tấn | |
147 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤6m | 0,1636 | tấn | |
148 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 3,3871 | tấn | |
149 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK18mm, chiều cao ≤6m | 0,1989 | tấn | |
150 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 2,3896 | tấn | |
151 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m | 0,0385 | tấn | |
152 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 1,681 | tấn | |
153 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK18mm, chiều cao ≤28m | 3,4846 | tấn | |
154 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m | 9,9116 | tấn | |
155 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 2,212 | tấn | |
156 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 1,1315 | tấn | |
157 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤28m | 0,1239 | tấn | |
158 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,5845 | tấn | |
159 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 9,1216 | tấn | |
160 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m | 1,3323 | tấn | |
161 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m | 2,1345 | tấn | |
162 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK22mm, chiều cao ≤28m | 4,768 | tấn | |
163 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 2,7798 | tấn | |
164 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK8mm, chiều cao ≤28m | 6,3859 | tấn | |
165 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28m | 8,3249 | tấn | |
166 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK6mm, chiều cao ≤28m | 0,0588 | tấn | |
167 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK8mm, chiều cao ≤28m | 0,2998 | tấn | |
168 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK12mm, chiều cao ≤28m | 0,5356 | tấn | |
169 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 0,0759 | tấn | |
170 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK18mm, chiều cao ≤28m | 0,1091 | tấn | |
171 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK20mm, chiều cao ≤28m | 0,2807 | tấn | |
172 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK6mm, chiều cao ≤28m | 0,557 | tấn | |
173 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 0,3319 | tấn | |
174 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0,6062 | tấn | |
175 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK12mm, chiều cao ≤28m | 1,34 | tấn | |
176 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,0673 | tấn | |
177 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm | 0,1744 | tấn | |
178 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm | 0,1292 | tấn | |
179 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d6mm | 0,4805 | tấn | |
180 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d8mm | 1,3109 | tấn | |
181 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d10mm | 0,0471 | tấn | |
182 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d12mm | 0,0221 | tấn | |
183 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6mmm, chiều cao ≤6m | 0,0053 | tấn | |
184 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 0,0559 | tấn | |
185 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,255 | tấn | |
186 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ lủa khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 29,304 | m2 | |
187 | Cung cấp, lắp đặt kính trắng dày 10ly bốn cạnh bọc nhôm | 22,77 | m2 | |
188 | Cung cấp ống inox kệ bàn thí nghiệm | 58 | kg | |
189 | Cung cấp hộp inox | 38,73 | kg | |
190 | Gia công kệ inox bàn thí nghiệm | 0,0967 | tấn | |
191 | Lắp Kệ inox bàn thí nghiệm | 15,18 | m2 | |
B | HM2: KHỐI 13 PHÒNG CHỨC NĂNG - LĐ | |||
1 | Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn | 32 | bộ | |
2 | Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi | 78 | bộ | |
3 | Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn | 20 | bộ | |
4 | Lắp đặt quạt trần + dimmer | 41 | cái | |
5 | Lắp đặt MCCB 2P-125A | 1 | cái | |
6 | Lắp đặt MCCB 2P-75A | 1 | cái | |
7 | Lắp đặt MCCB 2P-50A | 2 | cái | |
8 | Lắp đặt CB 2P-10A | 21 | cái | |
9 | Lắp đặt CB 2P-15A | 6 | cái | |
10 | Lắp đặt CB 2P-20A | 2 | cái | |
11 | Lắp đặt CB 2P-30A | 1 | cái | |
12 | Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực | 180 | cái | |
13 | Lắp đặt công tắc đơn | 81 | cái | |
14 | Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang | 4 | cái | |
15 | Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x150 | 3 | 1 tủ | |
16 | Lắp đặt Ống xoắn nhựa D16mm | 1.400 | m | |
17 | Lắp đặt Ống xoắn nhựa D25mm | 240 | m | |
18 | Lắp đặt hộp nối | 37 | hộp | |
19 | Lắp đặt Cáp đồng 1,5mm² CV | 2.100 | m | |
20 | Lắp đặt Cáp đồng 2,5mm² CV | 800 | m | |
21 | Lắp đặt Cáp đồng 4mm² CV | 55 | m | |
22 | Lắp đặt Cáp đồng 6mm² CV | 170 | m | |
23 | Lắp đặt Cáp đồng 10mm² CV | 6 | m | |
24 | Lắp đặt Cáp đồng 16mm² CV | 320 | m | |
25 | Lắp đặt Cáp đồng 50mm² CV | 160 | m | |
26 | Lắp đặt Hộp CB âm + mặt | 32 | hộp | |
27 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị | 14 | hộp | |
28 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị | 17 | hộp | |
29 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị | 62 | hộp | |
30 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị | 10 | hộp | |
31 | Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị | 5 | hộp | |
32 | Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm | 0,4 | 5 đèn | |
33 | Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố | 1,2 | 5 đèn | |
34 | Lắp đặt Ống PVC D27, L=300mm | 43 | cái | |
35 | Lắp đặt Ống PVC D34, L=300mm | 16 | cái | |
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 0,24 | 100m | |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | 0,6 | 100m | |
38 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm | 0,11 | 100m | |
39 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 19 | cái | |
40 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 6 | cái | |
41 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 12 | cái | |
42 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 2 | cái | |
43 | Lắp đặt co giảm D34/27 bằng p/p dán keo | 13 | cái | |
44 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D34/27 | 14 | cái | |
45 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34 | 3 | cái | |
46 | Lắp đặt Van khoá PVC D42mm | 5 | cái | |
47 | Lắp đặt Van khoá PVC D34mm | 6 | cái | |
48 | Lắp đặt Van 1 chiều PVC D42mm | 1 | cái | |
49 | Lắp đặt phao cơ thau D42mm | 1 | cái | |
50 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | 1 | bể | |
51 | Lắp đặt xí bệt | 20 | bộ | |
52 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 8 | bộ | |
53 | Lắp đặ Lavabo + bộ xả | 20 | bộ | |
54 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | 20 | bộ | |
55 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 20 | cái | |
56 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 20 | bộ | |
57 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm | 25 | cái | |
58 | Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | 48 | cái | |
59 | Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | 20 | cái | |
60 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | 0,73 | 100m | |
61 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | 0,12 | 100m | |
62 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm | 0,55 | 100m | |
63 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | 0,3 | 100m | |
64 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | 46 | cái | |
65 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | 41 | cái | |
66 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/60mm | 1 | cái | |
67 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D114/42mm | 8 | cái | |
68 | Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 | 3 | cái | |
69 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90/60 | 3 | cái | |
70 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D90/60 | 1 | cái | |
71 | Lắp đặt Y nhựa PVC D60 | 39 | cái | |
72 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 65 | cái | |
73 | Lắp đặt chụp thông hơi D60mm | 1 | cái | |
74 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D60/42mm | 20 | cái | |
75 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 56 | cái | |
76 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 28 | cái | |
77 | Bịt thông tắc D114 | 3 | cái | |
78 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 114mm | 0,035 | 100m | |
79 | Lắp đặt Co PVC D114mm | 3 | cái | |
80 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | 0,0815 | 100m | |
81 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | 0,6 | 100m | |
82 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mm | 0,55 | 100m | |
83 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | 16 | cái | |
84 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 3 | cái | |
85 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 1 | cái | |
86 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | 60 | cái | |
87 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 2 | cái | |
88 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21 | 5 | cái | |
89 | Lắp đặt T nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/21 | 9 | cái | |
90 | Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng dán keo, D42/34 | 2 | cái | |
91 | Lắp đặt Van khoá D42mm | 2 | cái | |
92 | Lắp đặ Lavabo + bộ xả | 2 | bộ | |
93 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 68 | bộ | |
94 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm | 17 | cái | |
95 | Lắp đặt nối ren trong (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | 38 | cái | |
96 | Lắp đặt nối ren ngoài (ren đồng) nối bằng dán keo, đường kính d27/21mm | 2 | cái | |
97 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | 0,16 | 100m | |
98 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 60mm | 0,61 | 100m | |
99 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 42mm | 0,15 | 100m | |
100 | Lắp đặt co nhựa PVC 135 độ D90 | 4 | cái | |
101 | Lắp đặt co 135 nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 10 | cái | |
102 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | 11 | cái | |
103 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90 | 3 | cái | |
104 | Lắp đặt T nhựa PVC D60 | 2 | cái | |
105 | Lắp đặt Co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính D60/42mm | 19 | cái | |
106 | Lắp đặt đầu báo khói | 3,7 | 10 đầu | |
107 | Lắp đặt đầu báo nhiệt | 0,8 | 10 đầu | |
108 | Lắp đặt còi báo cháy | 0,6 | 5 chuông | |
109 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 1,8 | 5 nút | |
110 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | 3 | bộ | |
111 | Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy | 375 | m | |
112 | Lắp đặt Cáp đồng 1,5mm² CV | 350 | m | |
113 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | 320 | m | |
114 | Lắp đặt kim thu sét - R=95m | 1 | cái | |
115 | Gia công Ống STK D60x2,5mm, L=4,5m | 1 | cái | |
116 | Gia công Ống STK D76x2,5mm, L=1,0m | 1 | cái | |
117 | CC - Lắp đặt bộ chân đế kim thu sét + bulong | 1 | Bộ | |
118 | Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D16mm có sẵn | 12 | cọc | |
119 | Lắp đặt hộp kiểm tra | 2 | hộp | |
120 | CC - Lắp đặt thiết bị đếm sét | 2 | Bộ | |
121 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D27mm | 100 | m | |
122 | Kéo rải Cáp đồng trần D50mm2 | 130 | m | |
123 | Đai thép phi 6mm, đỡ dây dẫn sét | 100 | Bộ | |
124 | Bộ neo chằng kim thu | 1 | Bộ | |
125 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 16,2986 | 1m3 | |
126 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,163 | 100m3 | |
C | HM3: KHỐI 10 PHÒNG CHỨC NĂNG - XD | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 1,7261 | 100m3 | |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 1,0765 | 100m3 | |
3 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 16,185 | 100m | |
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (NC*1,05&MTC*1,05) | 0,546 | 100m | |
5 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối) | 78 | 1 mối nối | |
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 100,4445 | m3 | |
7 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 2,4375 | m3 | |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát) | 0,6496 | 100m3 | |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 0,9271 | 100m3 | |
10 | Cung cấp cát san lấp | 75,9896 | m3 | |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 4,8052 | m3 | |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 12,6324 | m3 | |
13 | Trải Nylon | 8,0351 | 100m2 | |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 35,684 | m3 | |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4,952 | m3 | |
16 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,7595 | m3 | |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 24,9865 | m3 | |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 10,752 | m3 | |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,738 | m3 | |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 11,562 | m3 | |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 11,992 | m3 | |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 5,6049 | m3 | |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 37,6795 | m3 | |
24 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 16,568 | m3 | |
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 5,467 | m3 | |
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 6,1597 | m3 | |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 5,393 | m3 | |
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 4,1902 | m3 | |
29 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,7616 | m3 | |
30 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 4,656 | m3 | |
31 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 96 | 1 cấu kiện | |
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 113 | 1cấu kiện | |
33 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 4,1365 | 100m2 | |
34 | Ván khuôn thép móng cột | 1,2398 | 100m2 | |
35 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,4952 | 100m2 | |
36 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 4,3875 | 100m2 | |
37 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 3,6952 | 100m2 | |
38 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 2,054 | 100m2 | |
39 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 6,918 | 100m2 | |
40 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,5989 | 100m2 | |
41 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,0857 | 100m2 | |
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,8104 | 100m2 | |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 10,1703 | m3 | |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,2836 | m3 | |
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,5986 | m3 | |
46 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 1,9227 | m3 | |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 0,1308 | m3 | |
48 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 31,0823 | m3 | |
