Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường

Tìm thấy: 14:42 30/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 200 đến cầu Yên Lãng 3, phường Yên Thọ; Hạng mục: Mương thoát nước, vỉa hè, rải asphalt mặt đường.
Gói thầu
Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường
Chủ đầu tư
UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 200 đến cầu Yên Lãng 3, phường Yên Thọ; Hạng mục: Mương thoát nước, vỉa hè, rải asphalt mặt đường
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách địa phương và nguồn huy động khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 09/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:35 30/05/2022
đến
15:30 09/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 09/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
51.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/06/2022 (07/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 200 đến cầu Yên Lãng 3, phường Yên Thọ; Hạng mục: Mương thoát nước, vỉa hè, rải asphalt mặt đường.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách địa phương và nguồn huy động khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ , địa chỉ: Xã Yên Thị, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Phú Quang 68 - ĐC: Khu Xuân Viên 2 - Phường Xuân Sơn - Thị xã Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh . Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Đông Triều, phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thị xã Đông Triều. ĐC phường Đông Triều - thị xã Đông Triều.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ủy ban nhân dân xã Yên Thọ , địa chỉ: Xã Yên Thị, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu - Đề xuất kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ). Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các tài liệu cung cấp trước pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Đệ – Chủ tịch UBND phường.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Đông Triều - ĐC: Phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. - SĐT: 02033 670 079
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên.32
2Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ.21
3Cán bộ an toàn lao động:1- Tốt nghiệp đại học trở lên; -Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn giá trị tính đến thời điểm mở thầu theo quy định của pháp luật21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN GIAO THÔNG
1Đào nền đường bằng máy , đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,48100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V3,48100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V10,901100m3
4Đắp đất nền đường bằng máy , độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V2,475100m3
5Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V10,699100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V10,699100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V1,932100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V8,201100m3
BASPHALT MẶT ĐƯỜNG
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V56,72100m2
2Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h. Bê tông nhựa hạt mịnMô tả kỹ thuật theo chương V9,625100tấn
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Mô tả kỹ thuật theo chương V56,72100m2
4Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V9,625100 tấn
CSƠN ĐƯỜNG - BIỂN BÁO
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, màu trắngMô tả kỹ thuật theo chương V397,51m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, mầu vàngMô tả kỹ thuật theo chương V63,58m2
3Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V22m2
4Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
5Biển tam giác loại 70x70 (cả chân cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
6Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại chữ nhật loại 100x160Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Biển chỉ dẫn chữ nhật loại 100x160 (cả chân cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,72m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1m3
12Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
DRÃNH TAM GIÁC + VIÊN VỈA
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V23,65m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh tam giác, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V23,65m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót viên vỉa, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V28,63m3
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn viên vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V20,62100m2
5Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông viên vỉa đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V114,54m3
6Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.909m
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép viên vỉa thu nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,134tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép viên vỉa thu nước, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,145tấn
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,013100m3
10Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,52m2
11Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,33100m
12Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V15,88m3
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,009100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,009100m3
15Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V3,08m3
16Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V1,46m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,204100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,204100m3
19Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,03100m3
20Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,03100m3
21Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V1,46m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,04m3
23Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V27,55m3
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V99,31m2
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,41100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21tấn
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng mương, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,21m3
28Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,704100m2
29Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,186tấn
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,873tấn
31Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V9,68m3
32Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2501 cấu kiện
33Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,87m3
34Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V162đoạn ống
EVUỐT NỐI CẦU BẢN
1Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,045tấn
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V0,51m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,001100m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,17100m2
6Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19tấn
7Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V3,87m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lan can cầu, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
11Bê tông lan can, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
12Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
FTHUẾ TÀI NGUYÊN
1Thuế tài nguyên đối với đất đắp1khoản
GPHÍ MÔI TRƯỜNG
1Phí môi trường1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu bánh lốpTrọng lượng ≥ 16T. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
2Máy lu bánh thépTrọng lượng 8-10T.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
3Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaCông suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
4Ô tô tự đổ (vận chuyển bê tông nhựa)- Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất.Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).4
5Máy phun (tưới) nhựa đườngCông suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc giấy đăng ký;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
6Lò nấu sơn , lò nung keoCông suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê1
7Thiết bị sơn kẻ vạch đườngCông suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy , đất cấp III
3,48 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
3,48 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt yêu cầu K=0,95
10,901 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền đường bằng máy , độ chặt yêu cầu K=0,98
2,475 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp III
10,699 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp III
10,699 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,932 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
8,201 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
56,72 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h. Bê tông nhựa hạt mịn
9,625 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
56,72 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
9,625 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, màu trắng
397,51 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, mầu vàng
63,58 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mm
22 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Biển tam giác loại 70x70 (cả chân cột)
11 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại chữ nhật loại 100x160
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Biển chỉ dẫn chữ nhật loại 100x160 (cả chân cột)
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
2,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,16 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,02 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
0,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót, đá 2x4, mác 150
23,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh tam giác, đá 1x2, mác 200
23,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót viên vỉa, đá 2x4, mác 150
28,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn viên vỉa
20,62 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông viên vỉa đá 1x2, mác 250
114,54 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75
1.909 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép viên vỉa thu nước, đường kính
0,134 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công, lắp đặt cốt thép viên vỉa thu nước, ĐK ≤18mm
0,145 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,013 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75
7,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường
1,33 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
15,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,009 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,009 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
3,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,204 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 3km tiếp theo trong phạm vi
0,204 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,03 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,03 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
1,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
13,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
27,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
99,31 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,41 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,21 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ủy ban nhân dân xã Yên Thọ như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.029.832.784 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.930.848.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Chi phí xây dựng + thuế tài nguyên và phí môi trường" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây