Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Chỉ dẫn nhà thầu | làm rõ mức thuế VAT tại thời điểm dự thầu là 8% hay 10% | Giá gói thầu số 09 được phê duyệt tại Quyết định số 38/QĐ-BQLDA ngày 18/3/2024 là: 45.584.956.116 đồng bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%. Theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024. Mặt khác, tiến độ thực hiện gói thầu số 09 dự kiến đến 31/12/2024 nên Chủ đầu tư phê duyệt giá gói thầu bao gồm thuế giá trị gia tăng là 10%. Để có cơ sở cho các nhà thầu quan tâm chào giá dự thầu, Bên mời thầu thông báo thuế giá trị gia tăng được áp dụng là 10% . |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Khối lượng trong hồ sơ mời thầu và bản vẽ thiết kế nhà chủ đầu tư vừa cập nhật có sự sai khác giữa các số liệu khối lượng yêu cầu | Hồ sơ mời thầu đã được lập trên cơ sở hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán được duyệt. Đề nghị nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu theo đúng HSMT đã được phê duyệt. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | - Đối chiếu với quy định phân cấp công trình xác định theo thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/06/2023 của Bộ xây dựng tại phụ lục II, và phụ lục I thì không có phân cấp công trình cho loại kết cấu san nền công, hoặc san lắp mặt bằng công trình. Vì vậy theo nhà thầu hiểu công tác san nền công trình, hoặc san lấp mặt bằng công trình chỉ là hạng mục công việc hoặc công việc xây dựng. Đề nghị bên mời thầu làm rõ nội dung yêu cầu này: - Cách xác định loại kết cấu san nền công trình, san lắp mặt bằng công trình như thế nào để phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu? - Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu đề xuất có công tác san nền công trình, hoặc san lấp mặt bằng công trình có giá trị hoàn thành công việc tối thiểu là 513.000.000 VND, có đáp ứng yêu cầu công trình tương tự? | - Gói thầu số 09 được Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Chủ đầu tư) phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở số 392/QĐ-BQLDA ngày 22/11/2023 và phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu tại Quyết định số 38/QĐ-BQLDA ngày 18/3/2024. Theo đó, Hạng mục san nền là một trong nhiều hạng mục công trình thuộc phần xây dựng nhà máy và được phê duyệt dự toán hạng mục công trình. Căn cứ mục 2.14 Phụ lục II Thông tư 06/2021/TT-BXD, E-HSMT quy định “công trình có: loại kết cấu loại kết cấu san nền công trình, hoặc san lắp mặt bằng công trình, cấp: IV” là hoàn toàn phù hợp quy định; - Để đáp ứng yêu cầu công trình tương tự này, Nhà thầu có thể cung cấp 01 công trình độc lập có loại kết cấu san nền công trình, hoặc san lắp mặt bằng công trình; hoặc cung cấp 01 công trình gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau nhưng trong đó có loại kết cấu san nền công trình, hoặc san lắp mặt bằng công trình có giá trị thực hiện đáp ứng yêu cầu tối thiểu E-HSMT thì được đánh giá đáp ứng. |
Yêu cầu về kỹ thuật | Hiện nay trên thị trường các mã hiệu như trên được hãng Simens sản xuất tại Trung Quốc, không còn sản xuất tại Đức hoặc các nước thuộc nhóm G7 Đề nghị bên mời thầu làm rõ nội dung yêu cầu này: 1. Nhà thầu có được chào giá thiết bị này theo đúng mã hiệu thiết bị mời thầu của hãng Simens (Đức) nhưng được sản xuất lại Trung Quốc hay không? Vì nếu chào theo mã thiết bị này thì trên thị trường không có sản phẩm sản xuất tại các nước G7 (có xác nhận của Đại lý Ủy quyền Simens tại Việt Nam). 2. Đối với thiết bị SIMATIC HMI KTP1000: Dòng màn hình cũ, không có cổng lan tương thích với bộ điều khiển S7-1200, Nhà thầu kiến nghị đổi sang KTP900 basic PN được không? 3. Đối với thiết bị: SIMATIC HMI KTP600: Dòng màn hình cũ, không có cổng lan tương thích với bộ điều khiển S7-1200, kiến nghị đổi sang KTP700 basic PN được không? | Qua tìm hiểu và tra cứu thông tin đối với nội dung về xuất xứ nhà thầu đã nêu là không đúng. Mặc khác, E-HSMT đã nói rõ các thông số về thương hiệu, mã hiệu của vật tư, thiết bị tại Bảng 1, chương V, E-HSMT đều mang tính chất tham khảo, nhà thầu có thể chào thầu với các thiết bị có thông số tương đương hoặc tốt hơn và có xuất xứ đáp ứng quy định E-HSMT (nếu có) thì đều được chấp nhận. Đề nghị nhà thầu quan tâm nghiên cứu E-HSMT đã phát hành trên hệ thống để chuẩn bị E-HSDT được tốt nhất. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Theo nội dung Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật - hồ sơ bên mời thầu đính kèm theo IB2400063176 - 00 ngày 29/03/2024, nhà thầu thấy không có bản vẽ thiết kế thi công, đề nghị bên mời thầu cung cấp tài liệu bổ sung để nhà thầu có cơ sở lập E-HSDT. Trân trọng cảm ơn! | Bổ sung bản vẽ thi công |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
3.94 | Lắp đặt tê giám STK DN300/DN250 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.95 | Lắp đặt ống STK DN250 | 0.006 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.96 | Lắp đặt bích STK DN250 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.97 | Lắp đặt nối giám STK DN250/DN200 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.98 | Tấm thép hàn ống STK DN300 | 0.19 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.99 | Lắp đặt bích STK đặc DN200 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.100 | Lắp đặt ống STK DN200 | 0.005 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
3.101 | Lắp đặt bích STK DN200 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.102 | Lắp đặt Co STK DN200mm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.103 | Lắp đặt van xả khí DN25 | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.104 | Lắp đặt khâu nối thép ren ngoài DN20 | 18 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.105 | Lắp đặt van đồng DN25 | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.106 | Lắp đặt Tê STK DN25x25 3 đầu ren trong | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.107 | Lắp đặt măng sông STK DN25 1 đầu ren ngoài | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.108 | Lắp đặt cút STK DN25 | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.109 | Lắp đặt đồng hồ đo áp DN15 0-10kg/cm2 | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.110 | Bê tông bục đỡ đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | 0.336 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.111 | Cùm ống | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
4 | BỂ TRỘN THỦY LỰC | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 0.1846 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.1313 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | Bê tông lót đá 4x6, mác 75 | 0.729 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 4.35 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.5 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0.05 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | 0.1176 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 0.0547 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 0.1408 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cổ cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0.25 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.10 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cổ cột | 0.04 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 1.0315 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột | 0.1788 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 0.3259 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 0.2939 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 1.0286 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm | 0.0942 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 0.0418 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 0.1111 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 2.3868 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý (dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác) đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 2.2182 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
4.21 | Phụ gia (Sika Plastocrete + Sikamen R4) (5,0l/1m3 bê tông) | 23.0246 | Lít | Theo quy định tại Chương V | |
4.22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0.2365 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xi phông, phễu | 0.1984 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | 0.4329 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | 0.2359 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.26 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceeramic 400x400mm | 8.54 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.27 | Trát trụ cột, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 8.2627 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.28 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 21.744 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.29 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 21.744 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.30 | Quét nước xi măng 2 nước | 21.744 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
4.31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 30.0067 | m2 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận như sau:
- Có quan hệ với 156 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,69%, Xây lắp 60,69%, Tư vấn 34,48%, Phi tư vấn 4,14%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.613.794.236.603 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.475.027.866.774 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thành công cho một người thầy giáo là có thể nói, ‘Bọn trẻ giờ học như thể tôi không tồn tại’. "
Maria Montessori
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.