49 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 57,6013 | m3 | |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 6,144 | m3 | |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 0,836 | m3 | |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 12,916 | m3 | |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40 | 10,107 | m3 | |
54 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 98,368 | m2 | |
55 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 128,8424 | m2 | |
56 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 59,894 | m2 | |
57 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 389,98 | m2 | |
58 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 173,18 | m2 | |
59 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 157,62 | m2 | |
60 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 105,546 | m2 | |
61 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 385,6276 | m2 | |
62 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 48,56 | m2 | |
63 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 46,3324 | m2 | |
64 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 71 | m2 | |
65 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 143,2185 | m2 | |
66 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40 | 50,186 | m2 | |
67 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 460,785 | m2 | |
68 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 751,342 | m2 | |
69 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 44,5858 | m2 | |
70 | Láng granitô nền sàn | 26,573 | m2 | |
71 | Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | 10,1472 | m2 | |
72 | Láng granitô cầu thang | 30,1728 | m2 | |
73 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | 102,7 | m | |
74 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 268,7 | m | |
75 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 117,7 | m | |
76 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | 60,1 | m | |
77 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 3,96 | m2 | |
78 | Miết mạch tường gạch loại lõm | 4,753 | m2 | |
79 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | 570 | m2 | |
80 | Cung cấp lắp đặt vách nhôm kính hệ 1000 | 54,72 | m2 | |
81 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 17,92 | m2 | |
82 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 6,85 | m2 | |
83 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 42,1 | m2 | |
84 | Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện gạch 600x600 | 581,93 | m2 | |
85 | Lát nền, sàn gạch ceramic - Tiết diện 300x300, XM PCB40 | 46,8 | m2 | |
86 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện 300x600, XM PCB40 | 131,76 | m2 | |
87 | Ốp chân tường bằng đá chẻ | 23,6 | m2 | |
88 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | 926,0856 | m2 | |
89 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong | 648,6484 | m2 | |
90 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 604,0035 | m2 | |
91 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 751,342 | m2 | |
92 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.530,0891 | m2 | |
93 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.399,9904 | m2 | |
94 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 1000, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 59,88 | m2 | |
95 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 101,28 | m2 | |
96 | Kính tráng thủy dày 5mm + khung nhôm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 2,16 | m2 | |
97 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 125,1312 | m2 | |
98 | Cung cấp khung nhôm bảo vệ cửa | 125,1312 | M2 | |
99 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0.45mm (định mức đã bao gồm công tole ốp nóc) | 3,0598 | 100m2 | |
100 | Tole úp nóc dày 0,45mm | 19,7868 | m2 | |
101 | Lắp dựng xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm (3,248KG/1MD) | 1,2667 | tấn | |
102 | Cung cấp xà gồ C45x100x15x2 mạ kẽm | 1.266,72 | kg | |
103 | Gia công lan can sắt (không tính thép) | 0,2217 | tấn | |
104 | Lắp dựng lan can sắt | 19,2701 | m2 | |
105 | Cung cấp inox lan can | 53,7212 | Kg | |
106 | Cung cấp ống inox D27x1mm (0,64 kg/1md) | 37,1571 | Kg | |
107 | Thép H30x30x1,5mm mạ kẽm | 33,83 | kg | |
108 | Thép H14x14x1.0mm mạ kẽm | 38,57 | kg | |
109 | Thép tấm dày 5mm | 57,4 | kg | |
110 | Tay vịn cầu thang thao lao 60x85 + sơn PU hoàn thiện | 18,7 | m | |
111 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (thép mạ kẽm) | 11,292 | 1m2 | |
112 | Lắp dựng ống inox tay vịn lan can hành lang (D60x1.5; 2.16 kg/md) | 0,1436 | tấn | |
113 | Ống Inox D60, dày 1,5mm KL 2,16kg/1md | 143,6 | kg | |
114 | Trần khung nhôm, tấm nhựa 600x600 (Bao gồm nhân công, vật tư) | 48,36 | m2 | |
115 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | 3,111 | tấn | |
116 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 8mm | 0,9233 | tấn | |
117 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16mm | 10,7 | tấn | |
118 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK20mm | 0,1154 | tấn | |
119 | Gia công và lắp thép đầu cọc (không tính thép) | 1,352 | tấn | |
120 | Cung cấp thép tấm đầu cọc, thép nối cọc dày 8mm | 2.198,4 | kg | |
121 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK10mm | 1,2474 | tấn | |
122 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK12mm | 1,1185 | tấn | |
123 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK6mm, chiều cao ≤6m | 0,3802 | tấn | |
124 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤6m | 0,084 | tấn | |
125 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 1,9751 | tấn | |
126 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 1,1987 | tấn | |
127 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m | 0,0128 | tấn | |
128 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 0,4062 | tấn | |
129 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =18mm, chiều cao ≤28m | 1,9829 | tấn | |
130 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =22mm, chiều cao ≤28m | 5,0553 | tấn | |
131 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 1,0115 | tấn | |
132 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 0,1651 | tấn | |
133 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK10mm, chiều cao ≤28m | 0,0496 | tấn | |
134 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =12mm, chiều cao ≤28m | 0,127 | tấn | |
135 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 4,7354 | tấn | |
136 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m | 0,6103 | tấn | |
137 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK22mm, chiều cao ≤28m | 0,9442 | tấn | |
138 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 1,5543 | tấn | |
139 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK8mm, chiều cao ≤28m | 2,4429 | tấn | |
140 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK10mm, chiều cao ≤28m | 3,528 | tấn | |
141 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK6mm, chiều cao ≤28m | 0,0532 | tấn | |
142 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK8mm, chiều cao ≤28m | 0,2396 | tấn | |
143 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK12mm, chiều cao ≤28m | 0,431 | tấn | |
144 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 0,1419 | tấn | |
145 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK20mm, chiều cao ≤28m | 0,2303 | tấn | |
146 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK6mm, chiều cao ≤28m | 0,2432 | tấn | |
147 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 0,0985 | tấn | |
148 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0,4122 | tấn | |
149 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK12mm, chiều cao ≤28m | 0,5528 | tấn | |
