Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 200 đến cầu Yên Lãng 3, phường Yên Thọ; Hạng mục: Mương thoát nước, vỉa hè, rải asphalt mặt đường. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách địa phương và nguồn huy động khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu - Đề xuất kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ). Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các tài liệu cung cấp trước pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Đệ – Chủ tịch UBND phường. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Đông Triều - ĐC: Phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. - SĐT: 02033 670 079 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên. | 3 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ. | 2 | 1 |
3 | Cán bộ an toàn lao động: | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên; -Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn giá trị tính đến thời điểm mở thầu theo quy định của pháp luật | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN GIAO THÔNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy , đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,48 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,48 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,901 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường bằng máy , độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,475 | 100m3 |
5 | Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,699 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,699 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,932 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,201 | 100m3 |
B | ASPHALT MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,72 | 100m2 |
2 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h. Bê tông nhựa hạt mịn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,625 | 100tấn |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,72 | 100m2 |
4 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,625 | 100 tấn |
C | SƠN ĐƯỜNG - BIỂN BÁO | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, màu trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 397,51 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, mầu vàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,58 | m2 |
3 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | m2 |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
5 | Biển tam giác loại 70x70 (cả chân cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại chữ nhật loại 100x160 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Biển chỉ dẫn chữ nhật loại 100x160 (cả chân cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,72 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1 | m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | m3 |
D | RÃNH TAM GIÁC + VIÊN VỈA | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,65 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh tam giác, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,65 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót viên vỉa, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,63 | m3 |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn viên vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,62 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông viên vỉa đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,54 | m3 |
6 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.909 | m |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép viên vỉa thu nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,134 | tấn |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép viên vỉa thu nước, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,145 | tấn |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,013 | 100m3 |
10 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,52 | m2 |
11 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,33 | 100m |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,88 | m3 |
13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,009 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,009 | 100m3 |
15 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,08 | m3 |
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,46 | m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,204 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,204 | 100m3 |
19 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,03 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,03 | 100m3 |
21 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,46 | m3 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,04 | m3 |
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,55 | m3 |
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,31 | m2 |
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,41 | 100m2 |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | tấn |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng mương, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,21 | m3 |
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,704 | 100m2 |
29 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,186 | tấn |
30 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,873 | tấn |
31 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,68 | m3 |
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | 1 cấu kiện |
33 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,87 | m3 |
34 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162 | đoạn ống |
E | VUỐT NỐI CẦU BẢN | |||
1 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | tấn |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,51 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | 100m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bản mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | tấn |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,87 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lan can cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lan can cầu, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | tấn |
11 | Bê tông lan can, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | m3 |
12 | Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
F | THUẾ TÀI NGUYÊN | |||
1 | Thuế tài nguyên đối với đất đắp | 1 | khoản | |
G | PHÍ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | Phí môi trường | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu bánh lốp | Trọng lượng ≥ 16T. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
2 | Máy lu bánh thép | Trọng lượng 8-10T.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
3 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
4 | Ô tô tự đổ (vận chuyển bê tông nhựa) | - Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 4 |
5 | Máy phun (tưới) nhựa đường | Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
6 | Lò nấu sơn , lò nung keo | Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê | 1 |
7 | Thiết bị sơn kẻ vạch đường | Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy , đất cấp III | 3,48 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | 3,48 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 10,901 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền đường bằng máy , độ chặt yêu cầu K=0,98 | 2,475 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp III | 10,699 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III | 10,699 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,932 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 8,201 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 56,72 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h. Bê tông nhựa hạt mịn | 9,625 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 56,72 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn | 9,625 | 100 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, màu trắng | 397,51 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, mầu vàng | 63,58 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mm | 22 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Biển tam giác loại 70x70 (cả chân cột) | 11 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại chữ nhật loại 100x160 | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Biển chỉ dẫn chữ nhật loại 100x160 (cả chân cột) | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 2,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,16 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,02 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 0,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót, đá 2x4, mác 150 | 23,65 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh tam giác, đá 1x2, mác 200 | 23,65 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót viên vỉa, đá 2x4, mác 150 | 28,63 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn viên vỉa | 20,62 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông viên vỉa đá 1x2, mác 250 | 114,54 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | 1.909 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép viên vỉa thu nước, đường kính | 0,134 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Gia công, lắp đặt cốt thép viên vỉa thu nước, ĐK ≤18mm | 0,145 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,013 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | 7,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường | 1,33 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 15,88 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,009 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,009 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 3,08 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,204 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi | 0,204 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,03 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,03 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 13,04 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 27,55 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 99,31 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,41 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,21 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ủy ban nhân dân xã Yên Thọ như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.029.832.784 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.930.848.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong khoa học, thiên tài chẳng khác gì nhà hàng hải dũng cảm đi tìm và khám phá những lĩnh vực chưa ai biết đến. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ủy ban nhân dân xã Yên Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ủy ban nhân dân xã Yên Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.