150 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 6mm | 0,1523 | tấn | |
151 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 8mm | 0,4453 | tấn | |
152 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,0112 | tấn | |
153 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK8mm | 0,0936 | tấn | |
154 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 6mm | 0,0135 | tấn | |
155 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, ĐK 10mm | 0,0471 | tấn | |
D | HM4: KHỐI 10 PHÒNG CHỨC NĂNG - LD | |||
1 | Lắp đặt Đèn LED 1,2m đơn | 18 | bộ | |
2 | Lắp đặt Đèn LED 1,2m đôi | 28 | bộ | |
3 | Lắp đặt Đèn LED 0,6m đơn | 6 | bộ | |
4 | Lắp đặt quạt trần + dimmer | 15 | cái | |
5 | Lắp đặt MCCB 2P-300A | 1 | cái | |
6 | Lắp đặt MCCB 2P-125A | 1 | cái | |
7 | Lắp đặt MCCB 2P-50A | 7 | cái | |
8 | Lắp đặt CB 2P-10A | 21 | cái | |
9 | Lắp đặt CB 2P-20A | 1 | cái | |
10 | Lắp đặt ổ cắm đơn tiếp địa 3 cực | 72 | cái | |
11 | Lắp đặt công tắc đơn | 36 | cái | |
12 | Lắp đặt công tắc 3 cực cầu thang | 4 | cái | |
13 | Lắp đặt tủ điện composite 300x400x150 | 1 | 1 tủ | |
14 | Lắp đặt Tủ điện composite 200x300x150 | 2 | 1 tủ | |
15 | Lắp đặt Ống xoắn nhựa PVC D16mm | 600 | m | |
16 | Lắp đặt Ống xoắn nhựa PVC D25mm | 110 | m | |
17 | Lắp đặt hộp đấu nối | 21 | hộp | |
18 | Lắp đặt Dây đơn CV 1,5mm2 | 900 | m | |
19 | Lắp đặt Dây đơn CV 2,5mm2 | 550 | m | |
20 | Lắp đặt Dây đơn CV 6mm2 | 80 | m | |
21 | Lắp đặt Dây đơn CV 16mm2 | 160 | m | |
22 | Lắp đặt Dây đơn CV 95mm2 | 50 | m | |
23 | Lắp đặt Hộp CB âm + mặt | 23 | hộp | |
24 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 1 thiết bị | 11 | hộp | |
25 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 2 thiết bị | 15 | hộp | |
26 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 3 thiết bị | 24 | hộp | |
27 | Lắp đặt hộp âm + mặt loại 4 thiết bị | 2 | hộp | |
28 | Lắp đặt Hộp âm + mặt loại 6 thiết bị | 1 | hộp | |
29 | Lắp đặt đèn Exit thoát hiểm | 0,4 | 5 đèn | |
30 | Lắp đặt đèn mắt mèo sự cố | 1,2 | 5 đèn | |
31 | Lắp đặt Ống PVC D27x1,8mm, L=300mm | 18 | cái | |
32 | Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 42mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,24 | 100m | |
33 | Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 34mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,23 | 100m | |
34 | Lắp đặt ống nhựa PVC - ĐK 27mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,08 | 100m | |
35 | Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 34mm | 12 | cái | |
36 | Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 42mm | 6 | cái | |
37 | Lắp đặt Tê nhựa PVC - ĐK 34mm (VLP*1,5 & NC*1,5) | 4 | cái | |
38 | Lắp đặt Tê nhựa PVC - ĐK 42mm (VLP*1,5 & NC*1,5) | 2 | cái | |
39 | Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK D34/27 mm | 6 | cái | |
40 | Lắp đặt Tê nhựa PVC, - ĐK D34/27 mm | 14 | cái | |
41 | Lắp đặt Tê nhựa PVC, - ĐK D42/34 mm | 3 | cái | |
42 | Lắp đặt van khóa nhựa PVC - ĐK 42mm | 4 | cái | |
43 | Lắp đặt van khóa nhựa PVC - ĐK 34mm | 4 | cái | |
44 | Lắp đặt van 1 chiều nhựa PVC - ĐK 42mm | 1 | cái | |
45 | Lắp đặt van phao cơ thau - ĐK 42mm | 1 | cái | |
46 | Lắp đặt Rơ le điện van phao | 1 | cái | |
47 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 (chỉ tính lắp đặt) | 1 | bể | |
48 | Lắp đặt xí bệt (vòi xịt + bộ chia vòi) | 6 | bộ | |
49 | Lắp đặt chậu tiểu nam (nút nhấn + bộ xả) | 2 | bộ | |
50 | Lắp đặ Lavabo (Vòi xả + bộ xả) | 6 | bộ | |
51 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | 6 | bộ | |
52 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 6 | cái | |
53 | Lắp đặt phễu thu nước sàn Inox - ĐK 150mm | 10 | cái | |
54 | Lắp đặt nối nhựa PVC RTT - ĐK 27/21 | 18 | cái | |
55 | Lắp đặt nối nhựa PVC RNT - ĐK 27/21 | 6 | cái | |
56 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ114mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,3 | 100m | |
57 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ90mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,08 | 100m | |
58 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ60mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,5 | 100m | |
59 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ42mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,06 | 100m | |
60 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 114mm | 15 | cái | |
61 | Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 114mm(VLP*1,5 & NC*1,5) | 10 | cái | |
62 | Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 114/60mm | 1 | cái | |
63 | Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 114/42mm | 2 | cái | |
64 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 90mm | 3 | cái | |
65 | Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 90/60mm(VLP*1,5 & NC*1,5) | 2 | cái | |
66 | Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 90/60mm | 1 | cái | |
67 | Lắp đặt Y nhựa PVC - ĐK 60mm(VLP*1,5 & NC*1,5) | 12 | cái | |
68 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 60mm | 26 | cái | |
69 | Lắp đặt chụp thông hơi D60mm | 1 | cái | |
70 | Lắp đặt côn nhựa PVC - ĐK 60/42mm | 6 | cái | |
71 | Lắp đặt co nhựa PVC - ĐK 42mm | 16 | cái | |
72 | Lắp đặt co 135 nhựa PVC - ĐK 42mm | 8 | cái | |
73 | Bịt thông tắc D114 | 2 | cái | |
74 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đ114mm (VLP*1,56 & NC*1,15) | 0,03 | 100m | |
75 | Lắp đặt Co PVC D114mm | 3 | cái | |
76 | Lắp đặt đầu báo khói | 1,5 | 10 đầu | |
77 | Lắp đặt còi báo cháy | 0,6 | 5 chuông | |
78 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 1,2 | 5 nút | |
79 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | 3 | bộ | |
80 | Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy | 150 | m | |
81 | Lắp đặt Dây tín hiệu 1x1,5mm2 | 120 | m | |
82 | Lắp đặt CB 2P - 10A | 1 | cái | |
83 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | 100 | m | |
84 | Lắp đặt hộp số kỹ thuật | 1 | hộp | |
85 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | 1 | 1 trung tâm | |
86 | Cung cấp trung tâm báo cháy 10 Zone | 1 | Bộ | |
E | HM5: NHÀ BẢO VỆ, CỔNG HÀNG RÀO, NHÀ XE GIÁO VIÊN + HỌC SINH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,1544 | 100m3 | |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,1029 | 100m3 | |
3 | Đóng cừ đá 100x100x1000 bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 0,7056 | 100m | |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0235 | 100m3 | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,6834 | m3 | |
6 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,784 | m3 | |
7 | Trải nilon lót chống mất nước xi măng | 0,2078 | 100m2 | |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,062 | m3 | |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,624 | m3 | |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,312 | m3 | |
11 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,438 | m3 | |
12 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,12 | m3 | |
13 | Ván khuôn móng cột | 0,0631 | 100m2 | |
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,1248 | 100m2 | |
15 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,168 | 100m2 | |
16 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0808 | 100m2 | |
17 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,16 | 100m2 | |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,4256 | m3 | |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,0963 | m3 | |
20 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,069 | m3 | |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 2,4906 | m3 | |
22 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 7,84 | m2 | |
23 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | 10,64 | m2 | |
24 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 6,6 | m2 | |
25 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 25,68 | m2 | |
26 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 0,46 | m2 | |
27 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 24,906 | m2 | |
28 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 4,5 | m2 | |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | 27,6 | m | |
30 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 4,5 | m2 | |
31 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 4,5 | m2 | |
32 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | 7,92 | m2 | |
33 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 24,906 | m2 | |
34 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 25,68 | m2 | |
35 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 21,74 | m2 | |
36 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 7,84 | m2 | |
37 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 32,746 | m2 | |
38 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 47,42 | m2 | |
39 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 1,68 | m2 | |
40 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 10,66 | m2 | |
41 | Cung cấp cửa đi khung sắt (chưa kính) | 1,68 | m2 | |
42 | Cung cấp cửa sổ khung sắt (chưa kính) | 10,66 | m2 | |
43 | Kính trắng dày 4.8 ly | 6,352 | m2 | |
44 | Ổ khóa | 1 | cái | |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 24,68 | 1m2 | |
46 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0666 | tấn | |
47 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,023 | tấn | |
48 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,1005 | tấn | |
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0341 | tấn | |
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,1653 | tấn | |
51 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0215 | tấn | |
52 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,0148 | tấn | |
53 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =6mm, chiều cao ≤28m | 0,055 | tấn | |
54 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =8mm, chiều cao ≤28m | 0,0656 | tấn | |
55 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m | 0,0148 | tấn | |
56 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,1546 | tấn | |
57 | Cung cấp xà gồ mạ kẽm C80x45x2 | 154,6 | kg | |
58 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4,5dzem | 0,2253 | 100m2 | |
59 | Lắp đặt đèn LED đơn 1,2m | 1 | bộ | |
60 | Lắp đặt quạt trần | 1 | cái | |
61 | Lắp đặt MCCB 2P-10A | 1 | cái | |
62 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 1 | cái | |
63 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | 1 | cái | |
64 | Lắp đặt hộp + mặt công tắc | 1 | hộp | |
65 | Lắp đặt cầu chì | 1 | cái | |
66 | Lắp đặt dây đơn 1x1.5mm | 20 | m | |
67 | Lắp đặt dây cáp đơn 1x2,5mm | 140 | m | |
68 | Lắp đặt ống luồn điện D=16mm | 70 | m | |
69 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,9913 | 100m3 | |
70 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 2,478 | 1m3 | |
71 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,6609 | 100m3 | |
72 | Đóng cừ đá 100x100x1000 bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 5,796 | 100m | |
73 | Trải nilon lót chống mất nước xi măng | 1,1332 | 100m2 | |
74 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 5,2128 | m3 | |
75 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 14,159 | m3 | |
76 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,6536 | m3 | |
77 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 9,254 | m3 | |
78 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,175 | m3 | |
79 | Ván khuôn móng cột | 0,4776 | 100m2 | |
80 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,9155 | 100m2 | |
81 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 1,0576 | 100m2 | |
82 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,5098 | tấn | |
83 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,15 | tấn | |
84 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0027 | tấn | |
85 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m | 0,0087 | tấn | |
86 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,806 | tấn | |
87 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,2125 | tấn | |
88 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,1779 | tấn | |
89 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,7091 | tấn | |
90 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 1,6075 | m3 | |
91 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 6,635 | m3 | |
92 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 70,2005 | m2 | |
93 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 66 | m2 | |
94 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 132,7 | m2 | |
95 | Đắp chỉ 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 15,2852 | m2 | |
96 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | 114,8 | m | |
97 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 132,7 | m2 | |
98 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 136,2005 | m2 | |
99 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 268,9005 | m2 | |
100 | Gia công cửa song sắt (không tính thép) | 12,04 | m2 | |
101 | Gia công, lắp dựng hàng rào song sắt (không tính thép) | 152,605 | m2 | |
102 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 12,04 | m2 | |
103 | Cung cấp thép tròn phi 14 | 1.596,73 | kg | |
104 | Cung cấp thép góc V50x5 | 6,11 | kg | |
105 | Cung cấp thép góc V40x4 | 661,63 | kg | |
106 | Cung cấp thép tấm | 241,96 | kg | |
107 | Cung cấp thép hộp 40x40x2 | 100,61 | kg | |
108 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 168,035 | 1m2 | |
109 | Bánh xe nhựa | 3 | Cái | |
110 | Cung cấp tay nắm inox đường kính D27mm, R=135mm | 3 | Cái | |
111 | Cung cấp bản lề cói sắt tròn đặc Þ30 | 9 | Bộ | |
112 | Cung cấp thép hộp 40x40x2 | 52,74 | Kg | |
113 | Cung cấp thép V50x50x5 | 21,11 | Kg | |
114 | CCLD viền bảng bằng thanh nhôm V20x20x1.5 | 12,6 | M | |
115 | CCLĐ Bộ chữ decan | 1 | Bộ | |
116 | Ôp tole phẳng dày 1ly lên khung bảng | 0,044 | 100m2 | |
117 | Gia công bảng tên trường (không tính thép) | 0,0739 | tấn | |
118 | Lắp dựng bảng tên trường | 4,4 | m2 | |
119 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện (không tính thép) | 0,0211 | tấn | |
120 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 11,688 | 1m2 | |
121 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,0749 | 100m3 | |
122 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 0,311 | 1m3 | |
123 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0247 | 100m3 | |
124 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,1933 | m3 | |
125 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,4883 | m3 | |
126 | Trải nilon chống mất nước xi măng | 0,3226 | 100m2 | |
127 | Ván khuôn móng cột | 0,4608 | 100m2 | |
128 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 0,4147 | 100m2 | |
129 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK =6mm | 0,1032 | tấn | |
130 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK =10mm | 0,4173 | tấn | |
131 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | 0,4472 | tấn | |
132 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 72 | 1cấu kiện | |
133 | Kéo rải hàng rào lưới B40, khổ 1,5m, sợi dày 3mm (không tính lưới B40) | 222 | m | |
134 | Cung cấp lưới B40, khổ 1,5M, dày 3mm (2.35 Kg/m) | 521,7 | Kg | |
135 | Trồng cây hàng rào (không tính vật tư cây) | 1,776 | 100m2 | |
136 | Cung cấp cây nguyệt quế trồng hàng rào | 2.220 | cây | |
137 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước | 1,776 | 100m2/ tháng | |
138 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,3715 | 100m3 | |
139 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,2477 | 100m3 | |
140 | Đóng cừ đá 100x100 bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 1m - Cấp đất I | 2,3328 | 100m | |
141 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,3315 | 100m3 | |
142 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 18,076 | m3 | |
143 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 2,1168 | m3 | |
144 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,589 | m3 | |
145 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,056 | m3 | |
146 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,612 | m3 | |
147 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0196 | tấn | |
148 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,2297 | tấn | |
149 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =16mm, chiều cao ≤6m | 0,1591 | tấn | |
150 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,0951 | tấn | |
151 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,36 | tấn | |
152 | Trải nilon chống mất nước xi măng | 2,1456 | 100m2 | |
153 | Ván khuôn móng cột | 0,1901 | 100m2 | |
154 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,1224 | 100m2 | |
155 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,4056 | 100m2 | |
156 | Gia công cột bằng thép hình | 0,3128 | tấn | |
157 | Lắp cột thép các loại | 0,3128 | tấn | |
158 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m (Không tính thép) | 1,2271 | tấn | |
159 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 1,2271 | tấn | |
160 | Thép tấm dày 8mm | 110,78 | Kg | |
161 | Thép tấm dày 5mm | 71,64 | Kg | |
162 | Thép STK D90x3mm | 312,82 | Kg | |
163 | Thép STK D76x3mm | 383,08 | Kg | |
164 | Thép STK D60x2,5mm | 256,81 | Kg | |
165 | Thép STK D34x2mm | 404,78 | Kg | |
166 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm kl 3,248kg/1md | 1,2257 | tấn | |
167 | Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x100x15x2 | 1.169,28 | Kg | |
168 | Cung cấp xà gồ Thép hộp 40x20x1,4 | 56,39 | kg | |
169 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 4.5dzem | 2,6356 | 100m2 | |
170 | Lắp đặt Bulon M16x600 | 72 | bộ | |
171 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 10,1784 | 1m2 | |
172 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 9,6644 | 10m | |
F | HM6: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt đầu báo khói | 2 | 10 đầu | |
2 | Lắp đặt còi báo cháy | 0,4 | 5 chuông | |
3 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 0,8 | 5 nút | |
4 | Lắp đặt trở kháng cuối dây | 2 | bộ | |
5 | Lắp đặt dây tín hiệu 4x0.75mm2 loại chậm cháy | 210 | m | |
6 | Lắp đặt Dây tín hiệu 1x1,5mm2 chậm cháy | 240 | m | |
7 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn 10x15 | 140 | m | |
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 1,2742 | 100m3 | |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,4482 | 100m3 | |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 2,8548 | m3 | |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM) | 20,0302 | m3 | |
12 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa mác 250 (Có trộn SkaPlastocrete N =0,4/100kg XM và Sikament R4=0,6/100kg XM) | 5,2124 | m3 | |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,136 | m3 | |
14 | Ván khuôn móng dài | 0,073 | 100m2 | |
15 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | 1,0054 | 100m2 | |
16 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,2993 | 100m2 | |
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0112 | 100m2 | |
18 | Nilong tránh mất nước | 0,4858 | 100m2 | |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | 0,0218 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 1,0491 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 0,0066 | tấn | |
22 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 2,2864 | tấn | |
23 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 0,0515 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0,3099 | tấn | |
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,2119 | tấn | |
26 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,007 | tấn | |
27 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 72,57 | m2 | |
28 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 33,672 | m2 | |
29 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 1 | 1 cấu kiện | |
30 | Lắp đặt Ống STK D60x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15) | 0,67 | 100m | |
31 | Lắp đặt Ống STK D76x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15) | 2,61 | 100m | |
32 | Lắp đặt Ống STK D90x2,5- nối bằng phương pháp hàn (VLP *1,56 và NC & M * 1,15) | 0,15 | 100m | |
33 | Cung cấp lăng phun D50-13 | 16 | cái | |
34 | Lắp đặt tủ chữa cháy, KT (650x450x220)mm | 16 | 1 tủ | |
35 | Vòi vải chữa cháy D50,20m/cuộn | 16 | Cuộn | |
36 | Lắp đặt van STK D50 - Đường kính50mm | 16 | cái | |
37 | Cung cấp khớp nối vòi | 32 | cái | |
38 | Lắp đặt Co STK D90mm nối bằng p/p hàn | 4 | cái | |
39 | Lắp đặt Co STK D76mm nối bằng p/p hàn | 3 | cái | |
40 | Lắp đặt Co STK D76/60mm nối bằng p/p hàn | 8 | cái | |
41 | Lắp đặt Co STK D76/90mm nối bằng p/p hàn | 1 | cái | |
42 | Lắp đặt Tê STK D76/60mm nối bằng p/p hàn | 4 | cái | |
43 | Lắp đặt Tê STK D90mm nối bằng p/p hàn | 1 | cái | |
44 | Lắp đặt Tê STK D76mm nối bằng p/p hàn | 6 | cái | |
45 | Lắp đặt Tê STK D60mm nối bằng p/p hàn | 16 | cái | |
46 | Lắp đặt họng cứu hoả 2 cửa ĐK 76mm | 1 | cái | |
47 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 9,084 | 1m3 | |
48 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0908 | 100m3 | |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 79,1468 | 1m2 | |
50 | Cung cấp lắp đặt tiêu lệnh chữa cháy | 16 | Bộ | |
51 | Lắp đặt van khóa - Đường kính 90mm | 2 | cái | |
52 | Lắp đặt van 1 chều D90mm | 2 | cái | |
53 | Lắp đặt Luppe đồng, ĐK 90mm | 2 | cái | |
54 | Lắp đặt khớp chống rung máy bơm | 4 | cái | |
55 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,0153 | 100m3 | |
56 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 0,2295 | 1m3 | |
57 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0117 | 100m3 | |
58 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,015 | 100m3 | |
59 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,1536 | m3 | |
60 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,7992 | m3 | |
61 | Rải Nilong tránh mất nước | 0,1255 | 100m2 | |
62 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,3305 | m3 | |
63 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,234 | m3 | |
64 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,576 | m3 | |
65 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,33 | m3 | |
66 | Ván khuôn móng cột | 0,0221 | 100m2 | |
67 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,0624 | 100m2 | |
68 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,096 | 100m2 | |
69 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0825 | 100m2 | |
70 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 1,7805 | m3 | |
71 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 19,725 | m2 | |
72 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 17,805 | m2 | |
73 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 6,6 | m2 | |
74 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 11,4 | m2 | |
75 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 21,105 | m2 | |
76 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 23,025 | m2 | |
77 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 21,105 | m2 | |
78 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 23,025 | m2 | |
79 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện hệ 700, kính dày 5mm (Bao gồm vật liệu + công lắp đặt) | 1,62 | M2 | |
80 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | 0,0136 | tấn | |
81 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK6mm, chiều cao ≤6m | 0,0091 | tấn | |
82 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 0,0508 | tấn | |
83 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0232 | tấn | |
84 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 0,0869 | tấn | |
85 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | 0,0449 | tấn | |
86 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0384 | tấn | |
87 | Cung cấp xà gồ mạ 30x60x1.2 | 38,4 | kg | |
88 | Lợp mái tole sóng vuông dày 4,5dzem | 0,124 | 100m2 | |
89 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40 | 0,48 | m2 | |
G | HM7: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,4512 | m3 | |
2 | Nilong chống mất nước | 0,0752 | 100m2 | |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,41 | m3 | |
4 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,2832 | m3 | |
5 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,276 | m3 | |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,51 | m3 | |
7 | Ván khuôn móng dài | 0,0076 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,0373 | 100m2 | |
9 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,0552 | 100m2 | |
10 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,14 | 100m2 | |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,1413 | m3 | |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 35,962 | m2 | |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | 0,0976 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0376 | tấn | |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m | 0,1924 | tấn | |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0112 | tấn | |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 0,0416 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 0,0144 | tấn | |
19 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 0,0233 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m | 0,0065 | tấn | |
21 | Lợp mái tole phẳng dày 0,45mm | 0,018 | 100m2 | |
22 | Gia công và lắp dựng thép V30x3 máy bơm (không tính vật tư) | 0,0097 | tấn | |
23 | Thép V30x30x3: | 9,6624 | kg | |
24 | Quét dung dịch chống thấm flinkote | 20,42 | m2 | |
25 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 4,1 | m2 | |
26 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 42x2,1mm | 0,05 | 100m | |
27 | Lắp đặt khâu răng ngoài D42 , đường kính van D42mm | 2 | cái | |
28 | Lắp đặt van khóa - Đường kính42mm | 2 | cái | |
29 | Lắp đặt T nhựa PVC - Đường kính 42mm | 1 | cái | |
30 | Lắp đặt ly giảm D90/42 | 1 | cái | |
31 | Lắp đặt co 90 PVC- Đường kính 42mm | 6 | cái | |
32 | Lắp đặt Luppe D 42mm | 1 | cái | |
33 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | 30 | m | |
34 | Lắp đặt CB 2P 250V- 20A | 1 | cái | |
35 | Cung cấp Rơle | 2 | Bộ | |
36 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 42mm | 1,36 | 100m | |
37 | Lắp đặt co 90 PVC - Đường kính 42mm | 6 | cái | |
38 | Lắp đặt T - Đường kính 42mm | 4 | cái | |
39 | Lắp đặt van khóa nhựa, đường kính van D42mm | 3 | cái | |
40 | Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van D42mm | 1 | cái | |
41 | Lắp đặt van phao (thau), đường kính van D42mm | 2 | cái | |
42 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | 1 | cái | |
43 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,1932 | 100m3 | |
44 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 1,3828 | 100m3 | |
45 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,5253 | 100m3 | |
46 | Nilong chống mất nước | 3,9579 | 100m2 | |
47 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 13,5955 | m3 | |
48 | Ván khuôn móng cột | 0,0346 | 100m2 | |
49 | Ván khuôn móng dài | 0,314 | 100m2 | |
50 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 10,152 | m3 | |
51 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,5318 | 100m2 | |
52 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,5699 | tấn | |
53 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0709 | tấn | |
54 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0091 | tấn | |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 5,0981 | m3 | |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 26,6088 | m3 | |
57 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 308,9972 | m2 | |
58 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | 108,976 | m2 | |
59 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 274 | 1cấu kiện | |
60 | Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính 200mm400mm | 0,05 | 100m | |
61 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 315mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 23,2mm | 0,29 | 100m | |
H | HM8: SÂN ĐAN, CỘT CỜ, BỒN HOA | |||
1 | Trải nilon chống mất nước xi măng | 26,3051 | 100m2 | |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 263,051 | m3 | |
3 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm | 5,8397 | tấn | |
4 | Ván khuôn móng dài | 0,2 | 100m2 | |
5 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 263,051 | 10m | |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,0125 | 100m3 | |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0083 | 100m3 | |
8 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,5385 | m3 | |
9 | Trải nilon chống mất nước xi măng | 0,01 | 100m2 | |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 0,6346 | m3 | |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,1445 | m3 | |
12 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,08 | m3 | |
13 | Ván khuôn móng cột | 0,0072 | 100m2 | |
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,016 | 100m2 | |
15 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,44 | m3 | |
16 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 7,623 | m2 | |
17 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 0,36 | m2 | |
18 | Láng đá mài mặt bậc và nền cột cờ | 7,623 | m2 | |
19 | Lắp dựng con lăn | 2 | Cái | |
20 | Dây treo quốc kỳ | 1 | Bộ | |
21 | Lắp dựng quốc kỳ | 1 | Bộ | |
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,0056 | tấn | |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,003 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =12mm, chiều cao ≤6m | 0,0091 | tấn | |
25 | Sản xuất cột cờ Inox (Không tính vật tư) | 0,0374 | tấn | |
26 | Cung thép hộp chân cột | 10,38 | Kg | |
27 | Cung cấp thép ống inox D90x1,5 | 19,62 | kg | |
28 | Cung cấp thép ống inox D76x1,5 | 6,348 | kg | |
29 | Cung cấp thép ống inox D34x1,5 | 1,08 | kg | |
30 | Lắp cột cờ (Chỉ tính nhân công, không tính vật tư) | 0,0374 | tấn | |
31 | Lắp đặt cầu Inox phi 120 cột cờ | 1 | Cái | |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 5,94 | 1m3 | |
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 5,94 | m3 | |
34 | Trải nilon đen chống mất nước xi măng | 0,99 | 100m2 | |
35 | Ván khuôn móng dài | 0,396 | 100m2 | |
36 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 12,54 | m3 | |
37 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 165 | m2 | |
I | HM9: SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 28,8944 | 100m3 | |
2 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,75T/m3 | 26,2676 | 100m3 | |
3 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 202,0225 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm | 0,4 | 100m | |
5 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 7,9512 | 100m2 | |
6 | Cát bơm san lấp | 20.202,25 | m3 | |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 41,1866 | 1m3 | |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,2746 | 100m3 | |
9 | Rải nilong chống mất nước xi măng | 1,022 | 100m2 | |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 5,82 | m3 | |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 12,125 | m3 | |
12 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,944 | m3 | |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,416 | m3 | |
14 | Ván khuôn móng dài | 0,6939 | 100m2 | |
15 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 0,7888 | 100m2 | |
16 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,3416 | 100m2 | |
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =6mm | 0,1218 | tấn | |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,6373 | tấn | |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mm | 0,4689 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,1172 | tấn | |
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,6168 | tấn | |
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =6mm, chiều cao ≤6m | 0,1066 | tấn | |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =14mm, chiều cao ≤6m | 0,4689 | tấn | |
24 | Xây móng bằng gạch không nung 4,5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40 | 24,339 | m3 | |
25 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 329,8 | m2 | |
J | HM10: TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH | |||
1 | Máy Bơm điện 3m3/h, H=28m | 1 | cái | |
2 | Bể chứa INOX 1m3 | 2 | cái | |
3 | Máy bơm động cơ đốt trong Q=60m3/H | 2 | cái | |
4 | Bình chữa cháy Co2- 5kg | 16 | bình | |
5 | Bình bột chữa cháy ABC 8kg | 16 | bình | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc ≥ 150 tấn | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
2 | Xe cẩu (tải trọng nâng ≥ 16 tấn) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
3 | Máy vận thăng tải trọng nâng ≥ 200 Kg (Kèm theo lý lịch thiết bị nâng) | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
4 | Giàn giáo thép (bộ: gồm 2 chân và 2 chéo)Hoặc Nhà thầu dùng cây chống thép thì số lượng ≥ 1.000 cây.(Loại thép dùng chống, làm sàn công tác, v..v.). | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 500 |
5 | Ván khuôn thép hoặc nhựa(Ván khuôn thép hoặc nhựa dùng để định hình bêtông)Đơn vị tính: m2. | - Trường hợp liên danh: Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.- Đối với thiết bị: Máy ép cọc, xe cẩu, máy vận thăng, giàn giáo thép hoặc cây chống thép, ván khuôn thép hoặc nhựa thì nhà thầu phải cung cấp:+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc tài liệu chứng minh hợp pháp của thiết bị (hóa đơn...);+ Giấy kiểm định thiết bị (còn hiệu lực); Riêng xe cẩu chỉ kiểm định thiết bị nâng.- Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị. Tài liệu chứng minh thiết bị (sở hữu hoặc thuê), bản photocopy phải được chứng thực.* Chú ý: Đến thời điểm đóng thầu, những thiết bị đã đưa vào thực hiện gói thầu còn trong thời gian thi công hoặc gói thầu đã được đề nghị trúng thầu do Ban Quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện Thanh Bình là Chủ đầu tư (hoặc điều hành dự án) thì không được xét đủ điều kiện về thiết bị tham gia gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 3,4548 | 100m3 | |||
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 0,2158 | 100m3 | |||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 2,3751 | 100m3 | |||
4 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 38,18 | 100m | |||
5 | Ép âm cọc (NC & M * 1,05) | 1,288 | 100m | |||
6 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm (không tính thép nối) | 184 | 1 mối nối | |||
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 236,946 | m3 | |||
8 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 5,75 | m3 | |||
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,4207 | 100m3 | |||
10 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 2,9431 | 100m3 | |||
11 | Cung cấp cát san lấp | 294,31 | m3 | |||
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 11,216 | m3 | |||
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 30,84 | m3 | |||
14 | Trải Nylon | 19,5585 | 100m2 | |||
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 87,5662 | m3 | |||
16 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 7,8608 | m3 | |||
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,3298 | m3 | |||
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 54,7947 | m3 | |||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,829 | m3 | |||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 90,027 | m3 | |||
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 15,1239 | m3 | |||
22 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 94,216 | m3 | |||
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 39,4392 | m3 | |||
24 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 6,7056 | m3 | |||
25 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 7,008 | m3 | |||
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 7,6788 | m3 | |||
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,208 | m3 | |||
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 10,692 | m3 | |||
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 thanh ngang | 6,284 | m3 | |||
30 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Thanh đứng | 2,4486 | m3 | |||
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,4912 | m3 | |||
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 8,1888 | m3 | |||
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,4928 | m3 | |||
34 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 9,261 | m3 | |||
35 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 234 | 1 cấu kiện | |||
36 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 183 | 1 cấu kiện | |||
37 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 58 | 1cấu kiện | |||
38 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nước bằng máy | 8 | cái | |||
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | 9,6883 | 100m2 | |||
40 | Ván khuôn móng cột | 2,6335 | 100m2 | |||
41 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 9,4804 | 100m2 | |||
42 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,9826 | 100m2 | |||
43 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 33,9777 | 100m2 | |||
44 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 6,2501 | 100m2 | |||
45 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 14,3515 | 100m2 | |||
46 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,706 | 100m2 | |||
47 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,7108 | 100m2 | |||
48 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 4,7452 | 100m2 | |||
49 | Ván khuôn móng cột | 0,0518 | 100m2 | |||
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 3,2766 | 100m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình như sau:
- Có quan hệ với 299 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,00%, Xây lắp 86,40%, Tư vấn 7,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.381.916.700.385 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.226.500.612.390 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những chuyện nếu không thử một lần, sau này nhớ lại chỉ có thể nuối tiếc không thể bù đắp. Nếu như thử rồi, dù có bị thương cả đời nhưng là thật với lòng mình. "
An Tư Nguyên
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.